HSK3 04-02
HSK level
HSK(1)
HSK(1)
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
HSK3 04-02
小丽 : 你 觉得 小红 怎么样 ?
|||Tiểu Hồng|
Xiaoli||think|Xiao Hong|how
Xiaoli|||Xiaohong|está
شياولي: ما رأيك في شياوهونغ؟
Xiaoli: What do you think of Xiaohong?
Xiaoli: ¿Qué piensas de Hong?
Xiaoli : Que pensez-vous de Xiaohong ?
同学 : 她 又 聪明 又 热情 , 也 很 努力 。
|cô ấy||||nhiệt tình|cũng|rất|chăm chỉ
classmate|She|both and|smart|also|enthusiastic|also||hard
compañera de clase||también|inteligente||entusiasta|||trabajadora
زميلة الدراسة: إنها ذكية ومتحمسة ومجتهدة.
Classmate: She is smart, enthusiastic, and hardworking.
Compañera de clase: Es inteligente, entusiasta y trabajadora.
Camarade de classe : Elle est intelligente, enthousiaste et travailleuse.
同級生:頭が良く、熱心で、働き者。
Bạn cùng lớp: Cô ấy thông minh, nhiệt tình và chăm chỉ.
小丽 : 我 看 她 总是 笑 着 回答 老师 的 问题 。
||||luôn|||trả lời|giáo viên||
||||toujours||||||
Xiao Li|I|look|she|always|smiling|smiling|answered|teacher|possessive particle|questions
샤오리||||||||||
||||siempre|riendo|sonriendo|responde|maestro||
شياولي: أرى أنها تجيب دائمًا على أسئلة المعلم بابتسامة.
Xiaoli: I see that she always answers the teacher's questions with a smile.
Xiaoli: Veo que siempre sonríe cuando responde a las preguntas del profesor.
Xiaoli : Je vois qu'elle répond toujours aux questions du professeur avec le sourire.
Xiaoli: 彼女はいつも先生の質問に笑顔で答えているようです。
Xiaoli: Estou a ver que ela sorri sempre que responde às perguntas do professor.
Xiaoli: Tôi thấy cô ấy luôn mỉm cười trả lời các câu hỏi của giáo viên.
同学 : 她 对 每个 人 都 笑 , 也 常常 对 我 笑 。
classmate|she|to|every|person|all|smiles|also|often|at|me|smiles
|||||||||||sorri
|||mỗi|||||thường|||
||에 대해|||||||||
||||||||غالبًا|||
|||cada|||||a menudo|||
زميل الدراسة: إنها تبتسم للجميع، وغالباً ما تبتسم لي.
Classmate: She smiles at everyone, and often at me.
Compañera de clase: Sonreía a todo el mundo y a menudo me sonreía a mí.
Camarade de classe : Elle sourit à tout le monde et souvent à moi.
同級生:彼女は誰にでも、そして私にもよく微笑みます。
Bạn cùng lớp: Cô ấy cười với mọi người, và cô ấy thường cười với tôi.
小丽 : 你 是不是 喜欢 她 吗 ?
||có phải|thích||không
Xiao Li||are|like||(question particle)
|||||여부를 묻는 질문의 어조사
||es posible que|||
شياو لي: هل تحبها؟
Xiaoli: Do you like her?
Rebeca: ¿Te gusta o no?
Xiaoli : Est-ce que tu l'aimes ?
彼女が好き?
Tiểu Ly: Bạn có phải thích cô ấy không?
同学 : 喜欢 她 的 人太多 了 , 你 看 那些 拿 着 鲜花 站 在 门口 的 , 都 是 等 她 的 。
|||||||||||fleurs fraîches|||||||||
classmate|like|her|possessive particle|there are too many people|past tense marker|you|look|those|holding|holding|flowers|standing|at the door|the entrance|possessive particle|all|are|waiting|her|possessive particle
||||pessoas|||||||flores|está||porta||||||
|thích|||người|||||||hoa tươi|||cửa ra vào||||||
|||||||||들고 있는|||||||||||
||||personas||||esos|拿|con|flores frescas|de pie||puerta||||esperando a||
زميل الدراسة: هناك الكثير من الأشخاص الذين يحبونها، انظر إلى أولئك الذين يقفون عند الباب حاملين الزهور، كلهم ينتظرونها.
Classmate: There are too many people who like him. You see, those who stand at the door with flowers are waiting for her.
Compañero de clase: Hay demasiada gente a la que le gusta. Mira a los que están en la puerta con flores, todos la están esperando.
Camarade de classe : Il y a trop de gens qui l'aiment. Regarde ceux qui se tiennent à la porte avec des fleurs, ils l'attendent tous.
同級生:彼女を好きな人が多すぎる.花を持ってドアに立っている人を見てください,彼らは皆彼女を待っています.
Colega: Há demasiadas pessoas que gostam dela. Olha para aqueles que estão à porta com flores, estão todos à espera dela.
Bạn học: Người thích cô ấy quá nhiều, bạn xem những người cầm hoa đứng ở cổng, đều là chờ cô ấy.
聪明 , 热情 , 努力 , 总是 , 回答 , 站
Intelligent|||||se tenir debout
smart|enthusiastic|hard work|always|Answer 1|stand
|entusiasmado||sempre||em pé
|||||đứng
|||||서다
inteligente|entusiasta|esfuerzo|siempre|respuesta|de pie
smart, enthusiastic, hardworking, always, answering, standing
Thông minh, nhiệt tình, nỗ lực, luôn, trả lời, đứng