skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew||||||
|schief|||||
स्क्यू||||||
|whiff|||||
|ひどく|||||
skew-whiff: Das Englisch, das wir sprechen - YouTube
skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew-whiff: El inglés que hablamos - YouTube
skew-whiff : L'anglais que nous parlons - YouTube
skew-whiff: L'inglese che parliamo - YouTube
skew-whiff: 私たちが話す英語 - YouTube
스큐-휘프: 우리가 말하는 영어 - YouTube
skew-whiff: Anglų kalba, kurią mes kalbame - "YouTube
skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew-whiff: O inglês que falamos - YouTube
skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew-whiff: Konuştuğumuz İngilizce - YouTube
skew-whiff: The English We Speak - YouTube
skew-whiff:The English We Speak - YouTube
skew-whiff:The English We Speak - YouTube
Feifei: Hello and welcome to The English We Speak.
菲菲||||||||
フェイフェイ: こんにちは、『The English We Speak』へようこそ。
I'm Feifei.
|菲菲
私はフェイフェイです。
Rob: And I'm Rob.
ロブ: そして私はロブです。
Feifei: And I have to say Rob, you look fantastic!
Feifei: E devo dire che Rob, sei fantastico!
Feifei: Và tôi phải nói rằng Rob, bạn trông thật tuyệt!
Big night, tonight, eh?
||今晚|
Tối nay có một buổi tối lớn, phải không?
Rob: Well, I like to make an effort sometimes.
|||||||努力|
|||||||çaba|
|||||||努力|
||||a||||
|||||||trud|
Rob: À, tôi thích cố gắng đôi khi.
It's not every night you get invited to a movie premiere.
||||||||||first showing
||||||||||ra mắt
|||||||||Film|Filmpremiere
||||||||||prömiyer
||||||||||première
||||||||||首映式
||||||||||映画の初上映
Não é todas as noites que se é convidado para a estreia de um filme.
Не щовечора тебе запрошують на кінопрем'єру.
Không phải đêm nào bạn cũng được mời đến buổi ra mắt phim.
Feifei: So handsome…
||真帅
||so hübsch
||guapo
Feifei: Đẹp trai quá...
Rob: Do you like my bow tie?
||||||领结
|||||Fliege|
|||||kravat|
|||||corbata|corbata
||||||nơ cổ
Роб: Тобі подобається моя краватка-метелик?
Rob: Bạn có thích cái nơ của tôi không?
Feifei: Oh yes. Just one thing…
Rob: What's that?
|那是什么|
Feifei: It's a bit… 'skew-whiff'.
||||偏离|歪的
||||off-kilter|off-kilter
||||skewed|a bit off
Feifei|||||
Фейфей: Це трохи... "перекіс".
Rob: Oh, really?
Feifei: Yes. It's not quite straight. Here.
||||有点||
|||||straight = dritto|
Feifei: Ja. Es ist nicht ganz gerade. Hier.
Rob: Oh, thanks. That's better.
Feifei: Absolutely.
|绝对是
Rob: It's a good word, 'skew-whiff'.
||||||slight deviation
|||||skew|whiff
Роб: Це гарне слово, "перекіс".
Rob: Đó là một từ hay, 'skew-whiff'.
We use it to describe things that aren't quite straight,
|||||||不太||
|||||cose||||dritto
||||||||完全に|
Chúng tôi sử dụng nó để mô tả những thứ không hoàn toàn thẳng,
or not quite as they should be.
hoặc không hoàn toàn như chúng nên có.
Feifei: Like your tie. And your…
|||corbata||
hang on… your hair.
挂在|||
hängt|||
asmak|||
appendere|su||capelli
掛住……你的頭髮。
Rob: No, no, no – don't touch the hair.
|||||碰||
羅布:不,不,不--不要碰頭髮。
I spent ages getting it just right.
||很长时间|调整|||
||a long time||||
何時間もかけて、ちょうどいい状態に仕上げたんだ。
Tôi đã mất rất nhiều thời gian để làm cho nó hoàn hảo.
我花了很長時間才把它弄好。
Feifei: Sorry. We can also use 'skew-whiff' to describe
||||||skewed one|skewed||
Feifei: Xin lỗi. Chúng ta cũng có thể sử dụng 'skew-whiff' để mô tả
things that don't go according to plan.
||||göre||
||||計画通り||
||||v skladu||
những điều không đi theo kế hoạch.
事情不照計劃進行。
Rob: Now Feifei, I'm just off to check myself
Rob||||||||
Rob: Bây giờ Feifei, tôi chỉ cần ra kiểm tra bản thân mình
羅布:現在菲菲,我要去檢視自己
in the mirror.
||镜子里
||ayna
trong gương.
Let's play some examples while I'm gone.
|||一些例子|||
Hãy phát một số ví dụ trong khi tôi đi vắng.
A: There we go! One perfectly hung picture.
||||||treo|
||||||hängend|
||||||asılmış|
||||||挂好的|
||||||obešena|
A: そうだ!完璧に吊るされた一枚の写真。
What do you think?
B: Hmm, it's a little bit skew-whiff.
|嗯||||||
|||||||off-kilter
Let me hang it straight.
让我||||
||||dritto
||obešam||
Để tôi treo nó thẳng.
This table is skew-whiff.
|这张桌子|||
||||криво
|||eğik|eğik
Cái bàn này bị lệch.
One of the legs must be too short.
|||||||短
Một trong những cái chân có lẽ quá ngắn.
Our journey went a bit skew-whiff
|旅程|||||
unsere||||||
Unsere Reise verlief ein wenig schief
after we missed the train this morning.
||错过了||||
I wanted to spend the whole weekend
|||||整个|整个周末
|||||tüm|
working on my dissertation, but
|||thesis project|
|||luận văn|
|||Dissertation|
|||tezimi|
|||论文|
|||論文|
|||disertación|
everything went a bit skew-whiff
mọi thứ diễn ra hơi lộn xộn
when my friend arrived in the afternoon.
khi bạn tôi đến vào buổi chiều.
Rob: This is the English We Speak
Rob: Đây là tiếng Anh mà chúng ta nói
from BBC Learning English.
source|||
We are talking about the word 'skew-whiff'.
|||||||whiff
||||||storto|puffo
OK, that's my bow tie looking perfect now,
||||||完美|
thanks Feifei.
Feifei: Great. There's one more thing.
Rob: Oh yes? What's that?
Feifei: Take some chewing gum. Your breath is fine,
|||gum|||breath odor||
|||nhai|||||
|||Kaugummi|||||
||||||nefesin||
||||口香糖||||
|||chicle|||||
Feifei: Lấy một ít kẹo cao su. Hơi thở của bạn thì ổn,
I think, but it's always good to have some, just in case.
|||||||||||durumda
|||||||||||primer
Думаю, що так, але завжди корисно мати трохи, про всяк випадок.
Tôi nghĩ vậy, nhưng luôn tốt khi có một ít, phòng trường hợp.
Rob: Yes, you wouldn't want a whiff of bad breath
||||||mùi|||
|||würdest nicht||||||
Rob: Đúng vậy, bạn không muốn có mùi hơi thở khó chịu.
at the premiere.
||премьере
||gala
tại buổi ra mắt.
Feifei: Indeed, the word ‘whiff' on its own means
|In fact|||||||
|gerçekten|||||||
|確かに|||かすかな香り||||
|de hecho|||||||
||||vonj||||
Feifei: Thật vậy, từ ‘whiff’ tự nó có nghĩa là
'a sudden smell of something'.
a|unexpected|||
||||qualcosa di strano
'một mùi hương bất chợt của một thứ gì đó'.
No danger of that happening now. Enjoy the show!
Hiện tại không có nguy cơ điều đó xảy ra. Thưởng thức chương trình nào!
Rob: I will!
Rob will||
Rob||
Rob: Tôi sẽ!
Feifei and Rob: Bye.
Feifei và Rob: Tạm biệt.