×

Mes naudojame slapukus, kad padėtume pagerinti LingQ. Apsilankę avetainėje Jūs sutinkate su mūsų slapukų politika.

image

Boya Chinese Elementary II, 15. 请稍等

15. 请稍等

有位 先生 利用 假期 出去 玩儿 了 一趟 。 回来 后 , 他 给 一位 朋友 讲 了 这样 一件 事 。

有 一天 他 出去 玩儿 , 走 了 一上午 又 累 又 渴 。 就是 他 看见 一家 饭店 , 门口 立着 一块 大 牌子 :“ 服务周到 , 经济 实惠 ”。 他 就 走 了 进去 , 想 在 那儿 吃 午饭 。 饭店 里边 人 很少 , 点着 蜡烛 , 很 安静 , 看起来 挺不错 的 。 他 脱下 外衣 , 挂 在 门边 , 然后 找 了 一个 座位 坐下 来 。 很快 一个 服务员 走 了 过来 。

“ 欢迎 光临 ! 先生 , 您 需要 点儿 什么 ?”

他 说 :“ 先给 我 来 一杯 扎啤 吧 ”。

“ 好 的 , 请稍等 ”

过 了 一会儿 , 服务员 回来 了 :“ 对不起 先生 , 扎啤 没有 了 ”

他 心想 :“ 可能 自己 没 点菜 , 人家 不 太高兴 ”。 他 又 说 :“ 那么 , 请给 我 上 个 汤 , 肉丝 汤 ”

“ 好 的 , 请稍等 ”

又 过 了 一会儿 , 服务员 回来 了 :“ 对不起 先生 , 肉丝 汤 没有 了 ”

“ 那么 , 给 我 上 个 炸 牛排 , 炸 羊排 , 或者 炸 猪排 吧 ”

“ 好 的 , 请稍等 ”

过 了 一会儿 , 服务员 又 回来 了

“ 非常 对不起 先生 , 炸 牛排 , 炸 羊排 , 炸 猪排 都 没有 了 ”

他 终于 忍不住 生气 了 , 说 :“ 好 吧 , 我 不吃 了 。 请 把 我 的 外衣 拿 过来 ”

“ 好 的 请稍等 ”

这次 , 服务员 很快 就 回来 了 。

“ 真是 不好意思 先生 , 您 的 外衣 也 没有 了 ”

朋友 问 她 :“ 那家 饭店 的 名字 ? ” 他 一笑 说 :“ 就 叫 《 没有 了 》”

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

15. 请稍等 Пожалуйста подождите Veuillez patienter Please wait Bitte warten 15. einen Moment, bitte. 15\. Please wait 15. Un momento, por favor. 15. Un instant, s'il vous plaît. 15. Attendere prego 15、少々お待ちください。 15. Um momento, por favor. 15. Одну минуту, пожалуйста. 15\. Vui lòng đợi 15. 请稍等

有位 先生 利用 假期 出去 玩儿 了 一趟 。 Есть один||воспользовался|假期||||разок has a|Mr|utiliser|holiday|go out|||a trip a gentleman|Mr|took advantage of|holiday||had a trip||a trip Herr|Herr||Urlaub|ausgegangen|verbringen||eine Reise A gentleman used the holiday to hang out. Un señor salió a jugar en sus vacaciones. 紳士はその休暇を利用して外出して遊びました。 Um cavalheiro aproveitou o feriado para sair e brincar. Một quý ông đã nhân ngày nghỉ để đi chơi. 回来 后 , 他 给 一位 朋友 讲 了 这样 一件 事 。 вернуться||||||рассказал|||| ||||un ami||tell|||une chose|chose zurück|nach||einem|einem|||||| |||to|||told||this|| After returning, he told such a thing to a friend. 戻ってきた後、彼はそのことを友人に話しました。 Depois de voltar, ele disse a um amigo uma coisa dessas. Sau khi trở về, anh ấy đã nói với một người bạn về điều này.

有 一天 他 出去 玩儿 , 走 了 一上午 又 累 又 渴 。 ||||играть|||всю утро||||жажда |||||||une matinée||||thirsty |||||||the whole morning||||thirsty |||||||einen Vormittag||||durstig Eines Tages ging er hinaus, um zu spielen, und war nach einem langen Morgenspaziergang müde und durstig. One day he went out to play and walked all morning tired and thirsty. Um dia ele saiu para brincar e caminhou a manhã toda cansado e com sede. Một hôm anh đi chơi về mệt và khát nước sau khi đi bộ cả buổi sáng. 就是 他 看见 一家 饭店 , 门口 立着 一块 大 牌子 :“ 服务周到 , 经济 实惠 ”。 ||||ресторан|у входа|стояла|||знак|внимательное обслуживание|экономичный|экономичный ||||restaurant||debout|||enseigne|service attentif|économique|économique et avantageux ||||restaurant||standing|a sign||sign|attentive service|affordable|affordable ||||||steht|ein||Schild|Umfassender Service|preiswert|preiswert Es war, als er ein Restaurant mit einem großen Schild am Eingang sah: "Excellent Service, Affordable". He saw a restaurant with a big sign standing at the door: "Good service and economical." Fue cuando vio un restaurante con un gran cartel en la entrada: "Servicio excelente, asequible". 彼はドアに大きな看板のあるレストランを見ました:「良いサービスと手頃な価格」。 Ele viu um restaurante com uma grande placa na porta: "Bom atendimento e preço acessível". Chính anh đã nhìn thấy một nhà hàng có tấm biển lớn trước cửa: "Phục vụ chu đáo, giá cả phải chăng". 他 就 走 了 进去 , 想 在 那儿 吃 午饭 。 ||||aller à l'intérieur||||| |||||thought||||lunch He walked in and wanted to have lunch there. Ele entrou e queria almoçar lá. Anh ấy đi vào và muốn ăn trưa ở đó. 饭店 里边 人 很少 , 点着 蜡烛 , 很 安静 , 看起来 挺不错 的 。 |внутри|||зажжённые|свеча||quiet||довольно хорошо| |à l'intérieur|||allumée|bougie||calme||assez bien| |inside|||lit candles|candles||quiet|looks|pretty good| |drinnen||wenig|mit Kerzen|Kerze||ruhig|sieht gut aus|ziemlich gut| There are very few people in the restaurant, candles are lit, it's quiet, and it looks pretty good. Há muito poucas pessoas no restaurante, as velas estão acesas, é silencioso e parece muito bom. Trong quán có rất ít người, nến được thắp sáng, không gian yên tĩnh, và trông khá ổn. 他 脱下 外衣 , 挂 在 门边 , 然后 找 了 一个 座位 坐下 来 。 |Снять|пальто|вешать||у двери|||||место|Садись| |enlever|manteau|accrocher||porte|||||siège|| |took off|outer garment|hang||door edge|||||seat|| ||Jacke|||an der Tür||sucht|||Sitz|setzte sich| He took off his coat, hung it by the door, and found a seat to sit down. 彼は上着を脱いで、ドアのそばにそれをぶら下げ、そして座る座席を見つけました。 Ele tirou o casaco, pendurou-o na porta e encontrou um assento para se sentar. Anh cởi áo khoác, treo nó bên cửa rồi tìm một chỗ ngồi rồi ngồi xuống. 很快 一个 服务员 走 了 过来 。 ||официант||| |||||came over Soon a waiter came over. Logo um garçom apareceu. Ngay sau đó, một người phục vụ bước đến.

“ 欢迎 光临 ! добро пожаловать|добро пожаловать |to Welcome|to visit |Besuch " welcome! " receber! " hoan nghênh! 先生 , 您 需要 点儿 什么 ?” |||a little| Sir, what do you need? " Senhor, o que você precisa? " Thưa ông, ông cần gì? "

他 说 :“ 先给 我 来 一杯 扎啤 吧 ”。 ||сначала мне||||разливное пиво| ||First give||||bière pression| ||First give|||a glass|draft beer| ||zuerst||||Zapfbier| He said: "Give me a draft beer first." Ele disse: "Dê-me um chope primeiro." Anh ta nói, "Hãy lấy cho tôi một cốc bia tươi trước."

“ 好 的 , 请稍等 ” ||Пожалуйста подождите ||请稍等 ||Please wait "Yes, please wait" "Ok, só um segundo" "Được rồi, chờ một chút"

过 了 一会儿 , 服务员 回来 了 :“ 对不起 先生 , 扎啤 没有 了 ” ||||||||разливное пиво|| ||||||||draft beer|| After a while, the waiter came back: "Sorry sir, there is no draft beer." Depois de um tempo, o garçom voltou: "Desculpe senhor, não há chope." Một lúc sau, người phục vụ quay lại: "Xin lỗi ông, không có bia tươi"

他 心想 :“ 可能 自己 没 点菜 , 人家 不 太高兴 ”。 |подумал||||заказать еду|люди|| |Il pense||himself|||they||trop heureux |thought to himself||||ordering food|they||too happy |||||bestellen|die anderen||zu glücklich Er dachte sich: "Vielleicht hat er nichts bestellt, und sie waren nicht sehr erfreut". He thought to himself: "Maybe I didn't order the food, and others are not happy." Pensó para sí: "A lo mejor no pidió nada y no estaban muy contentos". 「たぶん私は食べ物を注文しなかったのかもしれないし、他の人たちは満足していない」と彼は考えた。 Ele pensou consigo mesmo: "Talvez eu não tenha pedido a comida e os outros não gostem." Anh tự nghĩ: "Chắc tại anh không gọi đồ ăn, mọi người không vui lắm". 他 又 说 :“ 那么 , 请给 我 上 个 汤 , 肉丝 汤 ” ||||пожалуйста дайте|||||мясные полоски| ||||S'il vous plaît donnez||||soupe|soupe de viande|soup ||||please give||||soup|shredded pork| ||||bitte gib|||||| He said again: "Then, please give me a soup, shredded pork soup." Y dijo: "Bueno, entonces, me gustaría un poco de sopa, por favor. Sopa de cerdo desmenuzado." 彼はもう一度言った:「それでは、スープ、豚肉の細切りスープをください」 Ele disse novamente: "Então, por favor, me dê uma sopa, sopa de porco desfiado." Anh ấy nói thêm, "Vậy thì, làm ơn phục vụ cho tôi một ít súp, súp thịt lợn cắt nhỏ."

“ 好 的 , 请稍等 ” ||Please wait " OK, just a second" "Ok, só um segundo" "Được rồi, chờ một chút"

又 过 了 一会儿 , 服务员 回来 了 :“ 对不起 先生 , 肉丝 汤 没有 了 ” |||||||||мясные полоски|суп|| ||||||||Sir|shredded pork||| After a while, the waiter came back: "I'm sorry sir, there is no more shredded pork soup" Depois de um tempo, o garçom voltou: "Desculpe senhor, não há sopa de carne desfiada." Một lúc sau, người phục vụ quay lại: "Tôi xin lỗi ông, súp thịt heo đã biến mất"

“ 那么 , 给 我 上 个 炸 牛排 , 炸 羊排 , 或者 炸 猪排 吧 ” ||||штука|жареный|стейк||баранина|or||свинина| |||||frits|steak||côtelettes d'agneau|ou||pork chop| |||||fried|fried steak|fried|lamb chops|||pork chop| ||||||Steak||Lammkotelett||gebraten|Schweinekotelett| "Then, give me a fried steak, tonkatsu, or tonkatsu" "Então, me dê um bife frito, tonkatsu ou tonkatsu" "Vì vậy, hãy lấy cho tôi một miếng bít tết, một miếng thịt cừu, hoặc một món tonkatsu"

“ 好 的 , 请稍等 ” "Yes, please wait" "Ok, só um segundo" "Được rồi, chờ một chút"

过 了 一会儿 , 服务员 又 回来 了 |||||вернулся| |||waiter||| After a while, the waiter came back Depois de um tempo, o garçom voltou Một lúc sau, người phục vụ quay lại

“ 非常 对不起 先生 , 炸 牛排 , 炸 羊排 , 炸 猪排 都 没有 了 ” très||||||||||| |||||||fried|pork chop||| "I'm very sorry sir, there are no more steaks, lamb chops or pork cutlets" "Sinto muito, senhor, o bife frito, tonkatsu e tonkatsu se foram." "Tôi rất tiếc thưa ngài, thịt bò bít tết, sườn cừu và sườn heo đã hết sạch"

他 终于 忍不住 生气 了 , 说 :“ 好 吧 , 我 不吃 了 。 ||Не смог сдержаться|||||||не ем| |Enfin|无法忍耐|||||||| |endlich|nicht mehr zurückhalten|||||||| |finally|couldn't help||past tense marker|||||not eat| He finally couldn't help getting angry and said, "Well, I won't eat anymore. Finalmente, no pudo evitar enfadarse y dijo: "De acuerdo, no comeré más. Ele finalmente não conseguiu evitar a raiva e disse: "Bem, não vou comer mais. Cuối cùng anh cũng không kìm được tức giận nói: “Được rồi, anh sẽ không ăn đâu. 请 把 我 的 外衣 拿 过来 ” ||||veste|apporter| ||||coat|| ||||Jacke|| Bringen Sie mir meinen Mantel, bitte." Please bring my coat." Por favor, traga meu casaco. " Hãy mang áo khoác của tôi đến đây "

“ 好 的 请稍等 ” ||пожалуйста подождите " OK, just a second" "Ok, só um segundo" "Được rồi, chờ một chút"

这次 , 服务员 很快 就 回来 了 。 This time, the waiter will be back soon. Desta vez, o garçom estará de volta em breve. Lần này, người phục vụ đã trở lại sớm.

“ 真是 不好意思 先生 , 您 的 外衣 也 没有 了 ” wirklich|Entschuldigung||||||| |I’m sorry||||||| "Excuse me sir, your coat is gone" "Sinto muito, senhor, seu casaco sumiu." "Tôi rất xin lỗi ông chủ, áo khoác của ông cũng không còn nữa"

朋友 问 她 :“ 那家 饭店 的 名字 ? |||тот ресторан||| |||ce restaurant||| |||that restaurant||| |||welches||| A friend asked her: "The name of the restaurant? Mi amiga le preguntó: "¿Cómo se llamaba el restaurante? Um amigo perguntou-lhe: "O nome do restaurante? Một người bạn hỏi cô ấy, “Tên của khách sạn đó? ” 他 一笑 说 :“ 就 叫 《 没有 了 》” |одним смехом||||| |un sourire|||appelé|| |smiled||then||nothing|past tense marker |lächelte||||| "He smiled and said, "It's called "None"" "Ele sorriu e disse:" Chama-se "Nenhum" " "Anh ấy cười và nói," Nó được gọi là "No More" "