孤芳自赏
Einsame Schönheit
self-respect
flor solitaria admirándose a sí misma (modismo); narcisismo
fleur solitaire s'admirant elle-même (idiome) ; narcissisme
孤高の美女
flor solitária que se admira a si própria (expressão idiomática); narcisismo
одинокий цветок, любующийся собой (идиома); самолюбование
самотня квітка, що милується собою (ідіома); самозакоханість
tự trọng
我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑
I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark
每到 黑夜 来临 的 时候 我 总是 很 狼狈
I'm always embarrassed when the night comes
Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến
我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔
I've been getting drunk all night but I don't regret it
Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận
只是 想 让 自己 清楚 为什么 我会 掉 眼泪
Just trying to make myself clear why I'm crying
Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc
一个 人 的 房间 漆黑 的 夜晚
One person's room dark night
Phòng của một người đêm tối
看着 你 的 故事 和 你 的 朋友圈
Look at your story and your circle of friends
Nhìn vào câu chuyện của bạn và vòng kết nối bạn bè của bạn
谁 会 喜欢 孤单 是 不想 人 看穿
Who likes to be alone but doesn't want people to see through
Ai thích một mình nhưng không muốn mọi người nhìn thấu
最后 一点点 温暖 也 被 你 打散
The last bit of warmth is also scattered by you
Chút ấm áp cuối cùng cũng bị anh rải
孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光
Lonely people are most afraid of lights at night
Người cô đơn sợ nhất ánh đèn vào ban đêm
你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤
You turned off the light, but you feel a little sad in your heart
Anh tắt đèn mà lòng có chút buồn.
你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样
Your tearful eyes, what he looked like after he left
Đôi mắt đẫm lệ của bạn, anh ấy trông như thế nào sau khi anh ấy rời đi
深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强
Deeply stinging heart tells myself to be strong
Trái tim đau nhói tự nhủ bản thân phải mạnh mẽ
我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑
I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark
Tôi thừa nhận rằng tôi có lòng tự trọng thấp, tôi thực sự sợ bóng tối
每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈
I'm always embarrassed when the night comes
Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến
我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔
I've been getting drunk all night but I don't regret it
Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận
只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪
Just trying to make myself clear why I was crying
Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc
这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会
I'm slowly realizing the feeling of loneliness
Tôi dần nhận ra cảm giác cô đơn
时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰
Time it will make me meet the rose in my heart
Thời gian nó sẽ làm cho tôi gặp bông hồng trong trái tim của tôi
要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞
To wait until the time is equal to the geese to fly south
Để đợi đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.
我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎
I warm my rose so that she won't wither
Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo
孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光
Lonely people are most afraid of lights at night
你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤
You turned off the light, but you feel a little sad in your heart
Bạn đã tắt đèn nhưng trong lòng lại có chút buồn.
你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样
Your tearful eyes, what he looked like after he left
Đôi mắt đẫm lệ của bạn, anh ấy trông như thế nào sau khi anh ấy rời đi
深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强
Deeply stinging heart tells myself to be strong
Trái tim đau nhói tự nhủ bản thân phải mạnh mẽ
我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑
I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark
Tôi thừa nhận rằng tôi có lòng tự trọng thấp, tôi thực sự sợ bóng tối
每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈
I'm always embarrassed when the night comes
Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến
我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔
I've been getting drunk all night but I don't regret it
Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận
只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪
Just trying to make myself clear why I was crying
Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc
这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会
I'm slowly realizing the feeling of loneliness
Tôi đang dần nhận ra cảm giác cô đơn
时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰
Time it will make me meet the rose in my heart
Thời gian nó sẽ làm cho tôi gặp bông hồng trong trái tim của tôi
要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞
To wait until the time is equal to the geese to fly south
Để chờ đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.
我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎
I warm my rose so that she won't wither
Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo
要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞
To wait until the time is equal to the geese to fly south
Để chờ đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.
我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎
I warm my rose so that she won't wither
Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo