×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

Tagesschau, Tagesschau in 100 Sekunden — 1.11.2022 (2)

Tagesschau in 100 Sekunden — 1.11.2022 (2)

Parlamentswahl in Israel. Erste Prognosen sehen das Bündnis um Expremier Netanjahu mit einer knappen Mehrheit vorne. Das Lager um den amtierenden Premier Lapid liegt demnach zurück. Sein achtparteienbündnis war im Sommer zerbrochen.

Schwierige Regierungsbildung in Dänemark erwartet. Bei der Parlamentswahl hat nach ersten Prognosen keiner der beiden großen politischen Blöcke eine Regierungsmehrheit erreicht. Zwar werden die Sozialdemokraten von Ministerpräsidentin Frederickson wohl wieder stärkste Kraft. Es ist aber offen, ob sie weiterregieren können.

Bolsonaro äußert sich erstmals nach Niederlage bei der Präsidentenwahl in Brasilien. Dabei ließ er offen, ob er den Sieg seines Herausforderers Lula da Silva anerkennt. Sein Kabinettschef erklärte aber, die Übergabe der Regierungsgeschäfte werde eingeleitet. Bolsonaros Anhänger protestieren mit Straßenblockaden gegen das Wahlergebnis.

Galeria Insolvenzverwalter kündigt harte Einschnitte an. Nur ein kleiner Teil der jetzt noch 131 Kaufhäuser werde erhalten bleiben. Galeria Karstadt Kaufhof hatte gestern zum Zweiten Mal in zwei Jahren Insolvenz angemeldet. Die Gewerkschaft Verdi will Kündigungen verhindern und möglichst alle 17.400 Arbeitsplätze erhalten.

Letztes Modul an chinesischer Raumstation Himmels Palast angedockt. Bis Ende des Jahres soll alles fertig montiert werden. Dann kann die Besatzung ihren regulären Forschungsbetrieb aufnehmen. China hatte in den vergangenen Jahren Milliardensummen in sein Raumfahrtprogramm investiert.

Das Wetter. Morgen im Norden Schauer und einzelne kurze Gewitter. Sehr windig dazu. In Alpen-Nähe mitunter etwas Regen. Sonst ein zunehmend freundlicher Wechsel aus Sonne und Wolken. Höchstwerte 11 bis 18 Grad.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Tagesschau in 100 Sekunden — 1.11.2022 (2) Ημερήσιες ειδήσεις σε 100 δευτερόλεπτα - 1 Νοεμβρίου 2022 (2) Daily news in 100 seconds — November 1st, 2022 (2) Noticias del día en 100 segundos - 1.11.2022 (2) Journal télévisé en 100 secondes - 1.11.2022 (2) Notizie quotidiane in 100 secondi - 1.11.2022 (2) 100초 안에 보는 일간 뉴스 - 1.11.2022 (2) Dagelijks nieuws in 100 seconden - 1 november 2022 (2) Codzienne wiadomości w 100 sekund - 1.11.2022 (2) Ежедневные новости за 100 секунд - 1 ноября 2022 года (2) Dagliga nyheter på 100 sekunder - 1.11.2022 (2) 100 Saniyede Günlük Haberler - 1.11.2022 (2) Щоденні новини за 100 секунд - 1 листопада 2022 року (2) Tin tức hàng ngày trong 100 giây - ngày 1 tháng 11 năm 2022 (2) 100 秒了解 Tagesschau — 2022 年 11 月 1 日 (2)

Parlamentswahl in Israel. parliamentary election|| Parliamentary election in Israel. Bầu cử quốc hội ở Israel. Erste Prognosen sehen das Bündnis um Expremier Netanjahu mit einer knappen Mehrheit vorne. |projections|||alliance||former prime|Netanyahu|||narrow|majority| Initial forecasts put the alliance around former Prime Minister Netanyahu ahead with a narrow majority. Les premiers pronostics donnent l'alliance autour de l'expremier ministre Netanyahu en tête avec une courte majorité. Các dự báo ban đầu đưa liên minh xung quanh cựu Thủ tướng Netanyahu đi trước với đa số hẹp. Das Lager um den amtierenden Premier Lapid liegt demnach zurück. |camp|||acting||Lapid||therefore| The camp around the incumbent Prime Minister Lapid is therefore behind. Do đó, khu trại xung quanh Thủ tướng đương nhiệm Lapid ở phía sau. Sein achtparteienbündnis war im Sommer zerbrochen. |eight-party alliance||||broken His eight-party alliance broke up in the summer. Liên minh tám bên của ông đã tan rã vào mùa hè.

Schwierige Regierungsbildung in Dänemark erwartet. |government formation||| Difficult government formation expected in Denmark. La formation d'un gouvernement devrait être difficile au Danemark. Dự kiến thành lập chính phủ khó khăn ở Đan Mạch. Bei der Parlamentswahl hat nach ersten Prognosen keiner der beiden großen politischen Blöcke eine Regierungsmehrheit erreicht. ||||||projections||||||blocks||government majority|reached According to initial forecasts, neither of the two major political blocs achieved a government majority in the parliamentary elections. Theo dự báo ban đầu, cả hai khối chính trị lớn đều không đạt được đa số chính phủ trong cuộc bầu cử quốc hội. Zwar werden die Sozialdemokraten von Ministerpräsidentin Frederickson wohl wieder stärkste Kraft. Indeed|||||prime minister|Frederickson|probably||strongest|force Prime Minister Frederickson's Social Democrats will probably become the strongest force again. Đảng Dân chủ Xã hội của Thủ tướng Frederickson có thể sẽ lại trở thành lực lượng mạnh nhất. Es ist aber offen, ob sie weiterregieren können. ||||||continue to govern| But it is unclear whether they can continue to rule. Nhưng không rõ liệu họ có thể tiếp tục cai quản hay không.

Bolsonaro äußert sich erstmals nach Niederlage bei der Präsidentenwahl in Brasilien. |expresses||||defeat||||| Bolsonaro speaks for the first time after losing the presidential election in Brazil. Bolsonaro lần đầu tiên phát biểu sau thất bại trong cuộc bầu cử tổng thống ở Brazil. Dabei ließ er offen, ob er den Sieg seines Herausforderers Lula da Silva anerkennt. In doing so|left||openly||||victory||challenger||||acknowledges |||||||||rywala|||| He left open whether he would recognize the victory of his challenger Lula da Silva. Anh ấy còn bỏ ngỏ liệu anh ấy có công nhận chiến thắng của người thách thức mình là Lula da Silva hay không. Sein Kabinettschef erklärte aber, die Übergabe der Regierungsgeschäfte werde eingeleitet. |chief of staff|explained|||handover||government affairs||initiated However, his head of cabinet said that the handover of government business would be initiated. Tuy nhiên, người đứng đầu nội các của ông nói rằng việc bàn giao công việc kinh doanh của chính phủ sẽ được khởi xướng. Bolsonaros Anhänger protestieren mit Straßenblockaden gegen das Wahlergebnis. Bolsonaro's|supporters|protest||roadblocks|||election result Bolsonaro's supporters protest the election result with road blockades. Những người ủng hộ Bolsonaro phản đối kết quả bầu cử bằng việc phong tỏa đường.

Galeria Insolvenzverwalter kündigt harte Einschnitte an. |insolvency administrator|announces||cuts| ||||cięcia| Galeria insolvency administrator announces tough cuts. Quản trị viên mất khả năng thanh toán của Galeria thông báo về việc cắt giảm khó khăn. Nur ein kleiner Teil der jetzt noch 131 Kaufhäuser werde erhalten bleiben. |||||||department stores||remain| Only a small part of the 131 department stores left will remain. Chỉ còn lại một phần nhỏ trong số 131 cửa hàng bách hóa. Galeria Karstadt Kaufhof hatte gestern zum Zweiten Mal in zwei Jahren Insolvenz angemeldet. ||Kaufhof|||||||||bankruptcy|filed for Galeria Karstadt Kaufhof filed for bankruptcy yesterday for the second time in two years. Galeria Karstadt Kaufhof đệ đơn phá sản hôm qua lần thứ hai sau hai năm. Die Gewerkschaft Verdi will Kündigungen verhindern und möglichst alle 17.400 Arbeitsplätze erhalten. |union|||layoffs|prevent||as possible||jobs|retain |||||zapobiec||||| The Verdi union wants to prevent layoffs and, if possible, keep all 17,400 jobs. Công đoàn Verdi muốn ngăn chặn tình trạng sa thải nhân viên và nếu có thể sẽ giữ lại tất cả 17.400 việc làm.

Letztes Modul an chinesischer Raumstation Himmels Palast angedockt. |module||Chinese|space station|Heaven|palace|docked Last module docked at Chinese space station Heaven's Palace. Mô-đun cuối cùng cập bến Thiên đường của trạm vũ trụ Trung Quốc. Bis Ende des Jahres soll alles fertig montiert werden. |||||||mounted| Everything should be fully assembled by the end of the year. Mọi thứ sẽ được cài đặt vào cuối năm nay. Dann kann die Besatzung ihren regulären Forschungsbetrieb aufnehmen. |||crew||regular|research operations|resume Then the crew can start their regular research operations. Sau đó, phi hành đoàn có thể bắt đầu các hoạt động nghiên cứu thông thường của họ. China hatte in den vergangenen Jahren Milliardensummen in sein Raumfahrtprogramm investiert. ||||past||billion sums|||space program| China has invested billions in its space program in recent years. Trung Quốc đã đầu tư hàng tỷ USD vào chương trình không gian của mình trong những năm gần đây.

Das Wetter. The weather. Thời tiết. Morgen im Norden Schauer und einzelne kurze Gewitter. |||||individual||thunderstorms Showers and isolated short thunderstorms in the north tomorrow. Phía bắc ngày mai có mưa rào và dông vài nơi. Sehr windig dazu. Very windy at that. Rất gió lúc đó. In Alpen-Nähe mitunter etwas Regen. ||proximity|sometimes|| Occasionally some rain near the Alps. Mưa thường xuyên gần dãy Alps. Sonst ein zunehmend freundlicher Wechsel aus Sonne und Wolken. ||increasingly||change|||| Otherwise an increasingly friendly alternation of sun and clouds. Mặt khác, sự thay đổi ngày càng thân thiện của mặt trời và mây. Höchstwerte 11 bis 18 Grad. highest values|| Highs of 11 to 18 degrees. Mức cao từ 11 đến 18 độ.