Câu chuyện thứ mười ba - Nga đi hẹn hò với Bình
|||||娜||约会|约会||平
The|story|thirteenth|ten|three|Nga|goes|date|with|Bình|Bình
|||||||デート|||
Die dreizehnte Geschichte - Nga geht mit Bình aus.
The thirteenth story - Nga dates Bình
Storia tredici: Nga esce con Binh
ストーリー 13 - ンガはビンとデートする
故事十三 - Nga 与 Binh 约会
Nga đang ở trong một nhà hàng.
||在|在||家|店
Nga|is|at|in|a|house|restaurant
Nga befindet sich in einem Restaurant.
Nga is in a restaurant.
ンガさんはレストランにいる。
Nga在一家餐厅里。
Cô ấy có hẹn với Bình.
She|that|has|appointment|with|Binh
Sie hat ein Date mit Bình.
She has a date with Bình.
彼女はビンとの約束がある。
她和Binh有个约会。
Nga không biết Bình.
Nga|does not|know|Bình
Nga kennt Bình nicht.
Nga doesn't know Bình.
Nga不认识Binh。
Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.
||||朋友|||人|朋友
But|he|that|is|friend|of|a|person|friend
Aber er ist ein Freund eines Freundes.
But he is a friend of a friend.
しかし、彼は友人の友人です。
但他是朋友的朋友。
Bình đến đúng giờ.
||准时|
Binh|arrives|on|time
Bình kommt pünktlich.
Bình arrives on time.
ビンは時間通りに到着した。
平准时到达。
Anh ấy nói "Xin chào!"
He|that|says|Hello|greeting
Er sagt "Hallo!"
He says, "Hello!"
彼は「こんにちは!」と言いました。
và Nga nói, "Xin chào!"
and|Nga|says|Hello|greeting
und Nga antwortet: "Hallo!"
and Nga replies, "Hello!"
そしてンガは「こんにちは!」と言いました。
Bình ngồi xuống và Nga nhìn anh ấy.
|坐|坐|||看||
Binh|sat|down|and|Nga|looked|he|him
Bình setzt sich und Nga schaut ihn an.
Bình sits down and Nga looks at him.
ビンは座って、ンガは彼を見つめた。
Cô ấy nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai.
|||||||帅|帅
She|him|thinks|that|he|him|very|handsome|boy
Sie denkt, er ist sehr gut aussehend.
She thinks he is very handsome.
彼女は彼がとてもハンサムだと思う。
她觉得他很帅。
Nga mỉm cười và Bình nhìn cô.
|微笑|笑||||
Nga|smiled|smile|and|Binh|looked|her
|微笑む|||||
Nga lächelt und Bình schaut sie an.
Nga smiles and Bình looks at her.
ンガは微笑み、ビンは彼女を見つめた。
Nga微笑着,Binh看着她。
“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói.
||笑容|笑容||||
You|have|flower|smile|very|beautiful|Bình|said
||花芽|||||
"Du hast ein sehr schönes Lächeln", sagt Bình.
"You have a beautiful smile," Bình says.
「あなたはとても美しい笑顔をしています」とビンさんは言いました。
Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.
This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different
Hier ist eine ähnliche Geschichte, aber auf andere Weise erzählt.
This is a similar story told in a different way.
これは同じ物語を別の方法で語ったものです。
Tôi đang ở trong một nhà hàng.
I|am|at|in|a||
Ich befinde mich in einem Restaurant.
I am in a restaurant.
私はレストランにいます。
Tôi có hẹn với Bình.
I|have|appointment|with|Bình
Ich habe ein Date mit Bình.
I have a date with Bình.
ビンさんと約束があります。
Tôi không biết Bình.
I|not|know|Bình
Ich kenne Bình nicht.
I don't know Bình.
Nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.
But|he|that|is|friend|of|a|person|friend
Aber er ist der Freund eines Freundes.
But he is a friend of a friend.
しかし、彼は友人の友人です。
Anh ấy đến đúng giờ.
He|that|arrives|on|time
Er kommt pünktlich.
He arrives on time.
彼は時間通りに到着した。
Anh ấy nói, “Xin chào!”, và tôi nói, “Xin chào!”
He|that|says|Hello|hello|and|I|say|Hello|hello
Er sagt "Hallo!", und ich antworte: "Hallo!"
He says, "Hello!", and I say, "Hello!"
彼は「こんにちは!」と言いました、そして私は「こんにちは!」と言いました。
Anh ngồi xuống, tôi nhìn anh.
You|sit|down|I|look|you
Er setzt sich hin, ich schaue ihn an.
He sits down, I look at him.
彼は座った、私は彼を見た。
Tôi nghĩ rằng anh ấy rất đẹp trai.
I|think|that|||very||handsome
Ich denke, er ist sehr gutaussehend.
I think he is very handsome.
彼はとてもハンサムだと思います。
Tôi mỉm cười và Bình nhìn tôi.
I|smile|smiled|and|Bình|looked|me
Ich lächelte und Bình sah mich an.
I smiled and Binh looked at me.
私が微笑むと、ビンは私を見つめました。
“Em có nụ cười rất đẹp,” Bình nói.
You|have|flower|smile|very|beautiful|Bình|said
||花芽|笑顔||||
"Du hast ein sehr schönes Lächeln", sagte Bình.
"You have a very beautiful smile," Binh said.
「あなたはとても美しい笑顔をしています」とビンさんは言いました。
Câu hỏi:
Sentence|question
Frage:
Một: Nga đang ở trong một nhà hàng.
One|Nga|is|at|in|a|house|restaurant
Eins: Nga ist in einem Restaurant.
One: Nga is in a restaurant.
1: ンガはレストランにいる。
Nga có ở nhà không?
Nga|is|at|home|not
Ist Nga zu Hause?
Is Nga at home?
ンガさんは家にいますか?
Không, Nga không ở nhà.
No|Nga|not|at|home
Nein, Nga ist nicht zu Hause.
No, Nga is not at home.
いいえ、ロシアは故郷ではありません。
Cô ấy đang ở trong một nhà hàng.
She|is|currently|at|in|a|house|restaurant
Sie ist in einem Restaurant.
彼女はレストランにいます。
Hai: Nga đi hẹn hò với Bình.
Hai|Nga|goes|||with|Bình
Zwei: Nga trifft sich mit Bình.
Two: Nga is going on a date with Binh.
2: ンガはビンとデートします。
Nga có đi hẹn hò với Nam không?
Nga|does|go||dating|with|Nam|not
Geht Nga mit Nam aus?
Is Nga going on a date with Nam?
ンガはナムとデートしますか?
Không, Nga không đi hẹn hò với Nam.
No|Nga|does not|go|||with|Nam
Nein, Nga geht nicht mit Nam aus.
No, Nga is not going on a date with Nam.
いいえ、Nga は Nam とデートしません。
Cô ấy đi hẹn hò với Bình.
She|that|goes|||with|Bình
Sie geht mit Bình aus.
She went on a date with Binh.
彼女はビンとデートに行きました。
Ba: Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của một người bạn.
Dad|Nga|not|knows|Bình|but|he|that|is|friend|of|a|person|friend
Drei: Nga kennt Bình nicht, aber er ist ein Freund eines Freundes.
Three: Nga doesn't know Binh, but he is a friend of a friend.
Ba: ンガはビンのことを知りませんが、彼は友人の友人です。
Nga có biết Bình không?
Nga|does|know|Bình|not
Kennt Nga Bình?
Does Nga know Binh?
ンガはビンを知っていますか?
Không, Nga không biết Bình, nhưng anh ấy là bạn của bạn.
No|Nga|not|knows|Bình|but|he|that|is|friend|of|you
Nein, Nga kennt Bình nicht, aber er ist der Freund eines Freundes.
No, Nga doesn't know Binh, but he is a friend of a friend.
いいえ、ンガはビンのことを知りませんが、彼はあなたの友人です。
Bốn: Bình đến nhà hàng đúng giờ.
Four|Binh|arrives|at the|restaurant|on|time
Vier: Bình kommt pünktlich im Restaurant an.
Four: Binh arrives at the restaurant on time.
4: ビンは時間通りにレストランに到着しました。
Bình có đến nhà hàng đúng giờ không?
Binh|will|arrive|the|restaurant|on|time|question particle
Kommt Bình pünktlich im Restaurant an?
Did Binh arrive at the restaurant on time?
ビンは時間通りにレストランに到着しましたか?
Có, Bình đến nhà hàng đúng giờ.
Yes|Binh|arrives|the|restaurant|on time|time
Ja, Bình kommt pünktlich im Restaurant an.
Yes, Binh arrived at the restaurant on time.
はい、ビンは時間通りにレストランに到着しました。
Năm: Bình nói “Xin chào!” với Nga.
Year|Bình|said|Hello|greeting|to|Nga
Fünf: Bình sagt "Hallo" zu Nga.
Five: Binh says "Hello" to Nga.
5: ビンは「こんにちは!」と言いました。ロシアと一緒に。
Bình có nói “Xin chào” không?
Binh|did|say|Hello|greeting|no
Sagt Bình "Hallo"?
Did Binh say "Hello"?
ビンは「こんにちは」と言いますか?
Có, Bình nói “Xin chào!” với Nga.
Yes|Bình|says|Hello|greeting|to|Nga
Ja, Bình sagt "Hallo!" zu Nga.
Yes, Binh said "Hello" to Nga.
はい、ビンは「こんにちは!」と言いました。ロシアと一緒に。
Sáu: Nga nghĩ rằng Bình đẹp trai.
Six|Nga|thinks|that|Bình|handsome|boy
Sechs: Nga denkt, dass Bình gut aussieht.
Sáu: Nga thinks Binh is handsome.
6: ンガはビンがハンサムだと思っています。
Nga có nghĩ Bình đẹp trai không?
Nga|does|think|Binh|handsome|boy|not
Denkt Nga, dass Bình gut aussieht?
Does Nga think Binh is handsome?
ンガはビンがハンサムだと思いますか?
Có, Nga nghĩ Bình đẹp trai.
Yes|Nga|thinks|Bình|handsome|boy
Ja, Nga denkt, dass Bình gut aussieht.
Yes, Nga thinks Binh is handsome.
はい、ンガはビンがハンサムだと思っています。
Bảy: Bình nhìn Nga.
Bảy|Bình|looks at|Nga
Sieben: Bình schaut Nga an.
Bảy: Binh looks at Nga.
7: ビンはンガを見た。
Bình có nhìn Nga không?
Binh|does|see|Nga|not
Schaut Bình Nga an?
Does Binh look at Nga?
ビンはンガを見ますか?
Có, Bình nhìn Nga.
Yes|Binh|looks at|Nga
Ja, Bình schaut Nga an.
Yes, Binh looks at Nga.
そう、ビンはンガを見た。
Tám: Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp.
Tam|Binh|says|Nga|has|flower|smile|very|beautiful
Acht: Bình sagt, dass Nga ein sehr schönes Lächeln hat.
Tám: Binh said Nga has a very beautiful smile.
8: ビンさんは、ンガさんの笑顔はとても美しいと言いました。
Bình có nói rằng anh ấy thích nụ cười của Nga không?
Binh|does|say|that|he|that|likes|the|smile|of|Nga|question particle
Hat Bình gesagt, dass er Nga's Lächeln mag?
Did Binh say he likes Nga's smile?
ビンはンガの笑顔が好きだと言いましたか?
Có, Bình nói Nga có nụ cười rất đẹp.
Yes|Bình|said|Nga|has|flower|smile|very|beautiful
Ja, Bình sagt, dass Nga ein sehr schönes Lächeln hat.
Yes, Binh said Nga has a very beautiful smile.
はい、ビンさんは、ンガさんの笑顔はとても美しいと言いました。