×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

LingQ Mini Stories, 6 - Thói quen buổi tối của Hoa và Minh

Câu chuyện thứ sáu - Thói quen buổi tối của Hoa và Minh

Buổi tối Hoa và Minh đều mệt.

Họ cùng nhau ăn tối lúc bảy giờ.

Con trai họ ăn tối cùng cả hai.

Họ thư giãn và xem TV cùng nhau.

Con trai của họ cũng xem TV.

Họ cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ.

Hoa tắm bồn nước nóng.

Minh đi tắm và chải răng.

Hoa đọc sách nhưng lại ngủ quên.

Minh cũng đi ngủ ngay sau đó.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Buổi tối Minh và tôi đều mệt

Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc bảy giờ.

Con trai chúng tôi ăn tối cùng chúng tôi.

Chúng tôi thư giãn và xem TV cùng nhau.

Con trai chúng tôi cũng xem TV.

Chúng tôi cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ.

Tôi tắm bồn nước nóng.

Minh đi tắm và chải răng.

Tôi đọc sách nhưng lại ngủ quên.

Minh cũng đi ngủ ngay sau đó.

Câu hỏi:

Một: Minh và Hoa đều mệt.

Minh và Hoa có mệt không?

Có, họ đều mệt.

Hai: Họ ăn tối lúc bảy giờ.

Họ có ăn tối lúc sáu giờ không?

Không, họ không ăn tối lúc sáu giờ.

Họ ăn lúc bảy giờ.

Ba: Họ có một đứa con trai.

Họ có con gái không?

Không, họ không có con gái, họ có con trai.

Bốn: Con trai họ xem TV cùng họ.

Con trai của họ có xem TV không?

Có, con trai họ xem TV cùng họ.

Năm: Cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ.

Con trai họ có đi ngủ lúc 9 giờ không?

Không, cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ.

Sáu: Hoa tắm bồn nước nóng.

Hoa có tắm bằng vòi sen không?

Không, Hoa không tắm bằng vòi sen.

Cô ấy tắm bồn nước nóng.

Bảy: Minh đi tắm và chải răng.

Minh có chải răng không?

Có, Minh đi tắm và chải răng.

Tám: Hoa đọc sách.

Hoa có đọc sách không?

Có, cô ấy đọc sách.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ sáu - Thói quen buổi tối của Hoa và Minh ||||gewoonte|gewoonte|avond|avond|||| |Geschichte|||Gewohnheit||||||| The|story|sixth|six|Habit|evening|of|night|of|Hoa|and|Minh ||||습관||저녁|||화|| 文||第|六|習慣|習慣|夜の|夜||ホア|| Die Geschichte Nummer sechs - Die abendliche Gewohnheit von Hoa und Minh The sixth story - Hoa and Minh's Nightly Routine ストーリー 6 - ホアとミンの夜の日課 故事六 - Hoa 和 Minh 的晚間例行公事

Buổi tối Hoa và Minh đều mệt. Evening|night|Hoa|and|Minh|both|tired de||Hoa|||allebei|moe |||||都| |||||sind|müde |||||항상| |夜||||いつも|疲れている Hoa und Minh sind abends beide müde. Hoa and Minh are both tired in the evening. 夕方、ホアとミンは二人とも疲れていました。 晚上,Hoa 和 Minh 都累了。

Họ cùng nhau ăn tối lúc bảy giờ. |一起|||晚餐||| ||gemeinsam||||| They|together|each other|eat|dinner|at|seven|o'clock |samen|samen||diner||| |一緒に|||||| Sie essen um sieben Uhr gemeinsam zu Abend. They have dinner together at seven o'clock. 彼らは7時に一緒に夕食をとりました。 七点钟他们一起吃晚饭。

Con trai họ ăn tối cùng cả hai. |子|||||两个| the son|son|they|have|dinner|with|both|two kind|zoon|ze|||samen|| ||||||모두| ||||||両方| Ihr Sohn isst auch mit ihnen zu Abend. Their son dines with them. 彼らの息子は二人と一緒に夕食をとりました。 他們的兒子和他們一起共進晚餐。

Họ thư giãn và xem TV cùng nhau. They|letter|relax|and|watch|TV|together|each other |zijn|ontspannen|||tv|| ||放松||||| ||entspannen|||Fernsehen|| ||휴식하다||||| ||リラックスする|||テレビ|| Sie entspannen und schauen zusammen fern. They relax and watch TV together. 彼らはリラックスして一緒にテレビを見ます。 他們一起放鬆並看電視。

Con trai của họ cũng xem TV. Their|son|possessive particle|they|also|watches|TV ||||||テレビ Ihr Sohn schaut auch fern. Their son also watches TV. 彼らの息子もテレビを見ます。

Họ cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ. |给|||||| They|let|son|sleep|go|sleep|at|o'clock |||||자다|| |は||||寝る|に| |||||slapen|| Sie bringen ihren Sohn um 20 Uhr ins Bett. They put their son to bed at 8 o'clock. 彼らは息子を8時に寝かせました。

Hoa tắm bồn nước nóng. Hoa|bath|tub|water|hot |neemt een bad|bad|water|warm |洗|浴缸|| ||Badewanne|| ||욕조||온수 |入る|お風呂||お湯 Hoa nimmt ein heißes Bad. Hoa takes a hot bath. 花はホットタブのお風呂に入ります。 花兒洗個熱水澡。

Minh đi tắm và chải răng. Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth ||||poetsen|tanden ||洗||刷|牙 |||||Zähne ||||양치하다|이빨 ||入浴する||磨く|歯 Minh geht duschen und putzt sich die Zähne. Minh showers and brushes his teeth. ミンはシャワーを浴びて歯を磨きました。 明洗了個澡,刷了牙。

Hoa đọc sách nhưng lại ngủ quên. Hoa|reads|book|but|again|sleeps|forgets ||boek|maar|weer|slaap| ||||||忘 ||||||verpassen ||||||잠들다 ||本||また||寝る Hoa liest ein Buch, schläft aber ein. Hoa reads a book but falls asleep. ホアは本を読んでいましたが、眠ってしまいました。 Hoa讀了一本書,但睡著了。

Minh cũng đi ngủ ngay sau đó. ||||direct|na|dan ||||sofort|| Minh|also|goes|sleep|right|after|that ||||바로|| |||寝る|すぐ|| Minh geht kurz darauf auch schlafen. Minh goes to bed right after. ミンさんもその後すぐに寝てしまった。 之後Minh也就去睡覺了。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. |||||ähnlich||erzählt|auf eine||| This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different ||||似た||||||| Dies ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。

Buổi tối Minh và tôi đều mệt Evening|night|Minh|and|I|both|tired Abends sind Minh und ich beide müde. Minh and I are both tired in the evening. 夕方、ミンも私も疲れていました 晚上,Minh和我都累了

Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc bảy giờ. We|I|eat|dinner|together|each other|at|seven|o'clock Wir essen um sieben Uhr zusammen zu Abend. We have dinner together at seven o'clock. 私たちは7時に一緒に夕食をとります。

Con trai chúng tôi ăn tối cùng chúng tôi. Our|son|we|I|eat|dinner|together|me|with us Unser Sohn isst auch mit uns zu Abend. Our son dines with us. 私たちの息子は私たちと一緒に夕食をとりました。

Chúng tôi thư giãn và xem TV cùng nhau. We|I|relax|relax|and|watch|TV|together|each other ||で|リラックスする||||| Wir entspannen und schauen zusammen fern. We relax and watch TV together. 一緒にテレビを見たりしてリラックスしています。

Con trai chúng tôi cũng xem TV. Our|son|we|I|also|watch|TV Unser Sohn schaut auch fern. Our son also watches TV. うちの息子もテレビを見ます。

Chúng tôi cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ. We|I|let|son|our|go|sleep|at|o'clock Wir bringen unseren Sohn um 20 Uhr ins Bett. We put our son to bed at 8 o'clock. 私たちは息子を8時に寝かせました。

Tôi tắm bồn nước nóng. I|bathe|bathtub|water|hot |入る||| Ich nehme ein heißes Bad. I take a hot bath. 私は熱いお風呂に入ります。

Minh đi tắm và chải răng. Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth Minh geht duschen und putzt sich die Zähne. Minh goes to shower and brushes his teeth. ミンはシャワーを浴びて歯を磨きました。

Tôi đọc sách nhưng lại ngủ quên. I|read|book|but|again|sleep|forgot Ich habe ein Buch gelesen, aber bin dabei eingeschlafen. I was reading a book but fell asleep. 本を読んだけど眠ってしまった。

Minh cũng đi ngủ ngay sau đó. Minh|also|goes|sleep|right|after|that Danach bin ich direkt eingeschlafen. Minh also went to sleep right after. ミンさんもその後すぐに寝てしまった。

Câu hỏi: 句子| Sentence|question Frage: Question: 質問:

Một: Minh và Hoa đều mệt. One|Minh|and|Hoa|both|tired Eins: Minh und Hoa sind beide müde. One: Minh and Hoa are both tired. 1: ミンもホアも疲れています。

Minh và Hoa có mệt không? Minh|and|Hoa|(auxiliary verb)|tired|not Sind Minh und Hoa müde? Are Minh and Hoa tired? ミンとホアは疲れていますか?

Có, họ đều mệt. Yes|they|all|tired Ja, sie sind beide müde. Yes, they are both tired. はい、みんな疲れています。

Hai: Họ ăn tối lúc bảy giờ. Hai|They|eat|dinner|at|seven|o'clock Zwei: Sie haben um sieben Uhr zu Abend gegessen. Two: They have dinner at seven o'clock. 2: 彼らは7時に夕食をとります。

Họ có ăn tối lúc sáu giờ không? They|have|eat|dinner|at|six|o'clock|question particle Haben sie um sechs Uhr zu Abend gegessen? Do they have dinner at six o'clock? 彼らは6時に夕食を食べますか?

Không, họ không ăn tối lúc sáu giờ. No|they|do not|eat|dinner|at|six|o'clock Nein, sie haben nicht um sechs Uhr zu Abend gegessen. No, they don't have dinner at six o'clock. いいえ、彼らは6時に夕食を食べません。

Họ ăn lúc bảy giờ. They|eat|at|seven|o'clock Sie haben um sieben Uhr zu Abend gegessen. They have dinner at seven o'clock. 彼らは7時に食事をします。

Ba: Họ có một đứa con trai. Dad|They|have|one|child|son|male Drei: Sie haben einen Sohn. Three: They have a son. バ:彼らには息子がいます。

Họ có con gái không? They|have|child|daughter|question particle Haben sie eine Tochter? Do they have a daughter? 彼らには娘がいますか?

Không, họ không có con gái, họ có con trai. No|they|do not|have|child|daughter|they|have|child|son Nein, sie haben keine Tochter, sie haben einen Sohn. No, they don't have a daughter, they have a son. いいえ、彼らには娘はいません、息子がいます。

Bốn: Con trai họ xem TV cùng họ. Four|Child|son|they|watch|TV|together|they Vier: Ihr Sohn schaut fernsehen mit ihnen. Four: Their son watches TV with them. 4: 彼らの息子は彼らと一緒にテレビを見ています。

Con trai của họ có xem TV không? their son|son|of|they|to have|watch||not Schaut ihr Sohn fernsehen? Does their son watch TV? 彼らの息子はテレビを見ますか?

Có, con trai họ xem TV cùng họ. Yes|their|son|they|watch|TV|together|they Ja, ihr Sohn schaut fernsehen mit ihnen. Yes, their son watches TV with them. はい、彼らの息子は一緒にテレビを見ています。

Năm: Cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ. ||Junge|||| Year|You|little|goes|to sleep|at|o'clock Fünf: Der Junge geht um 8 Uhr schlafen. Five: The boy goes to sleep at 8 o'clock. 5: その少年は8時に寝ます。

Con trai họ có đi ngủ lúc 9 giờ không? the child||they|to|go|sleep|at|o'clock| Geht ihr Sohn um 9 Uhr schlafen? Does their son go to sleep at 9 o'clock? 彼らの息子は9時に寝ますか?

Không, cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ. No|you|boy|goes|to sleep|at|o'clock Nein, der Junge geht um 8 Uhr schlafen. No, the boy goes to sleep at 8 o'clock. いいえ、その少年は8時に寝ます。

Sáu: Hoa tắm bồn nước nóng. Six|Hoa|bath|tub|water|hot Sechs: Hoa badet in der Badewanne mit heißem Wasser. Six: Flower bathes in hot water tub. 6: 花はホットタブのお風呂に入ります。

Hoa có tắm bằng vòi sen không? |||||Dusche| Hoa|does|bathe|with|shower|head|not |||で|シャワー|シャワー| Badet die Blume mit einem Duschkopf? Does Flower bathe with a showerhead? ホアはシャワーを浴びますか? 霍阿洗澡嗎?

Không, Hoa không tắm bằng vòi sen. |||duschen|mit|Dusche|Dusche No|Hoa|does not|bathe|with|shower|head Nein, die Blume badet nicht mit einem Duschkopf. No, Flower doesn't bathe with a showerhead. いいえ、ホアはシャワーを浴びません。 不,Hoa 不洗澡。

Cô ấy tắm bồn nước nóng. |||Badewanne|Wasser|warm She|that|bathes|bathtub|water|hot |||お風呂|| Sie badet in der Badewanne mit warmem Wasser. She bathes in a hot water tub. 彼女は熱いお風呂に入ります。

Bảy: Minh đi tắm và chải răng. |||baden||putzen|Zähne Bảy|Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth Sieben: Minh geht duschen und putzt sich die Zähne. Seven: Minh goes to shower and brush teeth. 7: ミンはシャワーを浴びて歯を磨きます。

Minh có chải răng không? Minh|has|brush|teeth|question particle Putzt sich Minh die Zähne? Does Minh brush teeth? ミンは歯を磨きますか?

Có, Minh đi tắm và chải răng. Yes|Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth |||||磨く| Ja, Minh geht duschen und putzt sich die Zähne. Yes, Minh goes to shower and brushes teeth. はい、ミンはシャワーを浴びて歯を磨きます。

Tám: Hoa đọc sách. Tam|Hoa|reads|book Acht: Die Blume liest ein Buch. Eight: Hoa reads a book. 8: ホアは本を読みます。

Hoa có đọc sách không? Hoa|does|read|book|question particle Liest die Blume ein Buch? Does Hoa read a book? ホアさんは本を読みますか?

Có, cô ấy đọc sách. Yes|she|that|reads|book Ja, sie liest ein Buch. Yes, she reads a book. はい、彼女は本を読みます。