×

LingQをより快適にするためCookieを使用しています。サイトの訪問により同意したと見なされます クッキーポリシー.

image

Clavis Sinica, Going Home for the Holiday?

Going Home for the Holiday?

今年 回家 过年 吗 ? 日子 过得 真 快 ,再 过 一个 多月 又 要 过年 了 。 说实话 ,我 不 喜欢 别人 问 :"今年 回家 过年 吗 ? "虽然 说话 的 人 不见得 真 想 知道 我 回 不 回家 ,可 我 总要 回答 啊 。 因为 我 的 答案 往往 是 否定 的 ,所以 难免 有些 不好意思 说出 口 。 也许 你 会 说 , 那 有 什么 不好意思 的 ? 问题 是 ,我 已经 连着 好几年 没有 回家 了 。 一年 两年 好 说 ,年头儿 多 了 ,别人 会 怎么 想 ? 撒谎 倒 是 容易 ,可 叫 人 识破 也 不 好 ,这 关系 到 个人 诚信 啊 。 再说 ,不 回家 过年 又 有 什么 不得了 ,北京 的 外地人 过年 不 回家 的 太多 了 ,不值得 撒谎 。 所以 我 就 会 开玩笑 说 :"我 回 不 回家 ,地球 人 都 知道 啊 ,你 还 不 知道 ? "否定 答案 的 后面 ,还要 跟 个 理由 ,比如说 火车票 不 好 买 什么 的 。 好象 这样 对 自己 对 别人 都 是 个 交待 ,才算 个 圆满 的 对话 。 当然 ,除了 火车票 不 好 买 ,机票 也 实在 贵 。 坐飞机 回家 那 是 穷人 的 梦想 ,好歹 前年 去 哈尔滨 出差 圆 了 我 一回 飞机 梦 ,这辈子 不 坐 也 不想 了 。 上次 回家 ,我 专门 请假 半天 去 排队 买 火车票 。 我 当时 排 第一名 ,可 一开始 卖 票 ,销售点 的 网络 坏 了 五分钟 ,结果 票 就 卖没了 。 你 知道 的 ,每天 定额 售票 ,还 联网 售票 ,本来 就 没 几张 ,哪 还 能 轮到 我 。 后来 幸亏 有人 退票 ,到 甘肃 的 车 ,路过 我们 那里 ,我 想 都 没 想 马上 就 抢 过来 。 不 就 多 花 一百块 钱 么 ,总 比 排 了 半天 队 ,没有 买到 票 要 好 。 再 后来 等 我 下车 出 站 的 时候 ,因为 被 车站 管理人员 发现 行李 超重 ,补 了 二十多块 钱 行李 票 。 那时候 可 没 人 管 我 是不是 中途 下车 ,你 说 冤 不 冤 ? 小孩儿 过年 ,大人 过 难 。 我 的 第一 难 就 难在 车票 上 。 除了 车票 问题 , 还有 自由 问题 。 一年到头 的 上班 ,难得 有 几天 轻松 日子 ,谁 不想 好好 放松 一下 ? 或者 报 个 英语 培训班 ,多 学 点儿 东西 ? 回到 家 ,主要 就是 走亲戚 拜年 ,聊天 吃饭 ,迎来 送往 。 天寒地冻 的 日子 ,忙 点儿 什么 不 好 ? 可能 我 这个 人 太 没有 人情味儿 了 。 实际 上 我 也 知道 ,有 很多 人 也 跟 我 一样 想法 ,他们 不过 是 服从 了 现实 。 今年 回家 过年 吗 ? 这个 问题 我 想 了 又 想 ,答案 更 偏向 肯定 --因为 我 的 小 侄子 都 三岁 了 ,还 没有 见过 姑姑 。 我 就是 不 知道 能 不 能 买 到 回家 的 车票 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Going Home for the Holiday? Going Home for the Holiday? ¿Vuelve a casa por vacaciones? Về nhà cho kỳ nghỉ?

今年 回家 过年 吗 ? năm nay|về nhà|ăn Tết|từ nghi vấn this year|go home|| Will you be home for the New Year this year? Năm nay có về nhà ăn Tết không? 日子 过得 真 快 ,再 过 一个 多月 又 要 过年 了 。 ngày tháng|sống|thật|nhanh|lại|trải qua|một|hơn một tháng|lại|sẽ|Tết|rồi time||||||||||| The days have passed so fast that it will be another Chinese New Year. 人生はとても速く飛ぶので、中国の旧正月は一ヶ月以上で再び終わります。 Thời gian trôi qua thật nhanh, chỉ còn hơn một tháng nữa là đến Tết. 说实话 ,我 不 喜欢 别人 问 :"今年 回家 过年 吗 ? nói thật|tôi|không|thích|người khác|hỏi|năm nay|về nhà|ăn Tết|từ nghi vấn to be honest||||||||| To be honest, I don't like people asking: "Will you go home for New Year this year? 正直言って、「今年はお正月に家に帰りますか? Nói thật, tôi không thích khi người khác hỏi: "Năm nay có về nhà ăn Tết không?" "虽然 说话 的 人 不见得 真 想 知道 我 回 不 回家 ,可 我 总要 回答 啊 。 mặc dù|nói chuyện|trợ từ sở hữu|người|không chắc|thật sự|muốn|biết|tôi|trở về|không|về nhà|nhưng|tôi|vẫn phải|trả lời|từ nhấn mạnh ||||not necessarily|really||||||||||| "Although those who speak do not really want to know if I don't return home, I always answer. 「話者は私が家に帰るかどうか本当に知りたくないかもしれませんが、私はいつも答えなければなりません。 " Mặc dù người nói không nhất thiết thật sự muốn biết tôi có về nhà hay không, nhưng tôi vẫn phải trả lời chứ. 因为 我 的 答案 往往 是 否定 的 ,所以 难免 有些 不好意思 说出 口 。 vì|tôi|trợ từ sở hữu|câu trả lời|thường|là|phủ định|trợ từ|vì vậy|khó tránh khỏi|một số|ngại ngùng|nói ra|miệng ||||often|is|negative answer|||inevitable||||speak out Because my answer is often negative, it is difficult to avoid embarrassment. 私の答えはしばしばノーなので、それを言うのは恥ずかしいことです。 Bởi vì câu trả lời của tôi thường là phủ định, nên không tránh khỏi có chút ngại ngùng khi nói ra. 也许 你 会 说 , 那 有 什么 不好意思 的 ? Maybe you would say, What's embarrassing? 多分あなたはそれについて何がそんなに恥ずかしいのかと言うでしょう? Có thể bạn sẽ nói, vậy có gì mà ngại ngùng chứ? 问题 是 ,我 已经 连着 好几年 没有 回家 了 。 vấn đề|là|tôi|đã|liên tục|nhiều năm|không|về nhà|rồi The problem is that I have not been back home for several years. 問題は、私は数年間家にいないということです。 Vấn đề là, tôi đã không về nhà liên tục suốt vài năm rồi. 一年 两年 好 说 ,年头儿 多 了 ,别人 会 怎么 想 ? một năm|hai năm|tốt|nói|đầu năm|nhiều|rồi|người khác|sẽ|như thế nào|nghĩ one year||good|easy to say|New Year|||||think|think One year and two years are good to say. There are many more years. What would others think? 一年か二年と言うのは簡単ですが、年が長すぎると他の人はどう思いますか? Một năm, hai năm, nói thì dễ, nhưng năm tháng trôi qua nhiều, người khác sẽ nghĩ sao? 撒谎 倒 是 容易 ,可 叫 人 识破 也 不 好 ,这 关系 到 个人 诚信 啊 。 nói dối|thì|là|dễ dàng|nhưng|khiến|người|phát hiện|cũng|không|tốt|cái này|liên quan|đến|cá nhân|sự trung thực|ah Lying|easy|is|easy|but|make people||see through|||||relationship|||integrity| It's easy to lie, but it's not good to see it. It's about personal integrity. 嘘をつくのは簡単ですが、透けて見えるのは良くありません。これは個人の誠実さに関係しています。 Nói dối thì dễ, nhưng bị người khác phát hiện thì không tốt, điều này liên quan đến sự trung thực của cá nhân. 再说 ,不 回家 过年 又 有 什么 不得了 ,北京 的 外地人 过年 不 回家 的 太多 了 ,不值得 撒谎 。 hơn nữa|không|về nhà|ăn Tết|lại|có|gì|nghiêm trọng|Bắc Kinh|của|người ngoài|ăn Tết|không|về nhà|thì|quá nhiều|rồi|không đáng|nói dối Moreover|||||||serious matter|||non-local people|||||||| What's more, if you don't go home for the Chinese New Year, you have nothing to do with it. Beijing's foreigners do not return home too much during the New Year. It is not worth lying. その上、正月に家に帰らないことは深刻なことではありません。北京には正月に家に帰らない町外れの人が多すぎて、嘘をつく価値はありません。 Hơn nữa, không về nhà ăn Tết thì có gì to tát đâu, người ngoài Bắc ở Bắc Kinh không về nhà ăn Tết thì quá nhiều, không đáng để nói dối. 所以 我 就 会 开玩笑 说 :"我 回 不 回家 ,地球 人 都 知道 啊 ,你 还 不 知道 ? vì vậy|tôi|thì|sẽ|đùa|nói|tôi|về|không|về nhà|trái đất|người|đều|biết|à|bạn|còn|không|biết So I joked: "I don't return home. Everyone on Earth knows, don't you know? Alors j'ai plaisanté: «Si je rentre chez moi ou pas, tout le monde le sait, tu ne le sais pas? それで私は冗談を言いました:「私が家に帰るかどうかにかかわらず、地球上の誰もが知っています、あなたは知りませんか? Vì vậy, tôi thường đùa rằng: "Tôi có về nhà hay không, cả thế giới đều biết, bạn còn không biết sao? "否定 答案 的 后面 ,还要 跟 个 理由 ,比如说 火车票 不 好 买 什么 的 。 phủ định|câu trả lời|trợ từ sở hữu|phía sau|còn phải|theo|lượng từ|lý do|chẳng hạn như|vé tàu|không|dễ|mua|cái gì|trợ từ sở hữu " Behind the negative answer, but also for a reason, such as the train ticket is not good to buy anything. 「否定的な答えには理由があります。たとえば、電車の切符を買うのは簡単ではありません。 " Phía sau câu trả lời phủ định, còn phải kèm theo một lý do, chẳng hạn như vé tàu khó mua gì đó. 好象 这样 对 自己 对 别人 都 是 个 交待 ,才算 个 圆满 的 对话 。 hình như|như vậy|đối với|bản thân|đối với|người khác|đều|là|một|sự giải thích|mới tính là|một|hoàn hảo|trợ từ sở hữu|cuộc đối thoại It seems that this is a complete dialogue for oneself and for others. Il semble que ce soit une confession à moi-même et aux autres, et cela est considéré comme un dialogue complet. これは自分自身や他人への告白のようであり、完全な対話と見なされます。 Hình như như vậy thì đối với bản thân và người khác đều là một sự giải thích, mới được coi là một cuộc đối thoại trọn vẹn. 当然 ,除了 火车票 不 好 买 ,机票 也 实在 贵 。 đương nhiên|ngoài ra|vé tàu hỏa|không|dễ|mua|vé máy bay|cũng|thật sự|đắt Of course, in addition to the train ticket is not good to buy, the ticket is really expensive. Tất nhiên, ngoài việc vé tàu khó mua, vé máy bay cũng thực sự đắt. 坐飞机 回家 那 是 穷人 的 梦想 ,好歹 前年 去 哈尔滨 出差 圆 了 我 一回 飞机 梦 ,这辈子 不 坐 也 不想 了 。 đi máy bay|về nhà|đó|là|người nghèo|của|ước mơ|dù sao|năm trước|đi|Hắc Long Giang|công tác|hoàn thành|đã|tôi|một lần|máy bay|giấc mơ|cả đời này|không|ngồi|cũng|không muốn|nữa It was the dream of the poor to fly home. It was good to go to Harbin on business trips in the previous year to round my dream of returning to the plane. I do not want to sit in this life. C’est le rêve d’un homme pauvre de rentrer chez lui en avion. Quoi qu’il en soit, un voyage d’affaires à Harbin l’année précédente a réalisé mon rêve d’avion. 飛行機で帰るのは貧しい人の夢ですが、結局一年前に出張でハルビンに行き、飛行機の夢が叶いました。 Ngồi máy bay về nhà đó là ước mơ của người nghèo, may mà năm trước đi công tác ở Hắc Long Giang đã thực hiện được một lần ước mơ máy bay, cả đời này không ngồi cũng không muốn nữa. 上次 回家 ,我 专门 请假 半天 去 排队 买 火车票 。 lần trước|về nhà|tôi|đặc biệt|xin nghỉ|nửa ngày|đi|xếp hàng|mua|vé tàu Last time I went home, I took a special leave to queue up for a train ticket. 前回家に帰ったときは、電車の切符を買うために列に並ぶのに長い時間がかかりました。 Lần trước về nhà, tôi đã xin nghỉ nửa ngày để xếp hàng mua vé tàu. 我 当时 排 第一名 ,可 一开始 卖 票 ,销售点 的 网络 坏 了 五分钟 ,结果 票 就 卖没了 。 tôi|lúc đó|xếp|thứ nhất|nhưng|ngay từ đầu|bán|vé|điểm bán vé|của|mạng|hỏng|đã|năm phút|kết quả|vé|thì|đã bán hết At the time, I was ranked first, but I sold my tickets. The network at the point of sale was broken for five minutes. As a result, the tickets were sold out. J'étais classé premier, mais quand j'ai commencé à vendre des billets, le réseau au point de vente a baissé pendant cinq minutes et les billets ont disparu. 私は1位でしたが、チケットの販売を開始すると、POSのネットワークが5分間ダウンし、チケットがなくなりました。 Khi đó tôi xếp thứ nhất, nhưng vừa bắt đầu bán vé, mạng ở điểm bán vé hỏng mất năm phút, kết quả là vé đã bán hết. 你 知道 的 ,每天 定额 售票 ,还 联网 售票 ,本来 就 没 几张 ,哪 还 能 轮到 我 。 bạn|biết|trợ từ sở hữu|mỗi ngày|định mức|bán vé|còn|kết nối mạng|bán vé|vốn dĩ|đã|không|vài tấm|đâu|còn|có thể|đến lượt|tôi You know, there are a few tickets for the fixed-rate ticket and online ticketing. Vous savez, les billets sont vendus à un prix fixe tous les jours, et ils sont vendus en ligne. Il n'y a pas beaucoup de billets. Comment est-ce que c'est à mon tour. ご存知のように、チケットは毎日定額で販売されており、オンラインでも販売されています。チケットはあまりないので、どうして私の番になりますか。 Bạn biết đấy, mỗi ngày chỉ bán một số vé nhất định, lại còn bán vé trực tuyến, vốn dĩ đã không có mấy vé, làm sao có thể đến lượt tôi. 后来 幸亏 有人 退票 ,到 甘肃 的 车 ,路过 我们 那里 ,我 想 都 没 想 马上 就 抢 过来 。 sau này|may mà|có người|trả vé|đến|Cam Túc|trợ từ sở hữu|xe|đi qua|chúng tôi|nơi đó|tôi|nghĩ|đều|không|nghĩ|ngay lập tức|đã|tranh|lại Later, thanks to the refund, the car to Gansu passed us. I didn't think I would immediately grab it. Plus tard, heureusement, quelqu'un a remboursé le billet, et la voiture de Gansu est passée à côté de nous, je n'y ai même pas pensé. その後、幸いなことに誰かがチケットを返金し、甘粛からの車が通りかかったので、私はそれについて考えさえしませんでした。 Sau đó may mắn có người trả vé, chuyến tàu đi Cam Túc, đi qua chỗ chúng tôi, tôi không nghĩ ngợi gì đã lập tức giành lấy. 不 就 多 花 一百块 钱 么 ,总 比 排 了 半天 队 ,没有 买到 票 要 好 。 không|thì|thêm|chi|một trăm đồng|tiền|nhỉ|tổng cộng|hơn|xếp hàng|đã|nửa ngày|hàng|không|mua được|vé|thì|tốt hơn If you don’t spend more than a hundred dollars, it’s better to have a team for half a day than to buy tickets. Pourquoi ne pas dépenser cent dollars de plus, c'est mieux que de rester longtemps en ligne et de ne pas acheter de billets. 百ドル以上使ってみませんか?チケットを買わずに長時間並んで待つよりはましです。 Chẳng phải chỉ tốn thêm một trăm đồng sao, so với việc xếp hàng nửa ngày mà không mua được vé thì tốt hơn nhiều. 再 后来 等 我 下车 出 站 的 时候 ,因为 被 车站 管理人员 发现 行李 超重 ,补 了 二十多块 钱 行李 票 。 lại|sau đó|chờ|tôi|xuống xe|ra|ga|từ sở hữu|lúc|vì|bị|ga xe buýt|nhân viên quản lý|phát hiện|hành lý|quá trọng lượng|trả thêm|đã|hơn hai mươi đồng|tiền|hành lý|vé Later, when I got out of the station, I was told that the station manager had found that the baggage was overweight and added more than 20 yuan for baggage. Plus tard, quand je suis descendu du train et que j'ai quitté la gare, le personnel de direction de la gare a constaté que mes bagages étaient en surpoids, j'ai donc composé un billet de bagage pour plus de 20 yuans. その後、電車を降りて駅を出ると、駅の管理スタッフが荷物が太りすぎだと気づいたので、20元以上の荷物券を作りました。 Sau đó, khi tôi xuống xe và ra khỏi ga, vì bị nhân viên quản lý ga phát hiện hành lý quá trọng lượng, tôi đã phải trả thêm hơn hai mươi đồng cho vé hành lý. 那时候 可 没 人 管 我 是不是 中途 下车 ,你 说 冤 不 冤 ? lúc đó|nhưng|không|ai|quản|tôi|có phải|giữa chừng|xuống xe|bạn|nói|oan|không|oan At that time nobody could control whether I got off the train or not. A ce moment-là, personne ne se souciait de savoir si je descendais du bus à mi-chemin. Vous avez dit que j'avais été lésé? その時、途中でバスを降りても誰も気にしませんでした。 Lúc đó không ai quản tôi có xuống xe giữa chừng hay không, bạn nói có oan không? 小孩儿 过年 ,大人 过 难 。 trẻ con|ăn Tết|người lớn|trải qua|khó khăn During the Chinese New Year, children are in trouble. Les enfants célèbrent la nouvelle année, les adultes sont en difficulté. 子供たちは新年を迎え、大人は困っています。 Trẻ con thì vui Tết, người lớn thì khổ sở. 我 的 第一 难 就 难在 车票 上 。 tôi|trợ từ sở hữu|đầu tiên|khó khăn|chính là|khó ở|vé tàu|trên My first difficulty is hard on the ticket. 私の最初の難しさはチケットです。 Khó khăn đầu tiên của tôi chính là vé xe. 除了 车票 问题 , 还有 自由 问题 。 In addition to ticket issues, there are also freedom issues. En plus de la question des billets, il y a aussi la question de la liberté. Ngoài vấn đề vé xe, còn có vấn đề tự do. 一年到头 的 上班 ,难得 有 几天 轻松 日子 ,谁 不想 好好 放松 一下 ? cả năm|trợ từ sở hữu|làm việc|hiếm khi|có|vài ngày|thư giãn|ngày|ai|không muốn|thật sự|thư giãn|một chút When I go to work all year round, I have a few days of easy days. Who doesn't want to relax? 一年中働いているので、リラックスしたくない日が数日あることはめったにありませんか? Cả năm đi làm, hiếm khi có vài ngày thoải mái, ai mà không muốn thư giãn một chút? 或者 报 个 英语 培训班 ,多 学 点儿 东西 ? hoặc|đăng ký|lượng từ|tiếng Anh|lớp học|nhiều|học|một chút|đồ vật Or report to an English training class and learn something more? Ou inscrivez-vous à un cours d'anglais pour en savoir plus? または、英語のトレーニングクラスに登録して詳細を確認しますか? Hoặc đăng ký một lớp học tiếng Anh, học thêm một chút kiến thức? 回到 家 ,主要 就是 走亲戚 拜年 ,聊天 吃饭 ,迎来 送往 。 trở về|nhà|chính|chính là|thăm bà con|chúc Tết|trò chuyện|ăn uống|đón tiếp|tiễn đưa When I returned home, I was mainly at New Year's Eve to chat with relatives. Quand je rentre à la maison, je visite principalement des parents pour saluer les vœux du Nouvel An, discuter, manger et les saluer. 家に帰ると、主なことは、新年の挨拶のために親戚を訪ね、チャットして食事をし、そして彼らに挨拶することです。 Về nhà, chủ yếu là thăm bà con, chúc Tết, trò chuyện ăn uống, tiễn đưa nhau. 天寒地冻 的 日子 ,忙 点儿 什么 不 好 ? trời lạnh đất đóng băng|từ sở hữu|ngày|bận|một chút|cái gì|không|tốt In the cold days, what's so busy? Qu'y a-t-il de mal à être occupé par une journée froide? 寒い日に忙しいのはどうしたの? Những ngày lạnh giá, bận rộn một chút có sao đâu? 可能 我 这个 人 太 没有 人情味儿 了 。 có thể|tôi|cái này|người|quá|không có|tình người|trợ từ nhấn mạnh Maybe this person is too impersonal. Peut-être que je suis trop impersonnel. 多分私はあまりにも非人格的です。 Có lẽ tôi là người quá thiếu tình cảm. 实际 上 我 也 知道 ,有 很多 人 也 跟 我 一样 想法 ,他们 不过 是 服从 了 现实 。 thực tế|trên|tôi|cũng|biết|có|rất nhiều|người|cũng|theo|tôi|giống nhau|suy nghĩ|họ|chỉ|là|tuân theo|đã|thực tại In fact, I also know that there are many people who think like me. They just obey the reality. 実際、多くの人が私と同じように考えていることも知っていますが、彼らはただ現実に従っただけです。 Thực ra tôi cũng biết, có rất nhiều người cũng có suy nghĩ giống tôi, họ chỉ là chấp nhận thực tế. 今年 回家 过年 吗 ? năm nay|về nhà|ăn Tết|từ nghi vấn Will you be home for the New Year this year? Năm nay có về nhà ăn Tết không? 这个 问题 我 想 了 又 想 ,答案 更 偏向 肯定 --因为 我 的 小 侄子 都 三岁 了 ,还 没有 见过 姑姑 。 cái này|vấn đề|tôi|nghĩ|trợ từ quá khứ|lại|nghĩ|câu trả lời|càng|nghiêng về|khẳng định|vì|tôi|của|nhỏ|cháu trai|đều|ba tuổi|rồi|vẫn|chưa|gặp|cô I thought about this problem and thought again. The answer is more positive - because my sister-in-law is three years old and has not seen my aunt. 私はこの質問について考え、考えましたが、答えはもっと肯定的です。私の小さな甥は3歳で、叔母に会ったことがないからです。 Câu hỏi này tôi đã nghĩ đi nghĩ lại, câu trả lời có xu hướng khẳng định - vì cháu trai của tôi đã ba tuổi rồi, mà vẫn chưa gặp cô. 我 就是 不 知道 能 不 能 买 到 回家 的 车票 。 I just don't know if I can buy a ticket back home. Je ne sais tout simplement pas si je peux acheter un billet pour rentrer chez moi. Tôi chỉ không biết có mua được vé về nhà không.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.99 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.58 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=44 err=0.00%) translation(all=35 err=0.00%) cwt(all=455 err=7.03%)