×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

Clavis Sinica, Beijing Opera Artists

Beijing Opera Artists

读 《 伶人 往事 》 有感

前几天 我 看 了 一本 书 《 伶人 往事 》 ,今年 刚 出版 的 ,作者 章诒和 。 在 这 本 书 里 ,她 写 了 8 位 著名 京剧 演员 的 人生 道路 。 我 不是 戏迷 。 只是 小时候 在 老家 的 露天 剧场 里 ,看过 几场 地方戏 。 在 北京 住 了 十多年 ,也 没有 迷上 京剧 。 不说 现在 ,就是 将来 我 也 不太可能 成 戏迷 。 话 虽 如此 ,看到 书 封面 上 特意 注明 " 写给 不 看 戏 的 人 ",心想 ,我 正是 作者 期望 的 读者 。 常言 说 人生 如 戏 ,戏 如 人生 。 我 很 想 看看 这些 真正 的 演员 ,他们 的 人生 是 怎么样 的 。

因为 这些 演员 是 作者 一家 的 朋友 ,所以 她 比较 熟悉 他们 ,有 话 可 说 。 8 个 人 ,8篇 文 ,篇篇 叫 人 叹 。 只 看 每个 篇名 都 透 着 一点 美丽 和 凄凉 。 书 里 细说 了 他们 的 从艺 经历 ,从 学徒 到 成名成家 ,再 到 六七十年代 所 承受 的 磨难 。 有的 人 抗不住 ,自杀 身亡 ;有的 人 抗住 了 ,不过 风波 过后 ,丢 了 本行 ;还有的 人 顺应 环境 ,化解 了 生存 危机 ,而且 还 能够 继续 演戏 。

看到 他们 的 起落 ,我 也 忍不住 掉 眼泪 。 一方面 ,我 庆幸 自己 出生 的 晚 ,当时 只是 个 小孩子 ,不 会 受到 任何 运动 的 影响 。 另一方面 ,我 也 很 高兴 现在 的 艺人 们 能 在 舞台 上 自由 表演 。 不过 , 按照 作者 的 观点 , 新 一代 戏剧 演员 , 几乎 没有 人 能 比 得 上 那些 老 演员 , 他们 身上 的 精湛 技艺 和 敬业精神 都 一去不复返了 。 我 不 懂 京剧 ,也 没有 看过 大师 们 的 表演 ,但 理解 作者 的 痛心 ,何况 她 还是 一名 戏剧 研究 人员 。

昨天 去 逛 书店 看到 一些 京剧 名家 的 作品 。 现在 对 我 来说 ,他们 也 不 全 是 陌生人 了 ,因为 我 知道 了 他们 一些 人 的 故事 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Beijing Opera Artists Künstler der Peking-Oper Beijing Opera Artists Artistas de la Ópera de Pekín Artisti dell'Opera di Pechino Artister från Pekingoperan Nghệ sĩ Opera Bắc Kinh

读 《 伶人 往事 》 有感 Read "The Story of the Deaf" Đọc 《Ký ức của người nghệ sĩ》 có cảm nghĩ

前几天 我 看 了 一本 书 《 伶人 往事 》 ,今年 刚 出版 的 ,作者 章诒和 。 vài ngày trước|tôi|đã đọc|trợ từ quá khứ|một|cuốn sách|||năm nay|vừa mới|xuất bản|trợ từ sở hữu|tác giả|Trương Di Hòa A few days ago I read a book, "The Past of the Deaf," which was just published this year, and the author Zhang Yuhe. Vài ngày trước, tôi đã đọc một cuốn sách 《Ký ức của người nghệ sĩ》, vừa mới xuất bản năm nay, tác giả là Trương Di Hòa. 在 这 本 书 里 ,她 写 了 8 位 著名 京剧 演员 的 人生 道路 。 trong|cái này|lượng từ|sách|trong|cô ấy|viết|trợ từ quá khứ|lượng từ|nổi tiếng|Kinh kịch|diễn viên|từ sở hữu|cuộc đời|con đường In this book, she wrote the life path of eight famous Peking opera actors. Trong cuốn sách này, cô ấy đã viết về cuộc đời của 8 nghệ sĩ kịch nổi tiếng. 我 不是 戏迷 。 tôi|không phải|fan của phim ||theater fan I am not a fan. Tôi không phải là người mê kịch. 只是 小时候 在 老家 的 露天 剧场 里 ,看过 几场 地方戏 。 chỉ|khi còn nhỏ|ở|quê|trợ từ sở hữu|ngoài trời|rạp hát|trong|đã xem|vài|kịch địa phương When I was a child, I watched several local operas in the open-air theater of my hometown. Chỉ là hồi nhỏ ở quê, tôi đã xem vài buổi biểu diễn kịch địa phương ở rạp ngoài trời. 在 北京 住 了 十多年 ,也 没有 迷上 京剧 。 tại|Bắc Kinh|sống|trợ từ quá khứ|hơn mười năm|cũng|không|say mê|kịch Bắc Kinh Having lived in Beijing for more than a decade, she has not fallen in love with Peking Opera. Đã sống ở Bắc Kinh hơn mười năm, tôi cũng không mê kịch Bắc Kinh. 不说 现在 ,就是 将来 我 也 不太可能 成 戏迷 。 không nói|bây giờ|thì|tương lai|tôi|cũng|không quá có khả năng|trở thành|fan hâm mộ phim Not saying that now, I will not be a fan of the game in the future. Sans parler de maintenant, il est peu probable que je devienne un fan de cinéma à l'avenir. Không nói đến hiện tại, ngay cả trong tương lai tôi cũng không có khả năng trở thành người mê kịch. 话 虽 如此 ,看到 书 封面 上 特意 注明 " 写给 不 看 戏 的 人 ",心想 ,我 正是 作者 期望 的 读者 。 lời nói|tuy|như vậy|thấy|sách|bìa|trên|đặc biệt|ghi rõ| viết cho|không|xem|kịch|của|người|nghĩ thầm|tôi|chính là|tác giả|mong đợi|của|độc giả In spite of this, I saw that the book was written on the cover of the book, "Writing to people who do not want to watch the drama." I thought, I am the reader of the author's expectations. Cela dit, j'ai vu la couverture de la couverture du livre spécifiquement "écrite pour les personnes qui ne regardent pas l'émission". Je pensais que je suis le lecteur des attentes de l'auteur. Dù sao đi nữa, khi thấy bìa sách ghi rõ "Viết cho những người không xem kịch", tôi nghĩ, tôi chính là độc giả mà tác giả mong đợi. 常言 说 人生 如 戏 ,戏 如 人生 。 câu nói thường|nói|cuộc sống|như|vở kịch|vở kịch|như|cuộc sống It is often said that life is like a play and a play is like life. On dit souvent que la vie est comme une pièce de théâtre et que le drame est comme la vie. Có câu nói rằng cuộc đời như một vở kịch, và kịch cũng như cuộc đời. 我 很 想 看看 这些 真正 的 演员 ,他们 的 人生 是 怎么样 的 。 tôi|rất|muốn|xem|những|thật sự|từ sở hữu|diễn viên|họ|từ sở hữu|cuộc sống|là|như thế nào|từ nhấn mạnh I really want to see these real actors and their lives. Tôi rất muốn xem những diễn viên thực sự này, cuộc sống của họ như thế nào.

因为 这些 演员 是 作者 一家 的 朋友 ,所以 她 比较 熟悉 他们 ,有 话 可 说 。 vì|những|diễn viên|là|tác giả|gia đình|của|bạn|vì vậy|cô ấy|khá|quen thuộc|họ|có|chuyện|có thể|nói Because these actors are friends of the author's family, she is more familiar with them and has something to say. Parce que ces acteurs sont des amis de la famille des auteurs, elle les connaît mieux et a quelque chose à dire. Bởi vì những diễn viên này là bạn của gia đình tác giả, nên cô ấy khá quen thuộc với họ, có điều để nói. 8 个 人 ,8篇 文 ,篇篇 叫 人 叹 。 8|người|bài|văn|mỗi bài|gọi|người|thở dài 8 people, 8 essays, articles are amazing. 8 personnes, 8 articles et articles sont appelés des soupirs. 8 người, 8 bài viết, bài nào cũng khiến người ta thở dài. 只 看 每个 篇名 都 透 着 一点 美丽 和 凄凉 。 chỉ|nhìn|mỗi|tiêu đề|đều|toát ra|trạng từ tiếp diễn|một chút|đẹp|và|tịch mịch Just looking at each title reveals a bit of beauty and sadness. Il suffit de regarder chaque article avec un peu de beauté et de désolantité. Chỉ nhìn mỗi tiêu đề bài viết đều toát lên một chút vẻ đẹp và sự bi thương. 书 里 细说 了 他们 的 从艺 经历 ,从 学徒 到 成名成家 ,再 到 六七十年代 所 承受 的 磨难 。 sách|trong|kể chi tiết|đã|họ|của|từ nghệ thuật|kinh nghiệm|từ|học trò|đến|thành danh thành đạt|lại|đến|thập niên 60-70|đã|chịu đựng|của|gian khổ ||||||||||||||||||hardships The book details their experience in art, from apprentices to fame and success, to the hardships of the sixties and seventies. Cuốn sách kể chi tiết về quá trình hoạt động nghệ thuật của họ, từ học trò đến nổi tiếng, rồi đến những khó khăn họ phải chịu đựng trong những năm 60-70. 有的 人 抗不住 ,自杀 身亡 ;有的 人 抗住 了 ,不过 风波 过后 ,丢 了 本行 ;还有的 人 顺应 环境 ,化解 了 生存 危机 ,而且 还 能够 继续 演戏 。 có một số|người|không chịu nổi|tự sát|chết|có một số|người|chịu đựng|đã|nhưng|sóng gió|sau khi qua|mất|đã|nghề nghiệp|còn có một số|người|thích ứng|môi trường|giải quyết|đã|sinh tồn|khủng hoảng|hơn nữa|còn|có thể|tiếp tục|diễn xuất Some people couldn't resist it and committed suicide. Some people resisted it. However, after the storm, they lost the bank. Others responded to the environment, resolved the crisis of survival, and can continue to act. Certaines personnes ne peuvent pas résister, se suicident, certaines personnes ont résisté, mais après la tempête, elles ont perdu leurs propres affaires, d'autres se sont adaptées à l'environnement, ont résolu la crise de la survie et peuvent continuer à agir. Có người không chịu nổi, tự sát; có người chịu đựng được, nhưng sau cơn sóng gió, đã mất nghề; còn có người thích nghi với hoàn cảnh, hóa giải được khủng hoảng sinh tồn, và còn có thể tiếp tục diễn xuất.

看到 他们 的 起落 ,我 也 忍不住 掉 眼泪 。 thấy|họ|trợ từ sở hữu|sự lên xuống|tôi|cũng|không kìm được|rơi|nước mắt |||ups and downs||||| Seeing their ups and downs, I couldn't help crying. Thấy sự thăng trầm của họ, tôi cũng không thể không rơi nước mắt. 一方面 ,我 庆幸 自己 出生 的 晚 ,当时 只是 个 小孩子 ,不 会 受到 任何 运动 的 影响 。 một mặt|tôi|mừng rỡ|bản thân|sinh ra|trợ từ sở hữu|muộn|lúc đó|chỉ|một|đứa trẻ|không|sẽ|bị|bất kỳ|vận động|trợ từ sở hữu|ảnh hưởng On the one hand, I am glad that I was born late. I was only a child at that time and would not be affected by any movement. D'un côté, je suis reconnaissant d'être né tard, je n'étais qu'un enfant et aucun sport ne m'affectait. Một mặt, tôi cảm thấy may mắn vì mình sinh ra muộn, lúc đó chỉ là một đứa trẻ, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ phong trào nào. 另一方面 ,我 也 很 高兴 现在 的 艺人 们 能 在 舞台 上 自由 表演 。 mặt khác|tôi|cũng|rất|vui mừng|bây giờ|trợ từ sở hữu|nghệ sĩ|từ chỉ số nhiều|có thể|ở|sân khấu|trên|tự do|biểu diễn On the other hand, I am also very happy that the present artists can perform freely on the stage. Mặt khác, tôi cũng rất vui vì các nghệ sĩ hiện tại có thể tự do biểu diễn trên sân khấu. 不过 , 按照 作者 的 观点 , 新 一代 戏剧 演员 , 几乎 没有 人 能 比 得 上 那些 老 演员 , 他们 身上 的 精湛 技艺 和 敬业精神 都 一去不复返了 。 However, according to the author’s point of view, almost no one in the new generation of theatrical actors is comparable to the old actors. Their virtuosity and professionalism are gone forever. Tuy nhiên, theo quan điểm của tác giả, thế hệ diễn viên kịch mới gần như không ai có thể sánh bằng những diễn viên cũ, tài nghệ tinh xảo và tinh thần chuyên nghiệp của họ đã không còn nữa. 我 不 懂 京剧 ,也 没有 看过 大师 们 的 表演 ,但 理解 作者 的 痛心 ,何况 她 还是 一名 戏剧 研究 人员 。 tôi|không|hiểu|kịch Bắc Kinh|cũng|chưa|xem|bậc thầy|các|trợ từ sở hữu|buổi biểu diễn|nhưng|hiểu|tác giả|trợ từ sở hữu|nỗi đau|huống chi|cô ấy|vẫn|một|kịch|nghiên cứu|nhân viên ||||||||||||||||let alone|||||| I don't know Peking opera, I haven't seen the performances of the masters, but I understand the author's heartache. Not to mention she is a drama researcher. Tôi không hiểu về Kinh kịch, cũng chưa từng xem biểu diễn của các bậc thầy, nhưng tôi hiểu nỗi đau của tác giả, huống chi cô ấy còn là một nhà nghiên cứu kịch.

昨天 去 逛 书店 看到 一些 京剧 名家 的 作品 。 hôm qua|đi|dạo|hiệu sách|thấy|một số|kịch truyền thống Trung Quốc|nghệ sĩ nổi tiếng|trợ từ sở hữu|tác phẩm Yesterday I went to the bookstore to see some of the works of Peking opera masters. Hôm qua tôi đi dạo ở hiệu sách và thấy một số tác phẩm của các danh gia Kinh kịch. 现在 对 我 来说 ,他们 也 不 全 是 陌生人 了 ,因为 我 知道 了 他们 一些 人 的 故事 。 bây giờ|đối với|tôi|mà nói|họ|cũng|không|hoàn toàn|là|người lạ|rồi|vì|tôi|biết|đã|họ|một số|người|của|câu chuyện Now, for me, they are not all strangers, because I know the stories of some of them. Bây giờ đối với tôi, họ cũng không hoàn toàn là người lạ nữa, vì tôi đã biết một số câu chuyện của họ.

SENT_CWT:9r5R65gX=5.02 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.98 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=29 err=0.00%) translation(all=23 err=0.00%) cwt(all=318 err=11.64%)