Lesson 35 - Dialog 1
Lektion 35 - Dialog 1
Lesson 35 - Dialog 1
Leçon 35 - Dialogue 1
Lezione 35 - Dialogo 1
レッスン35 ダイアログ1
Урок 35 - Диалог 1
Lesson 35 - Dialog 1
王小云 : 妈 , 开始 工作 以后 , 我 就要 买 汽车 。
||||||||une voiture
||||||||car
Wang Xiaoyun: Mom, after I start working, I will buy a car.
母亲 : 什么 ?
Mother: What?
你 现在 还 没 开始 工作 , 就 想 买 汽车 ?
Are you looking to buy a car before you even start working?
真不知道 你 每天 都 在 想些 什么 ?
|||||penses à|
really don't know|||||thinking about|
I really don't know what you think about every day?
Je ne sais vraiment pas à quoi tu penses tous les jours ?
私はあなたが毎日何を考えているのか本当にわかりませんか?
王小云 : 这 跟 工作 没关系 。
Wang Xiaoyun: This has nothing to do with work.
Wang Xiaoyun : Cela n'a rien à voir avec le travail.
母亲 : 怎么 没关系 ?
Mother: Why is it all right?
年轻人 骑着 自行车 上班 , 不是 挺 好 的 吗 ?
|riding|||||||
Isn't it nice for young people to ride bicycles to work?
既 锻炼 了 身体 , 又 节约 了 钱 。
à la fois|exercice||||économisé||
both|||body||saved||
Not only exercise, but also save money.
Non seulement faire de l'exercice, mais aussi économiser de l'argent.
你 爸爸 一辈子 都 这样 。
||toute sa vie||
||lifetimes||
Your father has been like this all his life.
为什么 你 就 不能 向 你 爸爸 学习 呢 ?
||||to|||learn from|
Why can't you learn from your dad?
Pourquoi ne peux-tu pas apprendre de ton père ?
王小云 : 都 21 世纪 了 , 还 骑 自行车 上班 !
|déjà||||||
||century|||||
Wang Xiaoyun: It's the 21st century, and people still ride bicycles to work!
自己 开车 多 方便 , 我 想 去 哪儿 就 去 哪儿 !
soi-même||||||||||
|||convenient|||||||
How convenient it is to drive by myself, I can go wherever I want!
Comme c'est pratique de conduire seul, je peux aller où je veux !
再说 , 开车 最少 比 骑车 快 一倍 , 可以 节约 二分之一 的 时间 。
||||à vélo||||économiser|la moitié||
||||||one time||save|half||
Besides, driving is at least twice as fast as cycling, which can save one-half of the time.
Bên cạnh đó, lái xe nhanh hơn ít nhất gấp đôi so với đạp xe có thể tiết kiệm một nửa thời gian.
您 知道 吗 ?
Do you know?
Sais-tu?
时间 就是 生命 , 时间 就是 金钱 。
||la vie|||l'argent
||life|||money
Time is life and time is money.
母亲 : 就是 21 世纪 , 生活 也 得 艰苦朴素 , 也 得 勤俭 过日子 。
||21e siècle||||||||
||||||simple and frugal||must|frugal|live simply
Mother: Even in the 21st century, life has to be hard and simple, and it has to be diligent and thrifty.
Mère : Même au 21e siècle, la vie doit être dure et simple, et elle doit être diligente et économe.
Mẹ: Dù ở thế kỷ 21, cuộc sống vừa phải vất vả, đơn giản lại vừa phải siêng năng, tiết kiệm.
王小云 : 大家 都 艰苦朴素 , 国家 生产 的 汽车 怎么办 ?
|||||produit||voiture|
|||hardship and simplicity||production||cars|
Wang Xiaoyun: Everyone is hard and simple. What about the cars produced by the state?
Wang Xiaoyun : Tout le monde est dur et simple, qu'en est-il des voitures produites par l'État ?
Wang Xiaoyun: Mọi người đều chăm chỉ và đơn giản, còn những chiếc xe do nhà nước sản xuất thì sao?
都 让 它们 在 那儿 摆着 ?
|||||être là
all|||||put there
Leave them all there?
Les laisser tous là ?
彼らをそこにいさせますか?
Để lại tất cả ở đó?
经济 怎么 发展 ?
économie||se développe
economy|how|development
How does the economy develop?
Nền kinh tế phát triển như thế nào?
母亲 : 买 汽车 是 有钱人 的 事儿 。
Mother: Buying a car is for the rich.
Mẹ: Mua ô tô là của người giàu.
我 和 你 爸爸 都 没 钱 , 你 什么 时候 挣 够 了 钱 , 什么 时候 再 买 汽车 。
||||||||||gagner||||||||
||||||||||earn|||||||buy|
My dad and I don't have money. When you earn enough money, when will you buy a car.
Tôi và bố tôi không có tiền, khi nào bạn kiếm đủ tiền thì khi nào bạn sẽ mua một chiếc ô tô.
王小云 : 您 别管 , 我 自己 会 想 办法 。
||ne vous inquiétez pas|||||
||Don't worry|||||solution
Wang Xiaoyun: Don't worry, I will find a way myself.
Wang Xiaoyun : Ne vous inquiétez pas, je trouverai un moyen moi-même.
Wang Xiaoyun: Đừng lo lắng, tôi sẽ tự tìm cách.
母亲 : 你 还 能 想 出 什么 办法 来 ?
Mother|||||come up with|||
Mother: What else can you think of?
Mẹ: Con có thể nghĩ ra điều gì nữa?
告诉 你 , 你 可 别 想着 我们 的 那 点儿 钱 啊 。
|||can|||||that|that little bit||
Tell you, don't even think about the little money we have.
Dites-vous, ne pensez pas à notre peu d'argent.
Nói với bạn, đừng nghĩ đến số tiền ít ỏi của chúng tôi.
那 是 我 和 你 爸爸 一辈子 的 积蓄 。
||||||une vie||économies
||||||||savings
That is the savings of me and your father for a lifetime.
Đó là tiền tiết kiệm cả đời của tôi và bố bạn.
王小云 : 您 放心 吧 , 您 的 钱 我 一分 也 不要 。
||||||||un centime||
||Don't worry||||||||
Wang Xiaoyun: Don't worry, I don't want any of your money.
Wang Xiaoyun: Đừng lo lắng, tôi không muốn một xu tiền của bạn.
我 想 好 了 , 等 我 工作 以后 , 我 就 去 向 银行 贷款 。
|||||||||||||un prêt
I|||||||||||to||take out a loan
I figured it out, after I work, I'll go to the bank for a loan.
Tôi đã nghĩ ra, sau khi làm việc, tôi sẽ đến ngân hàng để vay.
母亲 : 贷款 买车 ?
Mother: Take a loan to buy a car?
你 疯 了 !
|fou|
|crazy|
You're crazy!
bạn thật điên rồ!
王小云 : 妈 , 现在 贷款 买车 的 人 越来越 多 了 。
|||prêt||||||
|||loan||||||
Wang Xiaoyun: Mom, more and more people are taking out loans to buy cars now.
Wang Xiaoyun: Mẹ ơi, ngày càng có nhiều người vay tiền để mua ô tô.