×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 36课 课文 - 中国 古代 书院

《标准 教程 HSK 6》第 36课 课文 - 中国 古代 书院

# 中国 古代 书院

中国 藏书 的 历史 很长 , 有 2000 多年 了 , 有 官方 藏书 , 也 有 私人 藏书 。 唐代 有人 把 藏书 的 地方 称作 书院 , 之后 各种 书院 层出不穷 , 甚至 有人 把 自己 的 书屋 也 命名 为 书院 。

时光 流转 , 书院 渐渐 发展 成 了 藏书 、 教学 和 研究 相结合 的 教育 机构 。 比如 , 东佳 书院 就是 中国 书院 史上 最早 拥有 学田 ”、 订 有 规章 制度 、 收 有 学生 的 私办 书院 。 它 前后 存在 了 千余年 , 名字 更换 了 三四次 , 截止 到 清朝 末年 , 书院 制度 终止 , 东佳 书院 改成 了 学校 。 可以 这样 说 , 萌芽 于 唐 , 完备 于 宋 , 废止 于 清 的 东佳 书院 是 中国 书院 制度 的 一个 缩影 。

历史 上 的 书院 立足 于 人才 培养 。 它 把 灵魂 塑造 看得 和 学问 同等 重要 ; 提倡 刻苦 、 严谨 的 治学 精神 ; 努力 实践 自由 活泼 的 办学 宗旨 。 书院 的 历史 是 中国 古代 教育史 上 的 一份 珍贵 遗产 。

德业 并重 是 书院 自始至终 的 追求 目标 。 翻开 各 时代 书院 颁布 的 《 学规 》 就 能 发现 , 书院 重视 学问 , 更 重规 》 第一条 大意 是 : 凡是 本 书院 的 视 品德 修养 。 比如 , 丽泽 书院 《 学人 忠诚 , 守信用 。 学子 , 都 要 孝顺 长辈 , 敬爱 兄长 , 为 不 顺从 长辈 , 和 兄诚 , 言行不一 , 弟 不 友善 , 与 人 不 和睦 , 对 朋友 不 忠擅 以 虚伪 的 言辞 掩饰 过失 的 无耻 之徒 , 一经 发现 , 本 书院 定 不 容纳 。 短短 一段 文字 透露 出 这样 的 信息 : 书院 在 人文环境 的 治理 上 是 有 标准 的 , 那 就是 树立 正气 , 唾弃 卑鄙 、 堕落 的 腐败 行为 。 因此 , 有 学问 、 有 道德 、 有 崇高 的 境界 , 就 成为 了 古代 知识分子 立志 终生 攀登 的 道德 高峰 。

提倡 刻苦 、 严谨 的 治学 精神 是 古代 书院 的 共同 特点 。 古代 书院 学术思想 各有不同 , 但 治学 态度 却 极为 相似 , 认为 读书 没有 窍门 , 没有 捷径 , 唯有 发扬 勤奋 好学 的 精神 , 扎扎实实 , 一步一个脚印 , 才能 做好 学问 。 在 学习 方法 上 , 提倡 读书 成诵 , 因为 “ 书读 百遍 , 其义 自见 ①” ; 提倡 温故知新 ②; 提倡 博学 求 精 ”; 提倡 读书 须 有 疑 4。

书院 在 办学 方法 上 , 努力 实践 自由 活泼 的 办学 思想 。 首先 , 书院 招收 平民 子弟 入学 , 本着 贫富 平等 的 原则 , 敞开 大门 , 这 在 当时 确实 是 令人 震撼 的 开明 之 举 。 其二 , 书院 重视 自修 和 研究 , 在 读书 的 过程 中 倡议 自行 思考 , 杜绝 外来 因素 的 干涉 , 也 不会 过多 过问 , 以便 开发 学生 的 自主 学习 能力 , 激发 学生 的 主动性 和 创造性 。 其三 , 鉴于 一个 人 的 知识 是 有限 的 , 大家 的 知识 是 无限 的 , 个人 解决不了 的 问题 , 在 众人 的 智慧 面前 就 不是 问题 , 书院 倡导 互相 切磋 、 互相学习 。 其四 鼓励 师生 之间 相互 质疑 , 形成 探讨 争辩 、 求真 求实 的 学习 风气 。 另外 , 重视 观点 的 多元化 , 开展 不同 观点 的 论辩 、 交流 , 也 是 书院 提倡 的 。 观点 对立 、 有 分歧 不要紧 , 开放 、 保守 也 无关紧要 , 书院 主张 不同 学派 、 不同 主张 之间 的 争辩 与 较量 , 为此 书院 设立 了 讲演 辩论 制度 , 类似 今天 的 “ 论坛 这种 学术活动 很 受欢迎 , 学子 们 学习 热情 高涨 , 相互 激励 , 取长补短 , 共同进步 。

书院 讲究 长幼 , 注重 礼节 , 但 不 拘泥 ; 主张 刻苦 自励 , 自主 学习 , 却 又 鼓励 相互 质疑 、 辩论 。 书院 内 师生 关系 融洽 , 感情 深厚 , 学生 衷心 爱戴 名师 , 因为 他们 学识 广博 , 品德 过人 , 给 学生 做出 了 最好 的 示范 , 是 学生 崇敬 的 偶像 。

书院 对 中国 封建 社会 教育 、 学术 的 发展 , 产生 过 重要 影响 。

---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 中华文化 五千年 私家 藏书 两千年 》

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 36课 课文 - 中国 古代 书院 ||||||||Academy ||||||||Academia antiga Standard Tutorial HSK 6 Lektion 36 Text - Ancient Chinese Academy "Standard Course HSK 6" Lesson 36 Text - Ancient Chinese Academy Tutorial estándar HSK 6 Lección 36 Texto - Ancient Chinese Academy Tutoriel standard HSK 6 Leçon 36 Texte - Ancient Chinese Academy 標準チュートリアル HSK6級 36課 テキスト - 古代中国語アカデミー Tutorial padrão HSK 6 Lição 36 Texto - Academia Chinesa Antiga

# 中国 古代 书院 ||Academy # Chinesische alte Akademien # Ancient Chinese Academy # Học viện Trung Quốc cổ đại

中国 藏书 的 历史 很长 , 有 2000 多年 了 , 有 官方 藏书 , 也 有 私人 藏书 。 |book collection||||||||||||private| |coleção de livros||||||||oficiais||||| Die Geschichte der Büchersammlungen in China ist sehr lang, mehr als 2 000 Jahre, und es gibt sowohl offizielle als auch private Sammlungen. The history of Chinese book collection is very long, more than 2000 years, there are official collections and private collections. Lịch sử sưu tập sách của Trung Quốc rất lâu đời, hơn 2000 năm, có sưu tập chính thức và sưu tập tư nhân. 唐代 有人 把 藏书 的 地方 称作 书院 , 之后 各种 书院 层出不穷 , 甚至 有人 把 自己 的 书屋 也 命名 为 书院 。 ||||||called|||||emerged endlessly||||||book house||naming|| |||||||||||surgiram várias||||||casa de livros|||| In der Tang-Dynastie nannten einige Leute den Ort, an dem Bücher aufbewahrt wurden, Shuyuan, und danach gab es viele verschiedene Arten von Shuyuan, und einige Leute nannten sogar ihre eigenen Buchläden Shuyuan. In the Tang Dynasty, some people called the place where books were kept the Shuyuan, and after that, various kinds of bookstores emerged one after another, and some people even named their own bookstores as Shuyuan. Vào thời nhà Đường, một số người gọi nơi thu thập sách là học viện, sau đó, các học viện khác nhau lần lượt mọc lên, thậm chí có người đặt tên hiệu sách của mình là học viện.

时光 流转 , 书院 渐渐 发展 成 了 藏书 、 教学 和 研究 相结合 的 教育 机构 。 |||gradually|||||||research|combined with||| |passa||||||||||integrada||| Im Laufe der Zeit entwickelte sich die Akademie allmählich zu einer Bildungseinrichtung, die Büchersammlung, Lehre und Forschung miteinander verbindet. As time went by, the academy gradually developed into an educational institution combining book collection, teaching and research. Thời gian trôi qua, học viện dần phát triển thành một cơ sở giáo dục kết hợp giữa sưu tầm, giảng dạy và nghiên cứu sách. 比如 , 东佳 书院 就是 中国 书院 史上 最早 拥有 学田 ”、 订 有 规章 制度 、 收 有 学生 的 私办 书院 。 |Dongjia Academy|||||in history|||school fields|established||regulations||||||private academy| |||||||||campo de estudo|instituição||regulamento|sistema de regras|receber||||privada| Die Dongjia Seowon war zum Beispiel die erste Privatschule in der Geschichte der chinesischen Akademien, die einen "Schulbereich" mit Regeln und Vorschriften sowie eine Schülerschaft hatte. For example, Dongjia Academy is the earliest private academy in the history of Chinese academies to have a school field”, to have rules and regulations, and to admit students. Chẳng hạn, học viện Đông Gia là học viện tư thục sớm nhất trong lịch sử học viện Trung Quốc có trường học ”, có nội quy, quy chế, thu nhận học sinh. 它 前后 存在 了 千余年 , 名字 更换 了 三四次 , 截止 到 清朝 末年 , 书院 制度 终止 , 东佳 书院 改成 了 学校 。 ||||over a thousand years||change||three or four times|by the end||||||terminated||||| |||||||||até||||||||||| Sie bestand mehr als tausend Jahre lang, wobei ihr Name drei- oder viermal geändert wurde, bis zum Ende der Qing-Dynastie, als das Shuyuan-System beendet und die Dongjia Shuyuan in eine Schule umgewandelt wurde. It existed for more than a thousand years, and its name changed three or four times. By the end of the Qing Dynasty, the academy system was terminated, and Dongjia Academy was changed into a school. Nó tồn tại hơn một nghìn năm, và tên của nó đã thay đổi ba hoặc bốn lần, đến cuối thời nhà Thanh, hệ thống học viện bị chấm dứt, và học viện Dongjia được đổi thành một trường học. 可以 这样 说 , 萌芽 于 唐 , 完备 于 宋 , 废止 于 清 的 东佳 书院 是 中国 书院 制度 的 一个 缩影 。 ||||||perfected||Song|abolished in Qing||||||||||||microcosm ||||||completa|||abolição na Qing||||||||||||uma representação Man kann sagen, dass die Entstehung der Dongjia-Akademie in der Tang-Dynastie begann, in der Song-Dynastie vervollkommnet wurde und in der Qing-Dynastie abgeschafft wurde, was ein Abbild des chinesischen Akademie-Systems darstellt. It can be said that Dongjia Academy, which sprouted in the Tang Dynasty, completed in the Song Dynasty, and abolished in the Qing Dynasty, is a microcosm of the Chinese academy system. Có thể nói, Học viện Đông Gia mọc lên vào thời nhà Đường, hoàn thành vào thời nhà Tống và bị bãi bỏ vào thời nhà Thanh, là một mô hình thu nhỏ của hệ thống học viện Trung Quốc.

历史 上 的 书院 立足 于 人才 培养 。 ||||based on||| ||||baseia-se||| Die Akademien in der Geschichte konzentrierten sich auf die Förderung von Talenten. Historically, the academy was based on the cultivation of talents. Trong lịch sử, các học viện dựa trên việc ươm mầm nhân tài. 它 把 灵魂 塑造 看得 和 学问 同等 重要 ; 提倡 刻苦 、 严谨 的 治学 精神 ; 努力 实践 自由 活泼 的 办学 宗旨 。 ||soul||considered important|||equally important||advocate|diligent|||academic pursuit|||||lively||running a school| |||formar|considera|||igual|||diligência|rigoroso||estudo acadêmico||esforço|praticar|||||princípio Sie betrachteten die Formung der Seele als ebenso wichtig wie das Wissen; befürworteten einen strengen und fleißigen Geist des Lernens; und bemühten sich um die Umsetzung des Prinzips einer freien und lebendigen Bildung. It regards soul shaping as as important as knowledge; it advocates a hard-working and rigorous academic spirit; it strives to practice the free and lively purpose of running a school. Nó coi việc hình thành tâm hồn cũng quan trọng như kiến thức; nó ủng hộ một tinh thần học tập chăm chỉ và nghiêm túc; nó cố gắng thực hiện mục đích tự do và sống động của việc điều hành một trường học. 书院 的 历史 是 中国 古代 教育史 上 的 一份 珍贵 遗产 。 ||||||history of education||||| Die Geschichte der Akademie ist ein kostbares Erbe in der Geschichte der antiken chinesischen Bildung. The history of the academies is a precious heritage in the history of ancient Chinese education. Lịch sử của học viện là một di sản quý giá trong lịch sử giáo dục Trung Quốc cổ đại.

德业 并重 是 书院 自始至终 的 追求 目标 。 Virtue and Achievement|moral and academic excellence|||from beginning to end||| virtude e carreira|e excelência|||||| Die gleichzeitige Betonung von Wissen und ethischem Verhalten ist das Ziel, das die Akademie seit Anfang an verfolgt. Equal emphasis on morality and career is the pursuit goal of the academy from beginning to end. Chú trọng bình đẳng về đạo đức và nghề nghiệp là mục tiêu theo đuổi của học viện từ đầu đến cuối. 翻开 各 时代 书院 颁布 的 《 学规 》 就 能 发现 , 书院 重视 学问 , 更 重规 》 第一条 大意 是 : 凡是 本 书院 的   视 品德 修养 。 ||||promulgate||Academy regulations||||||||emphasizes rules|First rule||||||||moral character|moral cultivation abrir||||publicação||||||||||||resumo||todas as|||||| Bei der Betrachtung der von verschiedenen Zeiten veröffentlichten "Studienregeln" der Akademie wird deutlich, dass die Akademie Wert auf Wissen legt, aber noch mehr Wert auf ethisches Verhalten legt. Die grundlegende Bedeutung des ersten Artikels der "Regeln" ist: Alle Studierenden sollten ihre moralische Kultivierung betrachten. If you look at the "School Regulations" promulgated by the academies in various times, you can find that the academy attaches great importance to knowledge, and even more important to the rules. Nếu bạn nhìn vào "Nội quy trường học" được ban hành bởi các học viện trong nhiều thời điểm, bạn có thể thấy rằng học viện rất coi trọng kiến thức, và thậm chí còn chú trọng hơn. 比如 , 丽泽 书院 《 学人 忠诚 , 守信用 。 |Lize Academy||scholar||keeping promises |Lize|||lealdade| Zum Beispiel, im Lize College “Gelehrter Loyalität, ehrenhaft handeln. For example, Lize College "Students are loyal and keep promises. Ví dụ, “Sinh viên trung thành và giữ lời hứa của Đại học Lize. 学子 , 都 要 孝顺 长辈 , 敬爱 兄长 , 为   不 顺从 长辈 , 和 兄诚 , 言行不一 , 弟 不 友善 , 与 人 不 和睦 , 对 朋友 不 忠擅 以 虚伪 的 言辞 掩饰 过失 的 无耻 之徒 , 一经 发现 , 本 书院 定 不 容纳 。 students|||||respect and love|||||||Xiong Cheng||||||||||||loyalty|||||||||shameless people||||||| ||||||||||||||||||||||||||||||||sem vergonha||uma vez||||||admitir Die Schüler müssen respektvoll gegenüber Älteren sein, den älteren Bruder lieben, sich nicht den Älteren widersetzen, ehrlich zu den Brüdern sein, nicht freundlich zu den Brüdern sein, nicht freundlich zu anderen sein, nicht loyal gegenüber Freunden sein, und nicht die Schuld mit heuchlerischen Worten verschleiern - solche Schurken werden in diesem College nicht toleriert. Students, should be filial to their elders, respect and love their elders, and disobey their elders, be honest with their elders, disagree with their words and deeds, be unfriendly to their younger brothers, be disharmonious with others, be disloyal to their friends, and cover up their faults with hypocritical words. , this academy will not accommodate. Học sinh phải hiếu thảo với người lớn tuổi, kính trọng và yêu thương người lớn tuổi, không vâng lời người lớn tuổi, trung thành với người lớn tuổi, không vừa ý với lời nói và việc làm của mình, không thân thiện với em mình, bất hiếu với người khác, không trung thành với bạn bè, và che đậy lỗi lầm của họ bằng những lời lẽ đạo đức giả., Học viện này sẽ không phù hợp. 短短 一段 文字 透露 出 这样 的 信息 :  书院 在 人文环境 的 治理 上 是 有 标准 的 , 那 就是 树立 正气 , 唾弃 卑鄙 、 堕落 的 腐败 行为 。 ||||||||||cultural environment||governance||||||||establish uprightness|righteousness|despise|despicable|depravity||| ||||||||||||governança||||||||estabelecer a正气|moralidade|desprezar|comportamento vil|depravação||corrupção degradante| Diese kurze Passage zeigt, dass das College klare Standards für die Verwaltung des humanistischen Umfelds hat, nämlich Integrität fördern und niederträchtige, korrupte Verhaltensweisen verurteilen. A short paragraph of text reveals such information: The academy has standards in the governance of the humanistic environment, that is, establishes uprightness and spurns despicable and depraved corrupt behaviors. Một đoạn văn bản ngắn tiết lộ thông tin như vậy: Học viện có các tiêu chuẩn trong quản lý môi trường nhân văn, đó là thiết lập sự ngay thẳng và từ bỏ những hành vi đồi bại đê hèn và đồi trụy. 因此 , 有 学问 、 有 道德 、 有 崇高 的 境界 , 就 成为 了 古代 知识分子 立志 终生 攀登 的 道德 高峰 。 ||||||noble realm||||||||aspiration|lifetime|climbing||| ||||||sublime||esfera|||||intelectuais|aspiração|a vida inteira|escalar||| Daher wurden Weisheit, Moral und edle Gesinnung zu den moralischen Gipfeln, die die antiken Gelehrten ihr Leben lang erklimmen wollten. Therefore, having knowledge, morality, and lofty realm has become the moral peak that ancient intellectuals aspired to climb for life. Vì vậy, hiểu biết, đạo đức và cao cả đã trở thành đỉnh cao đạo đức mà người trí thức thời xưa khao khát leo lên suốt đời.

提倡 刻苦 、 严谨 的 治学 精神 是 古代 书院 的 共同 特点 。 Die Förderung des fleißigen und akribischen Geistes des Studiums war ein gemeinsames Merkmal antiker Akademien. The common feature of the ancient academies was the promotion of the spirit of painstaking and rigorous study. Đề cao tinh thần học tập chăm chỉ và nghiêm túc là đặc điểm chung của các học viện thời xưa. 古代 书院 学术思想 各有不同 , 但 治学 态度 却 极为 相似 , 认为 读书 没有 窍门 , 没有 捷径 , 唯有 发扬 勤奋 好学 的 精神 , 扎扎实实 , 一步一个脚印 , 才能 做好 学问 。 ||academic thought|each has its own||||||||||tricks|||only by|promote|||||solid and steady|steady progress||| ||||||||extremamente|||||segredo||atalho||promover|diligência||||com firmeza|||| Antike Akademien hatten unterschiedliche akademische Ideen, aber ihre Einstellung zum Studium war sehr ähnlich. Sie glaubten, dass es keine Geheimnisse oder Abkürzungen beim Lesen gibt, sondern nur durch das Streben nach Fleiß und Lernbereitschaft, solide Arbeit zu leisten und Schritt für Schritt vorwärts zu kommen, kann man Weisheit erlangen. Ancient academies had different academic thinking, but the attitude of study was very similar, that there is no trick to study, no shortcuts, the only way to study is to develop the spirit of diligence and good learning, it is the only way to do a good job, one step at a time. Suy nghĩ học thuật của các học viện cổ đại khác nhau, nhưng thái độ của họ rất giống nhau, họ tin rằng không có thủ thuật hay lối tắt để đọc. 在 学习 方法 上 , 提倡 读书 成诵 , 因为 “ 书读 百遍 , 其义 自见 ①” ; 提倡 温故知新 ②; 提倡 博学 求 精 ”; 提倡 读书 须 有 疑 4。 ||||||reciting books||reading books|a hundred times|its meaning|self-evident||Review and learn||extensive knowledge|||advocate||must||doubt ||||||recitar de cor||||seu significado|a própria compreensão||revisar e aprender||ampla erudição||||||| In the method of learning, it is advocated to read and recite, for "the meaning of a book comes to oneself when it has been read a hundred times"; to learn from the past by warming up; to learn from the past by learning new things; to learn by erudition; to have doubts in reading". Về phương pháp học, chúng tôi chủ trương đọc và đọc thuộc lòng, vì "đọc sách trăm lần, nghĩa tự thấy ①"; đề cao việc ôn lại cái cũ, học cái mới ②; đề cao sự uyên bác, trau chuốt ";

书院 在 办学 方法 上 , 努力 实践 自由 活泼 的 办学 思想 。 In its method of running the school, the College endeavors to practice the idea of a free and lively school. Về phương pháp điều hành trường học, học viện cố gắng thực hành các ý tưởng điều hành trường học miễn phí và sống động. 首先 , 书院 招收 平民 子弟 入学 , 本着 贫富 平等 的 原则 , 敞开 大门 , 这 在 当时 确实 是 令人 震撼 的 开明 之 举 。 ||enroll|commoners|commoners|enrollment|based on|wealth disparity||||opened||||||||||enlightened action|| ||admitir|filhos de plebeus|||com base em|igualdade de riqueza||||abriu as|||||||||||| First of all, it was indeed a shocking and enlightened move at that time to open the doors of the academy to commoners on the principle of equality between the rich and the poor. Trước hết, học viện thu nhận con cái của những người bình thường, và mở cửa dựa trên nguyên tắc bình đẳng giữa người giàu và người nghèo, đây quả thực là một động thái gây chấn động và mang tính giác ngộ vào thời điểm đó. 其二 , 书院 重视 自修 和 研究 , 在 读书 的 过程 中 倡议 自行 思考 , 杜绝 外来 因素 的 干涉 , 也 不会 过多 过问 , 以便 开发 学生 的 自主 学习 能力 , 激发 学生 的 主动性 和 创造性 。 Secondly|||self-study||||||||advocacy|self-study||eliminate||||interference||||interfere with||||||||inspire|||initiative||creativity |||||||||||propor|||eliminar||||interferência externa|||demasiadamente|interferir demais||||||||estimular||||| Secondly, the College emphasizes self-study and research, and takes the initiative to think on its own in the process of reading, without the interference of external factors or excessive inquiries, so as to develop the students' ability to learn on their own, and to stimulate their initiative and creativity. Thứ hai, học viện coi trọng việc tự học và nghiên cứu, chủ trương tự tư duy trong quá trình đọc, tránh sự can thiệp của các yếu tố bên ngoài, không can thiệp quá nhiều, nhằm phát triển khả năng học tập tự chủ của học viên và kích thích tính chủ động, sáng tạo của học sinh. 其三 , 鉴于 一个 人 的 知识 是 有限 的 , 大家 的 知识 是 无限 的 , 个人 解决不了 的 问题 , 在 众人 的 智慧 面前 就 不是 问题 , 书院 倡导 互相 切磋 、 互相学习 。 Thirdly||||||||||||||||||||everyone||||||||advocates||mutual learning|mutual learning ||||||||||||||||||||||||||||||troca de ideias| Thirdly, given that the knowledge of one person is limited and that of all people is unlimited, problems that cannot be solved by one person will not be a problem in the face of the wisdom of all people, and the Academy advocates cross-fertilization and mutual learning. Thứ ba, vì kiến thức của một người là có hạn, và kiến thức của mọi người là không giới hạn, những vấn đề không thể giải quyết bởi một cá nhân không phải là vấn đề khi đối mặt với trí tuệ của tất cả mọi người. Học viện chủ trương học hỏi lẫn nhau và học hỏi lẫn nhau. 其四   鼓励 师生 之间 相互 质疑 , 形成 探讨 争辩 、 求真 求实 的 学习 风气 。 Fourthly||||||||debate|pursuit of truth|seeking truth||| ||||mútua|||discussão|debate||||| Fourthly, teachers and students are encouraged to question each other to form a learning culture of discussion and argumentation and truth-seeking. Thứ tư, khuyến khích giáo viên và học sinh đặt câu hỏi lẫn nhau, và hình thành không khí học tập thảo luận và tranh luận, tìm kiếm sự thật và tìm kiếm sự thật. 另外 , 重视 观点 的 多元化 , 开展 不同 观点 的 论辩 、 交流 , 也 是 书院 提倡 的 。 ||||diversity of perspectives|carry out||||debate|||||| ||||diversidade||||||||||| In addition, the academy also advocates the pluralism of views and the debate and exchange of different views. Ngoài ra, học viện cũng chủ trương coi trọng tính đa dạng của các quan điểm và tiến hành các cuộc tranh luận, trao đổi về các quan điểm khác nhau. 观点 对立 、 有 分歧 不要紧 , 开放 、 保守 也 无关紧要 , 书院 主张 不同 学派 、 不同 主张 之间 的 争辩 与 较量 , 为此 书院 设立 了 讲演 辩论 制度 , 类似 今天 的  “ 论坛   这种 学术活动 很 受欢迎 , 学子 们 学习 热情 高涨 , 相互 激励 , 取长补短 , 共同进步 。 |opposition|||not important||||not important||||school of thought|||||||competition|||established||debate system||||||||academic activities|||||||||mutual encouragement|learn from each other|Mutual progress |oposição||divergência|não importa||||||posição||escolas de pensamento||||||||||estabeleceu||||||||fórum||atividade acadêmica|||||||alta||se incentivam|aprender juntos| It does not matter if there are opposing views or differences, it does not matter if they are open or conservative, the academy advocates debate and contest between different schools of thought and different advocates. Quan điểm đối lập và bất đồng không quan trọng, cởi mở và bảo thủ không thành vấn đề. Học viện chủ trương tranh luận và cạnh tranh giữa các trường khác nhau và các ý tưởng khác nhau. Vì lý do này, học viện đã thiết lập một hệ thống diễn thuyết và tranh luận. Các hoạt động học thuật như ngày nay “Các diễn đàn rất phổ biến, học sinh rất nhiệt tình trong học tập, động viên lẫn nhau, học hỏi từ những điểm mạnh của nhau và cùng nhau tiến bộ.

书院 讲究 长幼 , 注重 礼节 , 但 不 拘泥 ; 主张 刻苦 自励 , 自主 学习 , 却 又 鼓励 相互 质疑 、 辩论 。 ||seniority|||||be rigid|||self-motivation|||||||| |valoriza|hierarquia||etiqueta|||rigidez|||auto-motivação|||||||questionamento| The Shugakuin emphasized the importance of seniority and childhood, and was strict in manners but not rigid in discipline; it advocated pain and self-motivation, and autonomous study, but encouraged mutual questioning and debate. Học viện quan tâm đến người lớn tuổi và trẻ em, chú ý đến phép xã giao nhưng không cứng nhắc; chủ trương làm việc chăm chỉ và hoàn thiện bản thân, học tập độc lập, nhưng khuyến khích đặt câu hỏi và tranh luận lẫn nhau. 书院 内 师生 关系 融洽 , 感情 深厚 , 学生 衷心 爱戴 名师 , 因为 他们 学识 广博 , 品德 过人 , 给 学生 做出 了 最好 的 示范 , 是 学生 崇敬 的 偶像 。 ||||||||heartfelt|deep affection|renowned teacher||||broad knowledge|||||||||model example|||respect||idol ||||harmoniosa||||sinceramente|admiração profunda||||||||||||||exemplo|||ídolo||ídolo The relationship between the students and teachers in the college is cordial and affectionate and the students love their teachers because they are well educated and of high moral character and give the best example to the students and are idols of the students. Tình cảm thầy trò trong học viện hòa thuận, sâu nặng, học sinh chân thành kính yêu những người thầy nổi tiếng, vì họ có kiến thức sâu rộng, đạo đức xuất chúng, đã làm tấm gương sáng cho học sinh, thần tượng được các sinh viên tôn kính.

书院 对 中国 封建 社会 教育 、 学术 的 发展 , 产生 过 重要 影响 。 |||feudal|||acadêmica|||||| The academies had a significant impact on the development of education and scholarship in feudal China. Học viện có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển giáo dục và học thuật của xã hội phong kiến Trung Quốc.

--- ---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 中华文化 五千年   私家 藏书 两千年 》 |||Chinese culture||private collection|| Adapted from the article "Chinese Culture: 5,000 Years, Private Book Collection: 2,000 Years" in Beijing Youth Daily. Phỏng theo bài "Nhật báo Thanh niên Bắc Kinh" "Năm nghìn năm văn hóa Trung Hoa và hai nghìn năm tư liệu"