×

Mes naudojame slapukus, kad padėtume pagerinti LingQ. Apsilankę avetainėje Jūs sutinkate su mūsų slapukų politika.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 35课 课文 - 走进 木板 年画

《标准 教程 HSK 6》第 35课 课文 - 走进 木板 年画

# 走进 木板 年画

年画 的 起源

年画 是 中国画 的 一种 , 始于 古代 的 门神 画 。

有 文献 记载 : 传说 很久以前 , 有 一对 兄弟 , 专门 监督 百 鬼 , 发现 凶恶 的 鬼 就 捆绑 起来 , 无须 揭露 恶行 , 直接 去 喂 老虎 。 于是 有人 在 门上 画上 他们 兄弟二人 的 像 , 用 以防 鬼 , 这 就是 最早 的 门神 画 。

随着 唐 宋 ” 两朝 经济 的 发展 , 文化 的 昌盛 以及 民间 绘画 水平 的 提高 , 门神 画 的 内容 得以 拓展 , 反映 世俗 生活 题材 的 作品 进入 了 这 一 领域 。 之后 , 有 清朝 学者 在 论述 这 类 画作 时 正式 使用 了 “ 年画 ” 一词 , 自此 , 以 驱逐 祸 凶 、 祝福 新年 吉祥 喜庆 为 内容 的 画儿 就 叫 年画 了 。

木版 年画

造纸 技术 的 发明 是 人类 文化 发展史 上 一个 重要 的 里程碑 。

有 了 纸 , 书写 就 需要 墨水 儿 , 于是 有人 发明 了 墨 ; 字画 、 书信 上 需要 盖章 , 于是 印章 开始 流行 ; 碑刻 、 拓印 技术 被 广泛 运用 , 于是 有人 联想 到 : 这些 技术 结合 起来 , 不 就 能 印 出书 来 吗 ! 人们 尝试 把 印章 扩大 成 一张 纸 那么 大 , 叫作 “ 版 ” 然后 把 书 的 内容 刻 在 版 上 , 在 版 上 涂抹 上墨 , 把 纸 铺 到 。 上面 , 用 刷子 均匀 地刷印 , 最后 将 纸 揭 起 , 印品 就 出来 了 , 这 就是 最早 的 雕版 印刷 。 虽然 雕版 印刷 中 雕刻 版面 需要 大量 的 人工 和 材料 , 但 雕版 完成 后 一经 开印 , 就 显示 出 空前 的 高效率 和 印刷 量 大 的 优越 性 。

单色 印品 终究 不能 满足 人们 的 审美 需求 , 之后 就 有 了 彩色 套印 技术 。 人们 把 这种 技术 运用 到 年画 制作 上 , 木版 彩色 套印 年画 就此 诞生 。

宋 明 两代 , 木版 年画 从 问世 走向 成熟 , 之后 走进 了 百姓生活 , 以至 过年 贴 年画 成为 了 一种 风尚 , 仿佛 没有 年画 , 没有 烟花 爆竹 , 没有 春联 就 不 叫 过年 , 而 寄托 着 百姓 美好 愿望 的 年画 , 也 为 春节 增添 了 浓浓的 年味 。 当时 的 另 一 盛况 是 , 家族式 的 年画 印制 场所 遍及 全国 各地 。 这 期间 , 年画 的 内容 也 从 威武 的 门神 , 扩展 到 期盼 丰收 、 恭喜发财 、 连年 有余 的 吉庆 画 , 再 到 历史 故事 、 戏曲 人物 、 民间 笑话 、 寓言 和 神话 , 内容 无所不包 。 年画 成 了 文化交流 、 道德教育 、 信仰 传承 的 载体 与 工具 , 是 老百姓 喜闻乐见 的 文化 艺术 形式 。

年画 传人 张光宁

第一次 见到 张光宁 的 木版 年画 , 是 在 春节 庙会 上 。 在 众多 摊位 中 , 他 的 两只 木版 彩色 套印 技术 做成 的 布老虎 神气 极了 。 那虎 翘 着 尾巴 , 神态 逼真 , 身上 装饰 着 彩绘 花纹 和 盛开 的 花朵 , 全身 散发 着 喜气 。 我 问 多少钱 , 他 耸 耸肩 , 对 我 说 :“ 这是 魏 州 " 虎 。 ” 言外之意 是 在 告诉 我 这个 外行 , 这虎 可是 系出名门 。 我 心想 : “ 魏 州 是 哪儿 ? 我 不 知道 别人 也 未必 知道 , 这算 什么 推销 术 ? ” 这 是 他 给 我 留下 的 第一印象 。

“ 这个 卖 年画 的 不 像 个 商人 ”, 这 是 他 给 我 留下 的 第二 印象 。 当 你 和 他 讨价还价 的 时候 , 他 立刻 就 变得 不好意思 起来 , 说话 吞吞吐吐 。 什么 “ 这是 纯手工 的 ”“ 残次品 不可避免 ’ 这些 现成 的 “ 谢绝 ” 还价 的 理由 他 一条 也 说不出来 , 相反 却 唠唠叨叨 地 总想 和 你 讨论 木版 年画 中 深厚 的 文化 底蕴 。

相识 久 了 才 知道 , 他 在 年画 的 故乡 出生 、 长大 , 从小 就 画 年画 , 基本功 扎实 , 后来 又 对 年画 的 构图 创作 、 人物 塑造 、 雕版 手法 、 颜料 加工 等 进行 了 广泛 的 研究 。 当 他 的 作品 逐步 被 市场 认可 后 , 他 又 不 满足 了 , 中国 年画 虽 不分 派别 , 但 不同 地区 的 年画 各有所长 , 都 值得 学习 借鉴 。 于是 , 他 再接再厉 , 数 年间 走遍 了 全国 各大 年画 产地 , 与 同行 进行 广泛 的 交流 。 不仅如此 , 参加 民俗 文化 巡展 , 走进 大学 和 师生 就 相关 主题 进行 研讨 , 交流 艺术 心得 , 他 从不 缺席 。

张光宁 一年到头 真够 忙 的 , 可 他 总是 干劲 十足 。 他 曾 真诚地 说 :“ 年画 占据 了 我 生命 的 全部 , 我 喜欢 它 , 热爱 它 , 靠 它 生活 , 也 在 努力 探索 它 、 发展 它 。 是 啊 , 愈 是 经营 年画 久 了 , 他 对 年画 就 愈 是 热爱 。 他 已 确立 了 自己 的 目标 传播 他 喜爱 的 这 一 民俗 文化 。 他 的 信念 就是 拓展 年画 的 内容 , 使 其 雅俗共赏 , 为 更 多 民众 所 喜爱 , 虽然 任重道远 , 也 不会 一帆风顺 , 但 他 一定 会 坚持下去 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 35课 课文 - 走进 木板 年画 ||||||||New Year pictures ||||||||pintura em madeira Standardlehrgang HSK 6, Lektion 35 Text - In Holzbrettchen Neujahrsmalerei "Standard Course HSK 6" Lesson 35 Text - Into the Wood New Year Pictures Tutoriel standard HSK 6, Leçon 35 Texte - Peinture du Nouvel An sur planche en bois スタンダード・チュートリアル HSK6級 35課 テキスト:木の板の中へ お正月の絵 Tutorial Standard HSK 6, Lição 35 Texto - Pinturas de Ano Novo em tábua de madeira "Giáo án Chuẩn HSK 6" Bài 35 Văn bản - Hình ảnh Tết Trên Gỗ 《标准 教程 HSK 6》第 35课 课文 - 走进 木板 年画

# 走进 木板 年画 ||woodblock New Year pictures # Into the board Neujahrsgemälde # Into the wood plank New Year's picture # Vào tấm ván gỗ hình ảnh năm mới

年画 的 起源 Die Ursprünge der Neujahrsgemälde The origin of the New Year pictures Nguồn gốc của những bức tranh Tết

年画 是 中国画 的 一种 , 始于 古代 的 门神 画 。 |||||originated from|||door god| ||||||||deus da porta| Neujahrsgemälde sind eine Art von chinesischen Gemälden, die in der Antike als Türgötterbilder entstanden. New Year pictures are a type of Chinese painting, which began with ancient door god paintings. Tranh Tết là một thể loại tranh của Trung Quốc, có nguồn gốc từ tranh thần cửa cổ.

有 文献 记载 : 传说 很久以前 , 有 一对 兄弟 , 专门 监督 百 鬼 , 发现 凶恶 的 鬼 就 捆绑 起来 , 无须 揭露 恶行 , 直接 去 喂 老虎 。 |literature|record|||||||supervise||||||||bound|||expose|evil deeds|||| |literatura||||||||supervisionar||||malévolo||||amarrar|||revelar os atos|atos malignos|||| Es gibt einen Bericht in der Literatur: Die Legende besagt, dass es vor langer Zeit ein Brüderpaar gab, das sich auf die Überwachung aller Arten von Geistern spezialisiert hatte, und wenn sie böse Geister fanden, fesselten sie sie und verfütterten sie an die Tiger, ohne ihre bösen Taten zu verraten. There are documents recorded: Legend has it that a long time ago, there was a pair of brothers who were specializing in supervising hundreds of ghosts. When they found a ferocious ghost, they tied them up. Without revealing their evil deeds, they directly went to feed the tigers. Có tài liệu ghi lại: Tương truyền, xa xưa có một cặp anh em chuyên đi giám sát hàng trăm con ma, thấy con ma hung dữ thì trói lại, không khai ra việc ác thì trực tiếp đi. để cho hổ ăn. 于是 有人 在 门上 画上 他们 兄弟二人 的 像 , 用 以防 鬼 , 这 就是 最早 的 门神 画 。 ||||painted on||||||to guard against||||||| ||||||||||para prevenir||||||| Daher malten einige Leute die Bilder der beiden Brüder auf die Tür, um sie vor Geistern zu schützen, und dies ist das früheste Bild des Türgottes. So someone painted the images of the two brothers on the door to prevent ghosts. This is the earliest painting of the god of the door. Vì vậy có người đã vẽ hình hai anh em lên cửa để chống ma, đây là bức vẽ thần cửa sớm nhất.

随着 唐 宋 ” 两朝 经济 的 发展 , 文化 的 昌盛 以及 民间 绘画 水平 的 提高 , 门神 画 的 内容 得以 拓展 , 反映 世俗 生活 题材 的 作品 进入 了 这 一 领域 。 |||Two Dynasties||||||||||||||||||||secular life||||||||| |||||||||prosperidade cultural|||pintura popular|||||||||expandida||vida secular||temas da vida||||||| Mit der wirtschaftlichen Entwicklung und dem kulturellen Wohlstand der Tang- und Song-Dynastien sowie der Verbesserung des Niveaus der Volksmalerei wurde der Inhalt der Türgötterbilder erweitert und Werke, die das weltliche Leben widerspiegeln, kamen hinzu. With the economic development of the Tang and Song Dynasties, the prosperity of culture and the improvement of the level of folk painting, the content of door god paintings has been expanded, and works reflecting the themes of secular life have entered this field. Với sự phát triển kinh tế của triều đại nhà Đường và nhà Tống, sự thịnh vượng của văn hóa và sự nâng cao của trình độ hội họa dân gian, nội dung của tranh thần cửa được mở rộng, và các tác phẩm phản ánh chủ đề của cuộc sống thế tục đã xâm nhập vào lĩnh vực này. 之后 , 有 清朝 学者 在 论述 这 类 画作 时 正式 使用 了 “ 年画 ” 一词 , 自此 , 以 驱逐 祸 凶 、 祝福 新年 吉祥 喜庆 为 内容 的 画儿 就 叫 年画 了 。 |||||discussed|||New Year paintings||||||New Year picture|from then on||expulsion|||||auspiciousness||||||||| |||||discussão||||||||||||expulsão de|desastres||||auspicioso|feliz e festivo|||||||| Später verwendeten einige Gelehrte der Qing-Dynastie offiziell den Begriff "Neujahrsgemälde", wenn sie über solche Gemälde sprachen. Seitdem werden Gemälde mit dem Inhalt, Übel und Unheil zu vertreiben und Glück und Freude für das neue Jahr zu wünschen, als Neujahrsgemälde bezeichnet. Later, some Qing Dynasty scholars officially used the term "New Year pictures" when discussing such paintings. Since then, paintings with the content of expelling evil and blessing the New Year are called New Year pictures. Sau đó, một số học giả thời nhà Thanh đã chính thức sử dụng thuật ngữ "tranh năm mới" khi bàn về những bức tranh như vậy, từ đó, những bức tranh có nội dung xua đuổi tà ma và cầu phúc năm mới được gọi là tranh Tết.

木版 年画 woodblock| Woodblock New Year Pictures Tranh khắc gỗ Tết

造纸 技术 的 发明 是 人类 文化 发展史 上 一个 重要 的 里程碑 。 |||||||history of development|||||milestone ||||||||||||marco importante The invention of papermaking technology is an important milestone in the history of human cultural development. Việc phát minh ra công nghệ làm giấy là một dấu mốc quan trọng trong lịch sử phát triển văn hóa nhân loại.

有 了 纸 , 书写 就 需要 墨水 儿 , 于是 有人 发明 了 墨 ; 字画 、 书信 上 需要 盖章 , 于是 印章 开始 流行 ; 碑刻 、 拓印 技术 被 广泛 运用 , 于是 有人 联想 到 : 这些 技术 结合 起来 , 不 就 能 印 出书 来 吗 ! ||||||||||||ink||letters|||seal stamp||seal|||stone inscriptions|rubbing|||widely||||||||||||||Publishing books|| ||||||||||||tinta||cartas|||carimbo||carimbo|||inscrição em pedra|impressão em papel||||||||||||||||||| With paper, ink is needed for writing, so some people invented ink; calligraphy, paintings and letters need to be stamped, so seals became popular; inscriptions and rubbing techniques were widely used, so some people thought: these technologies combined, not Can you print the book? Với giấy, mực là cần thiết để viết, vì vậy một số người đã phát minh ra mực; thư pháp, tranh và chữ cần được đóng dấu, vì vậy con dấu trở nên phổ biến; kỹ thuật khắc chữ và kỹ thuật chà xát được sử dụng rộng rãi, vì vậy một số người nghĩ: những công nghệ này kết hợp lại, không thể bạn in sách? 人们 尝试 把 印章 扩大 成 一张 纸 那么 大 , 叫作 “ 版 ”  然后 把 书 的 内容 刻 在 版 上 , 在 版 上 涂抹 上墨 , 把 纸 铺 到 。 ||||||||||called||||||||||||||apply ink|apply ink|||| ||||||||||||||||||||||||aplicar tinta||||sobre a impressão| People tried enlarging the seal to the size of a piece of paper, called a "ban" and then engraved the contents of the book on the plate, smeared the plate with ink, and spread the paper over it. Người ta đã thử phóng to con dấu lên cỡ một tờ giấy, gọi là tờ giấy cấm rồi khắc nội dung sách lên đĩa, bôi mực lên đĩa rồi phết giấy lên trên. 上面 , 用 刷子 均匀 地刷印 , 最后 将 纸 揭 起 , 印品 就 出来 了 , 这 就是 最早 的 雕版 印刷 。 ||brush||block printing||||peel off||printed image|||||||||printing |||uniformemente|impressão com pincel||||levante||||||||||impressão em bloco|impressão On the top, evenly print with a brush, and finally lift the paper, and the printed matter comes out. This is the earliest engraving printing. Mặt trên in đều bằng bút lông, cuối cùng nhấc giấy lên và vật in ra, đây là bản in khắc sớm nhất. 虽然 雕版 印刷 中 雕刻 版面 需要 大量 的 人工 和 材料 , 但 雕版 完成 后 一经 开印 , 就 显示 出 空前 的 高效率 和 印刷 量 大 的 优越 性 。 |||||printing plate||||||||woodblock|||once printed|printing started||||||high efficiency||||||| |||||||||trabalho humano|||||||uma vez que|||||sem precedentes||||||||superioridade| Although the engraving layout in engraving printing requires a lot of labor and materials, once the engraving is completed, it shows the advantages of unprecedented high efficiency and large printing volume. Mặc dù bố cục khắc trong in khắc đòi hỏi nhiều lao động và vật liệu, nhưng một khi việc khắc hoàn thành, nó cho thấy ưu điểm của hiệu quả cao chưa từng có và khối lượng in lớn.

单色 印品 终究 不能 满足 人们 的 审美 需求 , 之后 就 有 了 彩色 套印 技术 。 monochrome|||||||aesthetic|||||||color printing| ||no final|||||estética|||||||impressão em cores| After all, monochrome printing can not meet people's aesthetic needs, and then there is color overprinting technology. Suy cho cùng, in đơn sắc không thể đáp ứng được nhu cầu thẩm mỹ của con người, và sau đó là công nghệ in đè màu. 人们 把 这种 技术 运用 到 年画 制作 上 , 木版 彩色 套印 年画 就此 诞生 。 People applied this technology to the production of New Year pictures, and the woodblock color overprint New Year pictures was born. Người ta ứng dụng công nghệ này vào sản xuất tranh Tết, và tranh khắc gỗ màu in tranh Tết ra đời.

宋 明 两代 , 木版 年画 从 问世 走向 成熟 , 之后 走进 了 百姓生活 , 以至 过年 贴 年画 成为 了 一种 风尚 , 仿佛 没有 年画 , 没有 烟花 爆竹 , 没有 春联 就 不 叫 过年 , 而 寄托 着 百姓 美好 愿望 的 年画 , 也 为 春节 增添 了 浓浓的 年味 。 Song||two dynasties||||||||||||||||||customs|||||fireworks|firecrackers||||||||embodying||||||||||added flavor||strong festive atmosphere|festive atmosphere ||||||surgir||||||||||||||costume||||||fogos de artifício||pôsteres de primavera||||||representa||||||||||adicionou||| In the Song and Ming dynasties, woodblock New Year pictures went from being published to maturity, and then entered the life of the common people, and even sticking New Year pictures during the New Year became a fashion, as if there were no New Year pictures, no fireworks and firecrackers, and no Spring Festival couplets. The New Year pictures also add a strong New Year flavor to the Spring Festival. Vào thời nhà Tống và nhà Minh, tranh khắc gỗ ngày Tết từ khi được xuất bản đến khi thành thục, rồi đi vào đời sống của người dân, và thậm chí tranh Tết trong ngày Tết đã trở thành mốt, như thể không có tranh Tết. , không có pháo hoa và pháo, không có câu đối Tết, những bức tranh Tết cũng tô thêm hương vị Tết đậm đà cho Lễ hội mùa xuân. 当时 的 另 一 盛况 是 , 家族式 的 年画 印制 场所 遍及 全国 各地 。 ||||grand occasion||family-style|||printing||spread across|| ||||evento grandioso||estilo familiar|||||espalhados por|| Another grand occasion at that time was that family-style New Year pictures were printed all over the country. Một dịp lễ lớn khác vào thời điểm đó là những bức tranh Tết mang phong cách gia đình được in khắp cả nước. 这 期间 , 年画 的 内容 也 从 威武 的 门神 , 扩展 到 期盼 丰收 、 恭喜发财 、 连年 有余 的 吉庆 画 , 再 到 历史 故事 、 戏曲 人物 、 民间 笑话 、 寓言 和 神话 , 内容 无所不包 。 |||||||majestic|||expanded||hope for a good harvest|abundant harvest|Wishing you wealth||abundance||auspiciousness||||||traditional opera||||fable||||all-inclusive |||||||deus da guerra|||se expandiu||esperança de|colheita abundante|||||pinturas festivas||||||personagens de ópera|||||||| During this period, the content of the New Year pictures also expanded from the mighty door gods, to the auspicious paintings that hoped for a good harvest, Gong Xi Fa Cai, and more than one year after another, to historical stories, opera characters, folk jokes, fables and myths. The content is all-encompassing. Trong thời kỳ này, nội dung tranh Tết cũng mở rộng từ những vị thần cửa uy quyền, đến những bức tranh điềm lành hy vọng mùa màng bội thu, Gong Xi Fa Cai, và hơn một năm nữa, đến những câu chuyện lịch sử, những nhân vật kinh kịch, truyện cười dân gian, truyện ngụ ngôn, thần thoại. Nội dung xuyên suốt. 年画 成 了 文化交流 、 道德教育 、 信仰 传承 的 载体 与 工具 , 是 老百姓 喜闻乐见 的 文化 艺术 形式 。 |||cultural exchange|moral education||inheritance|||||||popular and well-received|||| |||||fé|transmissão de crenças||veículo|||||apreciada pelo povo|||| New Year pictures have become a carrier and tool for cultural exchange, moral education, and belief inheritance, and are a popular form of culture and art for the common people. Tranh Tết đã trở thành vật chuyên chở, công cụ giao lưu văn hóa, giáo dục đạo đức, kế thừa tín ngưỡng, là loại hình văn hóa nghệ thuật phổ biến của người dân.

年画 传人 张光宁 |successor|Zhang Guangning |herdeiro|Zhang Guangning Zhang Guangning, the successor of New Year pictures Zhang Guangning, người kế thừa những bức ảnh Tết

第一次 见到 张光宁 的 木版 年画 , 是 在 春节 庙会 上 。 ||Zhang Guangning|||||||temple fair| |||||||||festa do templo| The first time I saw Zhang Guangning's woodblock New Year pictures was at the Spring Festival Temple Fair. Lần đầu tiên tôi nhìn thấy những bức tranh khắc gỗ mừng năm mới của Zhang Guangning là tại Hội chợ Lễ hội mùa xuân Temple. 在 众多 摊位 中 , 他 的 两只 木版 彩色 套印 技术 做成 的 布老虎 神气 极了 。 ||stalls|||||||||||cloth tiger|impressive| ||banca|||||||impressão em camadas||||tigre de pano|impressionante| Among the many booths, the cloth tigers made by his two woodblock color overprinting techniques were very impressive. Trong số nhiều gian hàng, những con hổ bằng vải được thực hiện bằng kỹ thuật in đè màu hai bản khắc gỗ của ông rất ấn tượng. 那虎 翘 着 尾巴 , 神态 逼真 , 身上 装饰 着 彩绘 花纹 和 盛开 的 花朵 , 全身 散发 着 喜气 。 that tiger||||expression|lifelike||||colorful patterns|||||||exudes joy||joyful atmosphere |erguida|||expressão|realista||||pintura colorida|padrão floral||||||exala alegria||alegria The tiger had its tail raised, with a lifelike expression, decorated with painted patterns and blooming flowers, and exuded joy all over the body. Con hổ vểnh đuôi lên, với biểu cảm giống như thật, được trang trí bằng những họa tiết được vẽ và những bông hoa nở rộ, và toàn thân toát lên vẻ vui tươi. 我 问 多少钱 , 他 耸 耸肩 , 对 我 说 :“ 这是 魏 州 " 虎 。 ||||levantou|shrugged||||isso é|Wei|província| I asked how much, he shrugged and said to me: "This is Weizhou" Tiger. Tôi hỏi bao nhiêu, anh ta nhún vai và nói với tôi, "Đây là Weizhou" Tiger. ” 言外之意 是 在 告诉 我 这个 外行 , 这虎 可是 系出名门 。 implied meaning||||||layman|this tiger||noble lineage implicação||||||leigo|||de família famosa " The implication is to tell me this layman, this tiger is famous. “Ý muốn nói cho ta biết này cư sĩ, này hổ là nổi danh. 我 心想 : “ 魏 州 是 哪儿 ? I thought to myself, "Where is Weizhou? Tôi tự nghĩ, “Weizhou ở đâu? 我 不 知道 别人 也 未必 知道 , 这算 什么 推销 术 ? |||||||||técnica de vendas| I don't know and others don't necessarily know, what kind of salesmanship is this? Tôi không biết và những người khác không nhất thiết phải biết, kiểu bán hàng này là gì? ” 这 是 他 给 我 留下 的 第一印象 。 |||||||first impression "That was the first impression he made on me. “Đó là ấn tượng đầu tiên mà anh ấy tạo ra đối với tôi.

“ 这个 卖 年画 的 不 像 个 商人 ”, 这 是 他 给 我 留下 的 第二 印象 。 "This person who sells New Year pictures doesn't look like a businessman", this is the second impression he left on me. “Người bán tranh Tết này trông không giống doanh nhân”, đây là ấn tượng thứ hai mà anh ấy để lại trong tôi. 当 你 和 他 讨价还价 的 时候 , 他 立刻 就 变得 不好意思 起来 , 说话 吞吞吐吐 。 ||||||||||||||gaguejando When you bargain with him, he immediately becomes embarrassed and hesitant to talk. Khi bạn mặc cả với anh ấy, anh ấy ngay lập tức trở nên xấu hổ và ngại nói chuyện. 什么 “ 这是 纯手工 的 ”“ 残次品 不可避免 ’  这些 现成 的 “ 谢绝 ” 还价 的 理由 他 一条 也 说不出来 , 相反 却 唠唠叨叨 地 总想 和 你 讨论 木版 年画 中 深厚 的 文化 底蕴 。 ||purely handmade||defective products|||ready-made||refusal|bargaining|||||||||nagging||always wants|||||||profound cultural heritage|||cultural connotation ||feito à mão||produto defeituoso|inevitável||pronto||recusa||||||||||tagarelando||||||||||||cultura profunda He can't say any of the ready-made reasons for "refusing" such as "this is purely handmade" and "defective products are unavoidable". On the contrary, he always wants to talk to you about the profound culture in woodblock New Year pictures. heritage. Anh ấy không thể nói ra những lý do sẵn sàng “từ chối” như “đây hoàn toàn là hàng handmade”, “sản phẩm bị lỗi là điều khó tránh khỏi” mà ngược lại, anh ấy luôn muốn trao đổi với bạn về nét văn hóa sâu sắc trong tranh khắc gỗ mới. Hình ảnh năm.

相识 久 了 才 知道 , 他 在 年画 的 故乡 出生 、 长大 , 从小 就 画 年画 , 基本功 扎实 , 后来 又 对 年画 的 构图 创作 、 人物 塑造 、 雕版 手法 、 颜料 加工 等 进行 了 广泛 的 研究 。 ||||||||||||||||basic skills|solid foundation||||||composition|||character modeling||printing techniques|pigments|||||extensive|| ||||||||||||||||fundamentos básicos|sólido||||||composição|||modelagem||||||||ampla|| It was only after a long period of acquaintance that he realized that he was born and raised in the hometown of New Year pictures. He has painted New Year pictures since he was a child. Mãi sau một thời gian quen biết, anh mới biết mình sinh ra và lớn lên ở quê hương tranh Tết, anh đã vẽ tranh Tết từ nhỏ. 当 他 的 作品 逐步 被 市场 认可 后 , 他 又 不 满足 了 , 中国 年画 虽 不分 派别 , 但 不同 地区 的 年画 各有所长 , 都 值得 学习 借鉴 。 |||||||||||||||||not divided|factions||||||each has its strengths||||learn from ||||||||||||||||||escolas||||||cada um tem suas vantagens||||aprender com When his works were gradually recognized by the market, he was not satisfied anymore. Although there are no different schools of Chinese New Year pictures, the New Year pictures in different regions have their own strengths and are worth learning from. Khi tác phẩm của anh dần được thị trường công nhận, anh không khỏi hài lòng, tuy không có nhiều trường phái tranh Tết khác nhau nhưng tranh Tết ở các vùng miền đều có thế mạnh riêng và rất đáng học hỏi. 于是 , 他 再接再厉 , 数 年间 走遍 了 全国 各大 年画 产地 , 与 同行 进行 广泛 的 交流 。 ||keep it up||over the years||||||origin of nianhua|||||| ||continuou a esforçar-se||||||||locais de produção|||||| As a result, he made persistent efforts, and traveled all over the country for the production of New Year pictures in the past few years, and conducted extensive exchanges with his peers. Chính vì vậy, anh đã nỗ lực bền bỉ, đi khắp mọi miền đất nước để sản xuất tranh Tết trong những năm qua, đồng thời giao lưu rộng rãi với các bạn đồng nghiệp. 不仅如此 , 参加 民俗 文化 巡展 , 走进 大学 和 师生 就 相关 主题 进行 研讨 , 交流 艺术 心得 , 他 从不 缺席 。 ||folk customs||tour exhibition||||teachers and students|||||discussion|||art insights|||never absent ||||exposição itinerante|||||||||||arte|experiências artísticas|||ausente Not only that, he was never absent when he participated in the folk culture tour, went to the university to discuss related topics with teachers and students, and exchanged artistic experience. Không những vậy, anh còn không bao giờ vắng mặt khi tham gia các chuyến tham quan văn hóa dân gian, đến trường đại học để trao đổi về các chủ đề liên quan với giáo viên và sinh viên, trao đổi kinh nghiệm nghệ thuật.

张光宁 一年到头 真够 忙 的 , 可 他 总是 干劲 十足 。 ||||||||enthusiasm| ||||||||entusiasmo| Zhang Guangning is really busy all year round, but he is always full of energy. Zhang Guangning thực sự bận rộn quanh năm, nhưng anh ấy luôn tràn đầy năng lượng. 他 曾 真诚地 说 :“ 年画 占据 了 我 生命 的 全部 , 我 喜欢 它 , 热爱 它 , 靠 它 生活 , 也 在 努力 探索 它 、 发展 它 。 ||sincerely|||occupies|||||||||||||||||||| |||||ocupa|||||||||||||||||explorar||| He once said sincerely: "New Year pictures occupy the whole of my life, I like it, love it, live by it, and try to explore it and develop it. Anh từng chân thành nói: “Hình ảnh Tết chiếm trọn cuộc đời tôi, tôi thích nó, yêu nó, sống theo nó và cố gắng tìm tòi và phát triển nó. 是 啊 , 愈 是 经营 年画 久 了 , 他 对 年画 就 愈 是 热爱 。 ||mais||a pintura|||||||||| Yes, the longer he has been in the business of New Year pictures, the more he loves New Year pictures. Đúng vậy, càng kinh doanh tranh Tết lâu, anh ấy càng yêu thích tranh Tết hơn. 他 已 确立 了 自己 的 目标 传播 他 喜爱 的 这 一 民俗 文化 。 ||established|||||||||||| ||estabeleceu|||||divulgar||||||cultura popular| He has established his goal to spread the folk culture he loves. Anh ấy đã thiết lập mục tiêu của mình là truyền bá văn hóa dân gian mà anh ấy yêu thích. 他 的 信念 就是 拓展 年画 的 内容 , 使 其 雅俗共赏 , 为 更 多 民众 所 喜爱 , 虽然 任重道远 , 也 不会 一帆风顺 , 但 他 一定 会 坚持下去 。 ||||||||||appreciated by all||||||||heavy responsibility|||smooth sailing||||| ||crença||expandir o conteúdo||||||apreciação mútua||||||||a tarefa é difícil|||sem obstáculos||||| His belief is to expand the content of the New Year pictures so that they can be enjoyed by both the refined and the common, and be loved by more people. Niềm tin của anh là mở rộng nội dung tranh Tết để những bức tranh Tết được cả những người tinh tế, bình dân yêu thích và được nhiều người yêu thích hơn.