McMansions in Beijing
McMansions in Beijing
McMansiones en Pekín
McMansioni a Pechino
北京のマクマンション
McMansions in Beijing
Nhà McMansion ở Bắc Kinh
北京 城外 的 大 房子
Bắc Kinh|ngoài thành phố|từ chỉ sở hữu|lớn|nhà
Big house outside Beijing city
北京 城外 的 大 房子
Nhà lớn ở ngoài ô Bắc Kinh
北京 没 钱 人 多 , 有钱 人 也 多 。
There are not many people in Beijing, and there are many rich people.
Bắc Kinh có nhiều người không có tiền, cũng có nhiều người có tiền.
为什么 这么 说 ?
tại sao|như vậy|nói
Why do you say that?
Tại sao lại nói như vậy?
房价 年 年 高 , 很多 人 买不起 , 可 那些 单价 上百万 、 上 千万 的 大 房子 , 还是 一样 有人 买 。
House prices are high every year, many people can't afford them, but those big houses with millions of yuan and tens of millions are still the same.
Giá nhà năm nào cũng cao, nhiều người không mua nổi, nhưng những căn nhà có giá hàng triệu, hàng chục triệu vẫn có người mua.
北京 三面 有 山 ,西北 地形 高 ,风水 好 ;东北 有 机场 ,去 外地 或 出国 都 十分 方便 ,这样 的 好 地方 ,大 房子 自然 多 。
Bắc Kinh|ba mặt|có|núi|tây bắc|địa hình|cao|phong thủy|tốt|đông bắc|có|sân bay|đi|nơi khác|hoặc|ra nước ngoài|đều|rất|tiện lợi|như vậy|trợ từ sở hữu|tốt|địa điểm|lớn|nhà|tự nhiên|nhiều
Beijing has mountains on three sides, high terrain in the northwest, good feng shui; there are airports in the northeast, it is very convenient to go to the field or go abroad. Such a good place, there are many big houses.
Bắc Kinh có núi ở ba phía, địa hình phía tây bắc cao, phong thủy tốt; phía đông bắc có sân bay, đi ra ngoài hoặc ra nước ngoài rất thuận tiện, những nơi tốt như vậy, đương nhiên có nhiều nhà lớn.
它们 大多 很 西方化 、现代化 ,让 人 感到 好象 一下子 到 了 国外 ;当然 也 有 很 中国化 、本地化 的 ,又 好象 回到 了 老 北京 。
chúng|phần lớn|rất|phương Tây hóa|hiện đại hóa|khiến|người|cảm thấy|dường như|ngay lập tức|đến|trợ từ quá khứ|nước ngoài|tất nhiên|cũng|có|rất|Trung Quốc hóa|địa phương hóa|trợ từ sở hữu|lại|dường như|trở về|trợ từ quá khứ|cũ|Bắc Kinh
Most of them are very westernized and modernized, making people feel like they have come abroad at once; of course, they are also very Chinese and localized, and they seem to have returned to old Beijing.
Chúng chủ yếu rất phương Tây hóa, hiện đại hóa, khiến người ta cảm thấy như vừa đặt chân đến nước ngoài; tất nhiên cũng có những căn nhà rất Trung Quốc hóa, bản địa hóa, lại như trở về Bắc Kinh cổ.
反正 是 各 有 特色 ,不 象 平常 人家 ,难分 你 我 ,更 不 会 一不小心 进 了 别人 家 。
dù sao|là|mỗi|có|đặc điểm riêng|không|giống|bình thường|người khác|khó phân biệt|bạn|tôi|càng|không|sẽ|một chút không cẩn thận|vào|đã|người khác|nhà
Anyway, each has its own characteristics. Unlike ordinary people, it is difficult to distinguish between you and me, and it will not accidentally enter other people's homes.
Dù sao cũng có những đặc điểm riêng, không giống như nhà bình thường, khó phân biệt bạn và tôi, càng không dễ dàng lỡ bước vào nhà người khác.
同样 的 地 ,定位 高 、回报 就 高 。
giống như|từ sở hữu|trạng từ|định vị|cao|lợi nhuận|thì|cao
In the same way, the positioning is high and the return is high.
Tương tự, vị trí cao, lợi nhuận cũng cao.
2002 年 以后 ,这种 生意 一年 比 一年 好 ,人人 都 想 做 ,看看 到处 都是 的 广告 就 知道 了 。
năm 2002|sau|loại này|kinh doanh|một năm|so với|một năm|tốt hơn|mọi người|đều|muốn|làm|nhìn xem|khắp nơi|đều là|trợ từ sở hữu|quảng cáo|thì|biết|từ chỉ sự hoàn thành
After 2002, this kind of business is better year after year, everyone wants to do it, and see the advertisements that are everywhere.
Sau năm 2002, loại hình kinh doanh này ngày càng tốt hơn, ai cũng muốn làm, chỉ cần nhìn quảng cáo ở khắp nơi là biết.
这个 现象 好 还是 不 好 ,说 什么 的 都 有 。
cái này|hiện tượng|tốt|hay là|không|tốt|nói|gì|trợ từ sở hữu|đều|có
This phenomenon is good or not, and everything is said.
Hiện tượng này tốt hay không tốt, ai cũng có ý kiến.
有人 说 ,北京 本来 地 就 不多 ,大 房子 用地 过多 。
có người|nói|Bắc Kinh|vốn dĩ|đất|thì|không nhiều|lớn|nhà|đất sử dụng|quá nhiều
Some people say that there are not many places in Beijing, and there are too many land for large houses.
Có người nói, Bắc Kinh vốn đã không nhiều đất, nhà lớn chiếm dụng quá nhiều đất.
又 有人 说 ,大 房子 用 的 好 地 都 是 国家 的 ,全民 共有 ,不能 想 买 就 买 。
lại|có người|nói|lớn|nhà|sử dụng|trợ từ sở hữu|tốt|đất|đều|là|quốc gia|trợ từ sở hữu|toàn dân|sở hữu chung|không thể|muốn|mua|thì|mua
It has also been said that the good land used in big houses is state-owned, shared by the whole people, and cannot be bought if you want to buy them.
Cũng có người nói, những ngôi nhà lớn được xây dựng trên đất tốt đều là của quốc gia, thuộc sở hữu chung của toàn dân, không thể muốn mua thì mua.
还 有人 说 ,一处 大 房子 可以 让 一千个 大学生 、一万个 山里 小学生 有 学 可 上 。
còn|có người|nói|một|lớn|nhà|có thể|cho phép|một ngàn|sinh viên đại học|mười ngàn|trong núi|học sinh tiểu học|có|học|có thể|lên lớp
Others say that a large house can have 1,000 college students and 10,000 elementary school students in school.
Còn có người nói, một ngôi nhà lớn có thể cho một nghìn sinh viên đại học, mười nghìn học sinh tiểu học ở vùng núi có nơi học.
反对 的 人 说 ,有钱 人 就是 要 会 生活 ,有 多少 钱 就要 有 什么 房 。
phản đối|trợ từ sở hữu|người|nói|có tiền|người|chính là|phải|biết|sống|có|bao nhiêu|tiền|thì phải|có|cái gì|nhà
The opponents said that rich people just want to live, and how much money they have to have.
Người phản đối nói, người giàu thì phải biết sống, có bao nhiêu tiền thì phải có bấy nhiêu nhà.
那么 多 有钱 人 ,如果 国内 没有 理想 的 房子 ,他们 的 钱 就 会 流到 国外 。
vậy thì|nhiều|người giàu có|người|nếu|trong nước|không có|lý tưởng|trợ từ sở hữu|nhà|họ|trợ từ sở hữu|tiền|thì|sẽ|chảy đến|nước ngoài
So many rich people, if there is no ideal house in the country, their money will flow abroad.
Nhiều người giàu như vậy, nếu trong nước không có nhà lý tưởng, tiền của họ sẽ chảy ra nước ngoài.
再说 , 中国 的 银行 里 那么 多钱 , 做 地产 开发 , 国家 就 有 更 多钱 给 学校 用 。
Besides, there is so much money in Chinese banks to do real estate development, and the country has more money for schools.
Hơn nữa, trong các ngân hàng của Trung Quốc có rất nhiều tiền, nếu phát triển bất động sản, quốc gia sẽ có nhiều tiền hơn để sử dụng cho trường học.
更 有人 说 ,有 想买 的 ,就 有 开发 的 ,全国 都 一样 。
hơn|có người|nói|có|muốn mua|trợ từ sở hữu|thì|có|phát triển|trợ từ sở hữu|toàn quốc|đều|giống nhau
Some people even said that if you want to buy, you will develop it, and the whole country will be the same.
Còn có người nói, có người muốn mua, thì sẽ có người phát triển, toàn quốc đều như vậy.
没 钱 人 ,等 有钱 了 再说 。
không có|tiền|người|đợi|có tiền|rồi|nói sau
No money, wait until you have money.
Người không có tiền, thì chờ khi có tiền rồi hãy nói.
真是 各有 各的 道理 。
thật là|mỗi cái có|của mỗi cái|lý do
There are really different reasons.
Quả thật mỗi người đều có lý do riêng.
让 我 说 ,这 关 我 什么 事儿 。
cho phép|tôi|nói|cái này|liên quan|tôi|gì|chuyện
Let me say, this is what shuts me.
Để tôi nói, điều này liên quan gì đến tôi.
有钱 , 有 有钱 的 活法儿 , 没 钱 , 有 没 钱 的 活法儿 。
Have money, have rich living methods, have no money, and have no money to live.
Có tiền, có cách sống của người có tiền, không có tiền, có cách sống của người không có tiền.
SENT_CWT:9r5R65gX=5.25 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.18
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=28 err=0.00%) translation(all=22 err=0.00%) cwt(all=296 err=20.95%)