×

Mes naudojame slapukus, kad padėtume pagerinti LingQ. Apsilankę avetainėje Jūs sutinkate su mūsų slapukų politika.

image

Boya Chinese Elementary II, 10. 山上 的 风景 美 极了

10. 山上 的 风景 美 极了

- 玛丽 , 周末 去 农村 的 旅行 怎么样 ?

- 很 不错 ! 上午 , 我们 先 参观 了 一所 敬老院 , 然后 参观 了 一 所 幼儿园 。 我们 和 孩子 们 一起 唱歌 , 跳舞 , 做 游戏 , 非常 有意思 !

- 去 农民 家 了 吗 ?

- 去 了 。 我们 还 在 农民 家 吃饭 了 呢 。

- 后来 去 别的 地方 了 吗 ?

- 下午 我们 去 爬 了 附近 的 一座 山 。 山上 有 古老 的 长城 , 非常 雄伟 。

- 是 什么 山 ?

- 想不起 山 的 名字 来 了 。 听说 是 那个 地区 最高 的 山 , 有 几百米 高 的 吧 。

- 那么 高 ? 你 爬 得 上去 吗 ?

- 在 朋友 们 的 鼓励 下 我 好不容易 才 爬 了 上去 。 从 山上 往 远处 一看 , 美 极了 : 蓝蓝的 天 , 白白的 云 , 红红的 花 , 绿绿的 草 , 小鸟 在 天上 飞来飞去 , 真 想 一 副 风景 画儿 !

- 听 你 这么 一说 我 真 后悔 没有 去 。

- 没关系 , 我 照 了 很多 相片 , 可以 送给 你 。

课文

玛丽 宿舍 的 墙 上 贴 着 一张 照片 。 是 玛丽 在 长城 上 照 的 。 照片 上 蓝天白云 阳光 灿烂 。 古老 的 长城 像 一条 巨龙 卧 在 山峰 上 。 高高 低低 朝 远处 延伸 出去 , 非常 壮观 。 玛丽 正在 高高的 城墙上 , 笑 得 很 开心 。 右手 的 食指 和 中指 摆 成 V 字 。 他 身 上 穿着 一件 T恤衫 , 上面 写 着 一 行 字 “ 我 登 上 了 长城 ”

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

10. 山上 的 风景 美 极了 На горе||пейзаж|| sur la montagne||paysage|beau|très beau on the mountain|possessive particle|scenery|beautiful|extremely auf dem Berg||scenery||sehr schön 10\. مشهد الجبل مذهل 10. die Aussicht von den Bergen war wunderschön. 10\. The scenery on the mountain is amazing 10. la vista desde las montañas es impresionante 10. la vue sur les montagnes était magnifique. 10. la vista dalle montagne è mozzafiato 10.山からの眺めは美しかった。 10. 산에서 바라본 경치가 아름다웠어요. 10. a vista das montanhas era linda. 10. Вид с гор был прекрасен. 10\. Phong cảnh trên núi đẹp đến ngỡ ngàng 10. 山上 的 风景 美 极了

- 玛丽 , 周末 去 农村 的 旅行 怎么样 ? Мария|||село||поездка| |weekend||countryside||voyage| Maria|||Land||Reise| Mary|the weekend|to go to|the countryside|possessive particle|trip|How about -Mary, how about a weekend trip to the countryside? - Mary, ¿qué tal un viaje de fin de semana al campo? -メアリー、田舎への週末旅行はどうですか? -Mary, que tal uma viagem ao campo no fim de semana? - Mary, thế còn một chuyến đi cuối tuần về quê?

- 很 不错 ! |not bad - Very good! - 非常に素晴らしい! - muito agradável! - rất đẹp! 上午 , 我们 先 参观 了 一所 敬老院 , 然后 参观 了 一 所 幼儿园 。 |||посетили||один дом|дом престарелых||||||детский сад matin|||visiter||a|maison de retraite||||||école maternelle the morning||first|visited||a|senior care center|then|visit|||a|kindergarten |||besuchten||ein|Altenheim||besuchten||||Kindergarten في الصباح ، قمنا أولاً بزيارة دار لرعاية المسنين ثم روضة أطفال. In the morning, we first visited a nursing home, and then visited a kindergarten. 午前中は、まず老人ホーム、次に幼稚園を訪れました。 Pela manhã, visitamos primeiro uma casa de repouso e depois um jardim de infância. Vào buổi sáng, đầu tiên chúng tôi đến thăm một viện dưỡng lão và sau đó là một trường mẫu giáo. 我们 和 孩子 们 一起 唱歌 , 跳舞 , 做 游戏 , 非常 有意思 ! ||||||танцуем|||| |||||singen|||spielen|| ||the kids|plural marker||singing|dancing|to play|games||interesting ||||||||des jeux||intéressant لقد غنينا ورقصنا ولعبنا الألعاب مع الأطفال ، لقد كان الأمر ممتعًا للغاية! We sing, dance, and play games with the children, which is very interesting! 子供たちと一緒に歌ったり、踊ったり、ゲームをしたりして、とても楽しかったです! Cantamos, dançamos e brincamos com as crianças, foi muito interessante! Chúng tôi đã hát, nhảy và chơi trò chơi với lũ trẻ, thật là vui!

- 去 农民 家 了 吗 ? |крестьянин||| |fermier||| to go to|farmer|home|| |Bauern||| - هل ذهبت إلى منزل المزارع؟ -Did you go to the farmer's house? - ¿Fuiste a la casa de los granjeros? -農家の家に行きましたか? -Você foi na casa do fazendeiro? - Ты ходил в дом фермера? - Anh có đến nhà bác nông dân không?

- 去 了 。 - went. - 行った。 - đi. 我们 还 在 农民 家 吃饭 了 呢 。 |||农民 - крестьянин|||| |||la ferme|||| |still||farmer||having a meal||emphasis particle ما زلنا نأكل في منزل المزارع. We are still eating at the farmer's house. Ainda estamos comendo na casa de um camponês. Мы все еще едим в доме фермера. Chúng tôi cũng ăn ở nhà người nông dân.

- 后来 去 别的 地方 了 吗 ? ||autres||| später||||| later||other places|place|| - هل ذهبت إلى مكان آخر بعد ذلك؟ -Did you go somewhere else? -Você foi para outro lugar? - Sau đó anh có đi đâu khác không?

- 下午 我们 去 爬 了 附近 的 一座 山 。 |||||nearby||a mountain| |||||nearby||| |||hike||nearby||a|mountain |||||in der Nähe||a mountain| - بعد الظهر ذهبنا لتسلق جبل قريب. -In the afternoon we went to climb a nearby mountain. -De tarde fomos escalar uma montanha próxima. - Buổi chiều chúng ta đi leo núi gần đó. 山上 有 古老 的 长城 , 非常 雄伟 。 ||ancient||||majestic ||ancient||la Grande Muraille||majestueuse auf dem Berg||alte||Great Wall||majestätisch on the mountain||ancient||the Great Wall||magnificent هناك سور قديم قديم على الجبل وهو مهيب للغاية. There is an ancient Great Wall on the mountain, which is very majestic. En la montaña se encuentra la antigua Gran Muralla, muy majestuosa. Há uma antiga Grande Muralha na montanha, que é muito majestosa. Trên núi có Vạn Lý Trường Thành cổ kính rất hùng vĩ.

- 是 什么 山 ? -What mountain? -Que montanha é essa? - Núi là gì?

- 想不起 山 的 名字 来 了 。 не могу вспомнить||||| ne pas se souvenir||||| can't remember||||| can't remember||||| - لا أتذكر اسم الجبل. -I can't remember the name of the mountain. - No recuerdo el nombre de la montaña. -Não me lembro o nome da montanha. - Không nhớ được tên núi. 听说 是 那个 地区 最高 的 山 , 有 几百米 高 的 吧 。 |||регион|||||几百 метров||| |||région|||||des centaines de mètres||| it is said|||region|the highest||mountain||a few hundred meters||| |||Region|||Berg||several hundred meters||| I heard that it is the highest mountain in that area. It is a few hundred meters high. Ouvi dizer que é a montanha mais alta da região, com centenas de metros de altura. Tôi nghe nói đó là ngọn núi cao nhất trong khu vực đó, có thể cao vài trăm mét.

- 那么 高 ? -So high? -Tão alto? - Cao quá? 你 爬 得 上去 吗 ? |climb||up| |klettern||| |climb||up there| Can you climb up? ¿Sabes escalar? Você pode escalar? Bạn có thể leo lên không?

- 在 朋友 们 的 鼓励 下 我 好不容易 才 爬 了 上去 。 ||||encouragement|under||finally|||| - Mit der Ermutigung meiner Freunde konnte ich die Treppe mit großer Mühe hinaufsteigen. -With the encouragement of my friends, I climbed up before it was easy. - Con el aliento de mis amigos, pude subir las escaleras con gran dificultad. -Após o incentivo dos meus amigos, não foi fácil para mim subir. - С помощью друзей мне удалось с большим трудом подняться по лестнице. - Được sự động viên của bạn bè, tôi đã không dễ dàng đứng dậy. 从 山上 往 远处 一看 , 美 极了 : 蓝蓝的 天 , 白白的 云 , 红红的 花 , 绿绿的 草 , 小鸟 在 天上 飞来飞去 , 真 想 一 副 风景 画儿 ! |на горе||вдалеке||||蓝蓝的||белые облака||||зелёная|трава|birds||на небе|fly around||||幅||картина |||au loin|||magnifique||||||||||||voler partout||||une peinture|paysage|une peinture from|on the mountain|towards|the distance|at a glance||extremely beautiful|blue|sky|white|cloud|red|flowers|green|green grass|little bird||the sky|flying back and forth|||one|pair|scenery|painting When I look far away from the mountain, it is beautiful: blue sky, white clouds, red flowers, green grass, birds flying around in the sky, I really want a landscape painting! Olhando para longe da montanha, é lindo: o céu azul, as nuvens brancas, as flores vermelhas, a grama verde e os pássaros voando no céu. Eu quero muito uma pintura de paisagem! Từ trên núi nhìn ra xa rất đẹp: trời xanh, mây trắng, hoa đỏ, cỏ xanh, chim bay rợp trời, tôi rất muốn có một bức tranh phong cảnh!

- 听 你 这么 一说 我 真 后悔 没有 去 。 |||так сказать|||жалеть|| ||||||regret|| to listen|||when you said|||regret|didn't| - سماعك تقول ذلك ، أنا نادم حقًا على عدم الذهاب. -I'm really sorry I didn't go after hearing this. - Siento no haber ido, al oírte decir eso. -Lamento muito não ouvir o que você disse. - Nghe anh nói vậy, tôi thực sự hối hận vì đã không đi.

- 没关系 , 我 照 了 很多 相片 , 可以 送给 你 。 |||||фотографии||подарить тебе| |||||photos||| It's okay||took|||photos||give to| - لا بأس ، لقد التقطت الكثير من الصور ويمكنني إرسالها إليك. -It doesn't matter, I took a lot of photos and I can send them to you. -Não importa, tirei muitas fotos, que posso passar para vocês. - Không sao đâu, anh chụp nhiều ảnh có thể gửi cho em.

课文 texte textbook passage Text texto bản văn

玛丽 宿舍 的 墙 上 贴 着 一张 照片 。 Мария|общежитие||||наклеено||| |dormitory||mur||est accrochée||| Mary|dormitory||wall||is pasted||a photo| There is a picture on the wall of Mary's dormitory. Há uma foto na parede do dormitório de Maria. Có một bức tranh trên tường của ký túc xá của Mary. 是 玛丽 在 长城 上 照 的 。 |||Grande Muraille||| |||the Great Wall||to take a photo| التقطتها ماري على سور الصين العظيم. It was Mary who took the photo on the Great Wall. Foi tirada por Maria na Grande Muralha. Nó được chụp bởi Mary trên Vạn Lý Trường Thành. 照片 上 蓝天白云 阳光 灿烂 。 ||蓝天白云|солнечный свет|яркий ||ciel bleu|soleil|brillant photo||blue sky and white clouds|sunlight|bright تظهر الصورة السماء الزرقاء والسحب البيضاء وضوء الشمس الساطع. The blue sky and clouds are sunny on the photo. O céu azul e as nuvens brancas brilham na foto. Trong ảnh, trời xanh mây trắng, nắng vàng rực rỡ. 古老 的 长城 像 一条 巨龙 卧 在 山峰 上 。 ancient|||||дракон|лежит||горный пик| ancien|||||dragon|couchée||sommet| ancient||||a|giant dragon|lying|at|mountain peak| The ancient Great Wall is like a giant dragon lying on the mountain peak. La antigua Gran Muralla yace como un dragón en las cumbres de las montañas. A antiga Grande Muralha é como um dragão gigante deitado no pico da montanha. Vạn Lý Trường Thành cổ kính giống như một con rồng nằm trên đỉnh. 高高 低低 朝 远处 延伸 出去 , 非常 壮观 。 высокий|низко|朝向|вдалеке|протягиваться|||впечатляюще |bas|vers|au loin|s'étendre|||spectaculaire high|low|towards|the distance|extending|out|very|spectacular يمتد إلى الأعلى والأسفل نحو المسافة ، إنه مذهل للغاية. Es ist ein herrlicher Anblick, der sich hoch und tief in die Ferne erstreckt. The high, low, and low stretches out towards the distance, and it's spectacular. Es espectacular, extendiéndose en la distancia, alto y bajo. O alto e o baixo se estendiam ao longe, muito espetaculares. Cao và thấp trải dài ra xa trông rất ngoạn mục. 玛丽 正在 高高的 城墙上 , 笑 得 很 开心 。 |||on the high city wall|||| مريم عالية على الحائط ، تبتسم بسعادة. Mary sitzt hoch oben an der Wand und lächelt fröhlich. Mary is smiling on the high wall. Mary está en lo alto de la pared, sonriendo feliz. Maria está sorrindo alegremente no muro alto. Mary ở trên tường cao, mỉm cười hạnh phúc. 右手 的 食指 和 中指 摆 成 V 字 。 правой руки||указательный палец||средний палец|показать||V字| right hand||index finger||majeur|former|former|V形|lettre right hand||index finger|with|middle finger|form a V|into a V shape|V shape|shape Die Zeige- und Mittelfinger der rechten Hand bilden ein V. The index finger and middle finger of the right hand are arranged in a V shape. Los dedos índice y corazón de la mano derecha se disponen en forma de V. Os dedos indicador e médio da mão direita são colocados em forma de V. Các ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải tạo thành hình chữ V. 他 身 上 穿着 一件 T恤衫 , 上面 写 着 一 行 字 “ 我 登 上 了 长城 ” он|||||футболка||||||||登|на|| |corps||portant||T-shirt|sur|||||||monte||| |body||wearing||T-shirt|on top|is written|||line|words||climbed||| كان يرتدي قميصًا مكتوبًا عليه عبارة "تسلقت سور الصين العظيم". Er trug ein T-Shirt mit der Aufschrift "I climbed the Great Wall". He was wearing a T-shirt with the line "I climbed the Great Wall" Llevaba una camiseta con la inscripción "Yo escalé la Gran Muralla". Ele está vestindo uma camiseta com as palavras "Estou na Grande Muralha" escritas nela Anh ấy mặc một chiếc áo phông có dòng chữ "Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành"