Câu chuyện thứ ba: Mai nuôi một con mèo
The|story|third|three|Mai|raises|a|classifier for animals|cat
|||||heeft|||
||||麦||||猫
Satz|Geschichte|||Mai|hat|ein|Tier|Katze
문(1)|이야기|이|세|마이|키우다||하나의|고양이
句子|事|第|三|麦|养|一|只|猫
文|||三|マイ|飼う||一匹の|猫
Die dritte Geschichte: Mai adoptiert eine Katze
Story three: Mai keeps a cat
ストーリー 3: 麻衣が猫を育てる
세 번째 이야기: 마이가 고양이를 키우다
História três: Mai cria um gato
История третья: Май воспитывает кошку
Mai cảm thấy chán ở nơi làm việc và ở nhà.
Mai|feels|bored|bored|at|place|work|job|and|at|home
|voelen|voelt|verveeld||plek|||||
|感|觉得||||||||
Mai||fühlen|gelangweilt||Ort|||||
마이|감정|느끼다|지루하다|에서|곳|일하는|일|그리고||집
梅|感|觉得|厌倦|在|地方|工作|工作|和|在|家
|が|感じる|退屈||場所|働く|仕事|||
Mai fühlt sich gelangweilt bei der Arbeit und zu Hause.
Mai feels bored at work and at home.
Mai s'ennuie au travail et à la maison.
マイは仕事でも家庭でも退屈を感じています。
마이는 직장과 집에서 지루함을 느낍니다.
Mai se sente entediada no trabalho e em casa.
Май скучно на работе и дома.
Cô ấy làm những việc giống nhau mỗi ngày.
She|that|does|the|tasks|same|each other|every|day
|||de||gelijke|zelfde|elke|dag
|||一些|||||
sie||macht|die|Dinge|ähnlich|||
그녀|||그런|일|같은|같은|매일|날
她|||一些|事情|相似|相同|每|天
彼女|||いくつかの|||同じ|毎 (まい)|
Sie macht jeden Tag ähnliche Dinge.
She does the same things every day.
Elle fait les mêmes choses tous les jours.
彼女は毎日同じことをします。
Ela faz as mesmas coisas todos os dias.
Она делает одно и то же каждый день.
她每天都做同樣的事情。
Cô ấy muốn có một sở thích mới.
|||||爱好||新
sie|||||Hobby||neu
She|that|wants|to have|a|hobby|new|new
彼女|||||趣味|趣味|新しい
|||||취미|취미|새로운
Sie möchte ein neues Hobby haben.
She wants to have a new hobby.
彼女は新しい趣味が欲しいです。
Ela quer um novo hobby.
Она хочет новое хобби.
Đầu tiên, cô ấy thử nấu ăn.
first|first|she|that|tried|to cook|eating
eerste|eerste||zij|probeert||
erste|zuerst|||versucht|kochen|
처음|첫 번째|||시도하다|요리하다|요리
第一|先|||尝|做|饭
|最初|||試す|作る|食べる
Zuerst versucht sie zu kochen.
First, she tries cooking.
まずは料理をしてみました。
먼저 그녀는 요리에 도전했다.
Сначала она попробовала готовить.
首先,她嘗試做飯。
Nhưng đồ ăn của cô ấy không ngon.
但是|||||||好吃
aber|||||||lecker
But|food|eating|her|she|that|not|delicious
|음식|먹다|의|그녀|그녀|안|맛있다
|||||||おいしい
Aber ihr Essen schmeckt nicht gut.
But her food doesn't taste good.
Mais sa nourriture n'est pas bonne.
しかし、彼女の食べ物はおいしくありません。
하지만 그녀의 음식은 좋지 않아요.
Sau đó, cô ấy thử tập bơi.
之后|||||练习|游泳
nach|dann|sie|||lernen|schwimmen
After|that|she|her|tried|to practice|swimming
その後|その||||練習する|泳ぐ
그 후|후|그녀|그녀|시도하다|연습하다|수영
Danach versucht sie Schwimmen.
Then, she tries swimming.
それから彼女は泳いでみました。
Затем она попробовала плавать.
Nhưng cô lại sợ nước.
But|she|again|is afraid of|water
maar||weer|bangelijk|
|sie|wieder|hat Angst vor|Wasser
하지만|그녀|다시|무서워하다|물
但是|她|又||水
||また|怖がる|水
Aber sie hat Angst vor dem Wasser.
But she is afraid of water.
Mais elle a peur de l'eau.
しかし彼女は水が怖いのです。
Но она боится воды.
但她怕水。
Mai đi bộ về nhà và nhìn thấy một cửa hàng thú cưng.
Mai|walks|on foot|to|home|and|sees|saw|a|store|shop|pet|cute
|||||||||winkel|winkel|huisdier|huisdier
||||||看||||||
||Fuß|nach|||sah|sieht||Laden||Tier|Haustier
||걸어|가는|집|그리고|보고|보았다|하나의|가게|가게|애완동물|애완동물
小梅|走||回|家|和||看到|一个|门|店||宠物
|行く|歩いて|帰る|||見て|||店|店|ペット|ペット
Mai geht nach Hause und sieht ein Haustiergeschäft.
Mai walks home and sees a pet store.
マイは家に帰ってペットショップを見ました。
Мэй шла домой и увидела зоомагазин.
麥走回家,看到一家寵物店。
Trong cửa hàng thú cưng, cô ấy nhìn thấy một con mèo!
In|the|store|pet|pet|she|that|saw|a|one|a|cat
|winkel||||||||||
|||||||||||猫
|Laden|||Haustier||||||Tier|Katze
|가게|가게|애완동물|애완동물|||보았다|보았다||사슴|고양이
在|||||||看|看到||只|猫
||||ペット|||||||
In dem Haustiergeschäft sieht sie eine Katze!
In the pet store, she sees a cat!
ペットショップで彼女は猫を見ました!
Mai đã mua con mèo và bây giờ cô ấy rất hạnh phúc.
Mai|past tense marker|bought|classifier for animals|cat|and|now|time marker|she|she|very|happy|happy
小梅||||||||||||
|hat|gekauft||||bây|||||glücklich|glücklich
|이미|사다|새끼|고양이||지금|지금|그녀|그녀|매우|행복|행복해
|已经|买|||||现在||||幸|幸福
|もう|買った|子猫|||今|今||||幸せ|幸せ
Mai kauft die Katze und jetzt ist sie sehr glücklich.
Mai buys the cat and now she is very happy.
麻衣は猫を買って、今とても幸せです。
Май купила кошку и теперь очень счастлива.
麥買了這隻貓,現在她很高興。
Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.
这||句子|故事||||||||
This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different
이것은|이다|문|이야기|유사한|유사한|이야기|이야기하다|따라서|하나의|방법|다른
||文||似た||が||||方法|別の
|||故事|相似|类似|被||以|||
Dies ist eine ähnliche Geschichte, aber auf eine andere Weise erzählt.
This is a similar story told in a different way.
これは同じ物語を別の方法で語ったものです。
Tôi cảm thấy chán ở nơi làm việc và ở nhà.
|||||||||zu Hause|Haus
I|feel|feel|bored|at|place|work|job|and|at|home
|||지루하다|에서|곳|일하는|일|그리고||
Ich fühle mich gelangweilt bei der Arbeit und zu Hause.
I feel bored at work and at home.
仕事も家庭も退屈だと感じます。
Tôi làm những việc giống nhau mỗi ngày.
||die|||||Tag
I|do|the|tasks|same|each other|every|day
나는||여러 가지|일|같은|같은|매일|날
Ich mache jeden Tag ähnliche Dinge.
I do the same things every day.
私は毎日同じことをしています。
Tôi muốn có một sở thích mới.
||||||neu
I|want|to have|a|hobby|new|new
나는|원하다|갖다|하나의|취미|취미|새로운
Ich möchte ein neues Hobby haben.
I want to have a new hobby.
新しい趣味を持ちたいです。
Đầu tiên, tôi thử nấu ăn.
|||versuche|kochen|essen
First|first|I|tried|to cook|eating
처음|첫째||시도하다|요리하다|요리
Zuerst versuche ich zu kochen.
First, I try cooking.
まずは料理してみました。
Nhưng đồ ăn của tôi không ngon.
But|food|my|of|I|not|delicious
|음식|먹다|내|내||맛있다
Aber mein Essen schmeckt nicht gut.
But my food doesn't taste good.
しかし、私の食べ物はおいしくありません。
Sau đó, tôi thử tập bơi.
After|that|I|tried|to practice|swimming
그 후|후|나는|시도하다|연습하다|수영
||||練習する|泳ぐ
Danach versuche ich zu schwimmen.
Then, I try swimming.
その後、泳いでみました。
Nhưng tôi sợ nước.
但是|||
But|I|fear|water
|나는|무섭다|물
||怖い|
Aber ich habe Angst vor dem Wasser.
But I am afraid of water.
でも水は怖い。
Tôi đi bộ về nhà và thấy một cửa hàng thú cưng.
|||nach|||sehe|||||
I|walk|on foot|to|home|and|saw|a|store|store|pet|pet
||걸어서|가는||||하나의|가게|가게|애완동물|애완동물
Ich gehe nach Hause und sehe ein Haustiergeschäft.
I walked home and saw a pet store.
Je suis rentré chez moi et j'ai vu une animalerie.
家に帰ってペットショップを見ました。
Trong cửa hàng thú cưng, tôi nhìn thấy một con mèo!
In|the|store|pet|cưng|I|saw|see|a|classifier for animals|cat
|가게||애완동물|애완동물|나는|보는|보았다|하나의||고양이
|||ペット|||||||
Im Tiergeschäft sah ich eine Katze!
In the pet store, I saw a cat!
Dans l'animalerie, j'ai vu un chat !
ペットショップで猫を見ました!
Tôi đã mua con mèo và bây giờ tôi rất hạnh phúc.
|hatte|gekauft|||||||||
I|past tense marker|bought|classifier for animals|cat|and|now|now|I|very|happy|happy
|이미|사다|사람|고양이|그리고|지금|지금||매우|행복|행복해
Ich habe die Katze gekauft und jetzt bin ich sehr glücklich.
I bought the cat and now I am very happy.
J'ai acheté le chat et maintenant je suis très content.
猫を購入しましたが、今はとても幸せです。
Câu hỏi:
Question|ask
문(1)|질문
Frage:
Question:
質問:
Một: Mai cảm thấy chán ở nơi làm việc và ở nhà.
One|Mai|feels|feels|bored|at|place|work|job|and|at|home
하나|마이|이해하다|느끼다|지루하다|||||||
Eins: Mai fühlt sich gelangweilt bei der Arbeit und zu Hause.
One: Mai feels bored at work and at home.
1: マイは仕事も家庭も退屈だと感じています。
Mai có cảm thấy vui ở nơi làm việc không?
Mai|does|||happy|at|place|||not
||||楽しい|||||
Fühlt sich Mai bei der Arbeit glücklich?
Does Mai feel happy at work?
麻衣は仕事に満足していますか?
Không, Mai không cảm thấy vui ở nơi làm việc.
No|Mai|does not|feel|feels|happy|at|place|work|work
Nein, Mai fühlt sich nicht glücklich bei der Arbeit.
No, Mai does not feel happy at work.
いいえ、麻衣は仕事に満足していません。
Cô ấy cảm thấy chán ở nơi làm việc và ở nhà.
||||||||Arbeit|||
She|that|feels|feels|bored|at|place|work|job|and|at|home
Sie fühlt sich gelangweilt bei der Arbeit und zu Hause.
She feels bored at work and at home.
彼女は仕事でも家庭でも退屈を感じています。
Hai: Mai làm điều giống nhau mỗi ngày.
|||Ding||||
Two|Tomorrow|does|thing|same|each other|every|day
|||こと||||
Zwei: Mai macht jeden Tag das Gleiche.
Two: Mai does the same thing every day.
2: 麻衣は毎日同じことをします。
Второе: Май делает одно и то же каждый день.
Mai có làm được nhiều điều mới không?
|||kann||||
Mai|can|do|achieve|many|things|new|not
||할|||||
Macht Mai viele neue Dinge?
Does Mai do many new things?
Mai peut-elle faire beaucoup de nouvelles choses ?
麻衣はたくさん新しいことができるでしょうか?
Không, Mai làm điều giống nhau mỗi ngày.
No|Mai|does|thing|same|each other|every|day
|||||같은|매일|날
Nein, Mai macht jeden Tag das Gleiche.
No, Mai does the same thing every day.
Non, Mai fait la même chose tous les jours.
いいえ、麻衣は毎日同じことをしています。
Ba: Mai muốn có sở thích mới.
Dad|Mai|wants|to have|hobby|interest|new
||||소유물|취미|새로운
Drei: Mai möchte ein neues Hobby haben.
Three: Mai wants to have a new hobby.
Ba: マイは新しい趣味を持ちたいと思っています。
Mai có muốn có một sở thích mới không?
|||||||neu|
Mai|has|want|to have|a|hobby|new|new|question particle
Will Mai ein neues Hobby haben?
Does Mai want to have a new hobby?
麻衣は新しい趣味を持ちたいですか?
Có, Mai muốn có một sở thích mới.
Yes|Mai|wants|to have|a|hobby|new|new
Ja, Mai möchte ein neues Hobby haben.
Yes, Mai wants to have a new hobby.
はい、麻衣は新しい趣味を持ちたいと思っています。
Bốn: Đồ ăn của Mai không ngon.
||||||gut
Four|Food|eating|of|Mai|not|tasty
Vier: Mai´s Essen schmeckt nicht gut.
Four: Mai's food is not delicious.
4: 麻衣の食べ物は美味しくありません。
Mai có phải là một người nấu ăn ngon không?
|||||Mensch||||nicht
Mai|does|have to|be|a|person|cooking|cooking|well|not
|||||人|料理する|||
Ist Mai eine gute Köchin?
Is Mai a good cook?
Mai est-elle une bonne cuisinière ?
麻衣は料理が上手ですか?
Không, Mai không phải là người nấu ăn ngon.
nein||||||||
No|Mai|not|is|the|person|cook|cooking|good
||||です||||
Nein, Mai ist keine gute Köchin.
No, Mai is not a good cook.
Non, Mai n'est pas une bonne cuisinière.
いいえ、麻衣は料理が上手ではありません。
Đồ ăn của cô ấy không ngon.
The|food|of|she|her|not|tasty
食べ物|食べ物|の|彼女|||
Ihr Essen schmeckt nicht gut.
Her food is not delicious.
彼女の食べ物はおいしくありません。
Năm: Mai sợ nước.
Year|Mai|is afraid of|water
Fünf: Mai hat Angst vor Wasser.
Five: Mai is afraid of water.
5: 舞は水が怖いです。
Mai có thích bơi lội không?
|||schwimmen|schwimmen|
Mai|does|like|swimming|swimming|question particle
||||수영|
|||泳ぐ|泳ぐ|
Mag Mai schwimmen?
Does Mai like swimming?
マイは水泳が好きですか?
Không, Mai không thích bơi lội.
No|Mai|does not|likes|swimming|swimming
|||||수영
|||||泳ぐ
Nein, Mai mag nicht schwimmen.
No, Mai doesn't like swimming.
いいえ、麻衣は水泳が好きではありません。
Cô ấy sợ nước.
She|that|fears|water
Sie hat Angst vor Wasser.
She is afraid of water.
彼女は水を怖がります。
Sáu: Mai nhìn thấy một con mèo trong cửa hàng thú cưng.
Six|Mai|sees|saw|a|classifier for animals|cat|in|door|store|pet|cute
Samstag: Morgen sieht sie eine Katze im Haustierladen.
Six: Mai saw a cat in the pet store.
6: マイはペットショップで猫を見ました。
Mai có nhìn thấy một con mèo trong cửa hàng không?
|||||Tier|Katze||||
Mai|does|see|see|a|classifier for animals|cat|in|door|store|question particle
Hat Mai eine Katze im Haustierladen gesehen?
Did Mai see a cat in the pet store?
麻衣は店で猫を見ましたか?
Có, Mai nhìn thấy một con mèo trong cửa hàng thú cưng.
Yes|Mai|saw|sees|a|classifier for animals|cat|in|door|shop|pet|cute
||보다|||||||||
Ja, Mai hat eine Katze im Haustierladen gesehen.
Yes, Mai saw a cat in the pet store.
はい、麻衣はペットショップで猫を見ました。
Bảy: Mai đã mua con mèo từ cửa hàng thú cưng.
Bảy|Mai|past tense marker|bought|classifier for animals|cat|from|door|shop|pet|cute
バイ||||||||||
Sonntag: Mai hat eine Katze aus dem Haustierladen gekauft.
Seven: Mai bought a cat from the pet store.
7: 麻衣はペットショップから猫を買いました。
Mai có mua con mèo không?
Mai|does|buy|the|cat|not
Hat Mai eine Katze gekauft?
Did Mai buy a cat?
麻衣は猫を買いますか?
Có, Mai đã mua con mèo từ cửa hàng thú cưng.
Yes|Mai|past tense marker|bought|classifier for animals|cat|from|store|store|pet|pet
|||||고양이|에서|가게|가게||
Ja, Mai hat eine Katze aus dem Haustierladen gekauft.
Yes, Mai bought a cat from the pet store.
はい、麻衣はペットショップから猫を買いました。
Да, Мэй купила кошку в зоомагазине.
Tám: Mai bây giờ rất hạnh phúc vì cô ấy có một con mèo.
||bây||sehr|||weil||||||
Tam|Mai|now|time|very|hạnh|happy|because|she|that|has|a|classifier for animals|cat
|||||||왜||||||
||今|||||なぜなら||||||
Montag: Mai ist jetzt sehr glücklich, weil sie eine Katze hat.
Eight: Mai is now very happy because she has a cat.
8: 麻衣は猫を飼っているので今とても幸せです。
Mai bây giờ có cảm thấy chán không?
|||||||nicht
Mai|now|now|does|feeling|feel|bored|not
|||||感じる|飽きてる|
Fühlt Mai sich jetzt gelangweilt?
Is Mai feeling bored now?
Est-ce que Mai s'ennuie maintenant ?
マイは今退屈だと感じていますか?
Không, Mai không chán.
nicht|||
No|Mai|not|bored
|||飽きる
Nein, Mai ist nicht gelangweilt.
No, Mai is not bored.
いいえ、麻衣は退屈していません。
Bây giờ cô ấy rất hạnh phúc vì cô ấy có một con mèo.
|||||||weil||||||
Now|time|she|that|very|happy|happy|because|she|that|has|a|classifier for animals|cat
Nun ist sie sehr glücklich, denn sie hat eine Katze.
Now she is very happy because she has a cat.
Maintenant, elle est très heureuse car elle a un chat.
今、彼女は猫を飼っているのでとても幸せです。