【 亚洲 首富 】 印度 两大 富豪 (1)
Asiens reichster Mann] Die zwei reichsten Männer Indiens (1)
El hombre más rico de Asia] Los dos hombres más ricos de la India (1)
L'homme le plus riche d'Asie] Les deux hommes les plus riches d'Inde (1)
アジアの富豪】インドの富豪2名(1名)
Самый богатый человек Азии] Два самых богатых человека Индии (1)
【亚洲首富】印度两大富豪(1)
【 Người giàu nhất châu Á 】 Hai tỷ phú Ấn Độ (1)
【 Asia's Richest 】 Two Major Tycoons from India (1)
你 要 说 这 亚洲 首富 的 位子
bạn|muốn nói|cái này|châu Á|người giàu nhất|trợ từ sở hữu|vị trí|
|||Asien|Reicher Mann|||
you|want|say|this|Asia|richest person|attributive marker|position
||||богач|||
你要說這亞洲首富的位子
Bạn phải nói rằng vị trí người giàu nhất châu Á
If you want to talk about the position of Asia's richest
从 2019 年 开始
từ|năm 2019|bắt đầu
from|year 2019|start
從2019年開始
Bắt đầu từ năm 2019
Since 2019
就 被 两位 印度 大佬 给 包 了
thì|bị|hai vị|Ấn Độ|đại gia|cho|bao|rồi
just|by|two|Indian|big shots|by|包围|emphasis marker
就被兩位印度大佬給包了
đã bị hai ông lớn Ấn Độ chiếm giữ
it has been occupied by two Indian tycoons
就是 阿 达尼 和 安巴 尼
chính là|||và||
||||Ambani|尼
just|||and||
就是阿達尼和安巴尼
đó là Adani và Ambani
namely Adani and Ambani.
他俩 背后 的 集团
họ|sau lưng|từ chỉ sở hữu|tập đoàn
|hinter||Gruppe
they|behind|attributive marker|group
他倆背後的集團
Hai người họ đứng sau một tập đoàn
The group behind them
阿达尼 集团 和 信实 工业
Adani|tập đoàn|và|Reliance|công nghiệp
|Adani|||Reliance
Adani|group|and|Reliance|industry
阿達尼集團和信實工業
Tập đoàn Adani và Reliance Industries
Adani Group and Reliance Industries
可以 说 是 笼罩着 整个 印度 的 经济
có thể|nói|là|bao trùm|toàn bộ|Ấn Độ|của|kinh tế
|||umhüllt||||
can|say|is|shrouding|entire|India|attributive marker|economy
可以說是籠罩著整個印度的經濟
Có thể nói là bao trùm toàn bộ nền kinh tế Ấn Độ
can be said to overshadow the entire economy of India
你 要 生活 在 印度
bạn|muốn|sống|ở|Ấn Độ
you|want|live|in|India
你要生活在印度
Nếu bạn sống ở Ấn Độ
If you want to live in India
那 你 可能 用着 安巴尼 提供 的 网
đó|bạn|có thể|đang sử dụng|Anbani|cung cấp|trợ từ sở hữu|mạng
|||||Anba|dir|
that|you|possibly|using|Ambani|provide|attributive marker|network
那你可能用著安巴尼提供的網
Thì có thể bạn đang sử dụng mạng do Ambani cung cấp
then you might be using the network provided by Ambani
和 阿达尼 提供 的 电
và|Adani|cung cấp|trợ từ sở hữu|điện
||Dani||
and|Adani|provide|attributive marker|electricity
和阿達尼提供的電
Và điện do Adani cung cấp
Electricity provided by Adani
上着 安巴 尼开 的 网店
đang|An Ba|Ni Kai|của|cửa hàng trực tuyến
|||Nikai|
on|Amba|Nike|attributive marker|online store
上著安巴尼開的網店
Mua sắm trên cửa hàng trực tuyến của Ambani
Shopping at the online store run by Ambani
买 着 阿 达尼 进口 的 商品
mua|trạng từ tiếp diễn|||nhập khẩu|từ sở hữu|hàng hóa
|||Dani|importiert||
buy|ongoing action marker|||imported|attributive marker|goods
買著阿達尼進口的商品
Mua hàng hóa nhập khẩu từ Adani
Buying goods imported by Adani
用 着 安巴 尼炼 的 汽油
dùng|trạng từ tiếp diễn|Anba|Ni Lian|từ sở hữu|xăng
|||Nilan||Benzin
use|ongoing action marker|Amba|Ni炼|attributive marker|gasoline
用著安巴尼煉的汽油
Sử dụng xăng do Ambani tinh chế
Using gasoline refined by Ambani
开 在 阿 达尼 建 的 路上
mở trên|||xây dựng|trợ từ sở hữu|đường|
||Dani||||
open|on|||built|attributive marker|road
開在阿達尼建的路上
Chạy trên con đường do Adani xây dựng
Driving on the road built by Adani
看着 安巴 尼 出品 的 节目
nhìn|An Ba|Ni|sản xuất|từ chỉ sở hữu|chương trình
||ni|produced by||
watching|Amba|Ni|produced|attributive marker|program
看著安巴尼出品的節目
Nhìn chương trình do Ambani sản xuất
Looking at the program produced by Ambani
去往 阿 达尼 运营 的 机场
đi đến|||vận hành|trợ từ sở hữu|sân bay
||Adani|||
to|||operate|attributive marker|airport
去往阿達尼運營的機場
Đi đến sân bay do Adani điều hành
Heading to the airport operated by Adani
反正 就是 你 的 生活
phản chính|chính là|bạn|của|cuộc sống
anyway|just|your|attributive marker|life
反正就是你的生活
Dù sao thì đó cũng là cuộc sống của bạn
Anyway, it's your life
几乎 不 可能 离开 这 两位 的 商业 帝国
gần như|không|có thể|rời khỏi|cái này|hai vị|trợ từ sở hữu|thương mại|đế chế
almost|not|possible|leave|this|two|attributive marker|business|empire
幾乎不可能離開這兩位的商業帝國
Hầu như không thể rời khỏi đế chế thương mại của hai người này
It's almost impossible to leave the business empire of these two
这个 安巴 尼
cái này|An Ba|Ni
||du
this|Amba|Ni
這個安巴尼
Người Ambani này
This Ambani
他 被 媒体 称为 印度 的 洛克菲勒
Anh ấy|bị|truyền thông|gọi là|Ấn Độ|của|Rockefeller
||Medien||||Rockefeller
he|by|media|called|India|attributive marker|Rockefeller
他被媒體稱為印度的洛克菲勒
Ông được truyền thông gọi là Rockefeller của Ấn Độ
He is referred to by the media as the Rockefeller of India.
可以 说 是 富 可 敌 国
có thể|nói|là|giàu như một quốc gia|||
|||reich wie ein Land|||
can|say|is|rich|can|rival|country
可以說是富可敵國
Có thể nói là giàu có đến mức có thể đối đầu với cả quốc gia
It can be said that he is as rich as a country.
而 阿 达尼 2020 年 半路 杀 出来
và|||năm 2020|giữa đường|giết|ra
||Adani||||
but|||year 2020|halfway|kill|out
而阿達尼2020年半路殺出來
Và Adani đã xuất hiện vào giữa năm 2020
And Adani emerged halfway through 2020.
成 了 当年 全球 身价 涨得 最快 的 人
trở thành|đã|năm đó|toàn cầu|giá trị tài sản|tăng lên|nhanh nhất|từ chỉ sở hữu|người
|||||am schnellsten|||
become|past tense marker|that year|global|net worth|increased|fastest|attributive marker|person
成了當年全球身價漲得最快的人
Trở thành người có giá trị tài sản tăng nhanh nhất thế giới trong năm đó
He became the person whose net worth increased the fastest in the world that year.
不光 成了 亚洲 首富 还是 全球 第二
không chỉ|||châu Á|người giàu nhất|mà còn|toàn cầu
not only|became|Asia|richest person|but also|global|second
不光成了亞洲首富還是全球第二
Không chỉ trở thành người giàu nhất châu Á mà còn là người giàu thứ hai toàn cầu
Not only did he become the richest man in Asia, but he is also the second richest in the world.
结果 今年 屁股 还没 坐热
kết quả|năm nay|mông|vẫn chưa|ngồi ấm
result|this year|buttocks|not yet|warm up
Deshalb ist mein Hintern in diesem Jahr noch nicht einmal aufgewärmt.
結果今年屁股還沒坐熱
Kết quả năm nay vẫn chưa ngồi ấm chỗ
As a result, this year I haven't even settled in.
就 被 华尔街 一个 做空 机构 给 干倒 了
thì|bị|Phố Wall|một|bán khống|tổ chức|đã|làm phá sản|dấu hiệu hành động hoàn thành
||||short selling||||
just|by|Wall Street|one|short selling|institution|by|take down|emphasis marker
就被華爾街一個做空機構給幹倒了
thì đã bị một tổ chức bán khống ở Phố Wall đánh gục
I was taken down by a short-selling firm from Wall Street.
成为 身价 跌得 最快 的人
trở thành|giá trị bản thân|giảm|nhanh nhất|trợ từ sở hữu
||am schnellsten||
become|net worth|drop|fastest|person
Er ist derjenige, der am schnellsten an Wert verloren hat.
成為身價跌得最快的人
trở thành người có giá trị giảm nhanh nhất
I became the person whose wealth has dropped the fastest.
来 咱 就 赶紧 来 看看
đến|chúng ta|ngay|nhanh chóng|đến|xem
come|we|just|hurry up|come|take a look
Komm schon, lass uns schnell nachsehen.
來咱就趕緊來看看
Chúng ta hãy nhanh chóng xem xét
Let's quickly take a look.
这 两位 叱咤 印度 的 顶级 富豪
này|hai|nổi tiếng|Ấn Độ|của|hàng đầu|tỷ phú
|||||Top|
this|two|dominate|India|attributive marker|top-level|tycoon
這兩位叱吒印度的頂級富豪
hai vị đại gia hàng đầu Ấn Độ này
These two top tycoons are dominating India.
阿达尼 是 1962 年 出生 在 印度
Adani|là|năm 1962|sinh ra|tại|Ấn Độ
|Adani||||
Adani|is|year|born|in|India
阿達尼是1962年出生在印度
Adani sinh năm 1962 tại Ấn Độ
Adani was born in 1962 in India.
一个 叫 古吉拉特邦 的
一個叫古吉拉特邦的
một nơi gọi là Gujarat
In a place called Gujarat.
一个 中产 家庭 里
một|trung lưu|gia đình|trong
|mittelständisch||
one|middle-class|family|in
In einer Familie der Mittelschicht.
一個中產家庭裡
trong một gia đình trung lưu
In a middle-class family.
他 爸 是 个 纺织 商
bố của anh ấy|là|mạo từ chỉ số lượng|dệt|thương nhân|
|||Textil||
he|dad|is|a|textile|merchant
他爸是個紡織商
Cha của ông là một thương nhân dệt may
His father was a textile merchant.
他 从小 在 父亲 的 耳濡目染 下
anh ấy|từ nhỏ|trong|cha|trợ từ sở hữu|ảnh hưởng|dưới
|||||beeinflusst|
he|since childhood|in|father's|attributive marker|influence through constant exposure|under
他從小在父親的耳濡目染下
Ông đã lớn lên dưới sự ảnh hưởng của cha mình từ nhỏ
He grew up under the influence of his father.
就 对 经商 产生 了 浓厚 的 兴趣
thì|đối với|kinh doanh|phát sinh|đã|mạnh mẽ|từ sở hữu|sở thích
|||||großes Interesse||
just|towards|do business|produce|past tense marker|strong|attributive marker|interest
就對經商產生了濃厚的興趣
Đã phát sinh mối quan tâm mạnh mẽ đến việc kinh doanh
Developed a strong interest in business.
读到 大二 就 辍学 了
đọc đến|năm thứ hai|thì|bỏ học|trạng từ hoàn thành
||im zweiten Jahr||abgebrochen
read to|sophomore year|then|drop out of school|emphasis marker
讀到大二就輟學了
Đến năm thứ hai đại học thì đã bỏ học
Dropped out of school in the second year of college.
自己 开始 做 那种 PVC 进口 的 小 生意
tự mình|bắt đầu|làm|loại đó|PVC|nhập khẩu|trợ từ sở hữu|kinh doanh nhỏ|
||machen||PVC||||
oneself|start|do|that kind of|PVC|import|attributive marker|small|business
自己開始做那種PVC進口的小生意
Bắt đầu tự làm loại kinh doanh nhỏ nhập khẩu PVC
Started a small business importing PVC.
到 了 1988 年
đến|dấu hiệu hoàn thành|năm
to|emphasis marker|year 1988
到了1988年
Đến năm 1988
By 1988,
26 岁 的 阿 达尼 成立 了 阿 达尼 出口
26歲的阿達尼成立了阿達尼出口
Adani 26 tuổi đã thành lập công ty xuất khẩu Adani
26-year-old Adani established Adani Exports.
也就是 现在 这个 阿达尼 集团 的 前身
cũng chính là|bây giờ|cái này|Adani|tập đoàn|của|tiền thân
|||||Dani|
that is|now|this|Adani|group|attributive marker|predecessor
也就是現在這個阿達尼集團的前身
Cũng chính là tiền thân của tập đoàn Adani hiện tại
That is, the predecessor of the Adani Group now.
主要 做 的 就是 进出口 贸易
chính|làm|trợ từ sở hữu|chính là|xuất nhập khẩu|thương mại
main|do|attributive marker|is|import and export|trade
Unser Hauptgeschäft ist der Import- und Exporthandel.
主要做的就是進出口貿易
Chủ yếu làm là thương mại xuất nhập khẩu
The main business is import and export trade.
业务 也 从 原来 那个 PVC 材料
doanh nghiệp|cũng|từ|ban đầu|cái đó|PVC|vật liệu
business|also|from|originally|that|PVC|material
業務也從原來那個PVC材料
Kinh doanh cũng đã mở rộng từ nguyên liệu PVC ban đầu
The business has also expanded from the original PVC materials.
拓展 到 了 农业 和 电力
mở rộng|đến|đã|nông nghiệp|và|điện lực
expand|to|emphasis marker|agriculture|and|electricity
Ausgedehnt auf Landwirtschaft und Elektrizität
拓展到了農業和電力
Sang nông nghiệp và điện lực
To agriculture and electricity.
而 1991 年 对 印度 来说
và|năm 1991|đối với|Ấn Độ|mà nói
but|year 1991|for|India|speaking
Und 1991, für Indien
而1991年對印度來說
Và năm 1991 đối với Ấn Độ
And 1991 was significant for India.
那 是 一个 非常 大 的 转折点
đó|là|một|rất|lớn|trợ từ sở hữu|điểm chuyển tiếp
||||||Wendepunkt
that|is|a|very|big|attributive marker|turning point
Das war ein sehr wichtiger Wendepunkt.
那是一個非常大的轉折點
Đó là một bước ngoặt rất lớn
That was a very big turning point.
他 就 开始 全面 经济 改革
Anh ấy|thì|bắt đầu|toàn diện|kinh tế|cải cách
he|then|start|全面|economic|reform
他就開始全面經濟改革
Ông bắt đầu cải cách kinh tế toàn diện
He then began comprehensive economic reforms.
走向 市场化 了
đi về phía|thị trường hóa|trạng từ hoàn thành
|Marktorientierung|
move towards|marketization|emphasis marker
走向市場化了
Hướng tới thị trường
It moved towards marketization.
也 开始 把 很多 原来 国有 的 业务
cũng|bắt đầu|đưa|rất nhiều|trước đây|quốc hữu|trợ từ sở hữu|doanh nghiệp
also|start|把|many|originally|state-owned|attributive marker|business
也開始把很多原來國有的業務
Cũng bắt đầu tư nhân hóa nhiều doanh nghiệp trước đây thuộc sở hữu nhà nước
It also started to privatize many businesses that were originally state-owned.
给 私有化
cho|tư nhân hóa
give|privatization
給私有化
Được tư nhân hóa
They were privatized.
阿达尼 就是 趁着 这波 浪潮 迅速 崛起
Adani|chính là|nhân lúc|làn sóng này|làn sóng|nhanh chóng|trỗi dậy
||||diese Welle|Welle|
Adani|just|taking advantage of|this wave|tide|rapidly|rise
阿達尼就是趁著這波浪潮迅速崛起
Adani đã nhanh chóng nổi lên nhờ vào làn sóng này.
Adani quickly rose to prominence by taking advantage of this wave.
1995 年 他 走出 了 关键 的 一步
Im Jahr 1995 unternahm er einen entscheidenden Schritt.
1995年他走出了關鍵的一步
Năm 1995, ông đã thực hiện một bước quan trọng.
In 1995, he took a crucial step.
就 是 从 政府 那 包下 了
chính|là|từ|chính phủ|cái đó|thuê|trợ động từ
||Regierung||||
just|is|from|government|that|contracted|emphasis marker
就是從政府那包下了
Đó là ông đã ký hợp đồng với chính phủ.
He secured a port in his home state of Gujarat from the government.
他 老家 这个 古吉拉特邦 的 一个 港口
Anh ấy|quê hương|cái này|Gujarat|của|một|cảng
|||Gujarat|||Hafen
he|hometown|this|Gujarat|attributive marker|one|port
他老家這個古吉拉特邦的一個港口
Ông đã ký hợp đồng với một cảng ở bang Gujarat quê hương của ông.
You see, Adani is in the trade business.
你 想 阿 达尼 是 搞 贸易 的
bạn|nghĩ|||là|làm|thương mại|trợ từ sở hữu
|||Dani|||Handel|
you|think|||is|do|trade|attributive marker
Adani engages in trading
你想阿達尼是搞貿易的
Bạn nghĩ Adani là người làm thương mại.
赶上 了 经济 全面 市场化
bắt kịp|đã|kinh tế|toàn diện|thị trường hóa
||||Marktorientierung
catch up|past tense marker|economy|全面|marketization
趕上了經濟全面市場化
Đã đạt được sự thị trường hóa toàn diện của nền kinh tế
Caught up with the comprehensive marketization of the economy.
又 包下 了 港口
lại|thuê|trợ từ quá khứ|cảng
|übernommen||
again|leased|past tense marker|port
又包下了港口
Lại còn thuê cả cảng
Also contracted the port.
那 你 用 脚趾头 想 都 知道
thì|bạn|dùng|ngón chân|nghĩ|đều|biết
|||Zeh|||
that|you|use|toes|think|all|know
Nun, das wissen Sie von der Zehenspitze an.
那你用腳趾頭想都知道
Thì bạn chỉ cần dùng ngón chân cái cũng biết
Then you can imagine with your toes.
他 这个 业务 肯定 做 得 风生水起 的
he|this|business|definitely|do|degree marker|thriving flourishing|attributive marker
他這個業務肯定做得風生水起的
Công việc này của anh ta chắc chắn sẽ phát triển mạnh mẽ
He must be doing this business very successfully.
到 2000 年 的 时候
đến|năm 2000|trợ từ sở hữu|thời điểm
to|year|attributive marker|time
到2000年的時候
Đến năm 2000
By the year 2000.
这时候 阿 达尼 已经 成 了
lúc này|||đã|trở thành|trợ từ quá khứ
||Dani|||
at this time|||already|become|past tense marker
Zu diesem Zeitpunkt war Adani bereits zum
這時候阿達尼已經成了
Lúc này, Adani đã trở thành
At this time, Adani had already become
那个 古吉拉特邦
cái đó|Gujarat
that|Gujarat
那個古吉拉特邦
một ông trùm thương mại
that business tycoon from Gujarat,
富甲一方 的 商业 大佬
phú gia nhất phương|của|thương mại|đại lão
reichster Unternehmer|||
wealthy beyond compare|attributive marker|business|tycoon
富甲一方的商業大佬
giàu có ở bang Gujarat.
wealthy and powerful.
不过 这时候 虽说 他 已经 很 厉害 了
nhưng|lúc này|mặc dù|anh ấy|đã|rất|giỏi|rồi
however|at this time|although|he|already|very|impressive|emphasis marker
不過這時候雖說他已經很厲害了
Tuy nhiên, lúc này mặc dù ông đã rất xuất sắc,
However, even though he was already quite impressive,
但是 你 要 放在 印度 全国 范围 内
nhưng|bạn|phải|đặt vào|Ấn Độ|toàn quốc|phạm vi|bên trong
|||||landesweit|Rahmen|
but|you|need|put in|India|nationwide|scope|within
但是你要放在印度全國范圍內
nhưng bạn phải đặt ông trong bối cảnh toàn quốc Ấn Độ.
you have to consider it within the context of all of India.
那 还是 排不上 号 的
that|still|cannot get in line|number|attributive marker
那還是排不上號的
Điều đó vẫn không thể xếp hạng.
That still can't be ranked.
他 的 下一步 腾飞
anh ấy|trợ từ sở hữu|bước tiếp theo|cất cánh
he|attributive marker|next step|take off
他的下一步騰飛
Bước tiếp theo của anh ấy sẽ là bay cao.
His next step to soar.
这 就 要 仰仗 一位 他 的 贵人 了
này|sắp|dựa vào|một|anh ấy|trợ từ sở hữu|quý nhân|trợ từ nhấn mạnh|
||auf jemanden angewiesen||||||
this|just|need|rely on|one|his|attributive marker|benefactor|emphasis marker
這就要仰仗一位他的貴人了
Điều này sẽ phụ thuộc vào một người quý nhân của anh ấy.
This will depend on a benefactor of his.
就 在 2001年 古吉拉特邦
thì|tại|năm|bang Gujarat
just|in|year 2001|Gujarat state
就在2001年古吉拉特邦
Chính vào năm 2001, tại bang Gujarat.
In 2001, in the state of Gujarat.
上任 了 一个 第一 部长 叫做 莫迪
nhậm chức|đã|một|thứ nhất|bộ trưởng|được gọi là|Modi
||||||Modi
take office|emphasis marker|one|first|minister|called|Modi
上任了一個第一部長叫做莫迪
Một vị bộ trưởng đầu tiên tên là Modi đã nhậm chức.
A chief minister named Modi took office.
是不是 听着 有点 耳熟
có phải không|nghe|một chút|quen thuộc
is it|listening|a bit|familiar
是不是聽著有點耳熟
Có phải nghe có chút quen thuộc không?
Does it sound a bit familiar?
没错
đúng vậy
that's right
沒錯
Đúng vậy
That's right.
这个 人 就是 现任 的 印度 总理
này|người|chính là|đương nhiệm|trợ từ sở hữu|Ấn Độ|Thủ tướng
|||amtierender|||Ministerpräsident
this|person|is|current|attributive marker|India|prime minister
這個人就是現任的印度總理
Người này chính là Thủ tướng Ấn Độ hiện tại
This person is the current Prime Minister of India.
而 阿 达尼 就 跟 莫迪
và|||thì|với|Modi
||Adani|||Modi
but|||just|with|Modi
Und Adani, mit Modi.
而阿達尼就跟莫迪
Còn Adani thì có mối quan hệ rất đặc biệt với Modi
And Adani is closely related to Modi.
这 俩 人 关系 非常 不 一般
này|người|quan hệ|rất|không|bình thường|
this|two|people|relationship|very|not|ordinary
Diese beiden haben eine sehr ungewöhnliche Beziehung.
這倆人關係非常不一般
Hai người này có mối quan hệ rất không bình thường
These two have a very unusual relationship.
那 时候
đó|thời gian
that|time
那時候
Lúc đó
At that time
就 在 莫迪 还 在 管 古吉拉特邦 的 时候
就在莫迪還在管古吉拉特邦的時候
khi Modi còn đang quản lý bang Gujarat
when Modi was still in charge of Gujarat
他俩 就 搞 一些 政商 合并
họ|thì|làm|một số|chính trị và thương mại|hợp nhất
||||Politik und Wirtschaft|
they|just|do|some|political and business|merger
Die beiden haben eine Art geschäftspolitische Fusion geschlossen.
他倆就搞一些政商合併
họ đã thực hiện một số sự kết hợp giữa chính trị và kinh doanh
the two of them were merging politics and business
就 你 帮 我 选举 发展 搞 政绩
thì|bạn|giúp|tôi|bầu cử|phát triển|làm|thành tích chính trị
|||||||politische Leistungen
just|you|help|me|election|development|do|political achievements
Helfen Sie mir einfach bei den Wahlen, der Entwicklung und der Leistung.
就你幫我選舉發展搞政績
Bạn giúp tôi phát triển bầu cử và thành tích chính trị
You help me with election development and political achievements
我 就 帮 你 拿 地 赚钱 拓展 业务
tôi|thì|giúp|bạn|lấy|đất|kiếm tiền|mở rộng|kinh doanh
I|just|help|you|take|land|make money|expand|business
我就幫你拿地賺錢拓展業務
Tôi sẽ giúp bạn lấy đất, kiếm tiền và mở rộng kinh doanh
I will help you acquire land to make money and expand your business
比如说 当时 政府 卖 一些 土地
chẳng hạn như|lúc đó|chính phủ|bán|một số|đất
for example|at that time|government|sell|some|land
Zum Beispiel verkaufte die Regierung zu dieser Zeit einige Grundstücke.
比如說當時政府賣一些土地
Chẳng hạn, lúc đó chính phủ bán một số đất.
For example, at that time the government sold some land.
要是 给 一般 私企 的 价格
nếu|cho|thông thường|doanh nghiệp tư nhân|trợ từ sở hữu|giá
|||Privatunternehmen||
if|give|general|private enterprise|attributive marker|price
要是給一般私企的價格
Nếu là giá cho các doanh nghiệp tư nhân thông thường.
If it were at the price given to general private enterprises,
就是 470 到 1110 每平米
just|to|per square meter
就是470到1110每平米
Thì là từ 470 đến 1110 mỗi mét vuông.
it would be 470 to 1110 per square meter.
最后 阿达尼 不 知道 怎么 的
cuối cùng|tên riêng|không|biết|làm thế nào|trợ từ sở hữu
||Dani|||
finally|Adani|not|know|how|emphasis marker
Endlich, Adani, ich weiß nicht wie.
最後阿達尼不知道怎麼的
Cuối cùng, Adani không biết làm sao.
In the end, Adani somehow,
到手 价 最高 也 只有 32 卢比 1 平米
đến tay|giá|cao nhất|cũng|chỉ|rupee|mét vuông
|Preis||||Rupien|
at hand|price|highest|also|only|rupees|square meter
到手價最高也只有32盧比1平米
Giá cuối cùng cao nhất cũng chỉ có 32 rupee 1 mét vuông.
managed to get it at a maximum price of only 32 rupees per square meter.
有些 甚至 低 到 1 卢比 1 平米
một số|thậm chí|thấp đến|rupee|mét vuông|
|sogar||Rupie||
some|even|low|to|rupee|square meter
有些甚至低到1盧比1平米
Có những cái thậm chí thấp đến 1 rupee 1 mét vuông
Some are even as low as 1 rupee per square meter.
当然 这 就是 一个 例子
đương nhiên|cái này|chính là|một|ví dụ
of course|this|is|one|example
當然這就是一個例子
Tất nhiên đây chỉ là một ví dụ
Of course, this is just an example.
你 可以 想象
bạn|có thể|tưởng tượng
you|can|imagine
你可以想像
Bạn có thể tưởng tượng
You can imagine.
阿达尼 当时 从 政府 那
Adani|khi đó|từ|chính phủ|đó
|Dani|||
Adani|at that time|from|government|that
阿達尼當時從政府那
Adani lúc đó đã nhận được bao nhiêu lợi ích từ chính phủ
How many benefits Adani received from the government at that time.
拿到 了 多少 好处
nhận được|trợ từ quá khứ|bao nhiêu|lợi ích
|||Vorteile
get|past tense marker|how many|benefits
got from the government at that time
拿到了多少好處
từ chính phủ
后来 2014 年 的 时候
sau này|năm 2014|trợ từ sở hữu|thời điểm
later|year 2014|attributive marker|time
後來2014年的時候
Sau đó vào năm 2014
Later in 2014,
莫迪 参选 印度 总理
Modi|tham gia ứng cử|Ấn Độ|Thủ tướng
|kandidiert||
Modi|run for election|India|prime minister
莫迪參選印度總理
Modi tham gia ứng cử Thủ tướng Ấn Độ
Modi ran for Prime Minister of India.
那 不 总要 飞来飞去
thì|không|lúc nào cũng|bay qua bay lại
||immer|hin und her
that|not|always have to|fly back and forth
那不總要飛來飛去
Thì không phải lúc nào cũng bay qua bay lại
He didn't have to fly back and forth all the time.
他 当时 就 一直 坐着
anh ấy|lúc đó|thì|liên tục|ngồi
he|at that time|just|continuously|sitting
他當時就一直坐著
Ông lúc đó chỉ ngồi trên
At that time, he was always sitting on
阿达尼 集团 特供 的 飞机 和 直升机
Adani|tập đoàn|đặc biệt cung cấp|từ sở hữu|máy bay|và|trực thăng
|||Sonderlieferung|||
Adani|group|special supply|attributive marker|airplanes|and|helicopters
阿達尼集團特供的飛機和直升機
máy bay và trực thăng do Tập đoàn Adani cung cấp
the planes and helicopters specially provided by the Adani Group.
而 这 一点
và|cái này|một chút
and|this|point
而這一點
Và điều này
And this point
就 印度人 就 已经 见怪不怪 了
就印度人就已經見怪不怪了
thì người Ấn Độ đã không còn thấy lạ lẫm nữa
is something that Indians have become accustomed to.
这 一个 挺 有意思 现象 是 什么
này|một|khá|thú vị|hiện tượng|là|gì
this|one|quite|interesting|phenomenon|is|what
這一個挺有意思現像是什麼
Hiện tượng này khá thú vị là gì
What is this interesting phenomenon?
就 随着 当时
thì|theo|lúc đó
just|along with|at that time
就隨著當時
thì cùng với thời điểm đó
As at that time,
莫迪 竞选 的 成功率 越来越 高
Modi|chiến dịch|trợ từ sở hữu|tỷ lệ thành công|ngày càng|cao
Modi|election|attributive marker|success rate|increasingly|high
莫迪競選的成功率越來越高
tỷ lệ thành công của Modi trong cuộc bầu cử ngày càng cao
Modi's chances of winning the election were getting higher.
阿达尼 的 股价 也 在 跟着 上涨
Adani|của|giá cổ phiếu|cũng|đang|theo|tăng
Adani|attributive marker|stock price|also|at|follow|rise
阿達尼的股價也在跟著上漲
Giá cổ phiếu của Adani cũng đang tăng lên.
Adani's stock price is also rising.
最后 莫迪 成功 当选
cuối cùng|Modi|thành công|đắc cử
finally|Modi|successfully|elected
最後莫迪成功當選
Cuối cùng Modi đã thành công trong việc tái đắc cử.
In the end, Modi was successfully elected.
阿达尼 的 股票 翻 了 三倍
Adani|của|cổ phiếu|tăng|rồi|ba lần
Adani|attributive marker|stock|multiplied|past tense marker|three times
阿達尼的股票翻了三倍
Cổ phiếu của Adani đã tăng gấp ba lần.
Adani's stock has tripled.
就 你 看 甭管 媒体 那边 怎么 洗白
thì|bạn|xem|bất kể|truyền thông|bên đó|như thế nào|rửa trắng
just|you|see|no matter|media|over there|how|whitewash
就你看甭管媒體那邊怎麼洗白
Dù bạn có nhìn nhận thế nào, bất kể truyền thông bên đó ra sao.
No matter how the media tries to whitewash it, just look.
但是 资本 市场 还是 挺 诚实 的
nhưng|vốn|thị trường|vẫn|khá|trung thực|trợ từ sở hữu
but|capital|market|still|quite|honest|attributive marker
但是資本市場還是挺誠實的
Nhưng thị trường vốn vẫn khá trung thực.
However, the capital market is still quite honest.
就 当时 是 个 印度人 都 知道
thì|lúc đó|là|một|người Ấn Độ|đều|biết
just|at that time|was|a|Indian|all|know
就當時是個印度人都知道
Thì lúc đó ai cũng biết là một người Ấn Độ
At that time, every Indian knew.
阿 达尼 跟 莫迪 那 就是 穿 一条 裤子 的
||with|Modi|that|is|wear|one|pants|attributive marker
阿達尼跟莫迪那就是穿一條褲子的
Adani và Modi thì giống như mặc chung một cái quần
Adani and Modi were like two peas in a pod.
后来 到 了 2018 年
sau đó|đến|trợ từ quá khứ|năm 2018
later|to|emphasis marker|year 2018
後來到了2018年
Sau đó đến năm 2018
Later, in 2018,
印度 这边 想 拍卖 六个 机场
Ấn Độ|bên này|muốn|đấu giá|sáu|sân bay
India|here|want|auction|six|airports
印度這邊想拍賣六個機場
Bên Ấn Độ muốn đấu giá sáu sân bay
India wanted to auction six airports.
结果 没有 任何 航空 业务 经验 的
kết quả|không có|bất kỳ|hàng không|nghiệp vụ|kinh nghiệm|trợ từ sở hữu
result|no|any|aviation|business|experience|attributive marker
結果沒有任何航空業務經驗的
Kết quả là không có bất kỳ kinh nghiệm hàng không nào
As a result, there was no experience in aviation business.
阿达尼 集团
Adani|tập đoàn
Adani|group
阿達尼集團
Tập đoàn Adani
Adani Group
居然 六个 全都 中标 了
thật không ngờ|sáu cái|tất cả|trúng thầu|trợ từ quá khứ
unexpectedly|six|all|won the bid|emphasis marker
居然六個全都中標了
Thật bất ngờ, cả sáu đều trúng thầu
Actually, all six won the bids.
一下 就 跃居 成为 了
một chút|ngay lập tức|nhảy lên|trở thành|đã
suddenly|then|leap to|become|past tense marker
一下就躍居成為了
Ngay lập tức trở thành
In one go, it jumped to become
印度 最大 的 私营 航空 运营商
Ấn Độ|lớn nhất|từ chỉ sở hữu|tư nhân|hàng không|nhà điều hành
India|largest|attributive marker|private|airline|operator
印度最大的私營航空運營商
nhà điều hành hàng không tư nhân lớn nhất Ấn Độ
India's largest private airline operator.
到 现在
đến|bây giờ
until|now
到現在
Đến bây giờ
As of now.
阿达尼 集团 已经 有 了 七家 上市公司
Adani|tập đoàn|đã|có|trạng từ hoàn thành|bảy|công ty niêm yết
Adani|group|already|have|emphasis marker|seven|listed companies
阿達尼集團已經有了七家上市公司
Tập đoàn Adani đã có bảy công ty niêm yết.
The Adani Group already has seven listed companies.
业务 就 涵盖 了 发电 矿业 电网
doanh nghiệp|thì|bao gồm|đã|phát điện|khai thác khoáng sản|lưới điện
business|just|covers|past tense marker|power generation|mining|power grid
業務就涵蓋了發電礦業電網
Lĩnh vực kinh doanh bao gồm phát điện, khai thác mỏ, lưới điện.
Its business covers power generation, mining, and power grids.
机场 天然气 再生能源
sân bay|khí tự nhiên|năng lượng tái tạo
airport|natural gas|renewable energy
機場天然氣再生能源
Sân bay, khí tự nhiên, năng lượng tái tạo.
Airports, natural gas, renewable energy,
食品 加工 公共 建设 等等
thực phẩm|chế biến|công cộng|xây dựng|vv
food|processing|public|construction|etc
食品加工公共建設等等
Chế biến thực phẩm, xây dựng công cộng, v.v.
food processing, public construction, and so on.
而 这个 阿达尼
và|cái này|Adani
and|this|Adani
而這個阿達尼
Và tập đoàn Adani này.
And this Adani.
我 跟 你 说
tôi|với|bạn|nói
I|with|you|say
我跟你說
Tôi nói với bạn
I told you
在 他 为数不多 的 公开 言论 当中
trong|anh ấy|ít ỏi|trợ từ sở hữu|công khai|phát biểu|giữa
in|he|few|attributive marker|public|statements|among
在他為數不多的公開言論當中
Trong số ít những phát biểu công khai của anh ấy
Among his few public statements
他 就 总是 强调
anh ấy|thì|luôn luôn|nhấn mạnh
he|just|always|emphasize
他就總是強調
Anh ấy luôn nhấn mạnh
He always emphasizes
说 这个 阿达尼 集团
nói|cái này|Adani|tập đoàn
say|this|Adani|group
說這個阿達尼集團
Rằng tập đoàn Adani này
That this Adani Group
是 和 印度 整个 国家
là|và|Ấn Độ|toàn bộ|quốc gia
is|and|India|entire|country
是和印度整個國家
Là của toàn bộ đất nước Ấn Độ
Is with the entire country of India
深深地 绑 在 一起 的
sâu sắc|buộc|ở|cùng nhau|từ sở hữu
deeply|tied|at|together|attributive marker
深深地綁在一起的
Gắn chặt với nhau
Deeply tied together.
你 谁 要是 敢 攻击 我
bạn|ai|nếu|dám|tấn công|tôi
you|who|if|dare|attack|me
你誰要是敢攻擊我
Ai dám tấn công tôi
If anyone dares to attack me,
那 就是 攻击 印度 整个 国家
đó|chính là|tấn công|Ấn Độ|toàn bộ|quốc gia
that|is|attack|India|entire|country
那就是攻擊印度整個國家
Thì đó chính là tấn công cả đất nước Ấn Độ
that would be an attack on the entire country of India.
看 你们 谁 还 敢 过来
nhìn|các bạn|ai|còn|dám|đến đây
look|you all|who|still|dare|come over
看你們誰還敢過來
Xem ai còn dám đến đây
Let's see who dares to come over.
就 这 招 也 确实 挺 好用
thì|chiêu này|cũng|thực sự|rất hữu ích||
just|this|trick|also|indeed|quite|useful
就這招也確實挺好用
Chiêu này thực sự cũng khá hiệu quả
This move is indeed quite effective.
就 整得 阿达尼 集团 这 股票
thì|làm cho|Adani|tập đoàn|này|cổ phiếu
just|make|Adani|group|this|stock
就整得阿達尼集團這股票
Thì có vẻ như cổ phiếu của tập đoàn Adani.
Just get the Adani Group stock.
就 有点 印度 国家队 的 意思
thì|một chút|Ấn Độ|đội tuyển quốc gia|trợ từ sở hữu|nghĩa
just|a bit|India|national team|attributive marker|meaning
就有點印度國家隊的意思
Có chút giống như đội tuyển quốc gia Ấn Độ.
It has a bit of the meaning of the Indian national team.
那 都 有 免 死 金牌 了
đó|đều|có|miễn|chết|huy chương vàng|rồi
that|all|have|exempt|death|gold medal|emphasis marker
那都有免死金牌了
Thì đã có huy chương vàng miễn tử rồi.
They all have immunity medals now.
好
tốt
good
好
Tốt.
Good.
咱们 刚才 说 这 阿 达尼
chúng ta|vừa nãy|nói|cái này||
we|just now|say|this||
咱們剛才說這阿達尼
Chúng ta vừa nói về Adani.
We just talked about this Adani.
他 其实 主要 是
anh ấy|thực ra|chủ yếu|là
he|actually|mainly|is
他其實主要是
Anh ấy thực ra chủ yếu là
He is actually mainly
他 有 这个 好 伙伴 好 老乡
Anh ấy|có|cái này|tốt|bạn đồng hành|tốt|đồng hương
he|has|this|good|partner|good|fellow townsman
他有這個好夥伴好老鄉
Anh ấy có một người bạn tốt, một người đồng hương tốt
He has this good partner and good fellow townsman
莫迪 的 助力
Modi|trợ từ sở hữu|sự hỗ trợ
Modi|attributive marker|support
莫迪的助力
Sự hỗ trợ của Modi
Modi's support
那 印度 的 另 一位 大佬 这个 安巴 尼
đó|Ấn Độ|của|khác|một|đại gia|cái này||
that|India|attributive marker|another|one|big shot|this||
那印度的另一位大佬這個安巴尼
Còn một ông lớn khác của Ấn Độ, đó là Ambani
That other big shot in India, this Ambani
他 其实 就 主要 靠 他 有 一个
anh ấy|thực ra|chỉ|chủ yếu|dựa vào|anh ấy|có|một
he|actually|just|mainly|rely on|he|has|one
他其實就主要靠他有一個
Thực ra anh ấy chủ yếu dựa vào việc anh ấy có một người
He actually mainly relies on having one
好 老爹
tốt|bố
good|old man
好老爹
Tốt lắm, bố.
Good old dad
安巴 尼生 在 1957 年
An Ba|Ni Sinh|tại|năm
Amba|Nisen|in|year 1957
安巴尼生在1957年
Anbani sinh ra vào năm 1957.
Ambani was born in 1957
比 阿达尼 大 了 五岁
hơn|tên riêng|lớn|trợ từ quá khứ|năm tuổi
than|Adani|older|emphasis marker|five years old
比阿達尼大了五歲
Lớn hơn Adani năm tuổi.
Five years older than Adani
而 他 的 老爹 这个 老 安巴 尼
và|anh ấy|trợ từ sở hữu|bố|cái này|già|An Ba|Ni
and|he|attributive marker|old man|this|old||
而他的老爹這個老安巴尼
Còn bố của anh, ông Anbani này,
And his dad, the old Ambani
就 在 1958年
thì|tại|năm
just|at|year 1958
就在1958年
thì đã ra đời vào năm 1958.
Was born in 1958
也就是 安巴尼 一岁 的时候
cũng chính là|An Ba Ni|một tuổi|lúc
that is|Ambani|one year old|at the time
也就是安巴尼一歲的時候
Cũng chính là khi Ambani một tuổi
That is when Ambani was one year old.
就 建立 了 一个
thì|thiết lập|đã|một
just|established|past tense marker|one
就建立了一個
đã thành lập một
He established a company.
之后 会 横扫 整个 印度 的 公司 叫 信实
sau đó|sẽ|quét sạch|toàn bộ|Ấn Độ|của|công ty|tên là|Reliance
after|will|sweep across|entire|India|attributive marker|company|called|Reliance
之後會橫掃整個印度的公司叫信實
công ty sẽ quét sạch toàn bộ Ấn Độ có tên là Reliance
Later, it would sweep across the entire country of India, called Reliance.
当时 是 叫 信实 商业 公司
khi đó|là|được gọi là|tín thực|thương mại|công ty
at that time|was|called|Xinshi|commercial|company
當時是叫信實商業公司
Thời điểm đó gọi là Công ty Thương mại Reliance
At that time, it was called Reliance Commercial Company.
它 主要 就是 做 聚酯纤维 的 生意
nó|chủ yếu|chính là|làm|sợi polyester|trợ từ sở hữu|kinh doanh
it|mainly|just|do|polyester fiber|attributive marker|business
它主要就是做聚酯纖維的生意
Nó chủ yếu làm kinh doanh sợi polyester
Its main business was in polyester fiber.
之后
sau khi
after
之後
Sau đó
After that
就 一步 一个 脚印 拓展 到 了 纺织业
thì|từng bước một|mở rộng|đến|đã|ngành dệt||
just|one step|one|footprint|expand|to|past tense marker|textile industry
就一步一個腳印拓展到了紡織業
thì từng bước một mở rộng sang ngành dệt may
it expanded step by step into the textile industry
因为 当时 印度 经济
vì|lúc đó|Ấn Độ|kinh tế
because|at that time|India|economy
因為當時印度經濟
Bởi vì lúc đó kinh tế Ấn Độ
because at that time the Indian economy
一个 非常 普遍 的
một|rất|phổ biến|từ sở hữu
one|very|common|attributive marker
一個非常普遍的
là một điều rất phổ biến
was very common
就是 那个 许可证 制度
chính là|cái đó|giấy phép|hệ thống
just|that|license|system
就是那個許可證制度
đó chính là hệ thống giấy phép
was that licensing system
就是 你 想 干点 什么 玩意
chính là|bạn|muốn|làm một chút|cái gì|đồ chơi
just|you|want|do something|what|thing
就是你想干點什麼玩意
Chính là bạn muốn làm cái gì đó.
So, what do you want to do?
都 得 有 政府 给 你 发 那个 证
đều|phải|có|chính phủ|cho|bạn|phát|cái đó|chứng nhận
all|must|have|government|give|you|issue|that|certificate
都得有政府給你發那個證
Đều phải có chính phủ cấp cho bạn cái chứng nhận đó.
You have to get that certificate issued by the government.
其实 是 非常 麻烦 的
thực ra|là|rất|phiền phức|từ sở hữu
actually|is|very|troublesome|attributive marker
其實是非常麻煩的
Thực ra rất phiền phức.
Actually, it's very troublesome.
但是 这个 老 安巴 尼
nhưng|cái này|lão||
but|this|old|Amba|ni
但是這個老安巴尼
Nhưng mà ông Anbani này.
But this old Ambani,
就 打通 了 各种 政府 关系
đã|thiết lập|trợ từ quá khứ|các loại|chính phủ|mối quan hệ
just|establish|past tense marker|various|government|relations
就打通了各種政府關係
Đã thông qua được các mối quan hệ chính phủ.
has established connections with various government officials.
拿到 了 这个 宝贵 的 许可证
nhận được|đã|cái này|quý giá|trợ từ sở hữu|giấy phép
obtained|past tense marker|this|precious|attributive marker|license
拿到了這個寶貴的許可證
Đã nhận được giấy phép quý giá này
Obtained this valuable license.
之后 就 一直 势如破竹
sau đó|thì|liên tục|như chẻ tre
after|then|continuously|unstoppable force
之後就一直勢如破竹
Sau đó, mọi thứ diễn ra suôn sẻ như gió thổi
After that, it was a smooth sail.
在 1977 年 的时候 成功 上市
tại|năm 1977|lúc|thành công|niêm yết
at|year 1977|at the time|successfully|go public
在1977年的時候成功上市
Vào năm 1977, đã thành công niêm yết
Successfully went public in 1977.
而 这时候 的 小安巴尼 十九岁
và|lúc này|trợ từ sở hữu|tên riêng|mười chín tuổi
but|at this time|attributive marker|little Ambani|nineteen years old
而這時候的小安巴尼十九歲
Và lúc này, nhỏ Ambani mới mười chín tuổi
At that time, young Ambani was nineteen years old.
你 看 多么 合适 的 年纪
bạn|nhìn|bao nhiêu|phù hợp|trợ từ sở hữu|độ tuổi
you|see|how|suitable|attributive marker|age
你看多麼合適的年紀
Bạn thấy đó, độ tuổi thật phù hợp
Look at how suitable that age is.
老爸 的 公司 刚 上市 他 就 成年 了
bố|trợ từ sở hữu|công ty|vừa mới|niêm yết|anh ấy|thì|trưởng thành|trạng từ hoàn thành
dad|attributive marker|company|just|go public|he|then|become an adult|past tense marker
老爸的公司剛上市他就成年了
Công ty của bố vừa niêm yết, ông ấy đã trưởng thành.
Dad's company just went public, and he became an adult.
那 就 赶紧 来 老爸 公司 上班 了 对吧
thì|ngay|nhanh chóng|đến|bố|công ty|đi làm|trợ từ hoàn thành|đúng không
that|then|hurry up|come|dad|company|work|emphasis marker|right
那就趕緊來老爸公司上班了對吧
Vậy thì nhanh chóng đến làm việc ở công ty của bố, đúng không?
So he quickly came to work at Dad's company, right?
1980 年 的 时候 他 在 斯坦福 读 MBA
năm 1980|trợ từ sở hữu|lúc|anh ấy|tại|Stanford|học|MBA
year|attributive marker|time|he|at|Stanford|study|MBA
1980年的時候他在斯坦福讀MBA
Năm 1980, ông ấy học MBA ở Stanford.
In 1980, he was studying for an MBA at Stanford.
读 到 一半 就 被 老爸 给 摁 回来 了
đọc|đến|một nửa|thì|bị|bố|đã|giữ lại|trở lại|đã
read|to|halfway|just|by|dad|to|press|back|emphasis marker
讀到一半就被老爸給摁回來了
Học được một nửa thì bị bố gọi về.
Halfway through, Dad pressed him to come back.
说 我 得 培养 你 经商
nói|tôi|phải|nuôi dưỡng|bạn|kinh doanh
say|I|must|cultivate|you|do business
說我得培養你經商
Nói rằng tôi phải đào tạo bạn kinh doanh.
He said, 'I need to train you to do business.'
同时
cùng lúc
at the same time
同時
Cùng lúc đó
At the same time
也 拉 上 了 比 安巴 尼 小 两岁 的 弟弟
cũng|kéo|lên|đã|so với|An Ba|Ni Tiểu|hai tuổi|trợ từ sở hữu|em trai|
also|pulled|up|past tense marker|than|||younger|two years|attributive marker|brother
也拉上了比安巴尼小兩歲的弟弟
cũng kéo theo em trai nhỏ hơn Mukesh Ambani hai tuổi
also brought along his two years younger brother
叫 阿 尼尔
gọi|a|Ni Er
called|ah|Neil
叫阿尼爾
tên là Anil
named Anil
这 时候
lúc này|
this|time
這時候
Vào thời điểm này
At this time
三个 人 是 并肩 作战 披荆斩棘
ba|người|là|chiến đấu bên nhau|vượt qua khó khăn|
three|people|are|shoulder to shoulder|fight|overcome difficulties
Ba người cùng chiến đấu, vượt qua mọi khó khăn.
三個人是並肩作戰披荊斬棘
the three of them were fighting side by side, overcoming obstacles.
把 业务 又 拓展 到 了 石油 和 电信
chỉ thị|kinh doanh|lại|mở rộng|đến|đã|dầu mỏ|và|viễn thông
emphasis marker|business|again|expand|to|past tense marker|oil|and|telecommunications
Đưa hoạt động kinh doanh mở rộng sang lĩnh vực dầu mỏ và viễn thông.
把業務又拓展到了石油和電信
Expanded the business into oil and telecommunications.
到 2000 年 初
đến|năm|đầu
to|year|early
Vào đầu năm 2000.
到2000年初
By the early 2000s.
这个 信实 工业
cái này|tín thực|công nghiệp
this|fidelity|industry
這個信實工業
Công ty Reliance này
This Reliance Industries.
就 已经 成为 了 印度 最大 的 公司
đã|rồi|trở thành|trợ từ quá khứ|Ấn Độ|lớn nhất|từ sở hữu|công ty
just|already|become|past tense marker|India|largest|attributive marker|company
就已經成為了印度最大的公司
đã trở thành công ty lớn nhất Ấn Độ
Had already become the largest company in India.
成为 了 印度
trở thành|dấu hiệu hành động hoàn thành|Ấn Độ
become|past tense marker|India
成為了印度
trở thành Ấn Độ
Became India.
算是 无人 不知 无人 不晓 的 家族
được coi là|không ai không biết|không ai không rõ|trợ từ sở hữu|gia đình||
is considered|no one|does not know|no one|does not know|attributive marker|family
算是無人不知無人不曉的家族
Được coi là gia đình mà ai cũng biết, ai cũng rõ.
It is a family that is known by everyone.
要 不 有人 说 他 是 印度 的 洛克菲勒 了
nếu|không|có người|nói|anh ấy|là|Ấn Độ|trợ từ sở hữu|Rockefeller|trợ từ nhấn mạnh
want|not|someone|say|he|is|India|attributive marker|Rockefeller|emphasis marker
要不有人說他是印度的洛克菲勒了
Nếu không có người nói ông ta là Rockefeller của Ấn Độ.
Otherwise, someone would say he is the Rockefeller of India.
可是 好景 不长
nhưng|cảnh đẹp|không lâu
but|good times|do not last long
可是好景不長
Nhưng mà cảnh đẹp không kéo dài lâu.
But good times did not last long.
2002 年 的 时候
2002年的時候
Vào năm 2002.
In 2002,
老 安巴 尼 因为 中风 去世
lão|An Ba|Ni|vì|đột quỵ|qua đời
old|Amba|Ni|because|stroke|passed away
老安巴尼因為中風去世
Ông Anbani đã qua đời vì đột quỵ.
Old Ambani passed away due to a stroke.
谁 也 没有 想到
ai|cũng|không|nghĩ ra
who|also|did not|think of
誰也沒有想到
Không ai nghĩ đến điều này
No one expected it.
你 说 后面 这么 一大 摊 商业 帝国
bạn|nói|phía sau|như vậy|một|quầy|thương mại|đế chế
you|say|behind|so|a big|pile|business|empire
你說後面這麼一大攤商業帝國
Bạn nói rằng phía sau có một đống đế chế thương mại lớn như vậy
You said there was such a huge business empire behind.
这 老人家 也 没 留下 什么 遗嘱
này|ông bà|cũng|không|để lại|gì|di chúc
this|old man|also|not|leave behind|anything|will
這老人家也沒留下什麼遺囑
Ông lão này cũng không để lại di chúc gì
This old man didn't leave any will.
也 没有 信托 什么 的
cũng|không có|tín thác|gì|trợ từ sở hữu
also|not have|trust|anything|attributive marker
也沒有信託什麼的
Cũng không có quỹ tín thác gì cả
There was no trust or anything.
这 长子 安巴 尼 和 他 小弟
này|trưởng tử|An Ba|Ni|và|anh ấy|em trai
this|eldest son|Amba|ni|and|his|younger brother
這長子安巴尼和他小弟
Người con trai cả Ambani và em trai của anh ta
This eldest son, Ambani, and his younger brother.
就 轰轰烈烈 的 互 撕 了 一通
thì|ầm ĩ|trợ từ sở hữu|lẫn nhau|xé|đã|một trận
just|fiercely|attributive marker|mutually|tear|past tense marker|one round
Thế là đã ầm ĩ một trận tơi bời
就轟轟烈烈的互撕了一通
Then they had a fierce mutual tearing apart.
最终 还是 靠 老妈 站出来 主持 了 大局
cuối cùng|vẫn|dựa vào|mẹ|đứng ra|chủ trì|đã|tình hình chung
finally|still|rely on|mom|stand out|host|past tense marker|overall situation
Cuối cùng thì vẫn phải nhờ mẹ đứng ra gánh vác công việc lớn
最終還是靠老媽站出來主持了大局
In the end, it was still my mom who stepped in to take charge of the situation.
才 在 2005年
mới|tại|năm
only|in|year 2005
Mới vào năm 2005
才在2005年
It was only in 2005.
把 这个 庞大 的 信实 工业
từ chỉ hành động|cái này|khổng lồ|từ sở hữu|tín thực|công nghiệp
take|this|huge|attributive marker|reliable|industry
Chia nhỏ ngành công nghiệp tín hữu khổng lồ này
把這個龐大的信實工業
That this huge Reliance Industries.
这个 大 集团 切 成 两份
cái này|lớn|tập đoàn|cắt thành|hai phần|
this|big|group|cut|into|two parts
Chia tách tập đoàn lớn này thành hai phần
這個大集團切成兩份
This large group was split into two parts.
而 这场 斗争 当时 的 影响 是 非常 之 广
Và ảnh hưởng của cuộc đấu tranh này vào thời điểm đó là rất rộng lớn
而這場鬥爭當時的影響是非常之廣
And the impact of this struggle at that time was very extensive.
你 想 这 可是 最大 的 集团
bạn|nghĩ|cái này|nhưng|lớn nhất|trợ từ sở hữu|tập đoàn
you|think|this|but|largest|attributive marker|group
Bạn nghĩ đây là tập đoàn lớn nhất
你想這可是最大的集團
You think this is the largest group.
当时 覆盖 了 印度
khi đó|bao phủ|trợ từ quá khứ|Ấn Độ
at that time|covered|past tense marker|India
Khi đó đã bao phủ Ấn Độ
當時覆蓋了印度
At that time, it covered India.
大概 有 四分之一 的 股民
khoảng|có|một phần tư|trợ từ sở hữu|nhà đầu tư chứng khoán
approximately|have|one quarter|attributive marker|stock investors
Khoảng một phần tư các nhà đầu tư chứng khoán
大概有四分之一的股民
About a quarter of the shareholders.
安巴 尼 拿到 了 石油 天然气 化工
Anba|Ni|nhận được|trợ từ quá khứ|dầu mỏ|khí tự nhiên|hóa chất
Amba|Ni|obtained|past tense marker|oil|natural gas|chemical industry
Ambani đã nhận được ngành công nghiệp dầu khí hóa chất
安巴尼拿到了石油天然氣化工
Ambani obtained oil, natural gas, and chemicals.
炼油 和 制造业
lọc dầu|và|ngành sản xuất
refining|and|manufacturing industry
Tinh chế dầu và ngành sản xuất
煉油和製造業
Refining and manufacturing
而 弟弟 阿 尼尔
và|em trai|từ chỉ tên|Ni Er
and|younger brother|ah|Neil
Còn em trai Anil
而弟弟阿尼爾
And brother Anil
拿到 了 电力 电信 还有 金融
nhận được|trợ từ quá khứ|điện lực|viễn thông|còn có|tài chính
obtained|emphasis marker|electricity|telecommunications|and also|finance
Đã nhận được điện lực, viễn thông và cả tài chính
拿到了電力電信還有金融
Got electricity, telecommunications, and finance
这 才 结束 了 这么 一场
mới|kết thúc|trợ từ quá khứ|như vậy|một trận|
this|just|end|emphasis marker|such|one event
這才結束了這麼一場
Mới kết thúc một cuộc như vậy
This finally ended such a situation
可以 说 是 牵动 着
có thể|nói|là|kéo dài|trạng từ chỉ hành động đang diễn ra
can|say|is|affect|ongoing action marker
Có thể nói là kéo theo
可以說是牽動著
It can be said that it is influential
整个 印度 的 管理层 斗争
toàn bộ|Ấn Độ|của|ban quản lý|đấu tranh
entire|India|attributive marker|management|struggle
toàn bộ tầng lớp lãnh đạo Ấn Độ đang tranh đấu
整個印度的管理層鬥爭
The entire management struggle in India.
你 看着 好像 是 平分
bạn|nhìn|hình như|là|chia đều
you|looking|seem|is|equal division
Bạn nhìn có vẻ như là chia đều
你看著好像是平分
It looks like it's evenly split.
但 其实 这里 边 最 核心 最 赚钱 的 业务
nhưng|thực ra|ở đây|bên|nhất|cốt lõi|nhất|kiếm tiền|trợ từ sở hữu|kinh doanh
but|actually|here|side|most|core|most|profitable|attributive marker|business
但其實這裡邊最核心最賺錢的業務
Nhưng thực tế là ở đây những công việc cốt lõi và có lợi nhuận nhất
But actually, the most core and profitable business here.
都 给 了 哥哥 安巴尼
đều|cho|đã|anh trai|Anbani
all|give|emphasis marker|brother|Ambani
都給了哥哥安巴尼
đều đã được giao cho anh trai Ambani
Has all been given to brother Ambani.
之后 弟弟 这边 就是 业务 越做越 差
sau đó|em trai|bên này|chính là|công việc|càng làm càng|kém
after|younger brother|this side|is|business|increasingly|poor
之後弟弟這邊就是業務越做越差
Sau đó, bên em trai thì công việc ngày càng kém đi
After that, the younger brother's side just keeps getting worse.
电信 这边 几乎 到 了 破产 的 地步
viễn thông|bên này|gần như|đến|trợ từ quá khứ|phá sản|từ sở hữu|mức độ
telecommunications|here|almost|to|emphasis marker|bankruptcy|attributive marker|extent
電信這邊幾乎到了破產的地步
Ngành viễn thông ở đây gần như đã đến mức phá sản
The telecommunications company is almost at the brink of bankruptcy.
还是 靠 哥哥 安巴 尼 搭 了 把 手
vẫn|dựa vào|anh trai|An Ba|Ni|giúp|trợ từ quá khứ|tay|
still|rely on|brother|Amba|you|help|past tense marker|emphasis marker|hand
還是靠哥哥安巴尼搭了把手
Vẫn phải nhờ đến anh trai Ambani giúp đỡ
It was still thanks to brother Ambani who lent a hand.
帮 他 还 了 八 千万 美元 的 债
help|him|repay|past tense marker|eight|million|dollars|attributive marker|debt
幫他還了八千萬美元的債
Giúp anh ta trả 80 triệu đô la nợ
He helped him pay off 80 million dollars in debt.
才 免去 了 牢狱之灾
mới|miễn|đã|tai họa tù tội
only|relieve|past tense marker|prison disaster
才免去了牢獄之災
Mới tránh được án tù
Only then was he spared from prison.
可是 安巴 尼 这边 和 他 继承 的 整个
nhưng|An Ba|Ni|bên này|và|anh ấy|thừa kế|trợ từ sở hữu|toàn bộ
but|Amba|Ni|here|and|he|inherit|attributive marker|entire
Nhưng ở đây, Ambani và toàn bộ di sản mà ông ấy kế thừa
可是安巴尼這邊和他繼承的整個
But Ambani here and the entire inheritance he received...
信实 工业 的 这个 商业 巨兽
Reliance|công nghiệp|của|cái này|thương mại|quái vật
Reliance|industry|attributive marker|this|business|giant
gã khổng lồ thương mại này của ngành công nghiệp Reliance
信實工業的這個商業巨獸
This business giant of Xinshi Industry
那 可 完全 就是 另一番 景象 了
đó|nhưng|hoàn toàn|chính là|một cảnh|cảnh tượng|trợ từ nhấn mạnh
that|but|completely|just|another|scene|emphasis marker
thì hoàn toàn là một cảnh tượng khác
那可完全就是另一番景象了
That would be a completely different scene
就 说实话 当时 挺 多媒体 都 觉得
thì|nói thật|lúc đó|khá|đa phương tiện|đều|cảm thấy
just|to be honest|at that time|quite|multimedia|all|feel
Nói thật là lúc đó nhiều phương tiện truyền thông đều cảm thấy
就說實話當時挺多媒體都覺得
To be honest, many media outlets at the time felt
你 看 创始人 去世 兄弟 互 撕
bạn|xem|người sáng lập|qua đời|anh em|lẫn nhau|xé
you|see|founder|passed away|brothers|mutually|tear apart
Bạn thấy đó, người sáng lập đã qua đời, anh em tương tàn
你看創始人去世兄弟互撕
Look, the founder passed away, and the brothers are tearing each other apart
这 可能 就 会 预示 着
này|có thể|thì|sẽ|báo hiệu|trạng từ chỉ trạng thái
this|may|just|will|indicate|ongoing action marker
Điều này có thể sẽ báo hiệu
這可能就會預示著
This might just be a sign of things to come
整个 集团 就 会 走向 衰落
toàn bộ|tập đoàn|thì|sẽ|đi đến|suy tàn
whole|group|then|will|head towards|decline
Toàn bộ tập đoàn sẽ đi đến suy thoái
整個集團就會走向衰落
The entire group will head towards decline.
可 没想到
nhưng|không ngờ
but|didn't expect
Nhưng không ngờ
可沒想到
But I didn't expect that.
安巴尼 这个 经商 头脑 确实 不 一般
An Bani|cái này|kinh doanh|đầu óc|thực sự|không|bình thường
Ambani|this|doing business|mind|indeed|not|ordinary
Anbani đúng là một đầu óc kinh doanh không bình thường
安巴尼這個經商頭腦確實不一般
Ambani's business acumen is indeed extraordinary.
不光 是 稳稳 的 守住 了 自己
không chỉ|là|vững chắc|trợ từ sở hữu|giữ vững|trợ từ quá khứ|bản thân
not only|is|steadily|attributive marker|guard|past tense marker|oneself
不光是穩穩的守住了自己
Không chỉ giữ vững được vị trí của mình
Not only has he firmly maintained his own position,
什么 石油 炼油 这块 的 垄断 地位
gì|dầu mỏ|tinh chế dầu|khu vực này|của|độc quyền|vị trí
what|oil|refining|this area|attributive marker|monopoly|position
什麼石油煉油這塊的壟斷地位
Mà còn độc quyền trong lĩnh vực lọc dầu này
but also the monopoly in the oil refining sector.
而且 还 开辟 了 新 业务
và|cũng|mở rộng|đã|mới|dịch vụ
moreover|also|open up|past tense marker|new|business
而且還開闢了新業務
Hơn nữa, còn mở ra lĩnh vực kinh doanh mới.
Moreover, it has also opened up new businesses.
2006 年 进军 零售
năm 2006|tiến vào|bán lẻ
year|enter|retail
2006年進軍零售
Năm 2006, tiến vào lĩnh vực bán lẻ.
Entered the retail sector in 2006.
成为 了 印度 最大 的 零售商
trở thành|trợ từ quá khứ|Ấn Độ|lớn nhất|từ sở hữu|nhà bán lẻ
become|past tense marker|India|largest|attributive marker|retailer
成為了印度最大的零售商
Trở thành nhà bán lẻ lớn nhất Ấn Độ.
Became the largest retailer in India.
2016 年 又 进军 电信 业务
năm 2016|lại|tiến vào|viễn thông|lĩnh vực
year|again|enter|telecommunications|business
2016年又進軍電信業務
Năm 2016 lại tiến vào lĩnh vực viễn thông.
In 2016, it ventured into the telecommunications business.
其实 信实 本来 也 有 电信 业务
thực ra|tín thực|ban đầu|cũng|có|dịch vụ viễn thông|
actually|Xinshi|originally|also|have|telecommunications|business
其實信實本來也有電信業務
Thực ra, Reliance cũng đã có lĩnh vực viễn thông.
Actually, Reliance originally also had telecommunications business.
不是 分给 他 弟 结果 凉凉 了 嘛
không phải|chia cho|anh ấy|em trai|kết quả|lạnh lẽo|trợ từ quá khứ|từ nhấn mạnh
not|give to|him|brother|result|cold|emphasis marker|question marker
不是分給他弟結果涼涼了嘛
Không phải chia cho em trai anh ta, kết quả là lạnh lẽo rồi.
Isn't it that he was given a share and ended up feeling cold?
其实 这个 安巴 尼 就 不 一样 了
thực ra|cái này|An Ba|Ni|thì|không|giống nhau|rồi
actually|this|Amba|Ni|just|not|the same|emphasis marker
其實這個安巴尼就不一樣了
Thực ra, Anbani này thì không giống như vậy.
Actually, this Ambani is different.
这次 是 一战 封神
lần này|là|một trận chiến|phong thần
this time|is|one battle|become a deity
Lần này là một cuộc chiến phong thần
這次是一戰封神
This time is a legendary moment.
他 靠 自己 财大气粗 有 实力
anh ấy|dựa vào|chính mình|giàu có|có|sức mạnh
he|rely on|oneself|wealthy and powerful|has|strength
Anh ấy tự lực cánh sinh, tài chính dồi dào và có năng lực
他靠自己財大氣粗有實力
He relies on his own wealth and strength.
就 推出 来 一个
thì|phát hành|đến|một
just|launch|come|one
Chỉ cần cho ra mắt một cái
就推出來一個
He just launched something.
叫做 Reliance Jio 的 新 移动 网络
gọi là|||của|mới|di động|mạng
called|||attributive marker|new|mobile|network
叫做Reliance Jio的新移動網絡
Được gọi là mạng di động Reliance Jio
A new mobile network called Reliance Jio
上来 先 送 你 六个月 的 高速 上网
lên đây|trước tiên tặng|bạn|sáu tháng|trợ từ sở hữu|tốc độ cao|internet|
come up|first|give|you|six months|attributive marker|high-speed|internet access
上來先送你六個月的高速上網
Lên mạng sẽ tặng bạn sáu tháng truy cập internet tốc độ cao
First, it offers you six months of high-speed internet for free
把 价格 砍 下来 一 大半
đưa|giá cả|giảm xuống|một nửa||
把|价格|砍|下来|一|大半
把價格砍下來一大半
Giá cả đã giảm hơn một nửa
Cuts the price by more than half
在 一波 价格战 之后 迅速 占领 了 市场
tại|một đợt|chiến tranh giá cả|sau khi|nhanh chóng|chiếm lĩnh|đã|thị trường
at|one wave|price war|after|quickly|occupy|past tense marker|market
在一波價格戰之後迅速佔領了市場
Sau một đợt chiến tranh giá cả, nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường
Quickly captured the market after a wave of price wars
成为 了 印度 第一 大 电信 运营商
trở thành|đã|Ấn Độ|đầu tiên|lớn|viễn thông|nhà cung cấp dịch vụ
become|past tense marker|India|first|largest|telecommunications|operator
成為了印度第一大電信運營商
Trở thành nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn nhất Ấn Độ
Became the largest telecom operator in India
从 老爹 去世 后
từ|bố|qua đời|sau
from|dad|passed away|after
從老爹去世後
Kể từ khi bố tôi qua đời
After the death of Old Dad
这个 信实 工业 在 安巴 尼 的 带领 下
này|tín thực|công nghiệp|tại|||của|dẫn dắt|dưới
this|Reliance|industry|in|||attributive marker|lead|under
這個信實工業在安巴尼的帶領下
Công ty Reliance Industries này dưới sự lãnh đạo của Ambani
this Reliance Industries, under the leadership of Ambani
市值 又 翻 了 四十 倍
giá trị thị trường|lại|gấp|đã|bốn mươi lần|
market value|again|multiplied|past tense marker|forty|times
市值又翻了四十倍
Giá trị thị trường đã tăng gấp bốn mươi lần
has increased its market value by forty times
安巴 尼 本人 也 是 从 2019 年 开始
An Ba|Ni|bản thân|cũng|là|từ|năm|bắt đầu
Amba|Ni|myself|also|is|from|year 2019|start
安巴尼本人也是從2019年開始
Ambani bản thân cũng từ năm 2019
Ambani himself has also been continuously sitting on the throne of Asia's richest person since 2019
就 持续 稳坐 亚洲 首富 的 宝座
thì|liên tục|ngồi vững|châu Á|người giàu nhất|trợ từ sở hữu|ngai vàng
just|continuously|firmly sit|Asia|richest person|attributive marker|throne
firmly on the throne of the richest man in Asia since 2019.
就持續穩坐亞洲首富的寶座
đã liên tục giữ vững ngôi vị người giàu nhất châu Á
这 老哥 们 也 确实 是 非常 的 高调
này|anh em|từ chỉ số nhiều|cũng|thực sự|là|rất|từ sở hữu|nổi bật
this|bro|plural marker|also|indeed|is|very|attributive marker|high-profile
這老哥們也確實是非常的高調
Những anh em này thực sự rất nổi bật.
These brothers are indeed very high-profile.
他 干 最 出名 的 一件 事
anh ấy|làm|nhất|nổi tiếng|trợ từ sở hữu|một|việc
he|do|most|famous|attributive marker|one|thing
他幹最出名的一件事
Ông ấy đã làm một việc nổi tiếng nhất.
The most famous thing he did.
就是 自己 给 整个 家族
chính là|bản thân|cho|toàn bộ|gia đình
just|oneself|give|entire|family
就是自己給整個家族
Đó là tự mình thiết kế cho toàn bộ gia đình.
Is that he personally designed.
在 孟买 精心 设计
tại|Mumbai|thiết kế tỉ mỉ|
at|Mumbai|meticulously|design
在孟買精心設計
Tại Mumbai, ông ấy đã thiết kế cẩn thận.
A building for the entire family.
盖 了 一栋 二十七 层 的 大楼
xây dựng|trợ từ quá khứ|một|hai mươi bảy|tầng|từ sở hữu|tòa nhà
build|past tense marker|one a|twenty-seven|floors|attributive marker|building
蓋了一棟二十七層的大樓
Xây dựng một tòa nhà cao 27 tầng.
In Mumbai, he meticulously built a twenty-seven-story building.
一共 有 三万 七千 多 平方米
tổng cộng|có|ba mươi ngàn|bảy ngàn|hơn|mét vuông
in total|have|thirty thousand|seven thousand|more than|square meters
一共有三萬七千多平方米
Tổng cộng có ba mươi bảy nghìn mét vuông.
There are a total of more than thirty-seven thousand square meters.
里边 常驻 六百多个 员工
bên trong|thường trú|hơn 600|nhân viên
inside|permanent|more than six hundred|employees
裡邊常駐六百多個員工
Bên trong có hơn sáu trăm nhân viên thường trú.
There are more than six hundred employees residing inside.
有 三个 停机坪
có|ba|sân bay
there are|three|helipads
有三個停機坪
Có ba bãi đỗ trực thăng.
There are three helipads.
六层 楼 的 停车场
sáu tầng|tòa nhà|trợ từ sở hữu|bãi đỗ xe
six floors|building|attributive marker|parking lot
六層樓的停車場
Bãi đỗ xe có sáu tầng.
There is a parking lot on six floors.
停 了 一百六十多 辆 豪车
dừng lại|trợ từ quá khứ|hơn một trăm sáu mươi|chiếc|xe sang
stop|past tense marker|more than one hundred sixty|vehicles|luxury cars
停了一百六十多輛豪車
Đỗ hơn một trăm sáu mươi chiếc xe sang.
It accommodates more than one hundred sixty luxury cars.
里面 摆满 了 各种各样 的 艺术品
bên trong|bày đầy|trợ từ quá khứ|đủ loại|từ sở hữu|tác phẩm nghệ thuật
inside|filled with|emphasis marker|all kinds of|attributive marker|artworks
裡面擺滿了各種各樣的藝術品
Bên trong trưng bày đầy đủ các loại tác phẩm nghệ thuật
Inside is filled with all kinds of artworks.
据说 盖 这栋 楼
được cho là|xây dựng|tòa nhà này|tòa nhà
it is said|to build|this building|building
據說蓋這棟樓
Nghe nói xây dựng tòa nhà này
It is said that building this building
花 了 大概 有 十亿 美元
tiêu|trợ từ quá khứ|khoảng|có|một tỷ|đô la Mỹ
spent|past tense marker|approximately|about|one billion|US dollars
花了大概有十億美元
tốn khoảng mười tỷ đô la
cost about one billion dollars.
而 这个 信实 工业 整个 集团
và|cái này|tín thực|công nghiệp|toàn bộ|tập đoàn
and|this|Xinshi|industrial|entire|group
而這個信實工業整個集團
Và toàn bộ tập đoàn Reliance Industries này
And this Reliance Industries group as a whole
也 特别 符合 安巴尼 这个 张扬 的 个性
cũng|đặc biệt|phù hợp|Ambani|cái này|phô trương|trợ từ sở hữu|tính cách
also|particularly|match|Ambani|this|flamboyant|attributive marker|personality
也特別符合安巴尼這個張揚的個性
cũng rất phù hợp với tính cách nổi bật của Ambani
also particularly matches Ambani's flamboyant personality.
也 特别 高调
cũng|đặc biệt|cao
also|particularly|high-profile
也特別高調
Cũng đặc biệt nổi bật
Also particularly high-profile
就 公司 一些 什么 发言 发布会
thì|công ty|một số|gì|phát biểu|buổi họp báo
regarding|company|some|what|speech|press conference
就公司一些什麼發言發布會
Về một số phát ngôn của công ty trong các buổi họp báo
Regarding the company's statements and press conferences
都 会 搞 得 跟 那种 国家级 的 仪式 一样
đều|sẽ|tổ chức|được|giống như|loại đó|cấp quốc gia|của|nghi thức|giống
all|can|do|resultative marker|with|that kind of|national level|attributive marker|ceremony|the same
都會搞得跟那種國家級的儀式一樣
Đều được tổ chức như một buổi lễ cấp quốc gia
They would be organized like a national-level ceremony
这 两个 大佬 在 去年 的 时候
này|hai|đại lão|tại|năm ngoái|trợ từ sở hữu|thời điểm
this|two|big shots|at|last year|attributive marker|time
這兩個大佬在去年的時候
Hai ông lớn này vào năm ngoái
These two big shots last year
都 达到 了 自己 事业 和 身价 的 巅峰
đều|đạt được|trợ từ quá khứ|bản thân|sự nghiệp|và|giá trị bản thân|từ sở hữu|đỉnh cao
all|reach|past tense marker|own|career|and|net worth|attributive marker|peak
都達到了自己事業和身價的巔峰
Đều đã đạt đến đỉnh cao sự nghiệp và giá trị bản thân của mình
Both reached the peak of their careers and net worth
都 挤 到 了 全球 前 十
đều|chen chúc|đến|trạng từ hoàn thành|toàn cầu|top mười|
all|squeeze|to|emphasis marker|global|front|ten
都擠到了全球前十
Đều chen chân vào top mười toàn cầu
All squeezed into the global top ten.
到 去年 年底
đến|năm ngoái|cuối năm
until|last year|end of the year
到去年年底
Đến cuối năm ngoái
By the end of last year.
安巴尼 身价 是 九百 四十八 亿
An Bani|giá trị tài sản|là|chín trăm|bốn mươi tám|tỷ
Ambani|net worth|is|nine hundred|forty-eight|billion
安巴尼身價是九百四十八億
Giá trị tài sản của Ambani là chín trăm bốn mươi tám tỷ
Ambani's net worth was 94.8 billion.
全球 第八
toàn cầu|thứ tám
global|eighth
全球第八
Thứ tám toàn cầu
Ranked eighth in the world.
阿达尼 则 达到 了 一千五百零八亿
Adani|thì|đạt được|thì|1508 tỷ
Adani|then|reach|past tense marker|1508 billion
阿達尼則達到了一千五百零八億
Adani thì đạt một ngàn năm trăm linh tám tỷ
Adani reached 150.8 billion.
全球 第三
toàn cầu|thứ ba
global|third
全球第三
Thế giới thứ ba
Global third
而 印度 第三名
và|Ấn Độ|vị trí thứ ba
and|India|third place
而印度第三名
Và Ấn Độ đứng thứ ba
And India is in third place
就 还 不到 安巴 尼 的 三分之一
thì|vẫn|chưa đến|||trợ từ sở hữu|một phần ba
just|still|less than|||attributive marker|one third
就還不到安巴尼的三分之一
Chưa đến một phần ba của Ambani
It's still less than a third of Ambani's
就 被 甩 得 挺 远
thì|bị|đá|trợ từ|khá|xa
just|by|throw away|degree marker|quite|far
就被甩得挺遠
Bị bỏ xa khá nhiều
Has been left quite far behind
当然 了 我们
đương nhiên|trợ từ nhấn mạnh|chúng tôi
of course|emphasis marker|we
當然了我們
Tất nhiên rồi, chúng ta
Of course, we
就 甩 得 更 远 了
thì|quăng|trạng từ chỉ mức độ|hơn|xa|trạng từ nhấn mạnh
just|throw|degree marker|further|far|emphasis marker
就甩得更遠了
Nó đã văng xa hơn.
Then it can be thrown even further.
好 在 我们 说 这个 阿 达尼
tốt|tại|chúng tôi|nói|cái này||
good|at|we|say|this||
好在我們說這個阿達尼
May mà chúng ta nói về Adani này.
Fortunately, we are talking about this Adani.
被 做 空 身价 暴跌 之前
bị|làm|trống|giá trị bản thân|giảm mạnh|trước khi
by|do|empty|worth|plummet|before
||||暴跌: plummet|
被做空身價暴跌之前
Trước khi giá trị của ông ta sụt giảm.
Before his net worth plummeted due to short selling.
咱 先 看看
chúng ta trước|xem thử|
we|first|take a look
咱先看看
Chúng ta hãy xem trước.
Let's first take a look.
这 两个 覆盖 的 一些 商业 领域
này|hai|bao phủ|trợ từ sở hữu|một số|thương mại|lĩnh vực
this|two|cover|attributive marker|some|business|field
這兩個覆蓋的一些商業領域
Hai lĩnh vực kinh doanh mà nó bao phủ.
At some of the business areas covered by these two.
目前 重合 的 还 不是 很多
hiện tại|trùng hợp|từ sở hữu|vẫn|không phải|rất nhiều
currently|overlap|attributive marker|still|not|many
目前重合的還不是很多
Hiện tại, sự trùng lặp vẫn chưa nhiều.
Currently, there aren't many overlaps.
阿达尼 这边 主要 靠 政府 关系
A Đani|bên này|chủ yếu|dựa vào|chính phủ|quan hệ
Adani|here|mainly|rely on|government|connections
阿達尼這邊主要靠政府關係
Phía Adani chủ yếu dựa vào mối quan hệ với chính phủ.
Adani mainly relies on government relations.
所以 你 看
vì vậy|bạn|nhìn
so|you|look
所以你看
Vì vậy, bạn thấy đó.
So, you see,
他 主要 全都 是 国家 一些 基础 建设
anh ấy|chủ yếu|hoàn toàn|là|quốc gia|một số|cơ sở|xây dựng
he|mainly|all|is|country|some|basic|construction
||||国家 in this context can be translated as "country" or "nation."|||
他主要全都是國家一些基礎建設
Chủ yếu là tất cả đều là một số cơ sở hạ tầng quốc gia.
most of his projects are some national infrastructure.
而 这里 边 最 赚钱 的 好像 就 要 数
và|đây|bên|nhất|kiếm tiền|trợ từ sở hữu|hình như|chỉ cần|đếm|
but|here|side|most|make money|attributive marker|seems|just|need|count
而這裡邊最賺錢的好像就要數
Và ở đây, có vẻ như cái kiếm được nhiều tiền nhất chính là.
And it seems that the most profitable here is...
像 机电 发电 机场 港口
giống như|cơ điện|phát điện|sân bay|cảng
like|electromechanical|power generation|airport|port
像機電發電機場港口
Như điện cơ, phát điện, sân bay, cảng
Like electromechanical power generation, airports, and ports.
还 有 电网
còn|lưới điện|
still|have|power grid
還有電網
Còn có lưới điện
Also the power grid.
而 安巴 尼 这个 信实 工业
và|Anba|Ni|cái này|tín thực|công nghiệp
and|Amba|Ni|this|Reliance|industry
而安巴尼這個信實工業
Còn Ambani, công nghiệp Reliance này
As for Ambani, this Reliance Industries.
他 可以 说 是 几乎 什么 都 做 了 一点
anh ấy|có thể|nói|là|gần như|cái gì|đều|làm|trợ từ quá khứ|một chút
he|can|say|is|almost|anything|all|do|past tense marker|a little
他可以說是幾乎什麼都做了一點
Ông có thể nói là gần như làm mọi thứ một chút
He can be said to have done a bit of almost everything.
但 这里 边 最 占 大头 的
nhưng|ở đây|bên|nhất|chiếm|phần lớn|trợ từ sở hữu
but|here|side|most|occupy|major part|attributive marker
但這裡邊最佔大頭的
Nhưng ở đây phần lớn nhất là
But here, the largest share is.
是 石油 零售 和 电信 业务
là|dầu mỏ|bán lẻ|và|dịch vụ viễn thông|
is|oil|retail|and|telecommunications|business
是石油零售和電信業務
là bán lẻ dầu mỏ và kinh doanh viễn thông
is oil retail and telecommunications business
今年 要 看 总 市值
năm nay|sẽ|xem|tổng|giá trị thị trường
this year|want to|see|total|market value
今年要看總市值
năm nay cần xem tổng giá trị thị trường
this year we need to look at the total market value
到 去年 年底 的 时候
đến|năm ngoái|cuối năm|trợ từ sở hữu|thời điểm
at|last year|end of the year|attributive marker|time
到去年年底的時候
đến cuối năm ngoái
by the end of last year
他俩 差不多 都 是 两千多 亿 美元
họ|gần như|đều|là|hơn hai ngàn|tỷ|đô la Mỹ
they|almost|all|are|over two thousand|billion|dollars
他倆差不多都是兩千多億美元
cả hai gần như đều là hơn hai nghìn tỷ đô la Mỹ
they were both around two hundred billion US dollars
就 和 阿里巴巴 是 一个 级别 的
chính là|và|Alibaba|thì|một|cấp độ|trợ từ sở hữu
just|and|Alibaba|is|one|level|attributive marker
就和阿里巴巴是一個級別的
cùng cấp độ với Alibaba
just at the same level as Alibaba
你 别 看 这 两个
bạn đừng|nhìn|cái này|hai cái|
you|don't|look|these|two
你別看這兩個
Bạn đừng nhìn hai cái này
Don't look at these two.
市值 上 感觉 好像 是 双雄 争霸
giá trị thị trường|trên|cảm giác|dường như|là|song hùng|tranh bá
market value|on|feel|seems like|is|dual champions|contend for supremacy
市值上感覺好像是雙雄爭霸
Giá trị thị trường có vẻ như là hai anh hùng tranh đấu
The market value makes it seem like a duel between two giants.
但 我 跟 你 说 这个 阿达尼 集团
nhưng|tôi|với|bạn|nói|cái này|Adani|tập đoàn
but|I|with|you|say|this|Adani|group
但我跟你說這個阿達尼集團
Nhưng tôi nói với bạn rằng tập đoàn Adani này
But let me tell you, this Adani Group,
其实 就是 个 虚胖
thực ra|chính là|một|béo phì giả
actually|just|a|fake fat
其實就是個虛胖
Thực ra chỉ là một cái vỏ bề ngoài
is actually just a bubble.
它 的 总营收
nó|trợ từ sở hữu|tổng doanh thu
it|attributive marker|total revenue
它的總營收
Doanh thu tổng cộng của nó
Its total revenue.
才 大概 两 百亿 美元 左右
chỉ|khoảng|hai|trăm triệu|đô la Mỹ|xung quanh
only|approximately|two|hundred billion|US dollars|around
才大概兩百億美元左右
Chỉ khoảng hai trăm tỷ đô la Mỹ.
It's about 20 billion US dollars.
而 这边 信实 工业
và|bên này|tín thực|công nghiệp
and|here|Xinshi|industry
而這邊信實工業
Còn ở đây là Reliance Industries.
And here, Reliance Industries,
是 有 一千 亿 美元 左右
là|có|một ngàn|tỷ|đô la Mỹ|khoảng
is|have|one thousand|hundred million|US dollars|around
是有一千億美元左右
Có khoảng một nghìn tỷ đô la Mỹ.
has about 100 billion US dollars.
就是 阿 达尼 这边 的 五倍
chính là|||bên này|trợ từ sở hữu|năm lần
just|||here|attributive marker|five times
就是阿達尼這邊的五倍
Tức là gấp năm lần của Adani.
That's five times what Adani has.
所以 其实 印度人 都 知道
vì vậy|thực ra|người Ấn Độ|đều|biết
so|actually|Indian people|all|know
所以其實印度人都知道
Vì vậy, thực ra người Ấn Độ đều biết.
So actually, all Indians know this.
信实 工业 那 是 真 巨头
tín thực|công nghiệp|đó|là|thật|ông lớn
Reliance|industry|that|is|really|giant
信實工業那是真巨頭
Tín thực Công nghiệp đó là một ông lớn thật sự
Reliance Industries is indeed a true giant.
你 别 看 这个 安巴尼 嘚 瑟
bạn đừng|nhìn|cái này|An Bà Ni|trợ từ nhấn mạnh|sắc thái|
you|don't|look|this|Ambani|emphasis marker|show off
你別看這個安巴尼嘚瑟
Bạn đừng nhìn cái ông Ambani này mà xem thường
Don't just look at this Ambani's swagger.
建 一个 二十七 层 豪宅
xây dựng|một|hai mươi bảy|tầng|biệt thự
build|one|twenty-seven|floors|mansion
建一個二十七層豪宅
Xây một tòa nhà 27 tầng sang trọng
Building a twenty-seven story mansion.
那 也 是 人家 真 有 资本
đó|cũng|là|người ta|thật|có|vốn
that|also|is|others|really|have|capital
那也是人家真有資本
Thì cũng là người ta thật sự có vốn
That also shows that he really has the capital.
而 阿达尼 这边 就 着实 有点 蹊跷 了
và|Adani|bên này|thì|thực sự|có chút|kỳ lạ|trợ từ nhấn mạnh
but|Adani|here|indeed|really|a bit|suspicious|emphasis marker
而阿達尼這邊就著實有點蹊蹺了
Còn bên Adani thì thật sự có chút kỳ quặc
On the other hand, Adani's situation is quite puzzling.
就 之前 那些 年
thì|trước|những|năm
just|before|those|years
就之前那些年
Về những năm trước đây
In those previous years
你 不能 说 他 是 名不见经传 的
你不能說他是名不見經傳的
Bạn không thể nói anh ta là người không có tiếng tăm
You can't say he was unknown
也 只能 说 是 不温不火 的
也只能說是不溫不火的
Chỉ có thể nói là không nổi bật lắm
You can only say he was mediocre
而且 这个 人 也 比较 低调
và|cái này|người|cũng|khá|khiêm tốn
moreover|this|person|also|relatively|low-key
而且這個人也比較低調
Hơn nữa, người này cũng khá khiêm tốn
Moreover, this person is quite low-key
可是 从 2020年 开始
nhưng|từ|năm|bắt đầu
but|from|year 2020|start
可是從2020年開始
Nhưng từ năm 2020 trở đi
But starting from 2020
突然 半路 就 杀出来 了
đột nhiên|giữa đường|thì|nhảy ra|trợ từ quá khứ
suddenly|halfway|just|jump out|emphasis marker
突然半路就殺出來了
Đột nhiên giữa đường đã xuất hiện.
Suddenly, someone came out of nowhere.
你 看 他 旗下 几个 公司 的 股票
bạn|xem|anh ấy|dưới|vài|công ty|của|cổ phiếu
you|look|he|under旗下|several|company|attributive marker|stocks
你看他旗下幾個公司的股票
Bạn xem cổ phiếu của vài công ty dưới trướng anh ta.
Look at the stocks of his several companies.
都 暴涨 了 二十多 倍
đều|tăng vọt|đã|hơn hai mươi|lần
all|surge|emphasis marker|more than twenty|times
都暴漲了二十多倍
Đều tăng vọt hơn hai mươi lần.
They have all skyrocketed more than twenty times.
还 从 安巴 尼 手里
còn|từ|An Ba|Ni|tay
still|from|Ambani|Ni|hands
還從安巴尼手裡
Còn từ tay Ambani.
He even took the title of Asia's richest man from Ambani.
抢下 了 这个 亚洲 首富 的 头衔
giành lấy|dấu hiệu hành động hoàn thành|cái này|châu Á|người giàu nhất|từ sở hữu|danh hiệu
snatch|past tense marker|this|Asia|richest person|attributive marker|title
from the throne of richest man in Asia.
搶下了這個亞洲首富的頭銜
Đoạt lấy danh hiệu tỷ phú giàu nhất châu Á.
那 突然 这么 猛
đó|đột nhiên|như vậy|mạnh mẽ
that|suddenly|so|fierce
那突然這麼猛
Thế mà đột nhiên mạnh mẽ như vậy
Then suddenly so fierce.
当时 全世界 一看 亚洲 首富
khi đó|toàn thế giới|nhìn thấy|châu Á|người giàu nhất
at that time|the whole world|at a glance|Asia|richest person
當時全世界一看亞洲首富
Khi đó cả thế giới nhìn vào người giàu nhất châu Á
At that time, the whole world looked at Asia's richest.
他 反应 都 是 这 谁
anh ấy|phản ứng|đều|là|cái này|ai
he|reaction|all|is|this|who
他反應都是這誰
Phản ứng của anh ấy đều là ai vậy
His reaction was, who is this?
什么 尼 那个 安巴 尼 换名 了
|||||đổi tên|
what|you|that|Amba|you|change name|emphasis marker
什麼尼那個安巴尼換名了
Cái gì, cái người Ambani đó đã đổi tên rồi
What, that Ambani changed his name?
who
who
ai
who
关键 是 什么
chìa khóa|là|gì
key|is|what
關鍵是什麼
Chìa khóa là gì
What is the key?
就 阿 达尼 集团 它 的 业务 本身
thì|||tập đoàn|nó|của|kinh doanh|bản thân
regarding|||group|its|attributive marker|business|itself
就阿達尼集團它的業務本身
Chỉ có Tập đoàn Adani, chính công việc của nó
It's just that the Adani Group itself has no significant improvements or benefits in its business.
也 没有 什么 重大 的 提升 或者 利好
cũng|không có|gì|quan trọng|trợ từ sở hữu|nâng cao|hoặc|lợi ích
also|not have|any|significant|attributive marker|improvement|or|favorable news
也沒有什麼重大的提升或者利好
Cũng không có gì nâng cao hay lợi ích lớn
The stock is just rising sharply.
就 股票 在 那 哐哐 涨
thì|cổ phiếu|tại|đó|âm thanh|tăng
just|stock|at|that|loudly|rise
就股票在那哐哐漲
Cổ phiếu thì cứ tăng vù vù
Aren't you curious about that?
那 你 是不是 也 好奇 了
thì|bạn|có phải|cũng|tò mò|rồi
that|you|are not|also|curious|emphasis marker
Aren't you also curious?
那你是不是也好奇了
Vậy bạn có phải cũng cảm thấy tò mò không
你 说 这里 边 不会 有 什么 问题 吧
bạn|nói|đây|bên|không|có|gì|vấn đề|từ nhấn mạnh
you|say|here|side|will not|have|any|problem|right
你說這裡邊不會有什麼問題吧
Bạn nói ở đây sẽ không có vấn đề gì chứ?
You said there wouldn't be any problems around here, right?
高手 华尔街 也 是 这么 想 的
cao thủ|phố Wall|cũng|là|như vậy|nghĩ|trợ từ sở hữu
expert|Wall Street|also|is|this way|think|emphasis marker
高手華爾街也是這麼想的
Các cao thủ Phố Wall cũng nghĩ như vậy.
The experts on Wall Street think so too.
就 有 一家 小 有名气 的话
thì|có|một|nhỏ nổi tiếng|nếu|
just|have|one|small|famous|speaking of
就有一家小有名氣的話
Chỉ có một công ty nhỏ nổi tiếng.
There is a small but well-known company.
华尔街 做空 机构
Phố Wall|bán khống|tổ chức
Wall Street|short selling|institution
華爾街做空機構
Cơ quan bán khống Phố Wall.
Wall Street short-selling institutions.
Hindenburg Reserach
HindenburgResearch|
Hindenburg|
Hindenburg Reserach
Hindenburg Research.
Hindenburg Research.
就 在 今年 1 月 24 号 发 了 一条 推特
ngay|vào|năm nay|tháng 1|ngày 24|phát|đã|một|tweet
just|at|this year|||sent|past tense marker|one|tweet
就在今年1月24號發了一條推特
Vào ngày 24 tháng 1 năm nay, đã đăng một tweet.
On January 24th of this year, a tweet was sent.
就 说 我们 要 发布 史上
thì|nói|chúng tôi|sẽ|phát hành|trong lịch sử
just|say|we|want|release|in history
就說我們要發布史上
Nói rằng chúng tôi sẽ công bố.
It said we are going to release the largest company fraud in history.
最大 的 公司 诈骗
lớn nhất|từ sở hữu|công ty|lừa đảo
largest|attributive marker|company|fraud
最大的公司詐騙
Cuộc lừa đảo lớn nhất trong lịch sử.
A few hours later,
几个 小时 之后
vài|giờ|sau
several|hours|after
幾個小時之後
Vài giờ sau.
a report of over a hundred pages was released.
发布 了 一个 一百多页 的 做 空 报告
phát hành|đã|một|hơn một trăm trang|trợ từ sở hữu|làm|trống|báo cáo
publish|past tense marker|one|over one hundred pages|attributive marker|make|empty|report
a short-selling report of more than 100 pages was released
發布了一個一百多頁的做空報告
Đã phát hành một báo cáo hơn một trăm trang.
指控 这个 阿 达尼 集团
cáo buộc|cái này|||tập đoàn
accuse|this|||group
指控這個阿達尼集團
Buộc tội tập đoàn Adani này
Accusations against the Adani Group
做空 股票 和 财务 造假
bán khống|cổ phiếu|và|tài chính|gian lận
short selling|stock|and|financial|fraud
做空股票和財務造假
Bán khống cổ phiếu và gian lận tài chính
Short selling stocks and financial fraud
这个 报告 里边 列 了 海量 的 证据
cái này|báo cáo|bên trong|liệt kê|trợ từ quá khứ|khối lượng lớn|từ sở hữu|chứng cứ
this|report|inside|list|past tense marker|massive|attributive marker|evidence
這個報告裡邊列了海量的證據
Báo cáo này liệt kê rất nhiều bằng chứng
This report lists a massive amount of evidence
最 主要 就是 说
nhất|chính|chính là|nói
most|important|just|say
最主要就是說
Điều chính là nói rằng
The main point is
你 别 看 这 阿达尼 集团 是 个 上市公司
bạn đừng|nhìn|cái này|Adani|tập đoàn|là|một|công ty niêm yết|
you|don't|look|this|Adani|group|is|a|publicly traded company
你別看這阿達尼集團是個上市公司
Đừng nhìn tập đoàn Adani này như một công ty niêm yết
Don't be fooled by the fact that the Adani Group is a publicly listed company
SENT_CWT:9r5R65gX=5.77 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.8 SENT_CWT:AsVK4RNK=17.54 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=9.4
vi:9r5R65gX en:AsVK4RNK
openai.2025-01-22
ai_request(all=414 err=0.00%) translation(all=345 err=1.74%) cwt(all=2008 err=5.58%)