×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

LingQ Mini Stories, 13 - Nga đi hẹn hò với Bình

Câu chuyện thứ mười ba - Nga đi hẹn hò với Bình

Nga đang ở trong một nhà hàng.

Cô ấy có hẹn với Bình.

Nga không biết Bình.

Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.

Bình đến đúng giờ.

Anh ấy nói "Xin chào!" và Nga nói, "Xin chào!"

Bình ngồi xuống và Nga nhìn anh ấy.

Cô ấy nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai.

Nga mỉm cười và Bình nhìn cô.

“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi đang ở trong một nhà hàng.

Tôi có hẹn với Bình.

Tôi không biết Bình.

Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.

Anh ấy đến đúng giờ.

Anh ấy nói, “Xin chào!”, và tôi nói, “Xin chào!”

Anh ngồi xuống, tôi nhìn anh.

Tôi nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai.

Tôi mỉm cười và Bình nhìn tôi.

“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói.

Câu hỏi:

Một: Nga đang ở trong một nhà hàng.

Nga có ở nhà không?

Không, Nga không ở nhà.

Cô ấy đang ở trong một nhà hàng.

Hai: Nga đi hẹn hò với Bình.

Nga có đi hẹn hò với Nam không?

Không, Nga không đi hẹn hò với Nam.

Cô ấy đi hẹn hò với Bình.

Ba: Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.

Nga có biết Bình không?

Không, Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của bạn.

Bốn: Bình đến nhà hàng đúng giờ.

Bình có đến nhà hàng đúng giờ không?

Có, Bình đến nhà hàng đúng giờ.

Năm: Bình nói “Xin chào!” với Nga.

Bình có nói “Xin chào” không?

Có, Bình nói “Xin chào!” với Nga.

Sáu: Nga nghĩ rằng Bình đẹp trai.

Nga có nghĩ Bình đẹp trai không?

Có, Nga nghĩ Bình đẹp trai.

Bảy: Bình nhìn Nga.

Bình có nhìn Nga không?

Có, Bình nhìn Nga.

Tám: Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp.

Bình có nói rằng anh ấy thích nụ cười của Nga không?

Có, Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ mười ba - Nga đi hẹn hò với Bình |||||娜||约会|约会||平 The|story|thirteenth|ten|three|Nga|goes|date|with|Bình|Bình |||||||デート||| Die dreizehnte Geschichte - Nga geht mit Bình aus. The thirteenth story - Nga dates Bình Storia tredici: Nga esce con Binh ストーリー 13 - ンガはビンとデートする 故事十三 - Nga 与 Binh 约会

Nga đang ở trong một nhà hàng. ||在|在||家|店 Nga|is|at|in|a|house|restaurant Nga befindet sich in einem Restaurant. Nga is in a restaurant. ンガさんはレストランにいる。 Nga在一家餐厅里。

Cô ấy có hẹn với Bình. She|that|has|appointment|with|Binh Sie hat ein Date mit Bình. She has a date with Bình. 彼女はビンとの約束がある。 她和Binh有个约会。

Nga không biết Bình. Nga|does not|know|Bình Nga kennt Bình nicht. Nga doesn't know Bình. Nga不认识Binh。

Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn. ||||朋友|||人|朋友 But|he|that|is|friend|of|a|person|friend Aber er ist ein Freund eines Freundes. But he is a friend of a friend. しかし、彼は友人の友人です。 但他是朋友的朋友。

Bình đến đúng giờ. ||准时| Binh|arrives|on|time Bình kommt pünktlich. Bình arrives on time. ビンは時間通りに到着した。 平准时到达。

Anh ấy nói "Xin chào!" He|that|says|Hello|greeting Er sagt "Hallo!" He says, "Hello!" 彼は「こんにちは!」と言いました。 và Nga nói, "Xin chào!" and|Nga|says|Hello|greeting und Nga antwortet: "Hallo!" and Nga replies, "Hello!" そしてンガは「こんにちは!」と言いました。

Bình ngồi xuống và Nga nhìn anh ấy. |坐|坐|||看|| Binh|sat|down|and|Nga|looked|he|him Bình setzt sich und Nga schaut ihn an. Bình sits down and Nga looks at him. ビンは座って、ンガは彼を見つめた。

Cô ấy nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai. |||||||帅|帅 She|him|thinks|that|he|him|very|handsome|boy Sie denkt, er ist sehr gut aussehend. She thinks he is very handsome. 彼女は彼がとてもハンサムだと思う。 她觉得他很帅。

Nga mỉm cười và Bình nhìn cô. |微笑|笑|||| Nga|smiled|smile|and|Binh|looked|her |微笑む||||| Nga lächelt und Bình schaut sie an. Nga smiles and Bình looks at her. ンガは微笑み、ビンは彼女を見つめた。 Nga微笑着,Binh看着她。

“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói. ||笑容|笑容|||| You|have|flower|smile|very|beautiful|Bình|said ||花芽||||| "Du hast ein sehr schönes Lächeln", sagt Bình. "You have a beautiful smile," Bình says. 「あなたはとても美しい笑顔をしています」とビンさんは言いました。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Hier ist eine ähnliche Geschichte, aber auf andere Weise erzählt. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。

Tôi đang ở trong một nhà hàng. I|am|at|in|a|| Ich befinde mich in einem Restaurant. I am in a restaurant. 私はレストランにいます。

Tôi có hẹn với Bình. I|have|appointment|with|Bình Ich habe ein Date mit Bình. I have a date with Bình. ビンさんと約束があります。

Tôi không biết Bình. I|not|know|Bình Ich kenne Bình nicht. I don't know Bình.

Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn. But|he|that|is|friend|of|a|person|friend Aber er ist der Freund eines Freundes. But he is a friend of a friend. しかし、彼は友人の友人です。

Anh ấy đến đúng giờ. He|that|arrives|on|time Er kommt pünktlich. He arrives on time. 彼は時間通りに到着した。

Anh ấy nói, “Xin chào!”, và tôi nói, “Xin chào!” He|that|says|Hello|hello|and|I|say|Hello|hello Er sagt "Hallo!", und ich antworte: "Hallo!" He says, "Hello!", and I say, "Hello!" 彼は「こんにちは!」と言いました、そして私は「こんにちは!」と言いました。

Anh ngồi xuống, tôi nhìn anh. You|sit|down|I|look|you Er setzt sich hin, ich schaue ihn an. He sits down, I look at him. 彼は座った、私は彼を見た。

Tôi nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai. I|think|that|||very||handsome Ich denke, er ist sehr gutaussehend. I think he is very handsome. 彼はとてもハンサムだと思います。

Tôi mỉm cười và Bình nhìn tôi. I|smile|smiled|and|Bình|looked|me Ich lächelte und Bình sah mich an. I smiled and Binh looked at me. 私が微笑むと、ビンは私を見つめました。

“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói. You|have|flower|smile|very|beautiful|Bình|said ||花芽|笑顔|||| "Du hast ein sehr schönes Lächeln", sagte Bình. "You have a very beautiful smile," Binh said. 「あなたはとても美しい笑顔をしています」とビンさんは言いました。

Câu hỏi: Sentence|question Frage:

Một: Nga đang ở trong một nhà hàng. One|Nga|is|at|in|a|house|restaurant Eins: Nga ist in einem Restaurant. One: Nga is in a restaurant. 1: ンガはレストランにいる。

Nga có ở nhà không? Nga|is|at|home|not Ist Nga zu Hause? Is Nga at home? ンガさんは家にいますか?

Không, Nga không ở nhà. No|Nga|not|at|home Nein, Nga ist nicht zu Hause. No, Nga is not at home. いいえ、ロシアは故郷ではありません。

Cô ấy đang ở trong một nhà hàng. She|is|currently|at|in|a|house|restaurant Sie ist in einem Restaurant. 彼女はレストランにいます。

Hai: Nga đi hẹn hò với Bình. Hai|Nga|goes|||with|Bình Zwei: Nga trifft sich mit Bình. Two: Nga is going on a date with Binh. 2: ンガはビンとデートします。

Nga có đi hẹn hò với Nam không? Nga|does|go||dating|with|Nam|not Geht Nga mit Nam aus? Is Nga going on a date with Nam? ンガはナムとデートしますか?

Không, Nga không đi hẹn hò với Nam. No|Nga|does not|go|||with|Nam Nein, Nga geht nicht mit Nam aus. No, Nga is not going on a date with Nam. いいえ、Nga は Nam とデートしません。

Cô ấy đi hẹn hò với Bình. She|that|goes|||with|Bình Sie geht mit Bình aus. She went on a date with Binh. 彼女はビンとデートに行きました。

Ba: Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của một người bạn. Dad|Nga|not|knows|Bình|but|he|that|is|friend|of|a|person|friend Drei: Nga kennt Bình nicht, aber er ist ein Freund eines Freundes. Three: Nga doesn't know Binh, but he is a friend of a friend. Ba: ンガはビンのことを知りませんが、彼は友人の友人です。

Nga có biết Bình không? Nga|does|know|Bình|not Kennt Nga Bình? Does Nga know Binh? ンガはビンを知っていますか?

Không, Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của bạn. No|Nga|not|knows|Bình|but|he|that|is|friend|of|you Nein, Nga kennt Bình nicht, aber er ist der Freund eines Freundes. No, Nga doesn't know Binh, but he is a friend of a friend. いいえ、ンガはビンのことを知りませんが、彼はあなたの友人です。

Bốn: Bình đến nhà hàng đúng giờ. Four|Binh|arrives|at the|restaurant|on|time Vier: Bình kommt pünktlich im Restaurant an. Four: Binh arrives at the restaurant on time. 4: ビンは時間通りにレストランに到着しました。

Bình có đến nhà hàng đúng giờ không? Binh|will|arrive|the|restaurant|on|time|question particle Kommt Bình pünktlich im Restaurant an? Did Binh arrive at the restaurant on time? ビンは時間通りにレストランに到着しましたか?

Có, Bình đến nhà hàng đúng giờ. Yes|Binh|arrives|the|restaurant|on time|time Ja, Bình kommt pünktlich im Restaurant an. Yes, Binh arrived at the restaurant on time. はい、ビンは時間通りにレストランに到着しました。

Năm: Bình nói “Xin chào!” với Nga. Year|Bình|said|Hello|greeting|to|Nga Fünf: Bình sagt "Hallo" zu Nga. Five: Binh says "Hello" to Nga. 5: ビンは「こんにちは!」と言いました。ロシアと一緒に。

Bình có nói “Xin chào” không? Binh|did|say|Hello|greeting|no Sagt Bình "Hallo"? Did Binh say "Hello"? ビンは「こんにちは」と言いますか?

Có, Bình nói “Xin chào!” với Nga. Yes|Bình|says|Hello|greeting|to|Nga Ja, Bình sagt "Hallo!" zu Nga. Yes, Binh said "Hello" to Nga. はい、ビンは「こんにちは!」と言いました。ロシアと一緒に。

Sáu: Nga nghĩ rằng Bình đẹp trai. Six|Nga|thinks|that|Bình|handsome|boy Sechs: Nga denkt, dass Bình gut aussieht. Sáu: Nga thinks Binh is handsome. 6: ンガはビンがハンサムだと思っています。

Nga có nghĩ Bình đẹp trai không? Nga|does|think|Binh|handsome|boy|not Denkt Nga, dass Bình gut aussieht? Does Nga think Binh is handsome? ンガはビンがハンサムだと思いますか?

Có, Nga nghĩ Bình đẹp trai. Yes|Nga|thinks|Bình|handsome|boy Ja, Nga denkt, dass Bình gut aussieht. Yes, Nga thinks Binh is handsome. はい、ンガはビンがハンサムだと思っています。

Bảy: Bình nhìn Nga. Bảy|Bình|looks at|Nga Sieben: Bình schaut Nga an. Bảy: Binh looks at Nga. 7: ビンはンガを見た。

Bình có nhìn Nga không? Binh|does|see|Nga|not Schaut Bình Nga an? Does Binh look at Nga? ビンはンガを見ますか?

Có, Bình nhìn Nga. Yes|Binh|looks at|Nga Ja, Bình schaut Nga an. Yes, Binh looks at Nga. そう、ビンはンガを見た。

Tám: Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp. Tam|Binh|says|Nga|has|flower|smile|very|beautiful Acht: Bình sagt, dass Nga ein sehr schönes Lächeln hat. Tám: Binh said Nga has a very beautiful smile. 8: ビンさんは、ンガさんの笑顔はとても美しいと言いました。

Bình có nói rằng anh ấy thích nụ cười của Nga không? Binh|does|say|that|he|that|likes|the|smile|of|Nga|question particle Hat Bình gesagt, dass er Nga's Lächeln mag? Did Binh say he likes Nga's smile? ビンはンガの笑顔が好きだと言いましたか?

Có, Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp. Yes|Bình|said|Nga|has|flower|smile|very|beautiful Ja, Bình sagt, dass Nga ein sehr schönes Lächeln hat. Yes, Binh said Nga has a very beautiful smile. はい、ビンさんは、ンガさんの笑顔はとても美しいと言いました。