24. 人生
жизнь
life
life
24. das Leben
24\. Life
24. Vida
24. la vie
24. Vita
24.ライフ
24. vida
24. Жизнь
24\. Cuộc sống
从前 有 一位 很 有名 的 哲学家 迷倒 了 不少 女孩子 。
||||||философ|очаровал|||
autrefois||Un||célèbre||philosopher|envoûter||beaucoup de|fille
Once upon a time||a||famous||philosopher|captivated||many|girls
Es war einmal||||||der Philosoph|verzauberte|||Mädchen
Einst faszinierte einst ein berühmter Philosoph viele Mädchen.
A famous philosopher once fascinated many girls.
Un philosophe célèbre a autrefois fasciné de nombreuses filles.
有名な哲学者はかつて多くの女の子を魅了しました。
Ngày xưa có một triết gia nổi tiếng mê hoặc khá nhiều cô gái.
有 一天 一个 姑娘 来 敲 他 的 门 说 :“ 让 我 做 你 的 妻子 吧 !
|||Mädchen||klopfen||||||||||Ehefrau|
|||girl||knock|||door||||become|||wife|
Eines Tages klopfte ein Mädchen an sie und sagte: "Lass mich deine Frau sein!
One day a girl knocked on them and said: "Let me be your wife!
ある日、女の子が彼らをノックして言った:「私をあなたの妻にしよう!
Một hôm có một cô gái gõ cửa anh và nói: “Hãy để em làm vợ anh nhé!
错过 我 , 你 就 找 不到 比 我 更 爱 你 的 女人 了 。
упустишь|||||||||||||
Miss|||||||||||||
missed|||then|||||more than me||||woman|
verpasst|||||nicht||||||||
Wenn Sie mich vermissen, werden Sie keine Frau finden, die Sie mehr liebt als ich.
If you miss me, you won't find a woman who loves you more than me.
あなたが私を恋しく思うなら、あなたは私よりあなたを愛している女性を見つけることができません。
Nếu anh nhớ em, anh sẽ không tìm được người phụ nữ nào yêu anh hơn em.
” 哲学家 虽然 很 喜欢 他 , 但仍然 回答 说 :“ 让 我 考虑 考虑 。
|||||but still||||||
Obwohl der Philosoph ihn sehr mochte, antwortete Dang immer noch: "Lassen Sie mich darüber nachdenken.
"Although the philosopher liked him very much, he still replied, "Let me think about it."
"Mặc dù nhà triết học rất thích anh ta, khi vẫn trả lời:" Hãy để tôi suy nghĩ về nó.
”
然后 哲学家 用 他 研究 这些 问题 的 精神 , 把 结婚 和 不 结婚 的 好处 与 坏处 分别 列 了 出来 。
||||исследует||||суть|||||||плюсы||недостатки|по отдельности|перечислил||
||||étudie||||esprit||mariage|||||avantages|avec|inconvénients|respectivement|énumérer||
Then|philosopher|used||study||||spirit||marriage|||not getting married||benefits|with|downsides|separately|list||listed out
||||Forschung|diese|Fragen||Geist||Heirats-|und||Heiratsoption||Vorteile|und|Nachteile|jeweils|aufgelistet||aufgelistet
Dann listete der Philosoph die Vor- und Nachteile von Ehe und Nichtheirat in seinem Geist auf, diese Themen zu untersuchen.
"Then the philosopher used his spirit to study these issues and listed the advantages and disadvantages of getting married and not getting married.
”Sau đó, nhà triết học, với tinh thần nghiên cứu những câu hỏi này, đã đặt ra những thuận lợi và khó khăn của việc kết hôn và không kết hôn.
他 发现 , 这个 问题 有些 复杂 , 好处 和 坏处 差不多 一样 多 , 真 不 知道 该 怎么 决定 。
|||||сложный|плюсы||недостатки|приблизительно одинаков|приблизительно одинаков||правда|||||
|||Frage|ein wenig|kompliziert||||||||||ich||
|discovered||||complicated|||disadvantages|almost the same||||||should||make a decision
Er fand, dass diese Frage etwas kompliziert ist, mit fast ebenso vielen Vor- und Nachteilen, und ich weiß wirklich nicht, wie ich mich entscheiden soll.
He found that this issue is a bit complicated, and there are almost as many advantages and disadvantages, so he really doesn't know how to decide.
Anh ấy thấy rằng vấn đề này hơi phức tạp, có vô số ưu và nhược điểm, và thực sự không biết phải quyết định như thế nào.
最后 , 他 终于 得出 一个 结论 : 人 如果 在 选择 面前 无法 做 决定 的话 , 应该 选择 没有 经历 过 的 那 一个 。
в конце концов|||пришел к||вывод||||||не может|||||||||||
||finalement|arrive à||conclusion||||choix||ne peut pas|||||||||||
zuletzt|er|endlich|kam zu||Schlussfolgerung (1)||||Wahl|Wahl|nicht in der Lage|eine|Entscheidung|wenn||||Erfahrung||||
||finally|concluded||conclusion||if people||decision|in front|unable to||||should|the unexperienced one||experience||||
Am Ende kam er schließlich zu dem Schluss: Wenn eine Person vor einer Wahl keine Entscheidung treffen kann, sollte sie diejenige wählen, die noch nicht erlebt wurde.
In the end, he finally came to a conclusion: if a person cannot make a decision before choosing, he should choose the one he has never experienced.
Cuối cùng, cuối cùng anh cũng đưa ra một kết luận: nếu một người không thể đưa ra quyết định khi đứng trước sự lựa chọn, anh ta nên chọn người mà anh ta chưa trải qua.
哲学家 去 找 那个 姑娘 , 对 他 的 父亲 说 :“ 您 的 女儿 呢 , 我 考虑 清楚 了 , 我 决定 娶 她 !
философ||||девушка|||||||||||подумал|||||жениться на|
||||||||père|||||||ai réfléchi|bien réfléchi||||épouser|
der Philosoph||suchen||Mädchen||||Vater||Ihre|||was|||klar||||heiraten|
philosopher 1|||||||||||||||thought|thought it through||||marry|
The philosopher went to the girl and said to his father: "Where is your daughter, I have considered it carefully, I decided to marry her!
哲学者はその少女のところへ行き、父親にこう言いました。「あなたの娘はどこにいますか。慎重に検討しました。彼女と結婚することにしました。
Nhà triết học đến gặp cô gái và nói với cha mình: “Còn con gái của ông thì sao, tôi đã suy nghĩ về điều đó và tôi đã quyết định lấy cô ấy làm vợ!
”
但是 , 他 被 姑娘 的 父亲 挡 在 了 门外 。
|||девушка|||остановил|||за дверью
||passif||||bloqué|||outside the door
||passive marker||||blocked|||outside the door
|||||Vater|blockiert|||vor der Tür
"Der Vater des Mädchens hinderte ihn jedoch daran, dies zu tun.
"But he was blocked by the girl's father.
「しかし、彼は少女の父親に阻まれた。
Но он был остановлен у двери отцом девушки.
“Tuy nhiên, anh ta đã bị bố của cô gái chặn đường.
他 得到 的 回答 是 :“ 你 来 晚 了 十年 , 我 女儿 现在 已经 是 三个 孩子 的 妈妈 了 !
|obtient||||||||dix ans||||||||||
|got||answer||||late||ten years||||already||||||
|hat||Antwort||||||||||||||||
Die Antwort, die er erhielt, lautete: "Sie sind 10 Jahre zu spät gekommen, und meine Tochter ist jetzt Mutter von drei Kindern!
The answer he got was: "You are ten years late, and my daughter is now the mother of three children!
Ответ, который он получил, был: "Ты опоздал на десять лет, моя дочь теперь уже мама троих детей!"
Câu trả lời anh nhận được là: “Anh chậm mười năm, con gái anh giờ đã là mẹ của ba đứa con!
”
哲学家 几乎 不能 相信 自己 的 耳朵 , 他 非常 难过 。
философ|почти|||||уши|||
|presque||||||||
philosopher|almost||believe|||ears||very|very sad
|fast|||||Ohren|||
"Der Philosoph konnte seinen eigenen Ohren kaum trauen und war sehr verärgert.
"The philosopher could hardly believe his ears. He was very sad.
Философ почти не мог поверить своим ушам, он был очень огорчён.
“Nhà triết học khó tin vào tai mình, ông ấy rất buồn.
两年 后 他 得 了 重病 。
|||||тяжелая болезнь
|||||maladie grave
two years later|||||serious illness
|||||schwere Krankheit
Two years later he became seriously ill.
Hai năm sau anh ốm nặng.
临死前 , 他 把 自己 所有 的 书 都 扔进 火 里 , 只 留下 一句 话 :“ 如果 把 人生 分成 两半 , 前半 段 的 人生 哲学 是 : 不 犹豫 。
перед смертью||||||||бросил в|||||||||жизнь|разделить на|две половины|первая половина|часть|всех||философия жизни|||не колебись
Vor dem Sterben||||||||ins Feuer||||ließ||||||in zwei Hälften||erste Hälfte|Teil||Leben|Philosophie|||nicht zögern
Before dying||||all||||threw into||||left|one sentence||||Life|divided into|two halves|first half|first half|||philosophy of life|||no hesitation
Before he died, he threw all his books into the fire, leaving only one sentence: "If you divide your life into two halves, the life philosophy of the first half is: Don't hesitate.
彼が死ぬ前に、彼はすべての本を火に投げ込み、一文だけを残しました。「あなたの人生を半分に分ければ、前半の人生哲学は:躊躇しないでください。
Trước khi chết, ông đã ném hết sách vào lửa, chỉ để lại một câu: “Nếu chia cuộc đời mình thành hai nửa, triết lý sống của nửa đầu là: đừng chần chừ.
后半 段 的 人生 哲学 是 : 不 后悔 ”
||||философия|||не сожалеть
späten|Abschnitt||||||keine Reue
latter half|section|||philosophy|||regret
The philosophy of life in the second half is: No regrets"
後半の生活哲学は「後悔なし」
Triết lý sống của hiệp hai là: không hối tiếc "