×

LingQをより快適にするためCookieを使用しています。サイトの訪問により同意したと見なされます クッキーポリシー.

image

LingQ Mini Stories, 2 - Minh muốn đi du lịch

Câu chuyện thứ hai: Minh muốn đi du lịch

Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình.

Anh ấy có một vài ngày nghỉ vào mùa đông này.

Anh ấy không phải đi làm trong hai tuần.

Anh ấy muốn đi du lịch.

Tuy nhiên, anh không biết phải đi đâu.

Anh ấy nghĩ đến việc đi Pháp.

Nhưng Pháp thì đắt.

Vé máy bay tốn rất nhiều tiền.

Và Minh không nói được tiếng Pháp.

Anh quyết định ở nhà, học tập và tiết kiệm tiền.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi rất hào hứng với kỳ nghỉ đông.

Tôi có một vài ngày nghỉ vào mùa đông này.

Tôi không phải đi làm trong hai tuần.

Tôi muốn đi du lịch.

Tôi đang nghĩ xem nên đi đâu.

Tôi muốn đi đến Pháp.

Nhưng Pháp thì đắt.

Vé máy bay tốn rất nhiều tiền.

Và tôi không nói được tiếng Pháp.

Tôi quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền.

Câu hỏi:

Một: Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình.

Minh có hào hứng không?

Đúng vậy, Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình.

Hai: Minh có ngày nghỉ vào mùa đông.

Minh có thời gian rảnh vào mùa đông không?

Có, Minh có ngày nghỉ vào mùa đông.

Ba: Minh muốn đi du lịch.

Minh có muốn ở nhà không?

Không, Minh không muốn ở nhà.

Anh ấy muốn đi du lịch.

Bốn: Minh không biết đi đâu.

Minh có biết đi đâu không?

Không, Minh không biết đi đâu.

Năm: Minh đang nghĩ tới việc đi nghỉ ở Pháp.

Minh có nghĩ đến việc đi Pháp không?

Đúng, Minh đang nghĩ đến việc đi Pháp trong kỳ nghỉ.

Sáu: Pháp thì đắt.

Pháp có rẻ không?

Không, Pháp không hề rẻ.

Pháp đắt.

Bảy: Minh không nói được tiếng Pháp.

Minh có nói được tiếng Pháp không?

Không, Minh không nói được tiếng Pháp.

Tám: Minh quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền.

Minh có quyết định ở nhà và học tiếng Pháp không?

Đúng vậy, anh ấy quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền trong kỳ nghỉ của mình.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ hai: Minh muốn đi du lịch The|story|second|two|Minh|wants|to go|travel|travel |||||想||| Satz||Nummer|zweite|Minh|möchte||reisen|Reise 문|이야기|제1 이야기|두 번째|밍|가고|가다|여행|여행 句子|故事|第|二|明|想|去|游|旅行 |話|第|二番目の|ミン|行きたい|行く|旅行|旅行 Die zweite Geschichte: Minh möchte verreisen. Story number two: I want to go on a trip Deuxième histoire : Minh veut voyager ストーリー 2: ミンは旅行をしたいと考えています 두 번째 이야기: 민은 여행을 가고 싶어 História dois: Minh quer viajar

Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình. Minh|very|excited|excited|about|holiday|winter|winter|of|his ||blij|||vakantie||winter|| 明||||||||| Minh|sehr|hallo|hübsch|über|Zeit|Urlaub|Winter|| 민|매우|하오|흥미|에|기간|휴가|겨울|자신의|자신의 明|||兴奋|对|假期|假期|冬|的| ミン|とても|楽しみ|興奮|の|休み|休暇|冬|自分の|自分 Minh ist begeistert von seinem Winterurlaub. I am very excited about my winter vacation. Minh est très excité par ses vacances d'hiver. Minh è molto entusiasta delle sue vacanze invernali. ミンは冬休みをとても楽しみにしています。 민은 겨울방학을 앞두고 매우 들떠 있다. Minh está muito animado com as férias de inverno. Мин очень рад своим зимним каникулам. Minh 對他的寒假感到非常興奮。

Anh ấy có một vài ngày nghỉ vào mùa đông này. He|that|has|a|few|days|off|in|winter|winter|this ||||weinig|||in||| ||||||||季节|| |||ein|einige|Tage|frei|in|Saison|Winter|diesem ||||몇몇|날|휴일|이번|계절|겨울|이번 他||有|一个|几个|天|假期|在||冬|这个 彼|彼|ある|一つ||日||の|季節||この Er hat ein paar freie Tage in diesem Winter. I have a few days off this winter. Il a quelques jours de congé cet hiver. 彼はこの冬に数日間休暇をとります。 그는 이번 겨울에 며칠 휴가를 가집니다. Ele tem alguns dias de folga neste inverno. Этой зимой у него есть несколько выходных. 今年冬天他有幾天假期。

Anh ấy không phải đi làm trong hai tuần. ||不|要|||在|两|周 |||muss|||in||Wochen He|that|not|have to|go|work|in|two|weeks 그 사람|그|안|해야|가다|일|내에서|두|주 ||ない|べき|行く|仕事|||週間 Er muss nicht arbeiten in den nächsten zwei Wochen. I don't have to go to work for two weeks. Il n'est pas obligé d'aller travailler pendant deux semaines. 彼は2週間仕事に行く必要がありません。 그는 2주 동안 직장에 갈 필요가 없습니다. Ele não precisa trabalhar por duas semanas. Ему не придется идти на работу в течение двух недель. 他有兩週不用去上班。

Anh ấy muốn đi du lịch. ||will||| He|that|wants|to go|for|travel ||가고|가다|여행|여행 Er möchte verreisen. I want to go on a trip. Il veut voyager. 彼は旅行がしたいのです。 그는 여행을 원합니다. Ele quer viajar. Он хочет путешествовать.

Tuy nhiên, anh không biết phải đi đâu. however|however|he|not|knows|should|go|where maar||||||| aber|aber|er|nicht|weiß|muss|gehen|wohin 하지만|그러나|||알다|||어디 虽然||||||| しかし|しかし|あなた|ない|知る|は|行く|どこ Allerdings weiß er nicht, wohin er gehen soll. However, I don't know where to go. Cependant, il ne savait pas où aller. しかし、彼はどこへ行けばよいのか分かりませんでした。 그러나 그는 어디로 가야할지 몰랐습니다. No entanto, ele não sabia para onde ir. Однако он не знал, куда идти. 然而,他不知道該去哪裡。

Anh ấy nghĩ đến việc đi Pháp. He|that|thinks|about|the act of|going|France ||denkt|aan|het idee|| ||denkt|an|das Vorhaben||Frankreich ||생각하다|하는 것|일||프랑스 ||想||事情||法国 ||考える|する|こと|行く|フランス Er denkt daran, nach Frankreich zu reisen. I am thinking about going to France. Il pensait aller en France. 彼はフランスに行くことを考えた。 그는 프랑스로 갈 생각을 했습니다. Ele pensou em ir para a França. Он думал о поездке во Францию. 他想到了去法國。

Nhưng Pháp thì đắt. But|France|is|expensive ||is|duur ||很|贵 aber|Frankreich|ist|teuer 하지만|프랑스|은|비싸 但是|||贵 しかし||は|高い Aber Frankreich ist teuer. But France is expensive. Mais la France coûte cher. しかしフランスは物価が高い。 Mas a França é cara. Но Франция дорогая. 但法國物價昂貴。

Vé máy bay tốn rất nhiều tiền. Ticket|plane|flight|costs|very|much|money |||kost||| Ticket|Flugzeug|Flug|kostet|sehr|viel|Geld 항공권|기계|비행기|들다|매우|많은|돈 票|||花费|很|很多|钱 チケット|機械|飛行機|かかる|とても|多くの|お金 Flugtickets kosten sehr viel Geld. Airplane tickets cost a lot of money. Les billets d’avion coûtent très cher. 飛行機のチケットは結構なお金がかかります。 As passagens aéreas custam muito dinheiro. Билеты на самолет стоят больших денег. 機票要花很多錢。

Và Minh không nói được tiếng Pháp. And|Minh|not|speak|able to|language|French ||||spreken|| und|||sprechen|sprechen|Sprache|Französisch |민|안|말하다|할 수 있다|언어|프랑스어 而||||会|语言|法语 |ミン||話す|話せる|言語| Und Minh spricht kein Französisch. And I don't speak French. Et Minh ne parle pas français. そしてミンはフランス語を話せません。 그리고 민은 프랑스어를 못해요. E Minh não fala francês. А Мин не говорит по-французски. Minh 不會說法語。

Anh quyết định ở nhà, học tập và tiết kiệm tiền. He|decides|decide|to stay|home|study|study|and|saving|save|money |beslissen|beslissen|||hij|studeren||sparen|sparen|geld er|entscheidet|entscheidet|bleiben|Haus|lernen|lernen|und|sparen|sparen|Geld |결정하다|결정하다|||공부하다|공부|그리고|절약|저축하다|돈 |决|决定|在|家|学习|学习|和||节省|钱 彼|決める|決定する|する|家|勉強する|勉強||節約|貯める|お金 Er entscheidet sich, zu Hause zu bleiben, zu lernen und Geld zu sparen. I decide to stay at home, study and save money. Il a décidé de rester à la maison, d'étudier et d'économiser de l'argent. 彼は家にいて勉強してお金を貯めることにしました。 그는 집에 머물면서 공부하고 돈을 저축하기로 결정했습니다. Ele decidiu ficar em casa, estudar e economizar dinheiro. Он решил остаться дома, учиться и копить деньги. 他決定留在家裡學習並存錢。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. ||verhaal|verhaal|t vergelijkbaar||worden||||| das||||||die|erzählt|auf eine Weise||Weise|anders 이것은|이다|이해|이야기|유사한|유사한|이야기|이야기하다|따라서|하나의|방법|다른 これ||文|話|似た|似た||語られた|に||方法|別の This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Das ist eine ähnliche Geschichte, aber anders erzählt. This is a similar story told in a different way. C’est la même histoire racontée d’une manière différente. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。 이것은 같은 이야기를 다른 방식으로 전한 것입니다. Esta é a mesma história contada de uma maneira diferente. Это та же история, рассказанная по-другому. 這是同一個故事以不同的方式講述。

Tôi rất hào hứng với kỳ nghỉ đông. ||하오|흥미롭다|에|기간|휴가|겨울 ich||hallo|hübsch||Zeitraum|| I|very|excited|excited|about|winter|vacation|winter ||嬉しい|楽しみ||期間|休暇| Ich bin begeistert von meinem Winterurlaub. I am very excited about my winter vacation. Je suis très excité par les vacances d'hiver. 冬休みがとても楽しみです。 Estou muito animado com as férias de inverno. Я очень рад зимним каникулам.

Tôi có một vài ngày nghỉ vào mùa đông này. |||einige||||||diesem I|have|one|a few|days|off|in|winter|this|this |||몇몇|날|휴일|에|계절|겨울|이 ||||||||冬| Ich habe ein paar freie Tage in diesem Winter. I have a few days off this winter. J'ai quelques jours de congé cet hiver. この冬は数日休みがあります。 Tenho alguns dias de folga neste inverno.

Tôi không phải đi làm trong hai tuần. |||||in||Wochen I|not|have to|go|work|in|two|weeks |||||||주 |||行く|仕事||| Ich muss nicht arbeiten in den nächsten zwei Wochen. I don't have to go to work for two weeks. Je n'ai pas besoin d'aller travailler pendant deux semaines. 2週間は仕事に行かなくていいです。 Não preciso trabalhar por duas semanas.

Tôi muốn đi du lịch. |möchte|gehen|| I|want|to go|travel|travel |가고|가다|여행|여행 Ich möchte verreisen. I want to go on a trip. 旅行に行きたい。 Eu quero viajar.

Tôi đang nghĩ xem nên đi đâu. ||생각하다|볼지|해야||어디 ich|gerade|denken|ob|sollte|| I|am|thinking|see|should|go|where |今||考える|べき|| Ich überlege, wohin ich gehen soll. I am thinking about where to go. Je réfléchis à où aller. どこに行こうか考え中です。 Estou pensando para onde ir. Я думаю, куда пойти. 我正在考慮去哪裡。

Tôi muốn đi đến Pháp. I|want|to go|to|France |가고||가다|프랑스 Ich möchte nach Frankreich. I want to go to France. Je veux aller en France. フランスに行きたいです。 나는 프랑스에 가고 싶다. Eu quero ir para a França. Я хочу поехать во Францию. 我想去法國。

Nhưng Pháp thì đắt. ||很| |Frankreich||teuer But|France|is|expensive 하지만|프랑스|은|비싸 Aber Frankreich ist teuer. But France is expensive. Mais la France coûte cher. しかしフランスは物価が高い。 하지만 프랑스는 물가가 비싸다. Но Франция дорогая. 但法國物價昂貴。

Vé máy bay tốn rất nhiều tiền. |||花费||| |||kostet||| Ticket|plane|flight|costs|very|much|money |기계|비행기|들다|매우|많은|돈 チケット|||かかる||| Flugtickets kosten sehr viel Geld. Booking flights costs a lot of money. 飛行機のチケットは結構なお金がかかります。 As passagens aéreas custam muito dinheiro. Билеты на самолет стоят больших денег.

Và tôi không nói được tiếng Pháp. And|I|not|speak|able to|language|French 그리고|나는|안|말하다|할 수 있다|언어|프랑스어 Und ich spreche kein Französisch. And I can't speak French. そして私はフランス語を話せません。 E eu não falo francês. И я не говорю по-французски.

Tôi quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền. |결정하다|결정하다|집에|집|공부하다|언어|프랑스어||절약|저축하다|돈 ich||||Haus|lernen||||sparen|sparen|Geld I|decide|decide|to stay|home|to study|language|French|and|saving|save|money ||||家||||||| Ich entscheide mich, zu Hause zu bleiben, Französisch zu lernen und Geld zu sparen. I decided to stay home, learn French, and save money. J'ai décidé de rester à la maison, d'apprendre le français et d'économiser de l'argent. 私は家にいてフランス語を学び、お金を節約することにしました。 Decidi ficar em casa, aprender francês e economizar dinheiro. 我決定待在家裡,學習法語並省錢。

Câu hỏi: |Frage Sentence|question |質問 Frage: Question: 質問: Pergunta:

Một: Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình. ||||hübsch|||||| One|Minh|very|hào|excited|about|holiday|winter|winter|his|self |민|매우|하오|흥미진진하다|에|기간|휴가|겨울|자신의|그의 Eins: Minh ist sehr aufgeregt über seinen Winterurlaub. One: Minh is very excited about his winter vacation. Un : Minh est très excité par ses vacances d'hiver. 1: ミンは冬休みをとても楽しみにしています。 Um: Minh está muito animado com as férias de inverno. Первое: Мин очень рад своим зимним каникулам.

Minh có hào hứng không? Minh|has|enthusiastic|excited|not 민(1)||흥미|흥미| Ist Minh aufgeregt? Is Minh excited? Minh est-il excité ? ミンちゃんは興奮してる? Minh está animado? Мин взволнован?

Đúng vậy, Minh rất hào hứng với kỳ nghỉ đông của mình. 맞아요|그렇다|민|매우|행복한|신나다||기간|휴가|겨울|자신의|자신 stimmt|ja||||||||Winter|| juist||||||||||| |そう|||||||||| Yes|indeed|Minh|very|excited|excited|about|winter|vacation|winter|possessive particle|his Ja, Minh ist sehr aufgeregt über seinen Winterurlaub. Yes, Minh is very excited about his winter vacation. C'est vrai, Minh est très excité par ses vacances d'hiver. そう、ミンは冬休みをとても楽しみにしています。 是的,Minh 對他的寒假感到非常興奮。

Hai: Minh có ngày nghỉ vào mùa đông. ||||frei|im|Saison|Winter Hai|Minh|has|day|off|in|winter|winter |민||날|휴일|에|겨울|겨울 Zwei: Minh hat freie Tage im Winter. Two: Minh has days off in winter. Deuxièmement : Minh a un jour de congé en hiver. 2: ミンは冬に休みをとります。 Второе: зимой у Мина выходной. 二:Minh 冬天休息一天。

Minh có thời gian rảnh vào mùa đông không? ||Zeit|Zeit|frei||Saison|| Minh|has|time|time|available|in|season|winter|question particle ||시간|시간|여유가|겨울|겨울|겨울|아니요 ||時間|時間|暇||季節|| Hat Minh freie Zeit im Winter? Does Minh have free time in winter? Minh a-t-il du temps libre en hiver ? ミンには冬に自由な時間はありますか? Есть ли у Минь свободное время зимой? 明冬天有空閒時間嗎?

Có, Minh có ngày nghỉ vào mùa đông. |민||날|휴일|에|계절|겨울 hat|||Tag|frei|im|Saison|Winter Yes|Minh|has|day|off|in|winter|winter Ja, Minh hat freie Tage im Winter. Yes, Minh has days off in winter. はい、ミンには冬休みがあります。 Да, у Минь есть выходные зимой. 是的,明冬天有休息日。

Ba: Minh muốn đi du lịch. Dad|Minh|wants|to go|travel|travel ||가고 싶어||여행|여행 父||||| Drei: Minh möchte verreisen. Three: Minh wants to travel.

Minh có muốn ở nhà không? Minh|does|want|stay|home|not ||원하다||| |||||ない Möchte Minh zu Hause bleiben? Does Minh want to stay at home? 家にいたいですか? Вы хотите остаться дома? 你想待在家裡嗎?

Không, Minh không muốn ở nhà. No|Minh|does not|want|stay|home |||원하다|| Nein, Minh möchte nicht zu Hause bleiben. No, Minh does not want to stay at home. いいえ、ミンは家にいたくないのです。 Нет, Мин не хочет оставаться дома. 不,明不想待在家裡。

Anh ấy muốn đi du lịch. He|that|wants|to go|travel|travel ||가고||여행|여행 彼|彼|||| Er möchte verreisen. He wants to travel. 彼は旅行がしたいのです。 Он хочет путешествовать.

Bốn: Minh không biết đi đâu. Four|Minh|not|knows|go|where |||알다||어디 Vier: Minh weiß nicht, wohin er gehen soll. Four: Minh doesn't know where to go. 4: ミンはどこに行けばいいのかわかりません。 Четвертое: Мин не знает, куда идти. 四:明不知道該去哪裡。

Minh có biết đi đâu không? Minh|does|know|go|where|question particle ||알다||어디| Weiß Minh, wohin er gehen soll? Does Minh know where to go? どこに行けばいいのか知っていますか? Вы знаете, куда идти? 你知道去哪裡嗎?

Không, Minh không biết đi đâu. No|Minh|does not|know|go|where |||알다||어디 Nein, Minh weiß nicht, wohin er gehen soll. No, Minh doesn't know where to go. いいえ、ミンはどこに行けばいいのかわかりません。 Нет, Мин не знает, куда идти. 不,明不知道該去哪裡。

Năm: Minh đang nghĩ tới việc đi nghỉ ở Pháp. ||||an|||Urlaub|| Year|Minh|is|thinking|about|the|going|vacation|in|France ||지금|생각하다|생각하다|일||휴가||프랑스 ||||考えている||||| Fünf: Minh denkt darüber nach, in Frankreich Urlaub zu machen. Five: Minh is thinking about going on vacation to France. Cinq : Minh envisage de partir en vacances en France. 5: ミンはフランスへ休暇に行くことを考えています。 Пятое: Мин думает поехать в отпуск во Францию. 五:Minh 正在考慮去法國度假。

Minh có nghĩ đến việc đi Pháp không? ||denkt||||Frankreich| Minh|does|think|about|the|going|France|question particle ||생각하다|생각하다|일||프랑스| Denkt Minh daran, nach Frankreich zu gehen? Is Minh thinking about going to France? フランスに行くことを考えたことがありますか? Вы не думали поехать во Францию? 你有沒有想過去法國?

Đúng, Minh đang nghĩ đến việc đi Pháp trong kỳ nghỉ. |||||das Vorhaben||||Urlaub| Yes|Minh|is|thinking|about|the|going|France|during|holiday|vacation ||||하는 것|일||프랑스|동안|기간|휴가 Ja, Minh denkt über einen Urlaub in Frankreich nach. Yes, Minh is considering going to France for the vacation. Oui, Minh envisage de partir en vacances en France. はい、ミンは休暇中にフランスに行くことを考えています。 Да, Мин думает поехать в отпуск во Францию. 是的,Minh 正在考慮去法國度假。

Sáu: Pháp thì đắt. Six|France|is|expensive 여섯|프랑스|은|비싸 Sechs: Frankreich ist teuer. Six: "Legal stuff is expensive." 六:ダルマは高価です。

Pháp có rẻ không? |ist|billig|nicht France|is|cheap|not 프랑스||싼| ||安い| Ist Frankreich günstig? Is legal stuff cheap? フランスは物価が安いの?

Không, Pháp không hề rẻ. ||niet|ooit| |||jemals| No|France|not|at all|cheap 안||아니|전혀|싸다 |||決して| Nein, Frankreich ist überhaupt nicht billig. No, legal stuff is not cheap at all. いいえ、フランスは安くありません。 Нет, Франция не дешевая страна. 不,法國並不便宜。

Pháp đắt. France|expensive 프랑스|비싸 Frankreich ist teuer. Legal stuff is expensive. フランスは物価が高い。

Bảy: Minh không nói được tiếng Pháp. Bảy|Minh|not|speak|able|language|French |민|안|말하다|할 수 있다|언어|프랑스어 Sieben: Minh kann kein Französisch sprechen. Seven: "Minh can't speak French." 7: ミンはフランス語が話せません。 Седьмое: Мин не говорит по-французски.

Minh có nói được tiếng Pháp không? Minh|does|speak|able|language|French|question particle |||||프랑스어|안 Kann Minh Französisch sprechen? Can Minh speak French? ミンさんはフランス語を話せますか?

Không, Minh không nói được tiếng Pháp. No|Minh|not|speaks|can|language|French |||||언어| Nein, Minh kann kein Französisch sprechen. No, Minh can't speak French. いいえ、ミンはフランス語を話せません。

Tám: Minh quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền. ||||zu Hause|||||||| Tam|Minh|decides|decides|to|home|study|language|French|and|saving|save|money |민|결심하다|결정하다|||공부하다|언어|프랑스어||절약|저축하다|돈 Acht: Minh hat beschlossen, zu Hause zu bleiben, Französisch zu lernen und Geld zu sparen. Eight: "Minh has decided to stay at home, learn French, and save money." 8: ミンは家にいてフランス語を学び、お金を貯めることにしました。

Minh có quyết định ở nhà và học tiếng Pháp không? Minh|has|decision|decision|to stay|home|and|study|language|French|question particle ||결정|결정||||공부하다|언어|프랑스어| Hat Minh beschlossen, zu Hause zu bleiben und Französisch zu lernen? Has Minh decided to stay at home and learn French? ミンは家にいてフランス語を学ぶことにしましたか?

Đúng vậy, anh ấy quyết định ở nhà, học tiếng Pháp và tiết kiệm tiền trong kỳ nghỉ của mình. |그렇다|||결정하다|결정하다|||공부하다|언어|프랑스어||절약|저축하다|돈||||| stimmt||||entscheidet|entscheidet|||||||sparen|sparen||in|Zeitraum||| Yes|indeed|he|that|decides|decides|to stay|home|to study|language|French|and|saving|save|money|during|vacation|holiday|his|self |||||||||||||||||||su Ja, er hat beschlossen, zu Hause zu bleiben, Französisch zu lernen und sein Geld während seines Urlaubs zu sparen. Yes, he has decided to stay at home, learn French, and save money during his holiday. そう、彼は家にいてフランス語を学び、休暇中にお金を貯めることに決めたのです。 맞습니다, 그는 휴가 동안 집에 머물면서 프랑스어를 배우고 돈을 저축하기로 결정했습니다. Правильно, он решил остаться дома, выучить французский и отложить деньги на время отпуска.