×

우리는 LingQ를 개선하기 위해서 쿠키를 사용합니다. 사이트를 방문함으로써 당신은 동의합니다 쿠키 정책.

image

Lecture on Democratization Strategy in Korea, 제 9강 식량난의 원인과 해결책

제 9강 식량난의 원인과 해결책

조선동포 여러분 안녕하십니까? 김호철입니다. 오늘은 ‘식량난의 원인과 해결책'이라는 주제로 이야기 나누고자 합니다. 조선에서 백성들이 한해 먹고살기 위해서는 아무리 적게 잡아도 500만톤 이상은 되어야 하는데요. 해주시 근교에 위치한 한 협동농장의 관리위원장 말에 따르면 올해는 작년보다 못해서 전체 수확량이 300만톤도 되지 못했다고 합니다. 해마다 홍수가 나고 기상이 좋지 않아서 라고 말하지만 80년대 후반부터 식량사정은 좋지 않았고 92년부터는 평양시와 주요단위를 제외하고는 배급을 멈추었습니다. 경제봉쇄 때문이라고도 말하지만 미국은 94년부터 2008년까지 226만톤의 식량을 지원해주었죠. 그렇다면 왜 이러한 식량난이 장기간에 걸쳐 유독 조선에서만 나타나는 것일까요? 조선의 논밭들이 원래부터 곡식을 생산하는데 맞지 않는 땅일까요? 아니면 조선에서만 항상 천재지변이 일어나서 농사를 망치는 것일까요?

그렇지 않습니다.

식량난의 원인은 첫째, 김씨세습독재의 무능 때문입니다. 농사의 기초도 모르면서 제가 제일 잘난것처럼 주체농법이라는 것을 만들어서 올해는 옥수수를 심어라, 여기에는 콩을 심어라 하면서 참견을 하는데 제대로 농사가 되겠습니까? 아무리 허망한 짓이라 해도 수령독재자의 말인데 반대할 사람이 누가 있겠습니까? 수령의 말을 따라서 밀식재배를 하고 다락밭을 개간했을 뿐인데 농사는 그야말로 엉망이 되었고, 자연환경은 피폐해질 대로 망가졌는데 어디가서 하소연을 하지도 못하고 있는 실정입니다. 치밀하게 준비되고 계획된 것이 아니라 독재자의 말 한마디에 좌우되는 계획농정은 결국 실패하고 만 것입니다. 더구나 중공업우선주의에 입각하여 경제가 불균형에 처하도록 만들어 놓고 농업은 뒤꼍에 밀려버린 탓에 식량난이 해마다 가중되고 있습니다.

둘째는 협동농장의 폐해입니다. 집단농장식의 생산은 수십년간에 걸쳐 경험했지만 생산의욕을 저하시키고 생산능률이 떨어지는 비합리적인 조직방식과 생산방식이라고 말할 수 있습니다. 협동농장보다 한심한 조건에서도 개인들이 일궈내는 뙈기밭과 텃밭에서 단위 면적당 생산한 수확량이 몇 십배 높은 것을 보면 확실히 알 수 있죠. 가족들이 총동원되어 논과 밭을 지키면서 온갖 정성을 들이는 이유는 바로 소유권 때문입니다. 협동농장이 철저하게 실패한 이유는 바로 소유권이 인민에게 주어지지 않기 때문이고, 이러한 토지에 대한 사유재산권이 없기 때문에 노동생산성이 떨어지고, 산과 들을 개간하면서 자연환경까지 파괴되어 농사의 생산성에 직접적인 피해를 주는 악순환이 거듭되고 있습니다.

셋째는 공급과 배분에서의 문제입니다. 농업부문에 투입되어야 할 비료와 농약 등 농자재와 농기계의 공급이 제대로 보장되지 않으니 당연히 생산이 떨어질 수밖에 없는데다가 배분에 있어서도 50%에 가까운 생산물을 군량미나 비축미로 거둬가고 나머지도 간부들에게 고이는 형편이다 보니 실제 생산한 수확량에서 인민들에게 돌아가는 것은 거의 없는 실정입니다. 농장원들이 한밤중에 곡식을 몰래 빼돌리지 못하면 굶어 죽어가는 현실이지요. 또한 한국을 포함해서 전세계적으로 지원받는 식량은 고스란히 김씨세습독재의 권력유지를 위해 사용되고 있습니다. 김씨세습독재는 전세계를 상대로 거지흉내를 내면서 식량을 구걸해왔는데도 그 많은 쌀들을 인민들에게 주지않고 인민들을 굶주림에 허덕이게 만들었습니다.

청취자 여러분!

이러한 식량난을 해결하기 위해서 시급히 개선해야 할 것이 있는데요. 그것은 첫째, 협동농장을 해체하고 개인농으로 전환해서 생산량을 높이는 농업에서의 개혁입니다. 둘째는 농업기반시설을 개선해야 할 뿐만 아니라 당장 백성들이 시장에서 자유롭게 거래할 수 있도록 보장해야 합니다. 식량이 자유롭게 유통되고 거래되어야 굶어죽는 백성이 생기지 않습니다.

마지막으로 김씨세습독재를 끝장내지 않고서는 식량난을 해결할 수 없습니다. 조선의 인민들이 심각한 식량난을 겪고 있음에도 불구하고 핵실험이다 미사일 개발이다 하며 쓸데없는 곳에 식량 판 돈을 낭비하고 죽은 사람을 위해서 천문학적인 돈을 쓰면서도 죽어가는 백성에게는 쌀 한톨 주지않는, 기름진 자신의 뱃속을 채우기 위해 온갖 산해진미와 고급한 사치제품들을 비행기로 날아 들이는 짓을 더 이상 두고 볼 수 는 없습니다. 조선의 유일한 주인이고 조선의 모든 것을 결정하는 김씨세습독재가 존재하는 한 만성적인 식량난은 결코 해결 할 수 없습니다.

청취자 여러분, 감사합니다.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

제 9강 식량난의 원인과 해결책 bài|9|nạn đói|nguyên nhân và|giải pháp my|9th lecture|food crisis|causes and|solutions Bài 9: Nguyên nhân và giải pháp cho nạn đói Lecture 9: Causes and Solutions of Food Crisis

조선동포 여러분 안녕하십니까? đồng bào Triều Tiên|các bạn|chào các bạn Korean compatriots|everyone|how are you Xin chào các bạn đồng hương Triều Tiên! Hello, fellow Koreans. 김호철입니다. tôi là Kim Ho Chul I am Kim Ho-cheol Tôi là Kim Ho Chul. This is Kim Ho-cheol. 오늘은 ‘식량난의 원인과 해결책'이라는 주제로 이야기 나누고자 합니다. hôm nay|nạn đói|nguyên nhân và||chủ đề|câu chuyện|muốn chia sẻ|tôi today|food crisis|causes and||topic|talk|want to share|do Hôm nay, tôi muốn nói về chủ đề 'Nguyên nhân và giải pháp cho nạn đói'. Today, I would like to talk about the topic of 'Causes and Solutions of Food Crisis.' 조선에서 백성들이 한해 먹고살기 위해서는 아무리 적게 잡아도 500만톤 이상은 되어야 하는데요. ở Triều Tiên|người dân|một năm|sống|để|dù|ít|tính toán|5 triệu tấn|hơn|phải|thì in Joseon|the people|in a year|to live|for|no matter how|little|estimated|5 million tons|more than|should be|but Ở Triều Tiên, để người dân có thể sống qua năm, dù có ít đến đâu cũng phải đạt hơn 5 triệu tấn. In Joseon, for the people to survive for a year, they need at least 5 million tons, even if it's the bare minimum. 해주시 근교에 위치한 한 협동농장의 관리위원장 말에 따르면 올해는 작년보다 못해서 전체 수확량이 300만톤도 되지 못했다고 합니다. theo|gần|nằm|một|trang trại hợp tác|chủ tịch hội đồng quản lý|theo lời|nếu|năm nay|so với năm ngoái|không đạt|tổng|sản lượng thu hoạch|3 triệu tấn cũng|không|đã không|thì you|nearby|located|a|cooperative farm|manager|according to|if|this year|than last year|not as good|total|harvest amount|3 million tons|not|was not|says Theo lời của chủ tịch ủy ban quản lý một hợp tác xã nông nghiệp gần đây, năm nay sản lượng thu hoạch không bằng năm ngoái, tổng sản lượng chưa đạt 3 triệu tấn. According to the chairman of a cooperative farm located near Haeju, this year's total harvest was less than last year, and it didn't even reach 3 million tons. 해마다 홍수가 나고 기상이 좋지 않아서 라고 말하지만 80년대 후반부터 식량사정은 좋지 않았고 92년부터는 평양시와 주요단위를 제외하고는 배급을 멈추었습니다. hàng năm|lũ lụt|xảy ra|thời tiết|không tốt|không|nói rằng|nhưng|những năm 80|từ cuối|tình hình lương thực|không tốt|đã không|từ năm 92|thành phố Bình Nhưỡng và|các đơn vị chính|ngoại trừ|phân phối|đã dừng lại every year|floods|occur|weather|not good|because of|they say|but|1980s|from the late|food situation|not good|was not|from 1992|Pyongyang and|major units|excluding|distribution|stopped Họ nói rằng hàng năm đều có lũ lụt và thời tiết không tốt, nhưng từ cuối những năm 80, tình hình lương thực đã không tốt, và từ năm 92 trở đi, ngoài thành phố Bình Nhưỡng và các đơn vị chính, việc phân phối lương thực đã ngừng lại. They say it's due to annual floods and bad weather, but since the late 1980s, the food situation has not been good, and since 1992, rations have stopped except for Pyongyang and major units. 경제봉쇄 때문이라고도 말하지만 미국은 94년부터 2008년까지 226만톤의 식량을 지원해주었죠. phong tỏa kinh tế|cũng nói rằng|nhưng|Mỹ|từ năm 94|đến năm 2008|2 triệu 260 tấn|lương thực|đã hỗ trợ economic sanctions|also said to be because of|but|the US|from 1994|until 2008|226 million tons|food|provided Họ cũng nói rằng đó là do cấm vận kinh tế, nhưng Mỹ đã hỗ trợ 2,26 triệu tấn lương thực từ năm 94 đến năm 2008. They also say it's due to economic sanctions, but the United States provided 2.26 million tons of food aid from 1994 to 2008. 그렇다면 왜 이러한 식량난이 장기간에 걸쳐 유독 조선에서만 나타나는 것일까요? vậy thì|tại sao|như vậy|nạn đói|trong thời gian dài|kéo dài|chỉ|chỉ ở Triều Tiên|xuất hiện|có phải là then|why|such|food shortage|over a long period|spanning|uniquely|only in Joseon|appearing|thing Vậy tại sao nạn đói lương thực này lại chỉ xảy ra ở Triều Tiên trong một thời gian dài như vậy? Then why does this food crisis occur only in Joseon over a long period? 조선의 논밭들이 원래부터 곡식을 생산하는데 맞지 않는 땅일까요? của Triều Tiên|cánh đồng|từ trước|ngũ cốc|để sản xuất|không phù hợp|không phải|có phải là đất Joseon's|fields|from the beginning|grains|for producing|suitable|not|land Có phải đất đai ở Triều Tiên vốn không phù hợp để sản xuất lương thực? Are the rice paddies and fields in Joseon originally unsuitable for producing grains? 아니면 조선에서만 항상 천재지변이 일어나서 농사를 망치는 것일까요? hoặc|chỉ ở Triều Tiên|luôn|thiên tai|xảy ra|việc nông nghiệp|phá hoại|có phải là or|only in Joseon|always|natural disasters|occurring|farming|ruining|thing Hay là chỉ có ở Triều Tiên mới luôn xảy ra thiên tai làm hỏng mùa màng? Or is it that natural disasters always happen only in Joseon, ruining the farming?

그렇지 않습니다. không phải vậy|không not so|is not Không phải như vậy. That is not the case.

식량난의 원인은 첫째, 김씨세습독재의 무능 때문입니다. nạn đói|nguyên nhân là|thứ nhất|chế độ độc tài thừa kế Kim|bất tài|vì food crisis|cause|first|Kim family's hereditary dictatorship|incompetence|is due to Nguyên nhân của nạn đói là do sự bất tài của chế độ độc tài kế thừa Kim. The cause of the food crisis is primarily due to the incompetence of the Kim family hereditary dictatorship. 농사의 기초도 모르면서 제가 제일 잘난것처럼 주체농법이라는 것을 만들어서 올해는 옥수수를 심어라, 여기에는 콩을 심어라 하면서 참견을 하는데 제대로 농사가 되겠습니까? nông nghiệp|cơ bản cũng|không biết|tôi|nhất|như thể tôi giỏi|phương pháp nông nghiệp tự chủ|cái đó|đã tạo ra|năm nay|ngô|hãy trồng|ở đây|đậu|hãy trồng|trong khi|can thiệp|làm|đúng cách|nông nghiệp|sẽ thành công không farming|even the basics|not knowing|I|most|as if I am superior|called Juche farming method|thing|creating|this year|corn|plant|here|beans|plant|while|interfering|doing|properly|farming|will it be Không biết gì về nông nghiệp mà lại tự cho mình là giỏi nhất, tạo ra phương pháp nông nghiệp tự chủ, bảo năm nay phải trồng ngô, ở đây phải trồng đậu, can thiệp vào mọi thứ, thì làm sao có thể làm nông nghiệp đúng cách? How can proper farming be done when they don't even understand the basics of agriculture and insist on their own methods, like saying to plant corn this year and beans there? 아무리 허망한 짓이라 해도 수령독재자의 말인데 반대할 사람이 누가 있겠습니까? dù có|vô nghĩa|việc|dù|độc tài lãnh đạo|lời nói|phản đối|người|ai|sẽ có không no matter how|futile|act|even if|dictator's|words|oppose|person|who|would be Dù có là điều vô lý đến đâu, đó cũng là lời của nhà độc tài, thì ai dám phản đối? No matter how absurd it is, who would dare to oppose the words of the supreme leader? 수령의 말을 따라서 밀식재배를 하고 다락밭을 개간했을 뿐인데 농사는 그야말로 엉망이 되었고, 자연환경은 피폐해질 대로 망가졌는데 어디가서 하소연을 하지도 못하고 있는 실정입니다. lãnh đạo|lời nói|theo|trồng dày|và|vườn tầng|đã khai hoang|chỉ|nông nghiệp|thực sự|lộn xộn|đã trở thành|môi trường tự nhiên|bị tàn phá|đến mức|đã hỏng|đi đâu|than phiền|không thể|không thể|đang|tình trạng leader's|words|following|dense planting|doing|terrace field|cultivated|only|farming|truly|a mess|became|natural environment|deteriorating|to the point of|being destroyed|anywhere|complain|not even|able to|being|situation Chỉ làm theo lời của lãnh đạo, trồng lúa dày và khai hoang đất bậc thang, nhưng nông nghiệp thì thật sự đã trở nên hỗn loạn, môi trường tự nhiên thì đã bị tàn phá đến mức không thể nào kêu ca ở đâu. Following the leader's orders, we practiced dense planting and cultivated terraced fields, but farming has truly become a mess, and the natural environment has been devastated, leaving us unable to voice our grievances anywhere. 치밀하게 준비되고 계획된 것이 아니라 독재자의 말 한마디에 좌우되는 계획농정은 결국 실패하고 만 것입니다. tỉ mỉ|chuẩn bị và|kế hoạch|cái|không phải|của nhà độc tài|lời|một câu|bị chi phối|chính sách nông nghiệp|cuối cùng|thất bại và|chỉ|sẽ meticulously|prepared|planned|thing|not|dictator's|word|with a single word|influenced|planned agricultural policy|ultimately|failing|only|thing Kế hoạch nông nghiệp không được chuẩn bị và lên kế hoạch một cách tỉ mỉ mà chỉ phụ thuộc vào một câu nói của nhà độc tài thì cuối cùng sẽ thất bại. Plans that are not meticulously prepared and planned, but rather depend on a dictator's word, ultimately end in failure. 더구나 중공업우선주의에 입각하여 경제가 불균형에 처하도록 만들어 놓고 농업은 뒤꼍에 밀려버린 탓에 식량난이 해마다 가중되고 있습니다. hơn nữa|chủ nghĩa ưu tiên công nghiệp nặng|dựa trên|kinh tế|mất cân bằng|để rơi vào|tạo ra|để lại|nông nghiệp|ở phía sau|bị đẩy lùi|vì|nạn đói|hàng năm|gia tăng|đang moreover|heavy industry prioritization|based on|economy|imbalance|causing to be|made|left|agriculture|in the background|pushed aside|due to|food crisis|every year|worsening|is Hơn nữa, do ưu tiên công nghiệp nặng mà nền kinh tế rơi vào tình trạng mất cân bằng, nông nghiệp bị đẩy ra phía sau, dẫn đến tình trạng thiếu lương thực ngày càng trầm trọng. Moreover, the prioritization of heavy industry has led to an economic imbalance, pushing agriculture to the back, resulting in a worsening food crisis every year.

둘째는 협동농장의 폐해입니다. thứ hai là|của các trang trại hợp tác|tác hại second|cooperative farm|harm Thứ hai là những tác hại của nông trại hợp tác. The second issue is the harm of collective farms. 집단농장식의 생산은 수십년간에 걸쳐 경험했지만 생산의욕을 저하시키고 생산능률이 떨어지는 비합리적인 조직방식과 생산방식이라고 말할 수 있습니다. kiểu trang trại tập thể|sản xuất|trong hàng chục năm|trải dài|đã trải nghiệm|động lực sản xuất|giảm|năng suất sản xuất|giảm|phi lý|phương thức tổ chức và|phương thức sản xuất|nói|có thể| collective farm style|production|over decades|spanning|experienced but|motivation to produce|diminishing|productivity|declining|irrational|organizational method|production method|to say|can|be Sản xuất theo hình thức nông trại tập thể đã được trải nghiệm trong nhiều thập kỷ, nhưng có thể nói đây là một phương thức tổ chức và sản xuất phi hợp lý, làm giảm động lực sản xuất và hiệu suất sản xuất. The collective farming system has been experienced for decades, but it can be said to be an irrational organizational and production method that decreases motivation and lowers productivity. 협동농장보다 한심한 조건에서도 개인들이 일궈내는 뙈기밭과 텃밭에서 단위 면적당 생산한 수확량이 몇 십배 높은 것을 보면 확실히 알 수 있죠. hơn cả hợp tác xã nông nghiệp|đáng thương|điều kiện|những cá nhân|tạo ra|ruộng rau|vườn|đơn vị|trên mỗi diện tích|sản xuất|sản lượng|vài|chục lần|cao|điều đó|nhìn thấy|chắc chắn|biết|có thể|đúng không than the cooperative farm|pathetic|under conditions|individuals|cultivating|field and|vegetable garden|per|area|produced|yield|several|tens of times|higher|thing|seeing|surely|know|able|right Khi nhìn vào sản lượng thu hoạch trên mỗi đơn vị diện tích từ những mảnh vườn và vườn rau mà cá nhân tự làm ra, ngay cả trong điều kiện tồi tệ hơn cả hợp tác xã, chúng ta có thể thấy rõ rằng sản lượng cao gấp vài chục lần. It is clear that the yield per unit area from the small plots and gardens cultivated by individuals, even under conditions worse than cooperative farms, is several times higher. 가족들이 총동원되어 논과 밭을 지키면서 온갖 정성을 들이는 이유는 바로 소유권 때문입니다. các gia đình|được huy động|ruộng|cánh đồng|bảo vệ|mọi|tâm huyết|bỏ ra|lý do là|chính|quyền sở hữu|vì families|fully mobilized|rice paddies and|fields|while protecting|all kinds of|effort|putting in|reason|precisely|ownership|because Lý do mà các gia đình cùng nhau bảo vệ ruộng đồng và chăm sóc với tất cả tâm huyết chính là vì quyền sở hữu. The reason families mobilize to protect their fields and farms with great care is precisely because of ownership. 협동농장이 철저하게 실패한 이유는 바로 소유권이 인민에게 주어지지 않기 때문이고, 이러한 토지에 대한 사유재산권이 없기 때문에 노동생산성이 떨어지고, 산과 들을 개간하면서 자연환경까지 파괴되어 농사의 생산성에 직접적인 피해를 주는 악순환이 거듭되고 있습니다. hợp tác xã nông nghiệp|triệt để|thất bại|lý do là|chính|quyền sở hữu|cho nhân dân|không được trao|không|vì|những|đất đai|về|quyền sở hữu tư nhân|không có|vì|năng suất lao động|giảm|núi|đồng|khai hoang|môi trường tự nhiên|bị phá hủy|nông nghiệp|năng suất|trực tiếp|thiệt hại|gây ra|vòng luẩn quẩn|lặp lại|đang cooperative farm|thoroughly|failed|reason|precisely|ownership|to the people|not given|not|because|this|land|regarding|private property rights|not having|because|labor productivity|decreasing|mountains and|fields|while cultivating|natural environment also|being destroyed|farming|productivity|direct|damage|causing|vicious cycle|repeating|exists Nguyên nhân chính khiến hợp tác xã nông nghiệp hoàn toàn thất bại là do quyền sở hữu không được trao cho nhân dân, và vì không có quyền sở hữu tư nhân đối với đất đai, năng suất lao động giảm sút, dẫn đến việc khai thác núi rừng và làm hỏng môi trường tự nhiên, gây ra vòng luẩn quẩn trực tiếp làm giảm năng suất nông nghiệp. The reason cooperative farms have thoroughly failed is that ownership is not granted to the people, and because there is no private property rights to the land, labor productivity decreases, leading to a vicious cycle where the natural environment is destroyed while cultivating mountains and fields, directly harming agricultural productivity.

셋째는 공급과 배분에서의 문제입니다. thứ ba là|cung ứng và|phân phối|vấn đề third|supply and|in distribution|problem Thứ ba là vấn đề trong cung cấp và phân phối. The third issue is related to supply and distribution. 농업부문에 투입되어야 할 비료와 농약 등 농자재와 농기계의 공급이 제대로 보장되지 않으니 당연히 생산이 떨어질 수밖에 없는데다가 배분에 있어서도 50%에 가까운 생산물을 군량미나 비축미로 거둬가고 나머지도 간부들에게 고이는 형편이다 보니 실제 생산한 수확량에서 인민들에게 돌아가는 것은 거의 없는 실정입니다. Việc cung cấp phân bón, thuốc trừ sâu và các vật tư nông nghiệp cũng như máy móc nông nghiệp cần thiết cho lĩnh vực nông nghiệp không được đảm bảo, vì vậy sản lượng chắc chắn sẽ giảm. Hơn nữa, gần 50% sản phẩm được thu hoạch lại bị thu giữ làm lương thực dự trữ hoặc lương thực quân đội, trong khi phần còn lại cũng bị giữ lại cho các quan chức, dẫn đến thực tế là hầu như không có sản lượng nào được phân phối cho nhân dân. The supply of agricultural materials such as fertilizers and pesticides, as well as agricultural machinery, which should be invested in the agricultural sector, is not properly guaranteed, so it is natural that production will inevitably decline. Moreover, nearly 50% of the produced goods are taken as military rations or stockpiled, and the rest is hoarded by officials, resulting in almost nothing returning to the people from the actual harvest. 농장원들이 한밤중에 곡식을 몰래 빼돌리지 못하면 굶어 죽어가는 현실이지요. Thực tế là nếu các nông dân không thể lén lút lấy lúa ra vào giữa đêm, họ sẽ chết đói. The reality is that if farm workers cannot secretly smuggle out grain in the middle of the night, they will starve to death. 또한 한국을 포함해서 전세계적으로 지원받는 식량은 고스란히 김씨세습독재의 권력유지를 위해 사용되고 있습니다. Ngoài ra, thực phẩm được hỗ trợ từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm cả Hàn Quốc, đều được sử dụng để duy trì quyền lực của chế độ độc tài Kim. Additionally, food aid received globally, including from South Korea, is being used entirely to maintain the power of the Kim dynasty's hereditary dictatorship. 김씨세습독재는 전세계를 상대로 거지흉내를 내면서 식량을 구걸해왔는데도 그 많은 쌀들을 인민들에게 주지않고 인민들을 굶주림에 허덕이게 만들었습니다. Chế độ độc tài Kim đã giả vờ như một kẻ ăn xin trước toàn thế giới để xin lương thực, nhưng lại không phân phát số gạo khổng lồ đó cho nhân dân, khiến họ phải chịu đựng nạn đói. The Kim dynasty's hereditary dictatorship has been begging for food from the world while pretending to be a beggar, yet it has not given the vast amounts of rice to the people, leaving them to suffer from hunger.

청취자 여러분! thính giả|các bạn listeners|everyone Thưa quý thính giả! Dear listeners!

이러한 식량난을 해결하기 위해서 시급히 개선해야 할 것이 있는데요. như vậy|nạn đói|giải quyết|để|khẩn cấp|cần cải thiện|sẽ|điều|nhưng this|food crisis|to solve|in order to|urgently|must improve|do|thing|there is Để giải quyết tình trạng thiếu lương thực này, có những điều cần phải cải cách ngay lập tức. There are urgent improvements that need to be made to solve this food crisis. 그것은 첫째, 협동농장을 해체하고 개인농으로 전환해서 생산량을 높이는 농업에서의 개혁입니다. điều đó|thứ nhất|nông trại hợp tác|giải thể và|nông cá nhân|chuyển đổi để|sản lượng|tăng|trong nông nghiệp|cải cách that|first|collective farm|dismantle and|into private farming|transitioning to|production|increasing|in agriculture|reform Đầu tiên, đó là cải cách trong nông nghiệp bằng cách giải thể các trang trại hợp tác và chuyển sang nông nghiệp cá nhân để tăng sản lượng. First, it is a reform in agriculture to dismantle cooperative farms and transition to individual farming to increase production. 둘째는 농업기반시설을 개선해야 할 뿐만 아니라 당장 백성들이 시장에서 자유롭게 거래할 수 있도록 보장해야 합니다. thứ hai|cơ sở hạ tầng nông nghiệp|cần cải thiện|sẽ|||ngay lập tức|người dân|tại chợ|tự do|giao dịch|có thể|để|cần đảm bảo|làm second|agricultural infrastructure|must improve|do|only|not only|immediately|common people|in the market|freely|trade|able|to|must guarantee|do Thứ hai, không chỉ cần cải thiện cơ sở hạ tầng nông nghiệp mà còn phải đảm bảo ngay lập tức rằng người dân có thể tự do giao dịch trên thị trường. Secondly, we need to improve agricultural infrastructure and ensure that the people can trade freely in the market right away. 식량이 자유롭게 유통되고 거래되어야 굶어죽는 백성이 생기지 않습니다. food|freely|distributed|traded|starving to death|people|arise|does not Thực phẩm phải được lưu thông và giao dịch tự do thì người dân mới không phải chết đói. Food must be freely distributed and traded to prevent the people from starving.

마지막으로 김씨세습독재를 끝장내지 않고서는 식량난을 해결할 수 없습니다. finally|Kim family hereditary dictatorship|end|without|food crisis|solve|possibility|does not exist Cuối cùng, nếu không chấm dứt chế độ độc tài thừa kế của gia đình Kim, chúng ta sẽ không thể giải quyết nạn đói. Lastly, we cannot solve the food crisis without ending the Kim family hereditary dictatorship. 조선의 인민들이 심각한 식량난을 겪고 있음에도 불구하고 핵실험이다 미사일 개발이다 하며 쓸데없는 곳에 식량 판 돈을 낭비하고 죽은 사람을 위해서 천문학적인 돈을 쓰면서도 죽어가는 백성에게는 쌀 한톨 주지않는, 기름진 자신의 뱃속을 채우기 위해 온갖 산해진미와 고급한 사치제품들을 비행기로 날아 들이는 짓을 더 이상 두고 볼 수 는 없습니다. North Korea's|people|serious|food crisis|experiencing|despite|in spite of|nuclear tests|missile|development|while|unnecessary|place|food|spent|money|wasting|dead|person|for|astronomical|money|spending|dying|people|rice|grain|not giving|rich|own|stomach|filling|for|all kinds of|delicacies|luxury|luxury goods|by plane|flying|bringing|act|more|than|let|see|possibility|is|not Mặc dù nhân dân Triều Tiên đang phải chịu đựng nạn đói nghiêm trọng, nhưng họ lại lãng phí tiền thực phẩm vào những việc vô ích như thử nghiệm hạt nhân và phát triển tên lửa, trong khi chi tiêu một số tiền khổng lồ cho những người đã chết, mà không cho người dân đang chết đói một hạt gạo nào, và không thể chấp nhận việc họ bay bằng máy bay để mang về những món ăn ngon và hàng hóa xa xỉ để lấp đầy cái bụng béo của mình. Despite the serious food crisis faced by the people of Joseon, money is wasted on unnecessary things like nuclear tests and missile development, while astronomical amounts are spent for the dead, and not a single grain of rice is given to the dying people, all while they fill their own bellies with all kinds of delicacies and luxury goods flown in by plane. 조선의 유일한 주인이고 조선의 모든 것을 결정하는 김씨세습독재가 존재하는 한 만성적인 식량난은 결코 해결 할 수 없습니다. North Korea's|only|master|North Korea's|everything|thing|deciding|Kim family hereditary dictatorship|existing|as long as|chronic|food crisis|never|solving|doing|possibility|does not exist Chừng nào chế độ độc tài thừa kế của gia đình Kim, người chủ duy nhất của Triều Tiên và là người quyết định mọi thứ ở Triều Tiên còn tồn tại, thì nạn đói mãn tính sẽ không bao giờ được giải quyết. As long as the Kim family hereditary dictatorship, which is the sole master of Joseon and decides everything in Joseon, exists, the chronic food crisis can never be resolved.

청취자 여러분, 감사합니다. thính giả|các bạn|cảm ơn listeners|everyone|thank you Cảm ơn các thính giả. Thank you, listeners.

PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.89 PAR_CWT:AvJ9dfk5=28.06 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.71 PAR_CWT:AuZloPbY=10.4 vi:AvJ9dfk5 en:AuZloPbY openai.2025-02-07 ai_request(all=20 err=5.00%) translation(all=37 err=0.00%) cwt(all=472 err=16.31%)