HSK3 07-03
HSK cấp 1
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
HSK3 07-03
小刚 : 我 跟 小丽 下个月 结婚 , 到时候 欢迎 你 来 。
|tôi|với|Tiểu Lệ|tháng sau|cưới nhau|đó lúc|chào mừng|bạn|đến
||||||le moment venu|||
||with||next month|get married|at that time|welcome||
||||||그때|||오다
شياو قانغ: أنا وشياولي سنتزوج الشهر المقبل، فنحن نرحب بك للحضور.
Xiaogang: Xiaoli and I will get married next month, and you are welcome to come then.
Xiaogang : Xiaoli et moi allons nous marier le mois prochain, et vous êtes alors le bienvenu.
Xiaogang: Xiaoli và tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
同事 : 什么 ?结婚 ?
Colleague||married
الزميل: ماذا؟ الزواج؟
Colleague: What? Marriage?
Collègue : Quoi ? marier?
小刚 : 对 啊 , 突然 吗 ?
|đúng vậy|thì|đột nhiên|hả
|yes|Ah|suddenly|
شياو قانغ: نعم، فجأة؟
Xiao Gang: Richtig, plötzlich?
Xiaogang: Yes, suddenly?
Kong : Oui, c'est soudain ?
Tiểu Cương: Đúng vậy, đột nhiên?
同事 : 你们 不是 刚 认识 吗 ?
|||vừa mới|gặp nhau|
|you guys||just|just met|question particle
|너희들||방금||
الزميل: ألم تلتقيا للتو؟
Kollege: Haben Sie sich nicht gerade getroffen?
Colleague: Didn’t you just meet?
Collègue : Vous ne venez pas de vous rencontrer ?
Đồng nghiệp: Không phải mới gặp sao?
小刚 : 我 跟 她 都 认识 五年 了 。
||||||năm|
||with||||five years|
شياو قانغ: لقد عرفتها منذ خمس سنوات.
Xiao Gang: Ich kenne sie seit fünf Jahren.
Xiaogang: I've known her for five years.
Xiao Gang : Je la connais depuis cinq ans.
Tiểu Cương: Tôi đã biết cô ấy được năm năm.
同事 : 你 跟 她 结婚 , 那 我 怎么办 啊 ?
||||kết hôn|||làm sao|
|you|with||get married|that|I|what should I do|
|||||||어떡해|
الزميل: إذا تزوجتها ماذا أفعل؟
Kollege: Du hast sie geheiratet, was soll ich dann machen?
Colleague: You married her, what should I do?
Collègue : Vous l'avez épousée, que dois-je faire alors ?
Colega: O que devo fazer se casares com ela?
Đồng nghiệp: Nếu cưới cô ấy thì tôi phải làm sao?
结婚 , 欢迎
get married|welcome
الزواج، مرحبا