×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 14

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 14

Of course the verdict was an open one.

There is no evidence to adduce, and whether or not the man himself committed the murders there is now none to say. The folk here hold almost universally that the captain is simply a hero, and he is to be given a public funeral. Already it is arranged that his body is to be taken with a train of boats up the Esk for a piece and then brought back to Tate Hill Pier and up the abbey steps, for he is to be buried in the churchyard on the cliff. The owners of more than a hundred boats have already given in their names as wishing to follow him to the grave. No trace has ever been found of the great dog, at which there is much mourning, for, with public opinion in its present state, he would, I believe, be adopted by the town.

Tomorrow will see the funeral, and so will end this one more 'mystery of the sea'. MINA MURRAY'S JOURNAL 8 August.--Lucy was very restless all night, and I too, could not sleep. The storm was fearful, and as it boomed loudly among the chimney pots, it made me shudder. When a sharp puff came it seemed to be like a distant gun. Strangely enough, Lucy did not wake, but she got up twice and dressed herself. Fortunately, each time I awoke in time and managed to undress her without waking her, and got her back to bed. It is a very strange thing, this sleep-walking, for as soon as her will is thwarted in any physical way, her intention, if there be any, disappears, and she yields herself almost exactly to the routine of her life. Early in the morning we both got up and went down to the harbour to see if anything had happened in the night.

There were very few people about, and though the sun was bright, and the air clear and fresh, the big, grim-looking waves, that seemed dark themselves because the foam that topped them was like snow, forced themselves in through the mouth of the harbour, like a bullying man going through a crowd. Somehow I felt glad that Jonathan was not on the sea last night, but on land. But, oh, is he on land or sea? Where is he, and how? I am getting fearfully anxious about him. If I only knew what to do, and could do anything!

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 14 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 14 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 14 CHAPITRE 7 - Coupe du "Dailygraph", 8 août, partie 14 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 14 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de Agosto, parte 14 第 7 章——摘自 8 月 8 日《每日新闻报》第 14 部分

Of course the verdict was an open one. |||Urteil|||| |||veredicto|||| É claro que o veredicto estava em aberto.

There is no evidence to adduce, and whether or not the man himself committed the murders there is now none to say. |||||anführen|||||||||||||||| |||||present as evidence|||||||||||||||| |||pruebas||aportar||||||||cometió||asesinatos|||||| Não há provas a apresentar, e se o próprio homem cometeu ou não os assassínios, não há agora nada a dizer. Không có bằng chứng để bổ sung, và liệu người đàn ông có thực hiện các vụ giết người hay không thì không có gì để nói. The folk here hold almost universally that the captain is simply a hero, and he is to be given a public funeral. |La gente||||casi universalmente|||||||héroe||||||||público|funeral público La gente di qui ritiene quasi universalmente che il capitano sia semplicemente un eroe e che gli si debba fare un funerale pubblico. A opinião popular aqui é quase unânime: o capitão é simplesmente um herói e deve ter um funeral público. Dân gian ở đây hầu như cho rằng đội trưởng chỉ đơn giản là một anh hùng, và anh ta sẽ được tổ chức tang lễ công khai. Already it is arranged that his body is to be taken with a train of boats up the Esk for a piece and then brought back to Tate Hill Pier and up the abbey steps, for he is to be buried in the churchyard on the cliff. ||||||||||||||||||Fluss Esk||||||||||||||||||||||beerdigt|||||| |||||||||||||comitiva|||||río Esk|||un tramo|||||||||||||||||||enterrado|||||| È già stato organizzato che il suo corpo venga portato con un treno di barche sull'Esk per un pezzo e poi riportato al molo di Tate Hill e sulla scalinata dell'abbazia, per essere sepolto nel cimitero della chiesa sulla scogliera. Já está combinado que o seu corpo será levado com um comboio de barcos até ao rio Esk, para um pedaço, e depois trazido de volta para Tate Hill Pier e subir os degraus da abadia, para ser enterrado no adro da igreja, no penhasco. Người ta đã sắp xếp rằng thi thể của anh ta sẽ được đưa bằng một đoàn tàu thuyền lên Esk một đoạn và sau đó đưa trở lại Bến tàu Đồi Tate và lên các bậc thang của tu viện, vì anh ta sẽ được chôn cất trong nhà thờ trên vách đá. The owners of more than a hundred boats have already given in their names as wishing to follow him to the grave. |propietarios||||||||||||||deseando||seguirlo||||la tumba Os proprietários de mais de uma centena de embarcações já deram o seu nome como desejando segui-lo até à sepultura. No trace has ever been found of the great dog, at which there is much mourning, for, with public opinion in its present state, he would, I believe, be adopted by the town. |rastro||||||||||||||luto||||opinión pública||||||||creo yo||adoptado por||| Non è mai stata trovata traccia del grande cane, per il quale c'è molto cordoglio, perché, con l'opinione pubblica allo stato attuale, credo che sarebbe stato adottato dalla città. Nunca se encontrou qualquer vestígio do grande cão, pelo que se lamenta muito, pois, com a opinião pública no estado actual, ele seria, creio, adoptado pela cidade. Không có dấu vết nào được tìm thấy về con chó lớn, mà ở đó có nhiều tang tóc, vì, với dư luận trong tình trạng hiện tại, tôi tin rằng nó sẽ được thị trấn nhận nuôi.

Tomorrow will see the funeral, and so will end this one more 'mystery of the sea'. ||||funeral||||||||misterio del mar||| Amanhã será o funeral e assim termina mais este "mistério do mar". MINA MURRAY’S JOURNAL 8 August.--Lucy was very restless all night, and I too, could not sleep. |||||||unruhig|||||||| |||||||inquieta|||||||| DIARIO DE MINA MURRAY 8 de agosto.--Lucy estuvo muy inquieta toda la noche, y yo tampoco pude dormir. MINA MURRAY'S JOURNAL 8 de Agosto - A Lucy esteve muito agitada toda a noite e eu também não consegui dormir. The storm was fearful, and as it boomed loudly among the chimney pots, it made me shudder. |||||||dröhnte||||||||| |||temible||||retumbaba||||||||| La tormenta fue espantosa, y mientras resonaba fuertemente entre las chimeneas, me hacía estremecer. A tempestade era medonha e, ao ribombar entre as chaminés, fez-me estremecer. When a sharp puff came it seemed to be like a distant gun. |||Windstoß||||||||| ||fuerte|||||||||lejano| Cuando llegaba una ráfaga aguda, parecía ser como un disparo a lo lejos. Quando um sopro agudo veio, parecia ser como uma arma distante. Khi một tiếng nổ mạnh đến, nó dường như giống như một khẩu súng ở xa. Strangely enough, Lucy did not wake, but she got up twice and dressed herself. |||||despertar|pero||||dos veces||se vistió| Estranhamente, Lucy não acordou, mas levantou-se duas vezes e vestiu-se. Fortunately, each time I awoke in time and managed to undress her without waking her, and got her back to bed. ||||desperté||||logré|||||despertarla||||||| Felizmente, de todas as vezes acordei a tempo e consegui despi-la sem a acordar e pô-la de novo na cama. May mắn thay, mỗi lần tôi thức dậy kịp thời và cố gắng cởi quần áo của cô ấy mà không đánh thức cô ấy, và đưa cô ấy trở lại giường. It is a very strange thing, this sleep-walking, for as soon as her will is thwarted in any physical way, her intention, if there be any, disappears, and she yields herself almost exactly to the routine of her life. ||||||||||||||||vereitelt||||||||||||||||||||||| ||||||||||||||||Frustrada|||físico|||intención|||||desaparece|||se entrega|||casi exactamente|||rutina de vida||| É uma coisa muito estranha, este sonambulismo, pois assim que a sua vontade é contrariada de alguma forma física, a sua intenção, se é que existe alguma, desaparece, e ela entrega-se quase exactamente à rotina da sua vida. Có một điều rất kỳ lạ, giấc ngủ đi bộ này, ngay khi ý chí của cô ấy bị cản trở theo bất kỳ cách nào, ý định của cô ấy, nếu có, sẽ biến mất, và cô ấy gần như hoàn toàn tuân theo thói quen cuộc sống của mình. Early in the morning we both got up and went down to the harbour to see if anything had happened in the night. De manhã cedo, levantámo-nos e fomos até ao porto para ver se tinha acontecido alguma coisa durante a noite. Sáng sớm cả hai đã dậy xuống bến cảng xem có chuyện gì xảy ra trong đêm không.

There were very few people about, and though the sun was bright, and the air clear and fresh, the big, grim-looking waves, that seemed dark themselves because the foam that topped them was like snow, forced themselves in through the mouth of the harbour, like a bullying man going through a crowd. |||||||||||brillante||||||||||||||||||||coronaba||||nieve|Se abrieron paso|||||||||||abusivo||||| Había muy poca gente, y aunque el sol brillaba y el aire estaba claro y fresco, las grandes olas de aspecto sombrío, que parecían oscuras en sí mismas porque la espuma que las cubría era como nieve, se abrían paso por la boca del puerto, como un hombre abusivo pasando a través de una multitud. Havia muito pouca gente e, embora o sol brilhasse e o ar estivesse limpo e fresco, as grandes ondas de aspecto sombrio, que pareciam escuras porque a espuma que as cobria era como a neve, forçavam-se a entrar pela boca do porto, como um homem valentão a atravessar uma multidão. Có rất ít người ở đó, và mặc dù mặt trời rực rỡ, và không khí trong lành, nhưng những con sóng lớn, trông dữ tợn, có vẻ tối tăm vì lớp bọt trên đầu họ giống như tuyết, tự ép mình vào trong miệng của bến cảng, giống như một kẻ bắt nạt đi qua một đám đông. Somehow I felt glad that Jonathan was not on the sea last night, but on land. De alguna manera me alegré de que Jonathan no estuviera en el mar anoche, sino en tierra. De alguma forma, senti-me feliz por Jonathan não ter estado no mar ontem à noite, mas em terra. But, oh, is he on land or sea? Pero, ¿oh, está en tierra o en el mar? Mas, oh, ele está em terra ou no mar? Where is he, and how? Onde é que ele está e como? I am getting fearfully anxious about him. |||ängstlich||| |||terriblemente||| Estou a ficar muito ansiosa por causa dele. If I only knew what to do, and could do anything! Se eu soubesse o que fazer, e pudesse fazer tudo!