Câu chuyện thứ bảy - Hùng ở văn phòng
||||Hùng||办公室|办公室
The|story|seventh|seven|Hung|at|office|room
||||Hùng||het kantoor|kantoor
||||||文|オフィス
Die Geschichte vom siebten Tag - Hùng im Büro
The seventh story - Hùng in the office
ストーリー 7 - オフィスでハングアップ
故事七-掛在辦公室
Hùng làm việc ở một văn phòng.
|||||Büro|Büro
Hung|works|work|at|a|office|office
Hùng arbeitet in einem Büro.
Hùng works in an office.
フンはオフィスで働いています。
Ngày nào anh ấy cũng rất bận.
天||||||忙
|welcher|||||beschäftigt
Day|any|he|that|also|very|busy
dag|welke|||ook||druk
Jeden Tag ist er sehr beschäftigt.
Every day he is very busy.
Ogni giorno è molto impegnato.
彼は毎日とても忙しいです。
他每天都非常忙碌。
Anh ấy có rất nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình.
||||||会议|与|这些|客|客户|的|他
He|that|has|very|many|meeting|meeting|with|the|customer|client|of|his
|||||sessies|vergaderingen||||||
||||||会議||||||
Er hat viele Meetings mit seinen Kunden.
He has many meetings with his clients.
彼はクライアントとたくさんのミーティングを持っています。
他與客戶舉行了很多會議。
Hùng không thích những cuộc họp này.
Hùng|||这些|次||这
Hung|does not|like|these|meeting|meetings|this
|||deze|||
|||这些|||
Hùng mag diese Meetings nicht.
Hùng doesn't like these meetings.
フンはこうした会議が好きではない。
Anh ấy nghĩ rằng chúng rất nhàm chán.
||认为|很|它们||无聊|无聊
|||dass|||langweilig|
He|that|thinks|that|they|very|boring|boring
|||dat|het (meervoud)|heel|saai|vervelend
彼||||それら||つまらない|つまらない
Er findet sie sehr langweilig.
He thinks they are very boring.
彼はそれらがとても退屈だと思っている。
他認為他們很無聊。
Một vài khách hàng thân thiện với Hùng.
一个|几个|客|客人|亲|友好||
A|few|customer|friendly|close|friendly|with|Hung
|enkele||||||
||客||親しい|友好的な||
Einige Kunden sind freundlich zu Hùng.
Some clients are friendly with Hùng.
フンと友好的な顧客もいます。
有些顧客對洪很友善。
Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào.
虽然|然而|||||||好|一点|一点
however|however|there are|one|some|customer|goods|not|good|a little|at all
maar|maar|is||aantal||klanten||goed|een beetje|geen
Allerdings gibt es auch einige Kunden, die nicht nett sind.
However, there are some clients who are not good at all.
ただし、中には全く態度の悪いお客様もいらっしゃいます。
然而,有些顧客一點也不友善。
Hùng được nghỉ trưa dài.
|可以|休息||长
||frei haben||
Hùng|is given|rest|lunch|long
Hùng|mag|vrijen|lunch|lang
Hùng hat eine lange Mittagspause.
Hùng has a long lunch break.
フンさんは長い昼休みを取っている。
洪午休時間很長。
Anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ.
|||能||||五|点
He|that|has|can|return|home|at|five|o'clock
Er kann um fünf Uhr nach Hause gehen.
He can go home at five o'clock.
彼は5時には家に帰れるでしょう。
他五點鐘就能回家。
Ngày nào anh ấy cũng chờ đến năm giờ.
||||也|等|到|五|
|||||wartet|||
Day|any|he|that|also|waits|until|five|o'clock
|||||wachten|||
|||||待つ|||
Jeden Tag wartet er auf fünf Uhr.
Every day he waits until five o'clock.
彼は毎日5時まで待ちます。
他每天都會等到五點。
Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.
This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different
Dies ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird.
This is a similar story told in a different way.
これは同じ物語を別の方法で語ったものです。
Tôi làm việc ở một văn phòng.
I|work|at|in|a|office|office
Ich arbeite in einem Büro.
I work in an office.
私はオフィスで働きます。
Ngày nào tôi cũng rất bận.
Day|any|I|also|very|busy
Jeden Tag bin ich sehr beschäftigt.
Every day I am very busy.
毎日とても忙しいです。
Tôi có nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình.
I|have|many|meeting|with|with|the|customer|clients|of|my
Ich habe viele Meetings mit meinen Kunden.
I have many meetings with my clients.
お客様との打ち合わせもたくさんあります。
Tôi không thích những cuộc họp này.
I|do not|like|these|meeting|meetings|this
Ich mag diese Meetings nicht.
I don't like these meetings.
私はこういった会議は好きではありません。
Tôi nghĩ chúng rất nhàm chán.
I|think|they|very|boring|boring
Ich finde sie sehr langweilig.
I think they are very boring.
とても退屈だと思います。
Một số khách hàng thân thiện với tôi.
Some|number|customer|goods|friendly|friendly|with|me
Einige Kunden sind freundlich zu mir.
Some clients are friendly with me.
私に親切にしてくれるお客様もいます。
Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào.
however|however|there are|one|some|customer|goods|not|good|at all|any
|||||||||een beetje|
Allerdings gibt es auch einige Kunden, die nicht nett sind.
However, there are some clients who are not good at all.
ただし、中には全く態度の悪いお客様もいらっしゃいます。
Tôi được nghỉ trưa dài.
I|am given|rest|noon|long
|||lunch|lang
Ich habe eine lange Mittagspause.
I have a long lunch break.
長い昼休みがあります。
Tôi có thể về nhà lúc năm giờ.
I|can|return|home|at|at|five|o'clock
Ich kann um fünf Uhr nach Hause gehen.
I can go home at five o'clock.
5時には家に帰れるよ。
Ngày nào tôi cũng chờ đến năm giờ.
||||warte|||
Day|any|I|also|wait|until|five|o'clock
Jeden Tag warte ich bis fünf Uhr.
I always wait until five o'clock every day.
私は毎日5時まで待ちます。
Câu hỏi:
Sentence|question
Frage:
Question:
質問:
Một: Hùng làm việc ở văn phòng.
One|Hung|works|work|at|office|room
Erstens: Hung arbeitet im Büro.
One: Hung works in the office.
1: フンはオフィスで働いています。
Hùng có làm việc ở trường không?
|||||Schule|
Hung|does|do|work|at|school|not
Arbeitet Hung auch in der Schule?
Does Hung work at school?
フンは学校で働いていますか?
Không, Hùng làm việc ở văn phòng.
No|Hùng|works|work|at|office|
Nein, Hung arbeitet im Büro.
No, Hung works in the office.
いいえ、フンはオフィスで働いています。
Hai: Ngày nào Hùng cũng rất bận.
Hai|Day|any|Hung|also|very|busy
Zweitens: Hung ist jeden Tag sehr beschäftigt.
Two: Hung is always very busy.
2: フンは毎日とても忙しいです。
Hùng có bận lắm không?
Hung|has|busy|very|not
||忙しい|とても|
Ist Hung sehr beschäftigt?
Is Hung very busy?
フンさんはとても忙しいですか?
Có, ngày nào Hùng cũng bận.
Yes|day|any|Hùng|also|busy
Ja, Hung ist jeden Tag beschäftigt.
Yes, Hung is busy every day.
はい、フンさんは毎日忙しいです。
Ba: Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình.
Dad|Hùng|has|very|many|meeting|meeting|with|customer|client|of|his
Drittens: Hung hat viele Meetings mit seinen Kunden.
Three: Hung has many meetings with his clients.
Ba: フン氏は顧客とのミーティングをたくさん行っています。
Hùng có vài cuộc họp phải không?
Hung|has|several|meeting|meeting|must|not
Hat Hung ein paar Meetings?
Does Hung have a few meetings?
フンはいくつかの会議を持っていますよね?
洪有一些會議,對吧?
Không, Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình.
No|Hùng|has|very|many|meeting|meeting|with|customer|client|of|his
Nein, Hung hat viele Meetings mit seinen Kunden.
No, Hung has many meetings with his clients.
いいえ、フンは顧客とのミーティングをたくさん行っています。
不,洪與他的客戶會面很多。
Bốn: Hùng nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán.
Four|Hung|thinks|the|meeting|meeting|very|boring|boring
Viertens: Hung findet Meetings sehr langweilig.
Four: Hung finds the meetings very boring.
4: フンは会議はとても退屈だと考えています。
Hùng có nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán không?
Hung|does|think|the|meeting|meetings|very|boring|boring|not
Denkt Hung, dass Meetings langweilig sind?
Does Hung find the meetings very boring?
会議は退屈だと思いますか?
Có, Hùng nghĩ các cuộc họp thật nhàm chán.
Yes|Hùng|thinks|the|meeting|meetings|really|boring|boring
Ja, Hung findet Meetings wirklich langweilig.
Yes, Hung finds the meetings very boring.
そうです、フンは会議は退屈だと考えています。
Năm: Một số khách hàng rất thân thiện.
|||Kunden||||
Year|One|some|customer|goods|very|friendly|friendly
Fünftens: Einige Kunden sind sehr freundlich.
Five: Some clients are very friendly.
5: とてもフレンドリーな顧客もいます。
五:有些顧客很友善。
Có phải tất cả khách hàng đều thân thiện không?
||||||alle|||
Is|must|all|all|customer|clients|all|friendly|friendly|question particle
|||||||親切||
Sind alle Kunden freundlich?
Are all clients friendly?
お客さんはみんな優しいですか?
所有的顧客都友善嗎?
Không, một số khách hàng rất thân thiện.
No|one|some|customer|friendly|very|friendly|friendly
Nein, einige Kunden sind sehr freundlich.
No, some clients are very friendly.
いいえ、とてもフレンドリーなお客様もいます。
Sáu: Hùng được nghỉ trưa dài.
Six|Hung|is|off|lunch|long
Sechstens: Hung hat eine lange Mittagspause.
Six: Hung has a long lunch break.
6: フンさんは長い昼休みを持っています。
Hùng có nghỉ trưa ngắn không?
||||kurz|
Hung|has|break|lunch|short|question particle
||||短い|
Hat Hung eine kurze Mittagspause?
Can Hùng take a short lunch break?
フンさんは短い昼休みを取りますか?
Không, anh ấy không nghỉ trưa ngắn.
No|he|that|does not|take|lunch|short
Nein, er macht keine kurze Mittagspause.
No, he doesn't take a short lunch break.
いいえ、彼は短い昼休みはとりません。
Anh ấy được nghỉ trưa dài.
He|that|is given|break|lunch|long
Er hat eine lange Mittagspause.
He can take a long lunch break.
彼は長い昼休みを取ります。
Bảy: Hùng có thể về nhà lúc năm giờ.
Bảy|Hùng|can|possibly|return|home|at|five|o'clock
Sieben: Hùng kann um fünf Uhr nach Hause gehen.
Seven: Can Hùng go home at five o'clock?
7: フンは5時に家に帰れるよ。
Hùng có thể về nhà lúc bốn giờ được không?
Hung|can|return|home|at|at|four|o'clock|possible|question particle
Kann Hùng um vier Uhr nach Hause gehen?
Can Hùng go home at four o'clock?
フンさんは4時に帰宅できますか?
Không, anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ.
No|he|that|can|return|home|at|at|five|o'clock
Nein, er kann um fünf Uhr nach Hause gehen.
No, he can go home at five o'clock.
いいえ、彼は5時には家に帰れるでしょう。