×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

LingQ Mini Stories, 10 - Tiệc sinh nhật

Câu chuyện thứ mười - Tiệc sinh nhật

Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật.

Anh ấy cần mua một món quà cho Giang.

Tuy nhiên, Tuấn không đi dự quá nhiều bữa tiệc.

Anh ấy lo lắng và băn khoăn không biết nên mua gì.

Giang thích đồ trang sức, động vật và màu xanh dương.

Tuấn đi đến một cửa hàng trang sức.

Anh ấy nhìn thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc rất đẹp.

Trên chiếc vòng cổ có một con mèo màu xanh dương.

Tuấn rất vui và mua chiếc vòng cổ.

Anh ấy hy vọng Giang sẽ thích chiếc vòng cổ.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi sẽ đi dự một bữa tiệc sinh nhật.

Tôi cần mua quà cho Giang.

Tuy nhiên, tôi không đi dự quá nhiều bữa tiệc.

Tôi lo lắng và băn khoăn không biết nên mua gì.

Giang thích đồ trang sức, động vật và màu xanh lam.

Tôi đi đến một cửa hàng trang sức.

Tôi thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc rất đẹp.

Trên chiếc vòng cổ có một con mèo màu xanh dương.

Tôi rất vui và mua chiếc vòng cổ.

Tôi hy vọng Giang sẽ thích chiếc vòng cổ.

Câu hỏi:

Một: Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Giang.

Tuấn có đi dự tiệc sinh nhật không?

Có, Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Giang.

Hai: Tuấn không tham gia nhiều bữa tiệc nên cảm thấy lo lắng.

Tuấn có đi dự nhiều bữa tiệc không?

Không, Tuấn không dự nhiều bữa tiệc nên anh ấy cảm thấy lo lắng.

Ba: Giang thích động vật và màu xanh dương.

Giang có thích động vật không?

Có, Giang thích động vật và cô ấy cũng thích màu xanh dương.

Bốn: Tuấn đi đến một cửa hàng trang sức.

Giang có đến cửa hàng trang sức không?

Không, Giang không đến cửa hàng trang sức nhưng Tuấn thì có.

Năm: Tuấn nhìn thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc.

Tuấn nhìn thấy chiếc nhẫn bạc phải không?

Không, anh ấy nhìn thấy một chiếc vòng cổ bạc chứ không phải một chiếc nhẫn.

Sáu: Chiếc vòng cổ bằng bạc.

Chiếc vòng cổ là bạc hay vàng?

Chiếc vòng cổ bằng bạc chứ không phải vàng.

Bảy: Có một con mèo xanh dương trên chiếc vòng cổ.

Có một con mèo màu tím trên chiếc vòng cổ phải không?

Không, không phải.

Có một con mèo màu xanh dương trên chiếc vòng cổ.

Tám: Tuấn mua chiếc vòng cổ vì anh ấy hy vọng Giang sẽ thích nó.

Tuấn có mua chiếc vòng cổ không?

Có, Tuấn mua chiếc vòng cổ vì anh ấy hy vọng Giang sẽ thích nó.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ mười - Tiệc sinh nhật |||zehn|Party|| The|story|ordinal|ten|Party|birthday|birthday |||十|パーティー|誕生日| Die Geschichte Nummer Zehn - Die Geburtstagsfeier The tenth story - Birthday Party ストーリー 10 - 誕生日パーティー 故事十——生日聚會

Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật. |||teilnehmen||| Tuan|will|go|attend|party|birthday|birthday トゥアン|||出席する||| Tuấn wird zur Geburtstagsfeier gehen. Tuấn will attend a birthday party. トゥアンは誕生日パーティーに行きます。 Tuan skal på bursdagsfest. Tuan 將去參加一個生日派對。

Anh ấy cần mua một món quà cho Giang. ||||||||Giang He|that|needs|to buy|a|item|gift|for|Giang ||必要がある|||品|プレゼント||ジャン Er muss ein Geschenk für Giang kaufen. He needs to buy a gift for Giang. 彼はジャイアンにプレゼントを買う必要がある。 Han må kjøpe en gave til Giang. 他需要買一件禮物給江。

Tuy nhiên, Tuấn không đi dự quá nhiều bữa tiệc. however|however|Tuấn|does not|go|attend|too|many|meal|party |||||出席する|あまり||回|パーティー Aber Tuấn geht nicht zu viele Partys. However, Tuấn doesn't attend too many parties. しかし、トゥアンはあまりパーティーには行きません。 Tuan går imidlertid ikke på for mange fester. 然而,Tuan 並沒有參加太多的派對。

Anh ấy lo lắng và băn khoăn không biết nên mua gì. |||心烦||烦|烦恼|||该|买|什么 |||||băn|kaufen||||| He|that|is worried|worried|and|worry|worried|not|knows|should|buy|what ||心配する|心配する||悩む|悩む|||すべき||何 Er ist besorgt und weiß nicht, was er kaufen soll. He worries and wonders what to buy. 彼は心配していて、何を買うべきか迷っていました。 他很擔心,不知道該買什麼。

Giang thích đồ trang sức, động vật và màu xanh dương. ||东西|装|力|动|物品||颜色|蓝|蓝 |||schmücken||||||| Giang|likes|jewelry|decorative|jewelry|animals|animals|and|color|blue|blue |||装飾|飾り|動物|動物|||| Giang mag Schmuck, Tiere und dunkelblaue Farbe. Giang likes jewelry, animals, and navy blue color. ジャンは宝石、動物、そして青が好きです。 江喜歡珠寶、動物和藍色。

Tuấn đi đến một cửa hàng trang sức. ||到|一个|||| Tuan|walks|to|a|door|store|jewelry|accessories ||||||装飾|飾り Tuấn geht in ein Schmuckgeschäft. Tuấn goes to a jewelry store. トゥアンは宝石店に行きました。 Tuan去了一家珠宝店。

Anh ấy nhìn thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc rất đẹp. |||||个|项圈|项链|用|银|很|漂亮 |||||||Hals||Silber|| He|that|sees|see|a|(classifier for objects)|bracelet|necklace|made of|silver|very|beautiful ||||||リング|首|の|銀|| Er sieht eine schöne silberne Halskette. He sees a beautiful silver necklace. 彼は美しい銀のネックレスを見た。 他看到了一條漂亮的銀項鍊。

Trên chiếc vòng cổ có một con mèo màu xanh dương. 在|||项链|||只|猫|颜色|| |||Hals||||||| On|the|necklace|neck|has|a|(classifier for animals)|cat|color|blue|light 上に|||||||||| Auf der Halskette ist eine dunkelblaue Katze. There is a navy blue cat on the necklace. ネックレスには青い猫がいます。 項鍊上有一隻藍色的貓。

Tuấn rất vui và mua chiếc vòng cổ. |||||一|项链|项链 |||||ein|| Tuan|very|happy|and|buys|the|necklace|neck Tuấn ist sehr glücklich und kauft die Halskette. Tuấn is very happy and buys the necklace. トゥアンはとても喜んでネックレスを買いました。 Tuan很高興,買了這條項鍊。

Anh ấy hy vọng Giang sẽ thích chiếc vòng cổ. ||希|希望||||个|项圈|项链 He|that|hopes|hopes|Giang|will|like|the|necklace|necklace ||は|望む|||||| Er hofft, dass Giang die Halskette mag. He hopes that Giang will like the necklace. 彼は、ジャイアンがそのネックレスを気に入ってくれることを願っています。 他希望江會喜歡這條項鍊。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. ||||||被|讲|||方式|不同的 This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Das ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。

Tôi sẽ đi dự một bữa tiệc sinh nhật. I|will|go|attend|a|meal|party|birthday|birthday Ich werde zu einer Geburtstagsfeier gehen. I will attend a birthday party. 誕生日パーティーに行くつもりです。

Tôi cần mua quà cho Giang. I|need|to buy|gift|for|Giang Ich muss ein Geschenk für Giang kaufen. I need to buy a gift for Giang. ジャイアンにプレゼントを買わないといけない。

Tuy nhiên, tôi không đi dự quá nhiều bữa tiệc. however|however|I|do not|go|attend|too|many|meal|party ||||行く|出席する|||回|パーティー Aber ich gehe nicht zu vielen Partys. However, I don't attend too many parties. ただし、パーティーにはあまり行きません。

Tôi lo lắng và băn khoăn không biết nên mua gì. I|worry|worried|and|worry|worried|not|know|should|buy|what ||||悩む|||||| Ich mache mir Sorgen und weiß nicht, was ich kaufen soll. I worry and wonder what to buy. どれを買おうか迷っていました。

Giang thích đồ trang sức, động vật và màu xanh lam. ||||||||||blau Giang|likes|jewelry|decorative|jewelry|animals|animals|and|color|blue|blue ||もの||||||||青 Giang mag Schmuck, Tiere und dunkelblaue Farbe. Giang likes jewelry, animals, and navy blue color. ジャンは宝石、動物、そして青が好きです。

Tôi đi đến một cửa hàng trang sức. ||||||Schmuck| I|go|to|a|door|store|decorating|jewelry Ich gehe in ein Schmuckgeschäft. I go to a jewelry store. 宝石店に行きます。

Tôi thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc rất đẹp. I|see|a|(classifier for objects)|bracelet|neck|made of|silver|very|beautiful Ich sehe eine schöne silberne Halskette. I see a beautiful silver necklace. 美しい銀のネックレスを見ました。

Trên chiếc vòng cổ có một con mèo màu xanh dương. On|the|necklace|neck|has|a|(classifier for animals)|cat|color|blue|blue Auf der Halskette ist eine dunkelblaue Katze. There is a blue cat on the necklace. ネックレスには青い猫がいます。

Tôi rất vui và mua chiếc vòng cổ. I|very|happy|and|bought|the|bracelet|necklace Ich bin sehr glücklich und kaufe mir eine Halskette. I am very happy and bought the necklace. とても嬉しくてネックレスを購入しました。

Tôi hy vọng Giang sẽ thích chiếc vòng cổ. I|I|hope|Giang|will|like|the|bracelet|necklace Ich hoffe, dass Giang die Halskette mögen wird. I hope Giang will like the necklace. ジャイアンがネックレスを気に入ってくれるといいですね。

Câu hỏi: Sentence|question Frage: Question: 質問:

Một: Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Giang. One|Tuan|will|go|attend|party|birthday|birthday|Giang Eins: Tuấn wird zu Giangs Geburtstagsfeier gehen. One: Tuấn will go to Giang's birthday party. 1: トゥアンはジャンの誕生日パーティーに行きます。

Tuấn có đi dự tiệc sinh nhật không? Tuan|does|go|attend|party||birthday|not Geht Tuấn zur Geburtstagsfeier von Giang? Will Tuấn go to the birthday party? トゥアンは誕生日パーティーに行きましたか?

Có, Tuấn sẽ đi dự tiệc sinh nhật Giang. Yes|Tuan|will|go|attend|party|||Giang Ja, Tuấn wird zur Geburtstagsfeier von Giang gehen. Yes, Tuấn will go to Giang's birthday party. はい、トゥアンはジャンの誕生日パーティーに行きます。

Hai: Tuấn không tham gia nhiều bữa tiệc nên cảm thấy lo lắng. |||teilnehmen||||||||| Hai|Tuan|does not|participate|participate|many|meal|party|so|cảm|feels|worried|worried |||参加する|参加|||||||| Zwei: Tuấn nimmt nicht an vielen Partys teil, deshalb macht er sich Sorgen. Two: Tuấn doesn't attend many parties so he feels anxious. 2: トゥアンはあまりパーティーに参加しないので心配しています。

Tuấn có đi dự nhiều bữa tiệc không? Tuan|does|go|attend|many|meal|party|question particle Geht Tuấn auf viele Partys? Does Tuấn attend many parties? トゥアンはたくさんのパーティーに行きますか?

Không, Tuấn không dự nhiều bữa tiệc nên anh ấy cảm thấy lo lắng. No|Tuan|does not|attend|many|meal|party|so|he|that|feels|feels|worried|anxious |||出席する|||||||||| Nein, Tuấn geht nicht auf viele Partys, deshalb macht er sich Sorgen. No, Tuấn doesn't attend many parties so he feels anxious. いいえ、トゥアンはあまりパーティーに行かないので緊張しています。

Ba: Giang thích động vật và màu xanh dương. Dad|Giang|likes|animals|pets|and|color|blue|ocean Drei: Giang mag Tiere und die Farbe Blau. Three: Giang likes animals and the color blue. Ba: ジャンは動物と青色が好きです。

Giang có thích động vật không? Giang|does|like|animals|pets|question particle Mag Giang Tiere? Does Giang like animals? ジャイアンは動物が好きですか?

Có, Giang thích động vật và cô ấy cũng thích màu xanh dương. Yes|Giang|likes|animals|animal|and|she|she|also|likes|color|blue|blue Ja, Giang mag Tiere und sie mag auch die Farbe Blau. Yes, Giang likes animals and she also likes the color blue. はい、ジャンは動物が好きで、青色も好きです。 是的,江喜歡動物,她也喜歡藍色。

Bốn: Tuấn đi đến một cửa hàng trang sức. Four|Tuan|goes|to|a|door|store|jewelry|accessory Vier: Tuấn geht in einen Schmuckladen. Four: Tuấn goes to a jewelry store. 4: トゥアンは宝石店に行きました。

Giang có đến cửa hàng trang sức không? Giang|does|go|door|store|jewelry|accessory|not Geht Giang in den Schmuckladen? Does Giang go to the jewelry store? ジャイアンは宝石店に行きましたか?

Không, Giang không đến cửa hàng trang sức nhưng Tuấn thì có. ||||||||||dann| No|Giang|not|come|door|store|jewelry|store|but|Tuan|then|does |||||||||トゥアン|| Nein, Giang geht nicht in den Schmuckladen, aber Tuấn tut es. No, Giang doesn't go to the jewelry store but Tuấn does. いいえ、ザンは宝石店に行きませんでしたが、トゥアンは行きました。

Năm: Tuấn nhìn thấy một chiếc vòng cổ bằng bạc. Year|Tuan|saw|saw|a|a|necklace|neck|made of|silver Fünf: Tuấn sieht eine silberne Halskette. Five: Tuấn sees a silver necklace. 年: トゥアンは銀のネックレスを見た。

Tuấn nhìn thấy chiếc nhẫn bạc phải không? ||||Ring||| Tuan|sees|the|the|ring|silver|right|not ||||リング|銀|| Sieht Tuấn einen silbernen Ring? Does Tuấn see a silver ring? トゥアンは銀の指輪を見ましたよね? Tuan看到了銀戒指,對嗎?

Không, anh ấy nhìn thấy một chiếc vòng cổ bạc chứ không phải một chiếc nhẫn. |||||||||||||||Ring No|he|that|sees|sees|a|classifier for objects|bracelet|necklace|silver|but|not|a|a|classifier for objects|ring |||||||||銀|だけ|||||リング Nein, er sieht eine silberne Halskette, nicht einen Ring. No, he sees a silver necklace, not a ring. いいえ、彼が見たのは指輪ではなく、銀のネックレスでした。 不,他看到的是一條銀項鍊,而不是戒指。

Sáu: Chiếc vòng cổ bằng bạc. Six|The|ring|neck|made of|silver Sechs: Die Halskette ist aus Silber. Six: The necklace is made of silver. 6: シルバーのネックレス。

Chiếc vòng cổ là bạc hay vàng? The|ring|neck|is|silver|or|gold ||||銀|か|金 Ist die Halskette aus Silber oder Gold? Is the necklace silver or gold? ネックレスはシルバーですか、それともゴールドですか? 項鍊是金的還是銀的?

Chiếc vòng cổ bằng bạc chứ không phải vàng. The|ring|neck|made of|silver|but|not|gold|gold ||||||||金 Der Halsreif ist aus Silber, nicht aus Gold. The necklace is silver, not gold. ネックレスはゴールドではなくシルバーです。 項鍊是銀的,不是金的。

Bảy: Có một con mèo xanh dương trên chiếc vòng cổ. Bảy|There is|a|(classifier for animals)|cat|blue|blue|on|(classifier for objects)|collar|neck Sieben: Da ist eine blaue Katze an dem Halsreif. Seven: There is a blue cat on the necklace. 7: ネックレスの上に青い猫がいます。

Có một con mèo màu tím trên chiếc vòng cổ phải không? |||Katze||lila|||||| There is|a|classifier for animals|cat|color|purple|on|classifier for objects|collar|neck|right|question particle |||||紫|||||| Gibt es eine lila Katze an dem Halsreif, nicht wahr? Is there a purple cat on the necklace? ネックレスには紫の猫がいますか?

Không, không phải. No|not|right Nein, das stimmt nicht. No, there isn't. いいえ、ちがいます。

Có một con mèo màu xanh dương trên chiếc vòng cổ. There is|a|classifier for animals|cat|color|blue|blue|on|classifier for objects|collar|neck Eine blaue Katze ist an dem Halsreif. There is a blue cat on the necklace. ネックレスには青い猫がいます。

Tám: Tuấn mua chiếc vòng cổ vì anh ấy hy vọng Giang sẽ thích nó. Tam|Tuan|buys|the|necklace|collar|because|he|that|hy vọng|hopes|Giang|will|like|it |トゥアン|||||||||||||それ Acht: Tuấn hat den Halsreif gekauft, weil er hoffte, dass Giang ihn mögen würde. Eight: Tuấn bought the necklace hoping that Giang would like it. タム: トゥアンがネックレスを買ったのは、ジャンが気に入ってくれると思ったからです。

Tuấn có mua chiếc vòng cổ không? Tuan|did|buy|the|necklace|collar|not Hat Tuấn den Halsreif gekauft? Did Tuấn buy the necklace? トゥアンはネックレスを買いましたか?

Có, Tuấn mua chiếc vòng cổ vì anh ấy hy vọng Giang sẽ thích nó. Yes|Tuan|buys|the|bracelet|necklace|because|he|he|hý|hope|Giang|will|like|it Ja, Tuấn hat den Halsreif gekauft, weil er hoffte, dass Giang ihn mögen würde. Yes, Tuấn bought the necklace hoping that Giang would like it. はい、トゥアンはジャンが気に入ってくれると思ってネックレスを買いました。