How I Manage My Time - 10 Time Management Tips (1)
Wie|||||||
||Organize|my|||Time organization|
|||||||Consejos
Jak Řídím Svůj Čas - 10 Tipů na Řízení Času (1)
Wie ich meine Zeit verwalte - 10 Zeitmanagement-Tipps (1)
How I Manage My Time - 10 Time Management Tips (1)
Cómo gestiono mi tiempo - 10 consejos para gestionar el tiempo (1)
Comment je gère mon temps - 10 conseils de gestion du temps (1)
Come gestisco il mio tempo - 10 consigli per la gestione del tempo (1)
私はどのように時間を管理するか - 10の時間管理のヒント (1)
Jak zarządzam swoim czasem - 10 wskazówek dotyczących zarządzania czasem (1)
Como faço a gestão do meu tempo - 10 dicas de gestão do tempo (1)
Как я распоряжаюсь своим временем - 10 советов по тайм-менеджменту (1)
Hur jag hanterar min tid - 10 tips om tidshantering (1)
Zamanımı Nasıl Yönetiyorum - 10 Zaman Yönetimi İpucu (1)
Як я керую своїм часом - 10 порад щодо організації часу (1)
我如何管理我的时间 - 10 个时间管理技巧 (1)
我如何管理我的時間 - 10 個時間管理技巧 (1)
- All right.
|Okay then
- Dobře.
- All right.
- 好的。
So over the past 10 years,
Za posledních 10 let,
So over the past 10 years,
Portanto, nos últimos 10 anos,
Trong suốt 10 năm qua,
在过去的十年里,
I have read basically all of the books
|||v podstatě||||
|||基本上||||
|||almost all||||
Přečetl jsem prakticky všechny knihy
Ho letto praticamente tutti i libri
Já li praticamente todos os livros
Tôi đã đọc hầu hết các cuốn sách
我基本上读过所有的书。
around productivity and time management.
|生产力|||管理
about|Efficiency|||management
|productividad y gestión del tiempo|||
o produktivitě a řízení času.
around productivity and time management.
sulla produttività e sulla gestione del tempo.
em torno da produtividade e da gestão do tempo.
về năng suất và quản lý thời gian.
关于生产力和时间管理。
And in that time, there are 10 things
A za tu dobu je zde 10 věcí
E durante esse tempo, há 10 coisas
在那段时间里,有10件事
that I still use in my life, genuinely use
that I still use||||||life|truly|
|||||||wirklich|
|||||||本当に|
|||||||真心|
|||||||iskreno|
|||||||benar-benar|
které stále používám ve svém životě, opravdu používám
que todavía uso en mi vida, uso genuinamente
che uso tuttora nella mia vita, uso veramente
私は今でも自分の生活の中で、純粋にそれを使っている。
que ainda uso na minha vida, uso genuinamente
mà tôi vẫn sử dụng trong cuộc sống của mình, thực sự sử dụng
我在生活中依然使用,真心使用
to help make my time management more efficient.
|||||时间管理||高效
||||time management||better|
|||||||učinkovitejša
abych pomohl učinit moje řízení času efektivnější.
per rendere più efficiente la gestione del mio tempo.
para ajudar a tornar a minha gestão do tempo mais eficiente.
để giúp tăng cường hiệu suất quản lý thời gian của tôi.
帮助我更有效地管理时间。
Let's talk about them in this video.
||||||视频
Pojďme o nich mluvit v tomto videu.
Hãy nói về chúng trong video này.
在这个视频中,我们来谈谈这些。
Tip number one is that we absolutely own all of our time.
|||||||ovládáme||||
提示|第一|一||||绝对|掌控||||时间
Advice||||||完全地|||||
Consejo|||||||||||
Tip číslo jedna je, že naprosto vlastníme veškerý svůj čas.
Il consiglio numero uno è quello di possedere assolutamente tutto il nostro tempo.
A dica número um é que somos absolutamente donos de todo o nosso tempo.
Mẹo số một là chúng ta hoàn toàn sở hữu tất cả thời gian của mình.
第一条建议是我们绝对掌握自己的所有时间。
Now, this is like a big one.
||||||一个
Teď, tohle je jako velká záležitost.
Questa è una cosa grossa.
さて、これは大物のようだ。
Agora, este é um dos grandes.
Bây giờ, đây giống như một thứ lớn lắm.
现在,这就像是一个很大的事情。
When I first had this realization, my life genuinely changed
|||||epiphany|||truly|
|||||领悟|||真心地|改变
|||||kesadaran ini||||
|||||درک||||
|||||spoznanje||||
|||||uvědomění|||opravdu|
|||||気づき|||本当に|
|||||realización||||
Když jsem poprvé tuto skutečnost pochopil, můj život se skutečně změnil.
Cuando me di cuenta de esto, mi vida cambió de verdad.
Quando ho avuto questa consapevolezza, la mia vita è cambiata davvero.
Quando me apercebi disto, a minha vida mudou verdadeiramente
Khi lần đầu nhận ra điều này, cuộc sống của tôi thực sự thay đổi
当我第一次意识到这一点时,我的生活真的发生了变化。
because I used to think I don't have time to do stuff.
protože|||||||||||věci
|||||||||||事情
protože jsem si dříve myslel, že na věci nemám čas.
perché pensavo di non avere tempo per fare le cose.
porque eu costumava pensar que não tinha tempo para fazer coisas.
bởi vì trước đây tôi nghĩ rằng mình không có thời gian làm việc.
因为我曾经认为我没有时间去做事情。
And I don't know where I read it,
A nevím, kde jsem to četl,
E non so dove l'ho letto,
どこで読んだのかわからない、
E não sei onde o li,
Và tôi không biết tôi đọc từ đâu,
我不知道我在哪里读到的,
but I came across this like,
|||narazil||
|||遇到||
|||darauf gestoßen||
|||stumbled upon||
ale narazil jsem na to tak,
ma mi sono imbattuto in questo tipo,
でも、こんなのを見つけたんだ、
ale natknąłem się na coś takiego,
mas deparei-me com isto,
nhưng tôi tình cờ đọc được cái này như,
但我碰巧遇到了这个,
probably like a fortune cookie somewhere
|||Good luck message||at some point
|||شانس|شیرینی شانسی|
|||Glücksspruch|Glückskeks|
可能|||幸运|饼干|某个地方
||||sušenka|
||||Galleta de la fortuna|
pravděpodobně jako předpovědní sušenka někde
probablemente como una galleta de la fortuna en alguna parte
probabilmente come un biscotto della fortuna da qualche parte
おそらく、どこかのフォーチュン・クッキーのように
provavelmente como um biscoito da sorte algures
chắc có lẽ từ một cái bánh may mắn đâu đó
可能是在某个地方的幸运饼干里
which said something like
||某事|
která říkala něco jako
che diceva qualcosa come
そこには次のようなことが書かれていた。
mạnh mẽ giống như
at any given moment you are doing
||给定|某一时刻|||做
v každém daném okamžiku děláte
in un dato momento si sta facendo
どの瞬間にも
em qualquer momento, está a fazer
trong bất kỳ thời điểm nào bạn đang thực hiện
在任何特定时刻你正在做的事情
在任何给定的时刻,你正在做
what you most want to be doing.
co nejvíce chcete dělat.
quello che si vuole fare di più.
自分が一番やりたいことを。
o que mais gostaria de estar a fazer.
những gì bạn muốn thực hiện nhất.
你最想做的事是什么?
你最想做的事情。
And that was a very empowering thing for me
|||||confidence-boosting|||
|||||赋权的|事情||
|||||توانمندساز|||
|||||posilující|||
||||||こと|私にとって|
|||||empoderador|||
A to pro mě bylo velmi posilující.
E questa è stata una cosa che mi ha dato molta forza.
それは私にとって、とても力になることだった。
E isso foi muito estimulante para mim
Và đó thực sự là điều mạnh mẽ đối với tôi
这对我来说是一个非常赋权的事情
because I was obviously in native empowerment
|||clearly|||native self-confidence
||||||توانمندسازی بومی
|||offensichtlich||einheimische Stärkung|Selbstermächtigung
|||显然||本土|本土赋权
|||zřejmě|||mocnění
||||||pemberdayaan asli
||||||empoderamiento nativo
protože jsem očividně byl v původním posílení.
porque obviamente estaba en el empoderamiento nativo
perché ovviamente mi occupavo di potenziamento dei nativi
というのも、私は明らかにネイティブのエンパワーメントに携わっていたからだ。
porque eu estava, obviamente, a trabalhar na capacitação dos nativos
vì tôi rõ ràng đã cam kết cho sự mạnh mẽ bản địa
因为我显然处于本土赋权中
and it helped me realize
||||意识到
e mi ha aiutato a capire
そして、それは私に気づきを与えてくれた。
và nó giúp tôi nhận ra
这让我意识到
that my time is entirely within my control.
||||zcela|v rámci||
||||完全|在||掌控
||||completely|||
自分の時間はすべて自分でコントロールできる。
que o meu tempo está inteiramente sob o meu controlo.
我的时间完全在我的控制之中。
Like right now I'm filming this video
||||فیلمبرداری کردن||
||||shooting||
||||撮影している||
||||grabando||
||||拍摄||
今、このビデオを撮っているところだ。
Giống như ngay bây giờ tôi đang quay video này
because I want to be.
protože chci být.
そうなりたいからだ。
bởi vì tôi muốn thế.
Earlier today, I spent six hours playing "World of Warcraft"
Earlier|||||||||魔兽世界
|||||||||魔兽世界
|||||||||دنیای وارکرفت
|||||||||Warcraft
|||||||||World of Warcraft
|||||||||World of Warcraft
Dneska jsem strávil šest hodin hraním "World of Warcraft"
今日の早朝、私は6時間も『ワールド・オブ・ウォークラフト』をプレイしていた。
Hoje cedo, passei seis horas a jogar "World of Warcraft"
Sáng nay, tôi đã dành sáu giờ chơi "World of Warcraft"
今天早些时候,我花了六个小时玩“魔兽世界”
because that's what I wanted to do.
because||||||
protože to je to, co jsem chtěl dělat.
それが僕のやりたかったことだから。
bởi vì đó là điều tôi muốn làm.
因为这是我想做的。
I could not have said I don't have the time
Nemohl jsem říct, že nemám čas
時間がないとは言えなかった。
Não podia ter dito que não tenho tempo
Tôi không thể nói rằng tôi không có thời gian
我不能说我没有时间。
to work out today,
||dokončit|
dnes cvičit,
今日もトレーニングに励む、
para fazer exercício hoje,
để tập luyện hôm nay,
instead, it was a case of I'm actively choosing not
spíše|||||||||
||||情况||||选择|
|||choosing not to||||||
|||||||activamente|eligiendo no|
místo toho to bylo tak, že se aktivně rozhodují, že ne
en su lugar, fue un caso de estoy eligiendo activamente no
その代わりに、私は積極的に "しない "という選択をした。
em vez disso, foi um caso em que estou a escolher ativamente não
thay vào đó, đó là trường hợp tôi đang chọn không
相反,这是一种我主动选择不做的情况
to make the time to work out today.
najít čas na cvičení dnes.
para sacar tiempo para hacer ejercicio hoy.
今日、ワークアウトの時間を作る。
para arranjar tempo para fazer exercício hoje.
để dành thời gian để tập luyện ngày hôm nay.
今天没有时间去锻炼。
And so when it comes to time management
|||||||管理
A když jde o řízení času
Y así, cuando se trata de la gestión del tiempo
時間管理に関しては
E assim, quando se trata de gestão do tempo
Và vì vậy khi nói về quản lý thời gian
所以当谈到时间管理时
like step one is always to recognize
||||||rozpoznat
||||||识别
||||||identify
prvním krokem je vždy si to uvědomit
ステップ1は常に認識することだ
como o primeiro passo é sempre reconhecer
như bước một luôn là nhận ra
that we are always in control of our own time.
|||||掌控|||自己的|
私たちは常に自分の時間をコントロールできる。
rằng chúng ta luôn kiểm soát được thời gian của mình.
Yes. You might have a boss.
|||||Sí. Podrías tener un jefe.
Ano. Možná máte šéfa.
上司がいるかもしれない。
Sim. Pode ter um patrão.
Đúng. Bạn có thể có một sếp.
是的。你可能有一个老板。
Yes, you might have parents telling you what to do
||可能||父母|告诉||||
|||||instructing||||
Ano, možná máte rodiče, kteří vám říkají, co máte dělat.
そうだ、親に指図されるかもしれない。
Sim, é possível que os teus pais te digam o que fazer
Đúng, bạn có thể có cha mẹ nói bạn phải làm gì đó
是的,你可能有父母告诉你该做什么。
but fundamentally you are in control of your own time
|základně||||||||
|اساساً||||||||
|essentially||||||||
|fundamentalmente||||||||
|基本上||||掌控||||
ale v zásadě máte kontrolu nad svým vlastním časem.
mas, fundamentalmente, tem o controlo do seu próprio tempo
nhưng về cơ bản bạn chính là người quản lý thời gian của mình
但从根本上来说,你掌控着自己的时间。
and you can choose to do whatever you want with that time.
|||选择|||任何事情|||||
a můžete si vybrat, co chcete v tomto čase dělat.
そして、その時間を好きなように使うことができる。
e pode escolher fazer o que quiser com esse tempo.
và bạn có thể chọn làm bất cứ điều gì bạn muốn với thời gian đó.
If you don't have the time to do something,
Pokud na něco nemáte čas,
何かする時間がないのなら、
Se não tiveres tempo para fazer alguma coisa,
Nếu bạn không có thời gian để làm một việc gì đó,
that something it's just not a priority,
|事情|||||优先事项
||||||Not important now
||||||prioridad
to něco prostě není prioritou,
優先順位が低いんだ、
que algo não é uma prioridade,
điều đó không phải là ưu tiên,
那件事情根本就不是优先事务,
which is fine but don't pretend
|||||act as if
|||||so tun als ob
|||||假装
|||||předstírat
|||||berpura-pura
|||||fingir
co je v pořádku, ale nepředstírej
それは構わないが、なりふり構ってはいけない
o que é ótimo, mas não finja
điều đó hoàn toàn hợp lý nhưng đừng giả vờ
这没关系,但不要假装
like the reason you're not doing it
||理由|||做|
jako by důvod, proč to neděláš
あなたがそれをしない理由のように
como a razão pela qual não o está a fazer
như là lý do bạn không thực hiện
好像你不做的理由是
is 'cause you genuinely don't have the time.
|因为||真的||||
|because||truly||||
byl 'protože opravdu nemáš čas.'
というのは、純粋に時間がないからだ。
é porque realmente não tem tempo.
là vì bạn thực sự không có thời gian.
Point number two is the title of this book
|||||标题|||
|||||Book title|||
|||||título|||
Punkt číslo dva je název této knihy
Điểm số hai là tiêu đề của cuốn sách này
by Derek Sivers "Hell Yeah Or No What's Worth Doing."
||Sivers|||||||
||西弗斯|||||||
|德里克|Derek Sivers|Not worth doing|Absolutely||||Value or importance|
|por Derek Sivers|Derek Sivers|||||||
od Dereka Siverse "Hell Yeah Or No Co stojí za to dělat."
por Derek Sivers "Hell Yeah Or No Lo que vale la pena hacer".
デレク・シヴァースの "Hell Yeah Or No What's Worth Doing "による。
của Derek Sivers "Hell Yeah Or No What's Worth Doing."
作者:德里克·西弗斯 (Derek Sivers) “不管怎样,值得做的事。”
由德里克·西弗斯 "要么全力以赴,要么不做,这是值得做的事。"
Now, the vibe here, "Hell Yeah Or No"
||atmosféra|||||
|||||太赞了||
||atmosphere|||||
||ambiente|||||
Teď, atmosféra tady, "Hell Yeah Or No"
さて、ここでの雰囲気は "Hell Yeah Or No "だ。
Bây giờ, sự rung cảm ở đây, "Hell Yeah Or No"
现在,这里的气氛是 "要么全力以赴,要么不做"
it kind of says it all in the title
|||言っている|||||
v podstatě to říká vše v názvu
タイトルがすべてを物語っている
nói gần như tất cả trong tiêu đề
标题里几乎说出了所有内容
that when we're young
že když jsme mladí
khi chúng ta còn trẻ
and we don't have very many opportunities in our lives,
||||||机会|||
||||||oportunidades|||
a nemáme v našem životě příliš mnoho příležitostí,
私たちの人生にはあまり多くのチャンスはない、
và chúng ta không có nhiều cơ hội trong đời
而我们生活中机会不多,
we should probably say yes to the majority of things
||可能|||||大多数||
|||||||most of them||
asi bychom měli říct ano většině věcí
私たちはおそらく、物事の大半にイエスと言うべきだ
có lẽ chúng ta nên nói có với phần lớn mọi thứ
我们应该对大多数出现在我们面前的事情说是。
that are coming our way.
||来る||
které přicházejí na naši cestu.
que se nos vienen encima.
私たちのところにやってくる
đang đến với chúng ta.
这都是值得尝试的。
But as soon as we get to a point
||||se||||
Ale jakmile se dostaneme do bodu
Pero tan pronto como lleguemos a un punto
しかし、ある時点に達するとすぐに
Nhưng ngay khi chúng ta đạt đến một điểm
但是一旦我们达到一个点
where we're starting to get more inbound leads
||||||incoming|potential customers
||||||eingehend|Anfragen
||||||ورودی|
||||||příchozích|
||||||masuk|
||empezando a recibir||||entrantes|
kde začínáme dostávat více příchozích leadů
wo wir beginnen, mehr eingehende Leads zu erhalten
donde estamos empezando a conseguir más clientes potenciales entrantes
インバウンドのリードが増え始めているところ
nơi chúng tôi bắt đầu nhận được nhiều khách hàng tiềm năng hơn
我们开始获得更多入站线索
在这个点上,我们开始获得更多的潜在客户
than we have time available,
||||zur Verfügung
než máme čas k dispozici,
私たちが使える時間よりも、
比我们可用的时间更多,
而我们的时间却不够了
we start operating with a hell yes or no maxim.
|||||||||maximou
||عمل کردن|||||||اصل تصمیمگیری
||functioning|||||||guiding principle
||operando|||||||máxima
začínáme fungovat podle maximy buď rozhodně ano, nebo ne.
empezamos a operar con una máxima del infierno sí o no.
私たちは、イエスかノーかの極論で行動を開始する。
chúng tôi bắt đầu hoạt động với một câu châm ngôn có hoặc không.
我们开始以“要么是,要么不是”的准则来行事。
我们开始运营时要有一个明确的原则:要么是绝对的YES,要么就是NO。
And the idea there is something
||concept|||
A myšlenka tam je něco
そして、そこには何かがある。
Và ý tưởng là có điều gì đó
这里的想法是,
is either a hell yes or it's a no.
|one or the other|||||||
buď je to zatraceně ano, nebo je to ne.
はイエスかノーかのどちらかだ。
đó có thể là một sự đồng ý mãnh liệt hoặc là một từ chối.
要么是完全同意,要么就是不同意。
要么是绝对的YES,要么就是NO。
And so if I get an email from someone saying,
|||||一つの||||
A pokud dostanu e-mail od někoho, kdo říká,
だから、もし私が誰かからメールをもらったら、こう言うだろう、
Và nếu tôi nhận được một email từ ai đó nói,
"Hey, do you wanna do this thing?"
|||chceš|||
|||want to|||
Oye|||quieres|||
"Ahoj, chceš dělat tuhle věc?"
"おい、やるか?"
"Hey, bạn có muốn tham gia vào việc này không?"
And I'm thinking, maybe it sounds kind of all right
A přemýšlím, možná to zní docela dobře
そして、私は考えている。
Và tôi nghĩ, có lẽ nghe có vẻ đúng đó
我在想,也许这听起来不错
then my default position is gonna be no.
||výchozí|||||
||Standardposition|||||
||standard choice|stance, viewpoint, opinion||||
||predeterminado|||||
takže moje výchozí pozice bude ne.
entonces mi posición por defecto va a ser no.
であれば、私のデフォルトポジションはノーということになる。
thì tư cách mặc định của mình sẽ là không.
那么我的默认回答是“不”。
If I get an email from someone saying,
Pokud dostanu e-mail od někoho, kdo říká,
というメールをもらったら、
Nếu tôi nhận được một email từ ai đó nói rằng,
如果我收到某人的邮件说,
"Hey, do you wanna do this thing?
"Ahoj, chceš udělat tuto věc?
"Oye, ¿quieres hacer esto?
"ヘイ、やるかい?
"Hey, bạn có muốn làm điều này không?
"嘿,你想参加这个活动吗?
And I'm like, "Hell yeah."
A já říkám, "Jasně."
そして、"地獄のようだ "と思ったよ。
Và tôi nói, "Ồ có."
Then I'm gonna do the thing.
Takže udělám tu věc.
それなら、私はアレをやるつもりだ。
Sau đó tôi sẽ làm điều đó.
And I'm trying to get better
A snažím se zlepšit
そして、私は良くなろうと努力している
Và tôi đang cố gắng để trở nên tốt hơn
at using this principle in my life.
|||اصول|||
|||guiding belief|||
v používání tohoto principu v mém životě.
a utilizar este principio en mi vida.
この原則を私の人生に生かしている。
trong việc áp dụng nguyên lý này trong cuộc sống của mình.
Because even now my calendar is full
||||日历||
||||calendario||
今でもカレンダーはいっぱいだ。
Bởi vì ngay cả lúc này lịch của tôi cũng rất đầy
of a lot of things where I'm like, oh yeah, kind of
z mnoha věcí, kde si říkám, oh jo, tak nějak
と思うようなことがたくさんあった。
về nhiều điều mà tôi như, oh yeah, khá là
rather than hell yeah, too.
místo hell yeah, taky.
それもそうだ。
thay vì hell yeah, quá.
And now it was regret doing it when it comes down.
||||lití||||||
||||پشیمانی||||||
And now|at this moment||is|feeling sorry for|to have done|that|at that moment||comes|to it
||||arrepentimiento||||||
A teď to byla lítost, že jsem to udělal, když se to sečte.
And now it was regret doing it when it comes down.
Y ahora era arrepentirse de haberlo hecho cuando se viene abajo.
そして今、それを後悔している。
Và bây giờ là hối hận khi làm điều đó khi mọi chuyện lăn xuống.
而现在当事情发生的时候我就后悔了。
So hell yeah or no,
Takže sakra ano nebo ne,
だから、イエスかノーかだ、
just like learning to be okay with saying no to stuff
||||||||||things
stejně jako se naučit být v pořádku s říkáním ne věcem
como aprender a estar bien con decir que no a las cosas
ノーと言えるようになるのと同じさ
giống như việc học cách chấp nhận nói không với các vấn đề
is another really important principle of time management.
je další opravdu důležitý princip řízení času.
もまた、時間管理における本当に重要な原則である。
là nguyên tắc quản lý thời gian quan trọng khác.
Thirdly, there's a tip I picked up from this book
third point|||||||||
|||||得た||||
En tercer lugar|||||||||
Za třetí, je tu tip, který jsem získal z této knihy
Thứ ba, có một mẹo mà tôi học được từ cuốn sách này
called "Make Time" by Jake Knapp and John Zeratsky.
|||||Knapp|||Zeratsky
||||جیک نپ|ناپ|||
||||Jake Knapp|Button|||Zeratsky
||||Jake Knapp|Knapp||Juan Zeratsky|Zeratsky
s názvem "Make Time" od Jakea Knappa a Johna Zeratského.
And this tip is called the daily highlight.
|||||||výběr
||||called|||highlight of the day
|||||||destacado del día
A tento tip se nazývá denní vrchol.
そして、このヒントはデイリーハイライトと呼ばれる。
Và mẹo này được gọi là điểm nhấn hàng ngày.
This is like deviously simple.
|||cunningly|
|||hinterlistig einfach|
|||巧妙に|
|||به طرز حیلهگرانه|
|||záludně|
|||sangat licik|
|||astutamente|
Esto es como tortuosamente simple.
Ini seperti sangat sederhana.
これは悪魔のように単純なことだ。
Điều này giống như là đơn giản tinh vi.
Basically, the idea is that every day we decide this thing,
V podstatě je myšlenka taková, že každý den se rozhodneme pro tuto věc,
基本的には、私たちは毎日このことを決めるということだ、
Về cơ bản, ý tưởng là mỗi ngày chúng ta quyết định điều này,
this one thing is gonna be my highlight of the day.
tato jedna věc bude mým vrcholem dne.
この一件が今日のハイライトになりそうだ。
điều này sẽ là điểm nhấn của ngày của tôi.
This is the only thing I need to get done today.
To je jediná věc, kterou musím dnes udělat.
今日やらなければならないことはこれだけだ。
Đây là điều duy nhất tôi cần phải làm hôm nay.
And on the days where I set a daily highlight
||||||設定|||
A ve dnech, kdy si stanovím denní vrchol
Y en los días en los que establezco un hito diario
そして、1日のハイライトを設定した日には
Và vào những ngày tôi đặt một điểm nhấn hàng ngày
and I try and do this every day,
a snažím se to dělat každý den,
và tôi cố gắng làm điều này mỗi ngày,
I always get the thing done.
vždycky to zvládnu.
私はいつもやり遂げる。
Tôi luôn hoàn thành công việc.
And I'm always really happy at the end of the day.
A na konci dne jsem vždycky opravdu šťastný.
Và tôi luôn thật sự hạnh phúc vào cuối ngày.
But if I have a day where I don't set my daily highlight
Ale pokud mám den, kdy si nenastavím svůj denní vrchol
Nhưng nếu có một ngày mà tôi không đặt điểm nhấn hàng ngày của mình
then I kind of drown in my to-do list
||||get overwhelmed by|||||
||||me ahogo|||||
tak se trochu utopím ve svém seznamu úkolů
entonces como que me ahogo en mi lista de cosas por hacer
そうすると、ToDoリストに溺れてしまう。
thì tôi sẽ chìm đắm trong danh sách công việc của mình
然后我有点被我的待办事项淹没。
and I have this just image in my head of like,
und||||||||||
|||||imagen|||||
a mám to jen jako obraz v hlavě,
và trong đầu tôi chỉ có hình ảnh như thế này,
我脑海中就有这样的画面,
oh yeah, I need to do this and this and this and that.
oh jo, tohle a tohle a tohle a tohle musím udělat.
哦对了,我需要做这个、这个、这个和那个。
And it's a lot harder to get stuff done.
||||más difícil||||
A je mnohem těžší něco udělat.
そして、何かを成し遂げるのはもっと難しい。
Và việc làm sẽ khó khăn hơn nhiều.
Whereas on days where I have the daily highlight,
در حالی که||||||||
While||||||||
Zatímco v dnech, kdy mám denní vrchol,
Mientras que los días en los que tengo el plato fuerte diario,
一方、日替わりでハイライトがある日は......、
Trái với những ngày tôi có điểm nhấn hàng ngày,
在我有每日亮点的日子里,
I have that just one thing that I'm focusing on,
||||||||concentrating on|
mám jen jednu věc, na kterou se soustředím,
ただひとつ、集中していることがあるんだ、
Tôi chỉ cần tập trung vào việc đó duy nhất,
我专注于那一件事情,
this is the most urgent or the most satisfying
||||Top priority||||most fulfilling
||||más urgente||||satisfactorio
to je nejurgentnější nebo nejuspokojivější
これが最も緊急であり、最も満足のいくものである。
đây là việc cần làm gấp nhất hoặc làm hài lòng nhất
这是最紧急或最令人满意的事情
or the most fun thing I have to do today.
nebo nejzábavnější věc, kterou musím dnes udělat.
あるいは、今日私がしなければならない最も楽しいこと。
hoặc làm vui vẻ nhất trong ngày hôm nay.
And then it just really helps with my time management.
A pak mi to opravdu pomáhá s řízením času.
Và sau đó nó giúp tôi rất nhiều trong việc quản lý thời gian.
Tip number four for time management is to use a to-do list.
Tip číslo čtyři pro řízení času je používat seznam úkolů.
Mẹo số bốn cho quản lý thời gian là sử dụng danh sách công việc cần làm.
And these days are use a physical to-do list
||||||实体|||
||||||físico|||
そして最近は、物理的なToDoリストを使っている。
Và hiện nay đang sử dụng danh sách công việc cần làm vật lý
如今我使用一个纸质待办事项清单
with this analog by Ugmonk.
||||Ugmonk
||this analog||Ugmonk brand
||análogo||Ugmonk
ウグモンクのこのアナログで。
với sản phẩm analog của Ugmonk.
这个是Ugmonk的模拟版本。
It's very nice.
Es ist||
Rất đẹp.
非常不错。
And it's like, you get these like note cards
و||||||||کارتهای یادداشت
||||||||tarjetas de notas
そして、メモ用紙みたいなものをもらうんだ。
Và giống như bạn nhận được những thẻ ghi chú như thế
and then you'd get this like wooden thing.
||||||چوبی|
||||||hölzernes Ding|
||||||stiff and awkward|
y entonces tendrías esta cosa como de madera.
そうすると木製のようなものが出てくる。
và sau đó bạn nhận được một cái gì đó bằng gỗ như thế.
And you're like put the note card in the thing
そして、メモ用紙をその中に入れるんだ。
Và bạn giống như đặt lá thẻ vào thứ đó
and it looks like this.
a vypadá to takto.
và nó trông giống như thế này.
And that means like every morning,
A to znamená jako každé ráno,
毎朝のようにね、
Và điều đó có nghĩa là mỗi sáng,
once I figured out what my daily highlight is,
||zjistil||||||
||متوجه شدم||||||
||||||daily highlight||
||descubrí||||||
jakmile jsem zjistil, co je mé denní vrcholné moment,
una vez que descubrí cuál es mi plato fuerte diario,
自分の毎日のハイライトが何かわかったんだ、
khi tôi đã tìm ra điểm nhấn hàng ngày của mình,
一旦我搞清楚我每天的亮点是什么,
I make a list of the other stuff that I have to do that day.
||||||remaining||||need||||
Dělám seznam ostatních věcí, které musím ten den udělat.
その日にやらなければならないことをリストアップするんだ。
Tôi lập danh sách các công việc khác mà tôi phải làm trong ngày đó.
我会列出当天我必须做的其他事情。
And I shove it on a list and then I tick them off
||فهرست میکنم||||||||||
||put||||||after that||check off||off
||menaruh||||||||||
||poner||||||||marcar||
||押し込む||||||||チェック||
A dám je na seznam a pak je zaškrtávám
Y lo meto en una lista y luego los tacho
そして、それをリストに押し込んで、チェックしていく。
Và tôi ghi chú chúng trong một danh sách và sau đó đánh dấu chúng
然后我把它们放在一个列表上,然后我逐个勾掉。
and cross them off with physical pen
|cross||remove|||writing instrument
a odškrtávám je fyzickým perem
ペンで消していく
và gạch bỏ chúng bằng bút vật lý
并用实物笔把它们划掉
as I go throughout my day.
jak procházím svým dnem.
一日中、そうしている。
在我一天的生活中。
It doesn't really matter what system you use
Opravdu nezáleží na tom, jaký systém používáte
どのようなシステムを使うかは問題ではない
Không quan trọng bạn sử dụng hệ thống nào
你使用什么系统实际上并不重要
for it to-do list.
pro váš seznam úkolů.
ToDoリストのために。
But again, there's a general principle of productivity
||||一般|||
Ale znovu, existuje obecný princip produktivity
しかし、ここでも生産性の一般原則がある。
Nhưng một lần nữa, có một nguyên tắc chung về năng suất
但是再次强调,有一个通用的生产力原则
which is that our brain is for having ideas
a to, že náš mozek je na to, abychom měli nápady
私たちの脳はアイデアを持つためにあるということだ
đó là bộ não của chúng ta để nảy ra ý tưởng
那就是我们的脑子是用来产生想法的
not for holding them and a big part
||retaining|||||
ne na to, abychom je uchovávali a velká část
no para sostenerlos y una gran parte
抱くことはできない。
không phải để giữ chúng và một phần lớn
而不是用来保存它们,这是一大部分
of why we let stuff slip through the cracks
||||||||ترکها
||||||between||overlooked details
|||||漏れる|||
|||||pasar por alto|||grietas
proč necháváme věci proklouznout mezi prsty
de por qué dejamos que las cosas se nos escapen de las manos
なぜ私たちは物事を見逃すのか?
vì sao chúng ta để mọi thứ trôi qua qua khe hở
为什么我们会让事情从缝隙中溜走
when it comes to managing our time
||||مدیریت کردن||
||||managing||
||||gestionar||
pokud jde o řízení našeho času
時間管理に関しては
Khi đến việc quản lý thời gian của chúng ta
当涉及到管理我们的时间时
and managing our productivity
a řízení naší produktivity
và quản lý năng suất của chúng ta
和管理我们的生产力
is 'cause we haven't written them down.
je to proto, že jsme si je nezapsali.
es porque no los hemos escrito.
書き留めていないからだ。
là vì chúng ta chưa viết chúng xuống.
And so anytime I need to do something,
||anytime|||||
A tak kdykoliv potřebuji něco udělat,
だから、何かをする必要があるときはいつでもそうしている、
Và vì vậy bất cứ lúc nào khi tôi cần làm điều gì đó,
I write it down into an app.
||||||application
zapíšu si to do aplikace.
私はそれをアプリに書き留める。
Tôi viết nó vào một ứng dụng.
These days I use Roam.
||||این روزها از Roam استفاده میکنم.
||||Roam Research
||||Roam Research
||||Roam
V těchto dnech používám Roam.
Hoy en día utilizo Roam.
最近はRoamを使っている。
Những ngày này tôi sử dụng Roam.
这些天我在使用 Roam。
But then when I figured out my daily to-do list,
Ale pak, když jsem si srovnal svůj denní seznam úkolů,
でも、毎日のToDoリストがわかったときにね、
Nhưng sau đó khi tôi tìm hiểu danh sách công việc hàng ngày của mình,
但是当我搞清楚我的每日待办事项列表时,
it's all based on this analog system by Ugmonk
|||||آنالوگ|||
všechno je založeno na tomto analogovém systému od Ugmonk.
それはすべて、Ugmonkによるこのアナログ・システムに基づいている。
tất cả đều dựa trên hệ thống analog của Ugmonk,
这全部是基于 Ugmonk 的这个模拟系统
which is very nice.
což je velmi hezké.
それはとてもいいことだ。
rất hay.
And it's kind of cool having a physical to-do list
||||cool||||||
||||genial||||||
A je docela fajn mít fyzický seznam úkolů
Y es genial tener una lista física de cosas por hacer...
それに、物理的なToDoリストを持つのはちょっとクールだ
Và thật tuyệt khi có một danh sách công việc cụ thể trước mắt tôi mà tôi có thể gạch điều đó đi
in front of me that I can cross things off of it
|vor||||||||||
před sebou, ze kterého mohu odškrtnout věci.
delante de mí que puedo tachar cosas de ella
目の前にあるものを消していく。
và cảm thấy thật tốt.
and it just feels nice.
気持ちいいんだ。
và chỉ cảm thấy thật tốt.
And yeah, even at work, when I'm working as a doctor
||||||||||Arzt
||||||||||physician
そうそう、仕事中でも、医者として働いているときでもね
Và đúng rồi, ngay cả khi ở công việc, khi tôi làm việc như một bác sĩ
I use physical to-do lists to manage my patient list,
|||||||||Patient|
|||||task lists||||medical clients|
私は物理的なToDoリストを使って患者リストを管理している、
Tôi sử dụng danh sách công việc vật lý để quản lý danh sách bệnh nhân của mình,
to manage my list of tasks.
|||||Aufgaben
|||||to-dos
タスクのリストを管理するためだ。
để quản lý danh sách công việc của mình.
There's something incredibly satisfying
|||بسیار لذتبخش
||unglaublich|
Je něco neuvěřitelně uspokojivého
信じられないほどの満足感がある
Có điều gì đó vô cùng thỏa mãn
about crossing something off,
|abwägen||
|removing||
přesunout něco ze seznamu,
de tachar algo,
何かを消すことについて、
khi bạn gạch điều gì đó,
which you just don't get when you use an app.
coho se prostě nedočkáte, když používáte aplikaci.
que no tienes cuando usas una aplicación.
アプリでは得られないものだ。
mà bạn không thể cảm nhận khi sử dụng ứng dụng.
Principle number five for time management
時間管理の原則その5
Nguyên tắc thứ năm cho quản lý thời gian
is the concept of time blocking.
|||||مسدود کردن زمان
||Konzept|||
|||||scheduling specific tasks
|||||bloqueo de tiempo
je koncept blokování času.
はタイムブロックの概念である。
là khái niệm về việc chia thời gian thành khoảng thời gian cụ thể.
Apparently, this is something
anscheinend|||
It seems|||
Al parecer|||
Očividně je to něco
どうやらこれは
Rõ ràng, đây là điều gì đó
that Elon Musk does all the time.
|Elon Musk|Elon Musk||||
|Elon|Musk||||
|ایلان ماسک|ایلان ماسک||||
|Elon|Musk||||
|||する|||
|Elon Musk|Elon Musk||||
co Elon Musk dělá neustále.
イーロン・マスクがいつもやっていることだ。
rằng Elon Musk thường xuyên làm.
And basically the idea there
A v zásadě je myšlenka taková,
Và cơ bản ý tưởng ở đó
is any time we need to do something,
že kdykoli potřebujeme něco udělat,
何かをする必要があるときはいつでもだ、
là mỗi khi chúng ta cần làm một cái gì đó,
we put a block for it in our calendar.
|||Block|||||
vložíme si na to blok do našeho kalendáře.
私たちはカレンダーにそのためのブロックを入れた。
chúng tôi đặt một khối cho nó trong lịch của chúng tôi.
So I don't like doing this for absolutely everything
Takže tohle moc ráda nedělám pro naprosto všechno
だから、すべてのことにこれをするのは好きではないんだ
Vì vậy, tôi không thích làm điều này cho mọi thứ nguyên tắc
because I'm a bit of a waste man.
|||||||Typ
|||||||無駄な人
protože jsem trochu zbytečný člověk.
porque soy un poco derrochador.
というのも、私は少々浪費家だからだ。
vì tôi là một người lãng phí.
And I think the more time I spend
|||||||verbringe
A myslím, že čím více času strávím
時間をかければかけるほど
Và tôi nghĩ tôi càng dành nhiều thời gian
managing my productivity system,
私の生産性システムを管理する、
quản lý hệ thống năng suất của tôi,
the less time I spend actually getting stuff done.
čím méně času trávím skutečně splněním úkolů.
実際に何かを成し遂げるのに費やす時間が少なくなる。
tôi càng dành ít thời gian để thực sự hoàn thành công việc.
And then it's just all completely pointless.
||||||بیمعنی
|||||völlig|sinnlos
||||||without any purpose
A pak je to jen úplně bezpředmětné.
そして、すべてがまったく無意味になる。
Và sau đó tất cả chỉ là hoàn toàn vô nghĩa.
But the one thing that I always schedule into my calendar
|||||||einplane|||
|||||||plan|||
Ale jedna věc, kterou si vždy plánuju do svého kalendáře
しかし、私がいつもカレンダーに書き込んでいることがある。
Ale jedna rzecz, którą zawsze planuję w moim kalendarzu
Nhưng có một điều tôi luôn ghi vào lịch của mình
at the start of the day is my daily highlight.
na začátku dne je můj denní vrchol.
vào đầu ngày là điểm nổi bật hàng ngày của tôi.
So if I've decided my daily highlight
|||entschieden|||
Takže pokud jsem se rozhodl pro svůj denní vrchol
Vì vậy, nếu tôi đã quyết định việc làm nổi bật hàng ngày của mình
is filming this video
je natáčení tohoto videa
đang quay video này
usually, well, I'll try my best to schedule it
|||||最善|||
obvykle, no, pokusím se to co nejlépe naplánovat
いつもは、まあ、ベストを尽くしてスケジュールを組むよ
thông thường, tôi sẽ cố gắng hết sức để sắp xếp nó
into my calendar at the time
do svého kalendáře na dobu
当時のカレンダーに
vào lịch của tôi lúc đó
when I know I'm gonna film the video.
|||||filmen||
|||||shoot video||
|||||grabar el video||
kdy vím, že budu natáčet video.
ビデオを撮るとわかっているときにね。
khi tôi biết tôi sẽ quay video.
If my daily highlight is call my grandma,
|||||||Oma
|||||||grandmother
|||||||llamar a mi abuela
Pokud je můj denní vrchol zavolat svou babičku,
私の毎日のハイライトがおばあちゃんに電話することだとしたら、
Nếu điểm nổi bật hàng ngày của tôi là gọi cho bà tôi,
I will literally scroll schedule it into my calendar.
||确实||||||
||buchstäblich||||||
|||scroll through|||||
|||desplazaré|||||
|||پیمایش کردن|||||
doslova si to naplánuji do svého kalendáře.
文字通り、カレンダーにスクロールして予定を入れる。
Tôi thực sự sẽ cuộn lịch trình đó vào lịch của mình.
If my daily highlight is make changes to my website,
|||||||||Website
||||||cambios|||sitio web
Pokud je můj denní vrchol provést změny na své webové stránce,
もし私の毎日のハイライトがウェブサイトに変更を加えることだとしたら、
Nếu điểm nổi bật hàng ngày của tôi là thực hiện các thay đổi đối với trang web của mình,
I will schedule it at like for a block in my calendar.
カレンダーにブロックのように予定を入れる。
Tôi sẽ lên lịch tương tự cho một khối trong lịch của mình.
And that's like really nice and reassuring
||||||comforting
||||||令人安心
||||||beruhigend
||||||آرامشبخش
||||||uklidňující
||||||menenangkan
||||||tranquilizador
A to je opravdu hezké a uklidňující
Y eso es como muy agradable y tranquilizador
それは本当にうれしいし、心強いことだ
Và điều đó thật tuyệt vời và yên tâm
because it means that that one thing
protože to znamená, že ta jedna věc
というのは
bởi vì nó có nghĩa là một điều
that I've decided is really, really important
kterou jsem se rozhodl, je opravdu, opravdu důležitá
私が本当に本当に重要だと決めたこと
is always gonna get done
vždy se to udělá
必ずやり遂げる
sẽ luôn hoàn thành
because it's always on the schedule.
protože to je vždy na programu.
なぜなら、それは常に予定されているからだ。
vì nó luôn theo lịch trình.
And then if I need to move it around,
||||||bewege||
A pokud to potřebuji přesunout,
そして、それを移動させる必要がある場合、
Và sau đó nếu tôi cần di chuyển nó,
I'll move it around if something comes up
|bewege||||||
Přesunu to, pokud se něco objeví
Lo moveré si surge algo
何かあれば移動させるつもりだ。
Tôi sẽ di chuyển nó xung quanh nếu có gì đó xảy ra
but at least it's there on the schedule by default.
ale alespoň je to ve vyhrazeném programu.
でも、少なくともデフォルトでスケジュールには入っている。
nhưng ít nhất nó vẫn có trong lịch trình theo mặc định.
And this thing where you combine the daily highlight
|||||ترکیب کردن|||
|||||kombinierst|||
A tohle, když spojíte denní vyzdvižení
そして、毎日のハイライトを組み合わせるというものだ。
Và điều này nơi bạn kết hợp điểm nhấn hàng ngày
with time-blocking in the calendar
カレンダーのタイムブロック
với việc chặn thời gian trong lịch
is just incredibly useful.
|||äußerst nützlich
は信じられないほど便利だ。
Everyone always kind of thinks that like,
alle||||||
Všichni si vždycky trochu myslí, že jako,
みんなそう思っているんだ、
Mọi người luôn nghĩ rằng như thế,
oh, but only one thing a day?
ale jen jedna věc denně?
でも、1日に1つだけ?
ồ, nhưng chỉ một việc một ngày thôi à?
Don't you have to do more than that.
Nemusíte dělat víc než to.
それ以上のことをする必要はない。
Bạn không cần phải làm nhiều hơn thế.
And yeah, you do kind of have to do more
Y sí, tienes que hacer más...
そうだね。
Và vâng, bạn phải làm nhiều hơn nữa
than that in most of our lives.
než to v většině našich životů.
私たちの人生の大半において、それよりも。
hơn thế trong hầu hết cuộc sống của chúng ta.
But imagine if every single day for the next year
|stell dir||||||||Jahr
Ale představte si, že každý den po celý následující rok
しかし、この先1年間、毎日がそうだとしたら......。
Nhưng hãy tưởng tượng nếu mỗi ngày trong năm tới
you could actually do the one thing,
byste mohli skutečně udělat tu jednu věc,
realmente podrías hacer la única cosa,
その1つのことを実際にやってみることだ、
bạn thực sự có thể làm một việc,
the one most important thing to do that day,
die||||||||
||||||||that
ta jedna nejdůležitější věc, kterou udělat ten den,
その日、最も重要なことはひとつ、
điều quan trọng nhất phải làm ngày hôm đó,
you'd make a hell of a lot of progress
||||||||Fortschritt
|||very large|||||
udělali byste sakra hodně pokroku
progresarías muchísimo
そうすれば、とんでもない進歩を遂げるだろう
bạn sẽ đạt được rất nhiều tiến bộ
over the course of the year.
během roku.
年間を通して
trong suốt năm.
And it would just be absolutely game changing.
||||||spiel|
||would|||||
A bylo by to naprosto revoluční.
Y cambiaría absolutamente las reglas del juego.
そして、それは絶対にゲームを変えるだろう。
Và nó sẽ hoàn toàn thay đổi cuộc chơi.
Principle number six is related to something
Princip číslo šest se týká něčeho
原則その6は、何かに関連している
Nguyên tắc số sáu có liên quan đến điều gì đó
called Parkinson's Law,
|Parkinsonova|
|قانون پارکینسون|قانون پارکینسون
|Parkinsons|
|Ley de Parkinson|
|帕金森|
co se nazývá Parkinsonův zákon,
which is that work expands to fill the time
||||گسترش مییابد||||
||||||füllen||
||||se expande||||
||||膨胀||||
což je to, že práce se rozšiřuje, aby zaplnila čas
que es que el trabajo se expande para llenar el tiempo
つまり、仕事は時間を埋めるために拡大するということだ。
co oznacza, że praca rozszerza się, aby wypełnić czas
đó là công việc mở rộng để lấp đầy thời gian
工作会不断扩展以填补时间
that we allocate to it.
||分配给||
||zuteilen||
||alokasikan untuk itu||
||asignemos a ello||
který jí přidělujeme.
que le asignamos.
それに割り当てる。
mà chúng tôi phân bổ cho nó.
我们分配给它的
So if I have to film a YouTube video in a day
Takže pokud mám natočit video na YouTube za den
だから、もし1日でYouTubeのビデオを撮らなければならないとしたら......。
Vì vậy, nếu tôi phải quay một video YouTube trong một ngày
and I give myself the whole day to film that YouTube video,
そして、YouTubeのビデオを撮影するために丸一日を費やす、
và tôi dành cả ngày để quay video YouTube đó,
inevitably, it's gonna take all day
nevyhnutelně|||||
不可避免地|||||
unweigerlich|||||
pasti|||||
inevitablemente|||||
nevyhnutelně to zabere celý den
どうしても一日がかりになる
to film the YouTube video.
na natočení videa pro YouTube.
Whereas, if I only give myself half an hour
zatímco||||||||
||||||||Stunde
Zatímco, když si dám jen půl hodiny
or an hour to film the YouTube video
||||拍摄|||
||Stunde|||||
and I fill my day up with other things,
a já si svůj den naplním jinými věcmi,
y lleno mi día con otras cosas,
và tôi lấp đầy ngày của mình bằng những thứ khác,
then inevitably I get the video done
|不可避免地|||||
|dann unweigerlich|||||
potom nevyhnutelně video udělám
そうなると、必然的にビデオを完成させることになる
in that small amount of time.
||malém|množství||
|||Menge||
v tom malém množství času.
そのわずかな時間の中で。
trong khoảng thời gian ít ỏi đó.
And so the actionable advice here
|||provoditelná||
|||可行的||
|||umsetzbare|Rat|
|||practical, useful, implementable||
|||consejo práctico||
A tak tedy akční rada zde
そして、ここでの実行可能なアドバイス
Và vì vậy, lời khuyên có thể hành động ở đây
is to leverage artificial deadlines,
|||man-made|artificial deadlines
||利用|人工|
||nutzen|künstliche|künstliche Fristen
||بهرهگیری کردن از||ضربالاجلهای مصنوعی
||využít||
||aprovechar||plazos artificiales
je využít umělé termíny,
es aprovechar los plazos artificiales,
人工的な期限を活用することだ、
là tận dụng thời hạn giả tạo,
even when it's something like filming a new course.
i když jde o něco jako natáčení nového kurzu.
たとえそれが新しいコースの撮影のようなものであってもね。
ngay cả khi nó giống như quay một khóa học mới.
Like I'm working on a course for YouTube for beginners
|||||||||Anfänger
|||||||||principiantes
YouTubeで初心者向けのコースを作っているようにね。
Giống như tôi đang thực hiện một khóa học về YouTube dành cho người mới bắt đầu
where I kinda filming, took you to everything
||jaksi|||||
||||brachte|||
||ちょっと|||||
kde jsem trochu natáčel, vzal jsem tě do všeho
私が撮影していたところ、あなたをあらゆる場所に連れて行った。
nơi tôi quay phim, đưa bạn đến mọi thứ
about my YouTube video production process.
|||||Prozess
o mém procesu výroby videí na YouTube.
私のYouTubeビデオ制作プロセスについて
về quá trình sản xuất video YouTube của tôi.
And this doesn't really have a deadline.
||||||مهلت نهایی
||||||Frist
||||||plazo límite
A tohle opravdu nemá žádný termín.
それに、これには期限がないんだ。
Và điều này thực sự không có thời hạn.
Like I could literally do it whenever I want.
|||doslovně|||||
||||||wann immer||
Jako bych to mohl doslova dělat, kdykoliv chci.
文字通り、いつでも好きなときにできるんだ。
I don't have to do it.
Nemusím to dělat.
私がやる必要はない。
It's purely optional project
||اختیاری|
|rein||
|puramente|opcional|proyecto opcional
Je to čistě volitelný projekt.
Đây hoàn toàn là dự án tùy chọn
but I've set myself the goal that, okay, you know what?
ale stanovil jsem si cíl, že dobrá, víš co?
しかし、私は自分自身に目標を課した。
nhưng tôi đã đặt cho mình mục tiêu là, được rồi, bạn biết không?
I'm gonna film all of this course next weekend.
Příští víkend budu natáčet celý tento kurz.
来週末、このコースのすべてを撮影するつもりだ。
Tôi sẽ quay tất cả khóa học này vào cuối tuần tới.
And I've blocked out time in my calendar next weekend
||مسدود کردهام|||||||
||blockiert|||||||
||ブロックした|||||||
A v kalendáři jsem si na příští víkend vyblokoval čas.
Và tôi đã chặn thời gian trong lịch của mình vào cuối tuần tới
to film the course.
を撮影した。
And that's an artificial deadline
A to je umělý termín
そして、それは人為的な期限だ
which means the course is gonna get done.
což znamená, že kurz bude hotový.
lo que significa que el curso se va a hacer.
つまり、コースは完了する。
có nghĩa là khóa học sẽ hoàn thành.
Whereas if I just had it in my mind
Zatímco kdybych to měl jen v hlavě
でも、もしそれが私の頭の中にあったなら
Trong khi đó nếu tôi chỉ có nó trong tâm trí
or in my to do list without a deadline, without a schedule,
nebo v mém seznamu úkolů bez termínu, bez plánu,
o en mi lista de cosas por hacer sin fecha límite, sin horario,
hoặc trong danh sách việc cần làm của tôi không có thời hạn, không có lịch trình,
it would just inevitably never, ever get done.
|||bound to||||
|||避けられない|決して|決して||
to by se prostě nevyhnutelně nikdy, vůbec neudělalo.
inevitablemente nunca, nunca se haría.
それはどうしても、決して成し遂げられないだろう。
nó chắc chắn sẽ không bao giờ được thực hiện.
Point number seven is one I've started applying recently
|||||||به کار بردن|
||||||||kürzlich
|||||||aplicando|
Bod číslo sedm je ten, který jsem začal nedávno aplikovat
El punto número siete es uno que he empezado a aplicar recientemente
ポイント7は、私が最近適用し始めたものだ。
Điểm thứ bảy là điểm tôi mới bắt đầu áp dụng gần đây
and that is having protected time.
||||زمان محافظتشده|
||||geschützte|
||||reserved or safeguarded|
||||tiempo protegido|
a to znamená mít chráněný čas.
それは守られた時間を持つことだ。
và đó là có thời gian được bảo vệ.
When you were an entrepreneur
||||podnikatel
||||وقتی کارآفرین بودی
||||Unternehmer
||||business founder
||||Cuando eras emprendedor
Když jste byli podnikatel
起業家時代
Khi bạn là một doanh nhân
and you were like working for yourself
||||||dir selbst
a pracovali jste pro sebe
そして、あなたは自分のために働いているようだった
và bạn giống như đang làm việc cho chính mình
and all that kind of stuff,
a všechny tyhle věci,
というようなことだ、
và tất cả những thứ đó,
you end up basically being able to set
nakonec se dostanete k tomu, že si můžete nastavit
terminas básicamente siendo capaz de establecer
結局、基本的には
về cơ bản bạn có thể thiết lập
whatever schedule you want
jakýkoli|rozvrh||
jakýkoli rozvrh chcete
el horario que quieras
お好きなスケジュールで
bất cứ lịch trình nào bạn muốn
but like, if you're like, man
ale jako, pokud jsi jako, člověče
でも、もしそうなら...。
nhưng giống như, nếu bạn thích, anh bạn
and you're like making connections and making friends
|||knüpfen||||
||||conexiones|||
a děláš jako spojení a navazuješ přátelství
人脈を作り、友人を作るようなものだ。
và bạn thích tạo kết nối và kết bạn
with people all around the internet,
s lidmi po celém internetu,
インターネット上のすべての人々と、
với mọi người trên internet,
you get to a point where your day is filled
|||||||||gefüllt
dostanete se do bodu, kdy je váš den naplněn
llegas a un punto en el que tu día está lleno
毎日が充実している。
bạn đạt đến điểm mà ngày của bạn được lấp đầy
with lots and lots of Zoom calls.
|||||زوم|
||||||Anrufen
|||||Zoom|
mnoha a mnoha Zoom hovory.
たくさんのズーム・コールを使ってね。
với rất nhiều cuộc gọi Zoom.
And I realized that for me,
||realisiert|||
A uvědomil jsem si, že pro mě,
そして、私はそれに気づいた、
Và tôi nhận ra rằng đối với tôi,
I need to keep my mornings completely free
|||||صبحها||
|||||||frei
|||||朝||
|||||mañanas||
朝は完全に自由にしておきたい
Tôi cần giữ buổi sáng của mình hoàn toàn rảnh rỗi
of any obligations or any Zoom calls.
||تعهدات||||
||Verpflichtungen||||
||obligaciones||||
o jakýchkoli závazcích nebo jakýchkoli Zoom hovorech.
いかなる義務も、いかなるズーム・コールも。
về bất kỳ nghĩa vụ hoặc bất kỳ cuộc gọi Zoom nào.
And this has been an absolute game changer
|||||||změna
|||||||Veränderung
|||||||major improvement
|||||||cambio radical
A tohle bylo naprostou změnou hry
Y esto ha sido un absoluto cambio de juego
そして、これはゲームチェンジャーとなった。
Và đây thực sự là một yếu tố thay đổi cuộc chơi
because in the morning
protože ráno
朝になると
that means I can wake up whenever I want.
||||||anytime||
つまり、好きなときに起きられるということだ。
Usually it's half past eight these days.
最近はいつも8時半だ。
Thông thường những ngày này là tám giờ rưỡi.
And it means that for a solid like four hours at least
||||||festem|||||
||||||continuous|||||
A to znamená, že alespoň čtyři hodiny vcelku
そして、少なくとも4時間は、しっかりとした時間があるということだ
Và điều đó có nghĩa là đối với một chất rắn ít nhất là bốn giờ
I've got uninterrupted time where I can do whatever I want.
||free||||||||
||ununterbrochene||||||||
||بیوقفه||||||||
||nepřetržitý||||||||
||tanpa gangguan||||||||
||ininterrumpido||||||||
Mám nepřerušený čas, kdy mohu dělat, co chci.
Tôi có thời gian không bị gián đoạn để có thể làm bất cứ điều gì tôi muốn.
So these days I'm working on writing my book.
||||||schreiben||
Takže v těchto dnech pracuji na psaní své knihy.
Vì thế những ngày này tôi đang viết cuốn sách của mình.
And so the morning is my protected time for writing.
|||||||||Schreiben
Và vì vậy buổi sáng là thời gian được bảo vệ để tôi viết lách.
But even on days where I'm not working on the book
Pero incluso en los días en los que no estoy trabajando en el libro
でも、本に取り組んでいない日だってある。
Nhưng ngay cả vào những ngày tôi không làm việc với cuốn sách
it's just genuinely so nice to have that
es genuinamente tan agradable tener que
それがあるのは本当に素晴らしいことだ。
thật sự rất tuyệt khi có được điều đó
like timestamp where I can think about the business
|časové razítko|||||||
||||||||Geschäft
|cap waktu|||||||
|marca temporal|||||||
como marca de tiempo donde puedo pensar en el negocio
ビジネスについて考えることができるタイムスタンプのようなものだ。
như dấu thời gian nơi tôi có thể nghĩ về công việc kinh doanh
or plan some more videos
|plane|||
or do the things that help move me forward
||||||||vorwärts
nebo dělat věci, které mi pomáhají jít dál
あるいは、私を前進させるために役立つことをする
hoặc làm những điều giúp tôi tiến về phía trước
in my work career.
|||در حرفهام
|||laufbahn
ve své pracovní kariéře.
And sometimes if I'm not really feeling it,
||||||fühle|
|時々||私は||||
A někdy, pokud se to doopravdy necítím,
時々、あまり気分が乗らない時もある、
Và đôi khi nếu tôi không thực sự cảm thấy điều đó,
I'll just decide, you know what?
Rozhodnu se, víš co?
私が決めるよ。
I'm gonna use this protected time
||||reserved|
Toto chráněné období využiji
この守られた時間を使う
to play "World of Warcraft" or to just kind of relax
|spielen|||||||||
ke hraní "World of Warcraft" nebo prostě k odpočinku
ワールド・オブ・ウォークラフト』をプレイするため、あるいはただリラックスするためだ。
để chơi "World of Warcraft" hoặc chỉ để thư giãn
and read a book on the sofa.
||||||Sofa
||||||couch
So if you're interested
|||keen on it
in better ways to managing your time,
||Weisen||||
自分の時間を管理するためのより良い方法で、
I would recommend figuring out
|||پیدا کردن|
||empfehlen||
|||finding out|
|||averiguar|resolver
Yo recomendaría averiguar
を把握することをお勧めする。
Tôi khuyên bạn nên tìm hiểu
what your protected time is gonna be,
||||es|va a ser|
cuál va a ser tu tiempo protegido,
あなたのプロテクトタイムはどうなるのか?
thời gian được bảo vệ của bạn sẽ như thế nào,
time that is just for you and you alone
||||||||allein
あなただけの時間
or "World of Warcraft" and not for anyone else
|||||||niemanden|
あるいは『ワールド・オブ・ウォークラフト』のためであって、他の誰のためでもない
where no one is allowed to book something in your schedule.
||||erlaubt||||||
||||||||on||
donde nadie puede reservar algo en tu horario.
誰もあなたのスケジュールを予約することを許さない。
nơi không ai được phép đặt thứ gì đó trong lịch trình của bạn.
All right, principle number eight is delegation.
||||||delegace
||||||واگذاری مسئولیت
||||||Delegation
||||||delegación
よし、原則その8は委任だ。
Được rồi, nguyên tắc thứ tám là ủy quyền.
Now this one is a little bit weird
|||||||seltsam
|||||||un poco raro
これは少し奇妙なことだ
Bây giờ cái này hơi lạ một chút
because normally when you say the word delegate,
|||||||نماینده
||||||Wort|
|||||||delegado
porque normalmente cuando dices la palabra delegar,
というのも、通常、代表という言葉を口にするときは
bởi vì thông thường khi bạn nói từ đại biểu,