×

Mes naudojame slapukus, kad padėtume pagerinti LingQ. Apsilankę avetainėje Jūs sutinkate su mūsų slapukų politika.

image

HSK3 textbook, 02-01:

02-01:

小丽 : 休息 一下 吧 。

小刚 : 怎么 了 ?

小丽 : 我 现在 腿 也 疼 , 脚 也 疼 。

小刚 : 好 , 那边 树 多 , 我们 过去 坐 一下 吧 。

小丽 : 上来 的 时候 我 怎么 没 觉得 这么 累 ?

小刚 : 上山 容易 下山 难 , 你 不 知道 ?

腿 , 疼 , 脚 , 树 , 容易 , 难

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

02-01: HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01 HSK3 02-01

小丽 : 休息 一下 吧 。 Tiểu Lệ|nghỉ một chút|một chút|đi nào |ruhen|kurz|mal Xiao Li|rest|for a moment| شياو لي: خذ قسطا من الراحة. Xiaoli: Take a break. Xiaoli : Faites une pause. Xiaoli: Prenditi una pausa. Tiểu Lý: Nghỉ ngơi đi.

小刚 : 怎么 了 ? Tiểu Cương|thế nào|thế nào |was| |What happened|past tense marker شياو قانغ: ما الأمر؟ Xiaogang: What's wrong? ¿Qué pasa? Xiao Gang : Qu'est-ce qui ne va pas ? Xiao Gang: Cosa c'è che non va? Tiểu Cương: Có chuyện gì thế?

小丽 : 我 现在 腿 也 疼 , 脚 也 疼 。 Tiểu Lệ|tôi|bây giờ|chân|cũng|đau|chân|| |||jambe|aussi||pied|| Xiaoli|||Bein||schmerzt|Fuß|| |I|right now|leg|too|hurts|foot|too|hurts Siu Lai: Ich habe jetzt Schmerzen in meinen Beinen und Füßen. Xiaoli: My legs and feet hurt too. Siu Lai: Ahora me duelen las piernas y los pies. Xiaoli : Maintenant, j'ai aussi mal aux jambes et aux pieds. Xiaoli: Adesso mi fanno male anche gambe e piedi. シウライ:今は足腰に痛みがある。 Xiaoli: Chân và bàn chân của tôi bây giờ đau quá.

小刚 : 好 , 那边 树 多 , 我们 过去 坐 一下 吧 。 |tốt|đằng kia|cây|nhiều|chúng ta|đó|ngồi|| |||arbre|||||| Xiaogang||there|trees|many|we|over|sit|| Xiaogang: OK, dort drüben gibt es viele Bäume, lass uns dorthin gehen und uns hinsetzen. Xiaogang: Okay, there are many trees over there, let's go and sit down. Xiaogang: Vale, hay muchos árboles por allí, vayamos y sentémonos. Xiao Gang : Ok, il y a beaucoup d'arbres là-bas, allons nous asseoir. Tiểu Cương: Được rồi, bên kia có nhiều cây, chúng ta qua đó ngồi đi.

小丽 : 上来 的 时候 我 怎么 没 觉得 这么 累 ? |Lên đây|đến|lúc đó|||không|cảm thấy|thế nào mà|mệt |monter||||||||fatigué |up||when I came up|I|how||felt|so|tired |hoch||||wie|||| Xiaoli: Warum war ich nicht so müde, als ich hochkam? Xiaoli: Why didn't I feel so tired when I came up? Xiaoli: ¿Por qué no me sentía tan cansada cuando subí? Xiaoli : Pourquoi est-ce que je ne me sentais pas si fatiguée quand je suis montée ? Xiaoli: Perché non mi sentivo così stanco quando sono salito? シャオリー:どうして上がってきたとき、そんなに疲れを感じなかったんだろう? Xiaoli: Porque é que não me senti tão cansada quando subi? Xiaoli: Tại sao lúc lên tôi lại không cảm thấy mệt mỏi thế này?

小刚 : 上山 容易 下山 难 , 你 不 知道 ? |lên núi|dễ dàng|xuống núi|khó lắm|bạn|không|biết không |up the mountain|easy|down the mountain|difficult|||know Xiaogang: It's easier to go up the mountain than to go down, don't you know? Kong: Es más fácil subir que bajar, ¿no lo sabes? Xiao Gang : C'est facile de monter la montagne et difficile d'en descendre, tu ne sais pas ? Xiao Gang: È facile salire sulla montagna e difficile scendere, non lo sai? Tiểu Cương: Lên núi dễ hơn xuống núi, cậu biết không?

腿 , 疼 , 脚 , 树 , 容易 , 难 chân|đau||cây|dễ dàng|khó Jambe||Pied||Facile|Difficile leg|pain|foot|tree|easy|hard ||||einfach| Beine, Schmerzen, Füße, Bäume, leicht, schwer leg, pain, foot, tree, easy, hard gamba, dolore, piede, albero, facile, duro Chân,đau đớn,chân,cây,dễ dàng,khó khăn