×

LingQをより快適にするためCookieを使用しています。サイトの訪問により同意したと見なされます クッキーポリシー.

image

Clavis Sinica, Fame, Fortune, and Fojiao

Fame,Fortune,andFojiao

" 林 妹妹 " 出家 在 中国 , 提起 林 妹妹 , 那 是 无人不知 , 她 就是 著名 小说 《 红楼梦 》 里 的 女主角 。 她 和 表哥 宝 哥哥 的 那场 美丽 而 失败 的 爱情 故事 ,更是 无人 不晓 。 林 妹妹 从小 没 了 父母 ,寄住 在 外婆 家里 ,身体 和 心情 都 很 差 。 虽然 有 很多 兄弟 姐妹 ,还是 快乐 不 起来 。 还好 有 表哥 关心 她 ,喜欢 她 。 但 在 家庭 的 安排 下 ,表哥 跟 别人 结婚 了 。 林 妹妹 知道 后 ,很快 就 病死 了 。 没 多长 时间 ,她 表哥 也 因为 各种 原因 出家 了 。 现实 生活 里 ,中国 人 也 有 一个 "林妹妹" 。 她 是 个 演员 。 二十多年 前 电视剧 《 红梦楼 》 里 林 妹妹 就是 她 演 的 。 因为 她 演 得 太 好 了 ,一举成名 。 这么 多年 来 ,她 没有 再 做 演员 。 听说 她 结 了 婚 ,做 了 老板 ,非常 有钱 。 最近 ,有 消息 说 她 刚刚 出家 了 ,没有 带 一分钱 ,也 不 留 一根 头发 ,完完全全 离开 家 。 最 叫 人 想不到 的 是 ,她 老公 也 几乎 同时 出家 了 。 一时间 议论 纷纷 。 在 我 看来 ,她 不 出家 ,有点 奇怪 ;她 出家 了 ,也 不 奇怪 。 这 是 有钱 人 的 苦恼 吗 ? 有了钱 ,精神 也 要 有 依托 ? 或者 是 她 入戏 太深 ,一部 《红楼梦》 改变 了 她的 一生 ? "林妹妹 "为了 救 自己 ,从 坏 心情 里 走出来 ,寻找 一个 清净 世界 ,休养 身体 。 可 她 老公 为了 什么 ? 对 她 感情 太 深 ,要 永远 在 她 身边 照顾 她 ? 如果 她 老公 能 坚持 到底 ,那 真是 一段 人间 佳话 ,否则 就 成 了 一个 笑话 。 俩 人 肯定 没有 孩子 ,要不然 ,怎么 放 得下 孩子 ? 所有 这些 前因后果 ,都 需要 时间 来 说话 。 "林妹妹 "答应 十年 后 再 跟 大家 见面 ,到时候 ,我们 再 看 她 是 什么 样子 吧 。 不管 怎么样 ,希望 她 以后 平平安安 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Fame,Fortune,andFojiao míng shēng|cái fù| Fame|| Fame, Fortune, and Fojiao Fama, fortuna y Fojiao Renommée, fortune et Fojiao Danh tiếng, Tài sản, và Fojiao

" 林 妹妹 " 出家 在 中国 , 提起 林 妹妹 , 那 是 无人不知 , 她 就是 著名 小说 《 红楼梦 》 里 的 女主角 。 "Sister Lin" was a monk in China and brought up Lin sister. It was no one knew. She was the heroine in the famous novel "The Dream of Red Mansions." "Soeur Lin" est une moine en Chine et elle a mentionné la sœur de Lin. Personne ne le sait. Elle est l'héroïne du célèbre roman "Dream of Red Mansions". "Sister Lin" è una monaca in Cina. Quando si parla di Sister Lin, nessuno sa che è l'eroina del famoso romanzo "A Dream of Red Mansions". 「シスター・リン」は中国の僧侶でした。シスター・リンに関して言えば、彼女が有名な小説「赤い大邸宅の夢」のヒロインであることは誰もが知っています。 " Linh Muội Muội " xuất gia ở Trung Quốc, nhắc đến Linh Muội Muội, không ai là không biết, cô chính là nhân vật nữ nổi tiếng trong tiểu thuyết " Hồng Lâu Mộng ". 她 和 表哥 宝 哥哥 的 那场 美丽 而 失败 的 爱情 故事 ,更是 无人 不晓 。 cô ấy|và|anh họ|Bảo|anh trai|của|trận|đẹp|và|thất bại|của|tình yêu|câu chuyện|càng|không ai|không biết |||Bao||||||failed||love|the love story|even more|widely known| The beautiful and failing love story of her brother and cousin Po was even more undeniable. L'histoire d'amour magnifique et ratée entre elle et son cousin Bao Ge est encore plus inconnue. La bellissima ma fallita storia d'amore tra lei e suo cugino Bao è ancora più familiare a tutti. 彼女といとこのバオ兄弟の間の美しく失敗したラブストーリーはさらに知られていません。 Câu chuyện tình đẹp nhưng thất bại giữa cô và anh họ Bảo Ca, càng không ai là không biết. 林 妹妹 从小 没 了 父母 ,寄住 在 外婆 家里 ,身体 和 心情 都 很 差 。 Lâm|em gái|từ nhỏ|không có|đã|cha mẹ|sống nhờ|tại|bà ngoại|nhà|sức khỏe|và|tâm trạng|đều|rất|kém |||||parents|||grandma||||||| Lin sister had no parents since she was a child, and she was living in her grandmother's home. Her body and mood were very poor. リン姉妹は子供の頃から両親を亡くし、祖母の家に住んでいます。 Linh Muội Muội từ nhỏ đã mất cha mẹ, sống nhờ nhà bà ngoại, sức khỏe và tâm trạng đều rất kém. 虽然 有 很多 兄弟 姐妹 ,还是 快乐 不 起来 。 mặc dù|có|rất nhiều|anh em|chị em|nhưng vẫn|vui vẻ|không|lên ||||sisters||happy|| Although there are many brothers and sisters, it is still not happy. 兄弟姉妹はたくさんいますが、それでも幸せにはなれません。 Mặc dù có nhiều anh chị em, nhưng vẫn không thể vui vẻ. 还好 有 表哥 关心 她 ,喜欢 她 。 cũng tốt|có|anh họ|quan tâm|cô ấy|thích|cô ấy Fortunately|||||| Fortunately, a cousin cares for her and likes her. 幸いなことに、いとこは彼女を気遣い、彼女を好きです。 May mắn là có anh họ quan tâm đến cô ấy, thích cô ấy. 但 在 家庭 的 安排 下 ,表哥 跟 别人 结婚 了 。 nhưng|tại|gia đình|trợ từ sở hữu|sắp xếp|dưới|anh họ|với|người khác|kết hôn|trợ từ hoàn thành ||||arrangement|||||| But under family arrangements, the cousin married someone else. しかし、家族の取り決めの下で、いとこは他の誰かと結婚しました。 Nhưng theo sự sắp xếp của gia đình, anh họ đã kết hôn với người khác. 林 妹妹 知道 后 ,很快 就 病死 了 。 Lâm|em gái|biết|sau|rất nhanh|thì|chết bệnh|đã ||||||died of illness| Lin's younger sister soon died after knowing this. Sau khi Linh biết, cô ấy đã nhanh chóng qua đời. 没 多长 时间 ,她 表哥 也 因为 各种 原因 出家 了 。 không|lâu|thời gian|cô ấy|anh họ|cũng|vì|nhiều loại|lý do|xuất gia|đã ||||||||reasons|| Not long after, her cousin also became a monk for various reasons. Non molto tempo dopo, anche suo cugino divenne monaco per vari motivi. やがて、彼女のいとこもさまざまな理由で僧侶になりました。 Không lâu sau, anh họ của cô ấy cũng xuất gia vì nhiều lý do. 现实 生活 里 ,中国 人 也 有 一个 "林妹妹" 。 thực tế|cuộc sống|trong|Trung Quốc|người|cũng|có|một|Lin em gái reality|||||||| In real life, there is also a 'Sister Lin' among the Chinese people. 実生活では、中国人には「シスター・リン」もいます。 Trong cuộc sống thực, người Trung Quốc cũng có một "Tiểu Linh". 她 是 个 演员 。 cô ấy|là|một|diễn viên |||actress She is an actress. Cô ấy là một diễn viên. 二十多年 前 电视剧 《 红梦楼 》 里 林 妹妹 就是 她 演 的 。 hơn 20 năm|trước|phim truyền hình|Hồng Mộng Lâu|trong|Lâm|em gái|chính là|cô ấy|diễn|trợ từ sở hữu |||Red Dream Tower||||||played| More than twenty years ago, she acted as Sister Lin in the TV drama 'Red Dream Pavilion'. Il y a vingt ans, la série télévisée "Red Dream House" était la fille de Lin Lin. 彼女は20年以上前にテレビシリーズ「レッドドリームタワー」に出演しました。 Hơn hai mươi năm trước, trong bộ phim truyền hình "Hồng Mộng Lầu", Tiểu Linh chính là do cô ấy đóng. 因为 她 演 得 太 好 了 ,一举成名 。 vì|cô ấy|diễn|trạng từ|quá|tốt|đã|một bước thành danh |||||||became famous overnight Because she acted so well, she became famous overnight. 彼女はとても上手にプレーしたので、一挙に有名になりました。 Bởi vì cô ấy diễn quá hay, nên đã nổi tiếng ngay lập tức. 这么 多年 来 ,她 没有 再 做 演员 。 như vậy|nhiều năm|qua|cô ấy|không|nữa|làm|diễn viên |so many years||||again|| For so many years, she hasn't acted anymore. Trong suốt nhiều năm qua, cô ấy không làm diễn viên nữa. 听说 她 结 了 婚 ,做 了 老板 ,非常 有钱 。 nghe nói|cô ấy|kết hôn|trợ từ quá khứ|hôn|làm|trợ từ quá khứ|ông chủ|rất|giàu có I heard that|||||||boss|| I heard that she got married, became a boss, and is very wealthy. Nghe nói cô ấy đã kết hôn, trở thành bà chủ, rất giàu có. 最近 ,有 消息 说 她 刚刚 出家 了 ,没有 带 一分钱 ,也 不 留 一根 头发 ,完完全全 离开 家 。 gần đây|có|tin tức|nói|cô ấy|vừa mới|xuất gia|trợ từ quá khứ|không|mang theo|một xu|cũng|không|giữ lại|một sợi|tóc|hoàn toàn|rời khỏi|nhà Recently||||||||||||||to keep|a strand||completely| Kürzlich wurde bekannt, dass sie ohne einen Cent und ohne ein einziges Haar ihr Zuhause verlassen hat. Recently, it was reported that she had just left the family, she did not take a penny, she did not leave a hair, and she completely left home. Gần đây, có tin đồn rằng cô ấy vừa xuất gia, không mang theo một đồng nào, cũng không để lại một sợi tóc, hoàn toàn rời bỏ gia đình. 最 叫 人 想不到 的 是 ,她 老公 也 几乎 同时 出家 了 。 nhất|gọi|người|không ngờ|trợ từ sở hữu|là|cô ấy|chồng|cũng|gần như|cùng lúc|xuất gia|trợ từ hoàn thành |most||||||husband||almost|at the same time|| The most unexpected thing is that her husband was also almost at the same time. La chose la plus inattendue est que son mari est aussi presque au même moment. 最も意外なことは、彼女の夫もほぼ同時に僧侶になったということです。 Điều khiến người ta không thể ngờ tới là, chồng cô ấy cũng gần như cùng lúc xuất gia. 一时间 议论 纷纷 。 ngay lập tức|bàn luận|ồn ào for a moment|| There was a lot of discussion. C'è stata molta discussione per un po'. しばらくの間、たくさんの議論がありました。 Một thời gian, mọi người bàn tán xôn xao. 在 我 看来 ,她 不 出家 ,有点 奇怪 ;她 出家 了 ,也 不 奇怪 。 tại|tôi|nhìn vào|cô ấy|không|xuất gia|một chút|kỳ lạ|cô ấy|xuất gia|đã|cũng|không|kỳ lạ ||In my opinion||||||||||| From my point of view, she was not a monk. It was a bit strange; she was no stranger. 私の意見では、彼女が僧侶ではないのは不思議です。彼女が僧侶であることも不思議ではありません。 Theo tôi, cô ấy không xuất gia thì có chút kỳ lạ; cô ấy xuất gia thì cũng không kỳ lạ. 这 是 有钱 人 的 苦恼 吗 ? này|là|giàu có|người|của|khổ sở|từ nghi vấn |||||troubles| Is this the distress of the rich? これは金持ちの悩みですか? Đây có phải là nỗi khổ của người giàu không? 有了钱 ,精神 也 要 有 依托 ? có tiền|tinh thần|cũng|cần|có|chỗ dựa With money, the spirit must also rely on? Se hai soldi, devi fare affidamento sul tuo spirito? お金で、精神はサポートされなければなりませんか? Có tiền, tinh thần cũng cần có chỗ dựa? 或者 是 她 入戏 太深 ,一部 《红楼梦》 改变 了 她的 一生 ? hoặc|là|cô ấy|nhập vai|quá sâu|một|Hồng Lâu Mộng|thay đổi|đã|của cô ấy|cuộc đời or||||play|||a copy of||| Or did she enter the show too deeply. A Dream of Red Mansions changed her life? O era troppo coinvolta nello spettacolo e un "Dream of Red Mansions" le ha cambiato la vita? それとも、彼女はドラマに深く入りすぎて、「赤い大邸宅の夢」が彼女の人生を変えましたか? Có thể là cô ấy nhập vai quá sâu, một bộ "Hồng Lâu Mộng" đã thay đổi cả cuộc đời cô? "林妹妹 "为了 救 自己 ,从 坏 心情 里 走出来 ,寻找 一个 清净 世界 ,休养 身体 。 Linh muội|để|cứu|bản thân|từ|xấu|tâm trạng|trong|đi ra|tìm kiếm|một|yên tĩnh|thế giới|nghỉ ngơi|cơ thể |||save||||||||||peaceful| In order to save herself, "Sister Lin" came out from a bad mood, looking for a clean world and recuperating her body. Per salvarsi, la "sorella Lin" è uscita dal suo cattivo umore, ha cercato un mondo pulito e ha recuperato il suo corpo. 自分を救うために、「シスター・リン」は機嫌が悪いところから出て、きれいな世界を探し、体を休ませた。 "Em Linh" vì để cứu bản thân, đã bước ra khỏi tâm trạng xấu, tìm kiếm một thế giới yên tĩnh, để dưỡng sức. 可 她 老公 为了 什么 ? nhưng|cô ấy|chồng|vì|cái gì ||||what But what about her husband? Ma a cosa serve suo marito? Nhưng chồng cô ấy vì cái gì? 对 她 感情 太 深 ,要 永远 在 她 身边 照顾 她 ? đúng|cô ấy|tình cảm|quá|sâu sắc|muốn|mãi mãi|ở|cô ấy|bên cạnh|chăm sóc|cô ấy ||feelings||||||||| The feelings for her are too deep, wanting to always be by her side to take care of her? Cảm xúc đối với cô ấy quá sâu, có phải mãi mãi ở bên cạnh chăm sóc cô ấy? 如果 她 老公 能 坚持 到底 ,那 真是 一段 人间 佳话 ,否则 就 成 了 一个 笑话 。 nếu|cô ấy|chồng|có thể|kiên trì|đến cùng|thì|thật sự|một đoạn|nhân gian|câu chuyện đẹp|nếu không|thì|trở thành|đã|một|trò cười ||||persevere|to the end|||a story|world|a beautiful story|otherwise||become||| If her husband can hold on till the end, that would truly be a wonderful story; otherwise, it would just become a joke. Se suo marito riesce a mantenerla, è una storia vera, altrimenti è uno scherzo. 彼女の夫が最後まで固執することができれば、それは本当に良い話です、さもなければそれは冗談になります。 Nếu chồng cô ấy có thể kiên trì đến cùng, thì đó thật sự là một câu chuyện đẹp trong nhân gian, nếu không thì sẽ trở thành một trò cười. 俩 人 肯定 没有 孩子 ,要不然 ,怎么 放 得下 孩子 ? hai|người|chắc chắn|không có|trẻ con|nếu không|làm thế nào|để|đặt xuống|trẻ con ||definitely||||||| The two definitely do not have children, otherwise, how could they let go of a child? I due non devono avere figli, altrimenti come possono lasciar andare i bambini? Hai người chắc chắn không có con, nếu không thì làm sao có thể buông bỏ con cái? 所有 这些 前因后果 ,都 需要 时间 来 说话 。 tất cả|những cái này|nguyên nhân và hậu quả|đều|cần|thời gian|để|nói chuyện ||causal relationship||||| All these causes and consequences need time to speak. Toutes ces causes et conséquences nécessitent du temps pour parler. これらすべての原因と結果は話すのに時間がかかります。 Tất cả những nguyên nhân và kết quả này đều cần thời gian để nói lên. "林妹妹 "答应 十年 后 再 跟 大家 见面 ,到时候 ,我们 再 看 她 是 什么 样子 吧 。 Lin muội|hứa|mười năm|sau|lại|với|mọi người|gặp mặt|đến lúc đó|chúng ta|lại|xem|cô ấy|là|cái gì|hình dạng|nhé ||promised|ten years|||||meet|||||||| "Sister Lin" agreed to meet everyone again in ten years. By then, we will see what she looks like. 「シスター・リン」は10年後にまたお会いすることを約束しました。その時、彼女がどのように見えるか見てみましょう。 "Em Lin" hứa sẽ gặp mọi người sau mười năm, đến lúc đó, chúng ta hãy xem cô ấy sẽ như thế nào. 不管 怎么样 ,希望 她 以后 平平安安 。 không quan tâm|như thế nào|hy vọng|cô ấy|sau này|bình an |||||safe and sound No matter what, I hope she stays safe in the future. Dù thế nào đi nữa, hy vọng cô ấy sẽ bình an trong tương lai.

SENT_CWT:9r5R65gX=2.92 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.25 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=38 err=0.00%) translation(all=30 err=0.00%) cwt(all=313 err=6.39%)