Câu chuyện thứ sáu - Thói quen buổi tối của Hoa và Minh
||||gewoonte|gewoonte|avond|avond||||
|Geschichte|||Gewohnheit|||||||
The|story|sixth|six|Habit|evening|of|night|of|Hoa|and|Minh
||||습관||저녁|||화||
文||第|六|習慣|習慣|夜の|夜||ホア||
Die Geschichte Nummer sechs - Die abendliche Gewohnheit von Hoa und Minh
The sixth story - Hoa and Minh's Nightly Routine
ストーリー 6 - ホアとミンの夜の日課
故事六 - Hoa 和 Minh 的晚間例行公事
Buổi tối Hoa và Minh đều mệt.
Evening|night|Hoa|and|Minh|both|tired
de||Hoa|||allebei|moe
|||||都|
|||||sind|müde
|||||항상|
|夜||||いつも|疲れている
Hoa und Minh sind abends beide müde.
Hoa and Minh are both tired in the evening.
夕方、ホアとミンは二人とも疲れていました。
晚上,Hoa 和 Minh 都累了。
Họ cùng nhau ăn tối lúc bảy giờ.
|一起|||晚餐|||
||gemeinsam|||||
They|together|each other|eat|dinner|at|seven|o'clock
|samen|samen||diner|||
|一緒に||||||
Sie essen um sieben Uhr gemeinsam zu Abend.
They have dinner together at seven o'clock.
彼らは7時に一緒に夕食をとりました。
七点钟他们一起吃晚饭。
Con trai họ ăn tối cùng cả hai.
|子|||||两个|
the son|son|they|have|dinner|with|both|two
kind|zoon|ze|||samen||
||||||모두|
||||||両方|
Ihr Sohn isst auch mit ihnen zu Abend.
Their son dines with them.
彼らの息子は二人と一緒に夕食をとりました。
他們的兒子和他們一起共進晚餐。
Họ thư giãn và xem TV cùng nhau.
They|letter|relax|and|watch|TV|together|each other
|zijn|ontspannen|||tv||
||放松|||||
||entspannen|||Fernsehen||
||휴식하다|||||
||リラックスする|||テレビ||
Sie entspannen und schauen zusammen fern.
They relax and watch TV together.
彼らはリラックスして一緒にテレビを見ます。
他們一起放鬆並看電視。
Con trai của họ cũng xem TV.
Their|son|possessive particle|they|also|watches|TV
||||||テレビ
Ihr Sohn schaut auch fern.
Their son also watches TV.
彼らの息子もテレビを見ます。
Họ cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ.
|给||||||
They|let|son|sleep|go|sleep|at|o'clock
|||||자다||
|は||||寝る|に|
|||||slapen||
Sie bringen ihren Sohn um 20 Uhr ins Bett.
They put their son to bed at 8 o'clock.
彼らは息子を8時に寝かせました。
Hoa tắm bồn nước nóng.
Hoa|bath|tub|water|hot
|neemt een bad|bad|water|warm
|洗|浴缸||
||Badewanne||
||욕조||온수
|入る|お風呂||お湯
Hoa nimmt ein heißes Bad.
Hoa takes a hot bath.
花はホットタブのお風呂に入ります。
花兒洗個熱水澡。
Minh đi tắm và chải răng.
Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth
||||poetsen|tanden
||洗||刷|牙
|||||Zähne
||||양치하다|이빨
||入浴する||磨く|歯
Minh geht duschen und putzt sich die Zähne.
Minh showers and brushes his teeth.
ミンはシャワーを浴びて歯を磨きました。
明洗了個澡,刷了牙。
Hoa đọc sách nhưng lại ngủ quên.
Hoa|reads|book|but|again|sleeps|forgets
||boek|maar|weer|slaap|
||||||忘
||||||verpassen
||||||잠들다
||本||また||寝る
Hoa liest ein Buch, schläft aber ein.
Hoa reads a book but falls asleep.
ホアは本を読んでいましたが、眠ってしまいました。
Hoa讀了一本書,但睡著了。
Minh cũng đi ngủ ngay sau đó.
||||direct|na|dan
||||sofort||
Minh|also|goes|sleep|right|after|that
||||바로||
|||寝る|すぐ||
Minh geht kurz darauf auch schlafen.
Minh goes to bed right after.
ミンさんもその後すぐに寝てしまった。
之後Minh也就去睡覺了。
Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.
|||||ähnlich||erzählt|auf eine|||
This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different
||||似た|||||||
Dies ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird.
This is a similar story told in a different way.
これは同じ物語を別の方法で語ったものです。
Buổi tối Minh và tôi đều mệt
Evening|night|Minh|and|I|both|tired
Abends sind Minh und ich beide müde.
Minh and I are both tired in the evening.
夕方、ミンも私も疲れていました
晚上,Minh和我都累了
Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc bảy giờ.
We|I|eat|dinner|together|each other|at|seven|o'clock
Wir essen um sieben Uhr zusammen zu Abend.
We have dinner together at seven o'clock.
私たちは7時に一緒に夕食をとります。
Con trai chúng tôi ăn tối cùng chúng tôi.
Our|son|we|I|eat|dinner|together|me|with us
Unser Sohn isst auch mit uns zu Abend.
Our son dines with us.
私たちの息子は私たちと一緒に夕食をとりました。
Chúng tôi thư giãn và xem TV cùng nhau.
We|I|relax|relax|and|watch|TV|together|each other
||で|リラックスする|||||
Wir entspannen und schauen zusammen fern.
We relax and watch TV together.
一緒にテレビを見たりしてリラックスしています。
Con trai chúng tôi cũng xem TV.
Our|son|we|I|also|watch|TV
Unser Sohn schaut auch fern.
Our son also watches TV.
うちの息子もテレビを見ます。
Chúng tôi cho con trai đi ngủ lúc 8 giờ.
We|I|let|son|our|go|sleep|at|o'clock
Wir bringen unseren Sohn um 20 Uhr ins Bett.
We put our son to bed at 8 o'clock.
私たちは息子を8時に寝かせました。
Tôi tắm bồn nước nóng.
I|bathe|bathtub|water|hot
|入る|||
Ich nehme ein heißes Bad.
I take a hot bath.
私は熱いお風呂に入ります。
Minh đi tắm và chải răng.
Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth
Minh geht duschen und putzt sich die Zähne.
Minh goes to shower and brushes his teeth.
ミンはシャワーを浴びて歯を磨きました。
Tôi đọc sách nhưng lại ngủ quên.
I|read|book|but|again|sleep|forgot
Ich habe ein Buch gelesen, aber bin dabei eingeschlafen.
I was reading a book but fell asleep.
本を読んだけど眠ってしまった。
Minh cũng đi ngủ ngay sau đó.
Minh|also|goes|sleep|right|after|that
Danach bin ich direkt eingeschlafen.
Minh also went to sleep right after.
ミンさんもその後すぐに寝てしまった。
Câu hỏi:
句子|
Sentence|question
Frage:
Question:
質問:
Một: Minh và Hoa đều mệt.
One|Minh|and|Hoa|both|tired
Eins: Minh und Hoa sind beide müde.
One: Minh and Hoa are both tired.
1: ミンもホアも疲れています。
Minh và Hoa có mệt không?
Minh|and|Hoa|(auxiliary verb)|tired|not
Sind Minh und Hoa müde?
Are Minh and Hoa tired?
ミンとホアは疲れていますか?
Có, họ đều mệt.
Yes|they|all|tired
Ja, sie sind beide müde.
Yes, they are both tired.
はい、みんな疲れています。
Hai: Họ ăn tối lúc bảy giờ.
Hai|They|eat|dinner|at|seven|o'clock
Zwei: Sie haben um sieben Uhr zu Abend gegessen.
Two: They have dinner at seven o'clock.
2: 彼らは7時に夕食をとります。
Họ có ăn tối lúc sáu giờ không?
They|have|eat|dinner|at|six|o'clock|question particle
Haben sie um sechs Uhr zu Abend gegessen?
Do they have dinner at six o'clock?
彼らは6時に夕食を食べますか?
Không, họ không ăn tối lúc sáu giờ.
No|they|do not|eat|dinner|at|six|o'clock
Nein, sie haben nicht um sechs Uhr zu Abend gegessen.
No, they don't have dinner at six o'clock.
いいえ、彼らは6時に夕食を食べません。
Họ ăn lúc bảy giờ.
They|eat|at|seven|o'clock
Sie haben um sieben Uhr zu Abend gegessen.
They have dinner at seven o'clock.
彼らは7時に食事をします。
Ba: Họ có một đứa con trai.
Dad|They|have|one|child|son|male
Drei: Sie haben einen Sohn.
Three: They have a son.
バ:彼らには息子がいます。
Họ có con gái không?
They|have|child|daughter|question particle
Haben sie eine Tochter?
Do they have a daughter?
彼らには娘がいますか?
Không, họ không có con gái, họ có con trai.
No|they|do not|have|child|daughter|they|have|child|son
Nein, sie haben keine Tochter, sie haben einen Sohn.
No, they don't have a daughter, they have a son.
いいえ、彼らには娘はいません、息子がいます。
Bốn: Con trai họ xem TV cùng họ.
Four|Child|son|they|watch|TV|together|they
Vier: Ihr Sohn schaut fernsehen mit ihnen.
Four: Their son watches TV with them.
4: 彼らの息子は彼らと一緒にテレビを見ています。
Con trai của họ có xem TV không?
their son|son|of|they|to have|watch||not
Schaut ihr Sohn fernsehen?
Does their son watch TV?
彼らの息子はテレビを見ますか?
Có, con trai họ xem TV cùng họ.
Yes|their|son|they|watch|TV|together|they
Ja, ihr Sohn schaut fernsehen mit ihnen.
Yes, their son watches TV with them.
はい、彼らの息子は一緒にテレビを見ています。
Năm: Cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ.
||Junge||||
Year|You|little|goes|to sleep|at|o'clock
Fünf: Der Junge geht um 8 Uhr schlafen.
Five: The boy goes to sleep at 8 o'clock.
5: その少年は8時に寝ます。
Con trai họ có đi ngủ lúc 9 giờ không?
the child||they|to|go|sleep|at|o'clock|
Geht ihr Sohn um 9 Uhr schlafen?
Does their son go to sleep at 9 o'clock?
彼らの息子は9時に寝ますか?
Không, cậu bé đi ngủ lúc 8 giờ.
No|you|boy|goes|to sleep|at|o'clock
Nein, der Junge geht um 8 Uhr schlafen.
No, the boy goes to sleep at 8 o'clock.
いいえ、その少年は8時に寝ます。
Sáu: Hoa tắm bồn nước nóng.
Six|Hoa|bath|tub|water|hot
Sechs: Hoa badet in der Badewanne mit heißem Wasser.
Six: Flower bathes in hot water tub.
6: 花はホットタブのお風呂に入ります。
Hoa có tắm bằng vòi sen không?
|||||Dusche|
Hoa|does|bathe|with|shower|head|not
|||で|シャワー|シャワー|
Badet die Blume mit einem Duschkopf?
Does Flower bathe with a showerhead?
ホアはシャワーを浴びますか?
霍阿洗澡嗎?
Không, Hoa không tắm bằng vòi sen.
|||duschen|mit|Dusche|Dusche
No|Hoa|does not|bathe|with|shower|head
Nein, die Blume badet nicht mit einem Duschkopf.
No, Flower doesn't bathe with a showerhead.
いいえ、ホアはシャワーを浴びません。
不,Hoa 不洗澡。
Cô ấy tắm bồn nước nóng.
|||Badewanne|Wasser|warm
She|that|bathes|bathtub|water|hot
|||お風呂||
Sie badet in der Badewanne mit warmem Wasser.
She bathes in a hot water tub.
彼女は熱いお風呂に入ります。
Bảy: Minh đi tắm và chải răng.
|||baden||putzen|Zähne
Bảy|Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth
Sieben: Minh geht duschen und putzt sich die Zähne.
Seven: Minh goes to shower and brush teeth.
7: ミンはシャワーを浴びて歯を磨きます。
Minh có chải răng không?
Minh|has|brush|teeth|question particle
Putzt sich Minh die Zähne?
Does Minh brush teeth?
ミンは歯を磨きますか?
Có, Minh đi tắm và chải răng.
Yes|Minh|goes|to bathe|and|brushes|teeth
|||||磨く|
Ja, Minh geht duschen und putzt sich die Zähne.
Yes, Minh goes to shower and brushes teeth.
はい、ミンはシャワーを浴びて歯を磨きます。
Tám: Hoa đọc sách.
Tam|Hoa|reads|book
Acht: Die Blume liest ein Buch.
Eight: Hoa reads a book.
8: ホアは本を読みます。
Hoa có đọc sách không?
Hoa|does|read|book|question particle
Liest die Blume ein Buch?
Does Hoa read a book?
ホアさんは本を読みますか?
Có, cô ấy đọc sách.
Yes|she|that|reads|book
Ja, sie liest ein Buch.
Yes, she reads a book.
はい、彼女は本を読みます。