×

LingQをより快適にするためCookieを使用しています。サイトの訪問により同意したと見なされます クッキーポリシー.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Bundle of Sticks

The Bundle of Sticks

An old man on the point of death summoned his sons around him to give them some parting advice. He ordered his servants to bring in a faggot of sticks, and said to his eldest son: ‘Break it.' The son strained and strained, but with all his efforts was unable to break the Bundle. The other sons also tried, but none of them was successful. ‘Untie the faggots,' said the father, ‘and each of you take a stick.' When they had done so, he called out to them: ‘Now, break,' and each stick was easily broken. ‘You see my meaning,' said their father.

Union gives strength.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Bundle of Sticks Das Bündel von Stöcken El manojo de palos Пучок палочек Bó Đũa 木棍捆 木棍捆

An old man on the point of death summoned his sons around him to give them some parting advice. |||||||||||||||||cuối cùng| Một ông lão trên bờ vực của cái chết đã triệu tập các con của mình đến bên cạnh để đưa ra một vài lời khuyên trước khi ra đi. He ordered his servants to bring in a faggot of sticks, and said to his eldest son: ‘Break it.' The son strained and strained, but with all his efforts was unable to break the Bundle. Ông đã ra lệnh cho người hầu mang vào một bó đũa và nói với người con cả: 'Hãy bẻ nó.' Người con đã cố gắng hết sức nhưng không thể bẻ gãy được Bó Đũa. The other sons also tried, but none of them was successful. ‘Untie the faggots,' said the father, ‘and each of you take a stick.' When they had done so, he called out to them: ‘Now, break,' and each stick was easily broken. ||bó củi|||||||||||||||||||||||||||| ‘Gỡ những bó củi ra,' người cha nói, ‘và mỗi người lấy một cành.' Khi họ đã làm như vậy, ông gọi họ: ‘Bây giờ, hãy bẻ,' và mỗi cành đều dễ dàng gãy. ‘You see my meaning,' said their father. ‘Các con thấy ý nghĩa của cha,' người cha nói.

Union gives strength. Sát cánh bên nhau tạo nên sức mạnh.