×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

Clavis Sinica, A Modern Chinese Wedding

A Modern Chinese Wedding

喜事 人生 有 四 大 喜事 ,其中 一个 是 成家 。 五月 的 第二天 ,有 个 同事 办 喜事 ,请 我 和 其他 几个 同事 去 。 地点 在 市里 一个 小有名气 的 酒家 。 十点 一 到 ,新人 的 车子 准时 出现 。 好几十 人 在 门口 接 新人 ,他们 一 下车 就 成了 中心 人物 。 人人 面 有 喜色 ,向 新人 问好 、道喜 。 这 两年 同事 的 喜事 一个 接 一个 ,各 有 特色 ,每次 我 都 有 新 发现 。 这次 一 进门 我 就 看到 两个 卡通 新人 ,大大的 头 ,小小的 身子 ,手 拉着 手 。 很 特别 ,有 新意 ! 十点 三十八 分 ,一对 新人 走过 长长的 红色 通道 来到 台上 。 从 现在 起 , 他们 就 “ 身不由己 ” 了 。 他们 要 在 二百多 人 的 目光 下 “过关 ”:说 “我 愿意 ”,接受 信物 ,干 交杯酒 等 十几道 关 。 其中 有道 “关 ”是 新人 向 双方 家长 表达 谢意 。 主持人 深情 地 说 :“二十多年 过去 了 ,儿女 们 长大成人 了 ,家长 们 却 老 了 。 ”我 看到 台上 的 女儿 真 被 感动 了 。 一个 多 小时 后 ,新人 过完 台上 的 关 ,走 下台 来 ,用 行动 感谢 大家 的 到来 。 通常 新 老公 要 和 每个 会 酒 的 人 干 一杯 。 当然 ,他 的 酒 不 一定 是 真 酒 。 因为 人 多 ,我们 等 了 一个 多 小时 ,才 等到 他 来 干杯 。 “这次 我 来 真 的 。 ”他 说 。 我 想 这 是 真话 ,因为 他 还 认识 我们 。 不过 ,我 能 看 出来 同事 们 的 心 都 不在 这里 了 ,因为 现在 已经 两点 了 。 两个 新人 都 是 当地人 ,所以 来 的 人 很多 ,红包 自然 也 不少 。 象 我们 同事 之间 给 红包 ,最少 二百元 。 其中 三个 同事 ,去年 收 了 人家 红包 ,这次 又 还 回去 了 。 等 办完 事 , 主 人数 数 红包 , 十有八九 能 收回 本钱 — — 喜上加喜 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

A Modern Chinese Wedding Eine moderne chinesische Hochzeit A Modern Chinese Wedding Una boda china moderna A Modern Chinese Wedding Một Đám Cưới Hiện Đại Của Trung Quốc

喜事 人生 有 四 大 喜事 ,其中 一个 是 成家 。 hỷ sự|cuộc đời|có|bốn|đại|hỷ sự|trong đó|một|là|lập gia đình joyous events||||||||| Es gibt vier glückliche Ereignisse im glücklichen Leben, von denen eines eine Familie ist. There are four happy events in happy life. One of them is married. 人生には4つの幸せな出来事があり、そのうちの1つは結婚です。 Hỷ sự trong cuộc đời có bốn hỷ sự lớn, trong đó một là lập gia đình. 五月 的 第二天 ,有 个 同事 办 喜事 ,请 我 和 其他 几个 同事 去 。 tháng năm|trợ từ sở hữu|ngày thứ hai|có|lượng từ|đồng nghiệp|tổ chức|tiệc cưới|mời|tôi|và|khác|vài|đồng nghiệp|đi Am zweiten Tag im Mai hatte ein Kollege eine fröhliche Veranstaltung und bat mich, mit mehreren anderen Kollegen zu gehen. On the second day of May, a colleague made a happy event and asked me to go with several other colleagues. 5月2日、同僚が幸せなイベントを行い、私と他の何人かの同僚を招待しました。 Vào ngày thứ hai của tháng Năm, có một đồng nghiệp tổ chức hỷ sự, mời tôi và một vài đồng nghiệp khác đi. 地点 在 市里 一个 小有名气 的 酒家 。 địa điểm|tại|thành phố|một|nhỏ nổi tiếng|trợ từ sở hữu|quán rượu Die Lage ist ein kleines und bekanntes Restaurant in der Stadt. It is located in a small famous restaurant in the city. 場所は、市内の小さな有名なレストランです。 Địa điểm ở một nhà hàng nổi tiếng nhỏ trong thành phố. 十点 一 到 ,新人 的 车子 准时 出现 。 10 giờ|một|đến|tân binh|của|xe|đúng giờ|xuất hiện Um 10:00 Uhr erschien das Auto des Neuankömmlings pünktlich. At ten o'clock, the new car appeared on time. 10時に新人の車が時間通りに現れた。 Mười giờ, xe của tân lang tân nương xuất hiện đúng giờ. 好几十 人 在 门口 接 新人 ,他们 一 下车 就 成了 中心 人物 。 hàng chục|người|tại|cửa|đón|tân khách|họ|khi|xuống xe|thì|đã trở thành|trung tâm|nhân vật Dutzende von Leuten nehmen neue Leute an der Tür auf und werden zu zentralen Leuten, wenn sie aus dem Bus steigen. Many dozens of people pick up new people at the door and they become the central figure when they get out of the car. ドアで新しい人を迎えに来る人は何十人もいて、車を降りると彼らが中心になります。 Hàng chục người đứng ở cửa chào đón tân lang tân nương, họ vừa xuống xe đã trở thành nhân vật trung tâm. 人人 面 有 喜色 ,向 新人 问好 、道喜 。 mọi người|mặt|có|vẻ mặt vui vẻ|hướng về|người mới|chào hỏi|chúc mừng Jeder hat ein fröhliches Gesicht, sagt Hallo zu neuen Leuten und sagt Hallo. Everyone has a happy face and they say hello to the new people. みなさん、こんにちは、新参者に喜びを言って幸せです。 Ai nấy đều vui vẻ, chào hỏi và chúc mừng tân lang tân nương. 这 两年 同事 的 喜事 一个 接 一个 ,各 有 特色 ,每次 我 都 有 新 发现 。 này|hai năm|đồng nghiệp|trợ từ sở hữu|hỷ sự|một|tiếp|một|mỗi|có|đặc trưng|mỗi lần|tôi|đều|có|mới|phát hiện Diese zwei Jahre der Freude der Kollegen folgen einem nach dem anderen, jedes Mal, wenn ich neue Entdeckungen mache. In the past two years, my colleagues’ happy events have followed one another, each with its own characteristics. Every time I have new discoveries. 過去2年間の同僚の幸せな出来事は次々と起こり、それぞれに独自の特徴があり、新しい発見があるたびに。 Hai năm qua, những niềm vui của đồng nghiệp nối tiếp nhau, mỗi sự kiện đều có nét đặc sắc riêng, lần nào tôi cũng có những phát hiện mới. 这次 一 进门 我 就 看到 两个 卡通 新人 ,大大的 头 ,小小的 身子 ,手 拉着 手 。 lần này|một|vào cửa|tôi|ngay lập tức|thấy|hai|hoạt hình|nhân vật mới|đầu lớn|đầu|thân nhỏ|thân thể|tay|nắm|tay Als ich die Tür betrat, sah ich zwei Comic-Neulinge, große Köpfe, kleine Körper und zum Anfassen. This time I entered the door and I saw two cartoon new people, big heads, small bodies, and hand in hand. 今回歩いてみると、大きな頭と小さな体の2人の漫画の新人が手をつないでいるのが見えました。 Lần này vừa bước vào cửa, tôi đã thấy hai nhân vật hoạt hình mới, đầu to, thân nhỏ, tay nắm tay. 很 特别 ,有 新意 ! rất|đặc biệt|có|ý tưởng mới Ganz besonders, neu! Very special, new! 非常に特別で革新的です! Rất đặc biệt, có sự mới mẻ! 十点 三十八 分 ,一对 新人 走过 长长的 红色 通道 来到 台上 。 10 giờ|38 phút|phút|một cặp|cô dâu chú rể|đi qua|dài|màu đỏ|lối đi|đến|trên sân khấu Um 10:38 Uhr gingen zwei neue Leute über den langen roten Gang zur Bühne. At 10:38, a pair of newcomers crossed the long red channel to the stage. 10時38分、新婚夫婦のペアが長い赤い水路を通ってステージに歩いた。 Mười giờ ba mươi tám phút, một cặp đôi mới đi qua hành lang đỏ dài đến sân khấu. 从 现在 起 , 他们 就 “ 身不由己 ” 了 。 Von nun an sind sie "unfreiwillig". From now on, they are "involuntarily". これからは、彼らは「非自発的」です。 Từ bây giờ, họ sẽ "không còn tự do" nữa. 他们 要 在 二百多 人 的 目光 下 “过关 ”:说 “我 愿意 ”,接受 信物 ,干 交杯酒 等 十几道 关 。 họ|muốn|trong|hơn 200|người|của|ánh mắt|dưới|vượt qua|nói|tôi|sẵn sàng|chấp nhận|vật tín|uống|rượu giao bôi|và|hơn mười|nghi thức Sie müssen in den Augen von mehr als 200 Menschen "den Zoll passieren": "Ich bin bereit" sagen, die Marken annehmen und eine Tasse Wein machen und so weiter. They want to “pass the customs” under the eyes of more than 200 people: “I am willing to”, accept tokens, and make more than a dozen passes. Ils doivent "passer les coutumes" aux yeux de plus de 200 personnes: dites "Je le veux", acceptez les jetons, faites une coupe de vin, etc. 彼らは200人以上の人々の目の前で「障壁を越える」必要があります。「私は喜んでいる」と言ったり、トークンを受け取ったり、グラスワインを作ったりします。 Họ phải "vượt qua" trước ánh mắt của hơn hai trăm người: nói "Tôi đồng ý", nhận tín vật, uống rượu giao bôi và nhiều nghi thức khác. 其中 有道 “关 ”是 新人 向 双方 家长 表达 谢意 。 trong đó|có nghĩa là|quan tâm|là|tân lang|hướng tới|hai bên|phụ huynh|diễn đạt|lòng biết ơn Unter ihnen ist das "Ende", dass der Neuankömmling den Eltern beider Parteien seinen Dank ausdrückt. Among them, there is a saying “Off” that the newcomers express their gratitude to the parents of both parties. Parmi eux, le «proche» est que le nouveau venu exprime sa gratitude aux parents des deux parties. Trong số đó có một "cửa ải" là cô dâu chú rể bày tỏ lòng biết ơn với cả hai bên phụ huynh. 主持人 深情 地 说 :“二十多年 过去 了 ,儿女 们 长大成人 了 ,家长 们 却 老 了 。 người dẫn chương trình|đầy cảm xúc|trạng từ|nói|hơn hai mươi năm|đã qua|trợ từ quá khứ|con cái|từ chỉ số nhiều|đã trưởng thành|trợ từ hoàn thành|phụ huynh|từ chỉ số nhiều|nhưng|già|trợ từ trạng thái Der Gastgeber sagte mit tiefer Zuneigung: "Zwanzig Jahre sind vergangen, die Kinder erwachsen und die Eltern alt. The host said affectionately: “Twenty years have passed and the children have grown up. The parents are old. 主催者は愛情を込めて「20年が経ちました。子供たちは成長しましたが、両親は年をとっています。 Người dẫn chương trình xúc động nói: "Hơn hai mươi năm đã trôi qua, con cái đã trưởng thành, còn cha mẹ thì đã già đi." ”我 看到 台上 的 女儿 真 被 感动 了 。 tôi|thấy|trên sân khấu|từ chỉ sở hữu|con gái|thật|bị|cảm động|trợ từ nhấn mạnh Ich sah die Tochter auf der Bühne sehr bewegt. I saw the daughter on the stage really touched. "Tôi thấy cô con gái trên sân khấu thật sự đã bị cảm động." 一个 多 小时 后 ,新人 过完 台上 的 关 ,走 下台 来 ,用 行动 感谢 大家 的 到来 。 một|hơn|giờ|sau|tân binh|hoàn thành|trên sân khấu|trợ từ sở hữu|phần|đi|xuống sân khấu|đến|bằng|hành động|cảm ơn|mọi người|trợ từ sở hữu|sự đến Nach mehr als einer Stunde überholte der Neuling die Bühne und ging von der Bühne. Vielen Dank an alle fürs Kommen. More than an hour later, the newcomer finished off the stage and stepped down to thank everyone for coming. 1時間以上経った後、新人はステージを通過し、ステージを降りて、来てくれたみんなに感謝しました。 Hơn một giờ sau, cô dâu chú rể đã vượt qua các thử thách trên sân khấu, bước xuống và cảm ơn mọi người đã đến bằng hành động. 通常 新 老公 要 和 每个 会 酒 的 人 干 一杯 。 thường|mới|chồng|phải|và|mỗi|có thể|rượu|trợ từ sở hữu|người|cạn ly|một ly Normalerweise muss der neue Ehemann mit jedem, der trinkt, etwas trinken. Usually the new husband wants to have a drink with everyone who drinks wine. 通常、新しい夫は、飲む予定のすべての人と乾杯したいと思っています。 Thông thường, chú rể mới sẽ phải cụng ly với từng người có mặt. 当然 ,他 的 酒 不 一定 是 真 酒 。 đương nhiên|anh ấy|trợ từ sở hữu|rượu|không|nhất định|là|thật|rượu Of course, his wine is not necessarily real wine. もちろん、彼のワインは必ずしも本物のワインではありません。 Tất nhiên, rượu của anh ấy không nhất thiết phải là rượu thật. 因为 人 多 ,我们 等 了 一个 多 小时 ,才 等到 他 来 干杯 。 vì|người|nhiều|chúng tôi|chờ|đã|một|hơn|giờ|mới|chờ được|anh ấy|đến|nâng ly Because of the large number of people, we waited for more than an hour before waiting for him to make a toast. 人数が多かったので、1時間以上待ってから乾杯しました。 Vì có nhiều người, chúng tôi đã phải chờ hơn một giờ mới thấy anh ấy đến để cụng ly. “这次 我 来 真 的 。 lần này|tôi|đến|thật|từ nhấn mạnh "This time I came really. “ Lần này tôi đến thật sự. ”他 说 。 anh ấy|nói " He says. ” Anh ấy nói. 我 想 这 是 真话 ,因为 他 还 认识 我们 。 tôi|nghĩ|cái này|là|sự thật|vì|anh ấy|còn|biết|chúng tôi I think this is true because he still knows us. 彼はまだ私たちを知っているので、これは真実だと思います。 Tôi nghĩ đây là sự thật, vì anh ấy vẫn còn nhớ chúng tôi. 不过 ,我 能 看 出来 同事 们 的 心 都 不在 这里 了 ,因为 现在 已经 两点 了 。 nhưng|tôi|có thể|nhìn|ra|đồng nghiệp|từ chỉ số nhiều|từ sở hữu|tâm trí|đều|không ở|đây|trợ từ nhấn mạnh|vì|bây giờ|đã|hai giờ|trợ từ nhấn mạnh However, I can see that the hearts of my colleagues are not here because it is now two. Tuy nhiên, tôi có thể thấy rằng tâm trí của các đồng nghiệp không còn ở đây nữa, vì bây giờ đã hai giờ. 两个 新人 都 是 当地人 ,所以 来 的 人 很多 ,红包 自然 也 不少 。 hai|người mới|đều|là|người địa phương|vì vậy|đến|trợ từ sở hữu|người|rất nhiều|bao lì xì|tự nhiên|cũng|không ít Both newcomers are locals, so many people come and there are many red envelopes. Hai cặp đôi đều là người địa phương, vì vậy có rất nhiều người đến, bao lì xì tự nhiên cũng không ít. 象 我们 同事 之间 给 红包 ,最少 二百元 。 giống như|chúng tôi|đồng nghiệp|giữa|cho|bao lì xì|ít nhất|hai trăm nhân dân tệ As for red envelopes between our colleagues, at least 200 yuan. Como nuestros colegas dan sobres rojos, al menos doscientos yuanes. Comme une enveloppe rouge entre nos collègues, au moins deux cents yuans. 私たちの同僚が赤い封筒を与えるように、少なくとも200元。 Giữa chúng tôi, đồng nghiệp tặng bao lì xì, ít nhất là hai trăm tệ. 其中 三个 同事 ,去年 收 了 人家 红包 ,这次 又 还 回去 了 。 trong đó|ba|đồng nghiệp|năm ngoái|nhận|trợ từ quá khứ|người khác|bao lì xì|lần này|lại|trả|trở lại|trợ từ quá khứ Drei von ihnen, die letztes Jahr einen roten Umschlag erhalten hatten, gingen diesmal zurück. Three of them, who received red envelopes last year, returned this time. Trois d’entre eux, qui ont reçu une enveloppe rouge l’année dernière, y sont retournés. 私の同僚の3人は、昨年他の人から赤い封筒を受け取り、今回戻ってきました。 Trong số đó, ba đồng nghiệp, năm ngoái nhận bao lì xì của người khác, lần này lại trả lại. 等 办完 事 , 主 人数 数 红包 , 十有八九 能 收回 本钱 — — 喜上加喜 。 Wenn die Angelegenheit erledigt ist, ist die Nummer der Hauptnummer rot, und höchstwahrscheinlich kann das Kapital zurückgefordert werden. After finishing the work, the main number of people will be red envelopes. In all likelihood, they will be able to recover their capital - they will be happy. Lorsque l'affaire est terminée, le numéro du numéro principal est rouge et, selon toute vraisemblance, le capital peut être récupéré. 仕事を終えた後、ホストは赤い封筒を数えます、そしてそれらのほとんどすべては費用を取り戻すことができます-幸せと幸せ。 Sau khi hoàn thành công việc, chủ nhà đếm bao lì xì, mười phần có chín phần có thể thu hồi vốn — — vui mừng thêm vui mừng.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.44 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.61 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=35 err=0.00%) translation(all=28 err=0.00%) cwt(all=309 err=7.44%)