×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Clavis Sinica, Following the Beijing Dream

FollowingtheBeijingDream

“三 多 ”的 成功 路 美国 人 有 美国梦 ,中国 人 有 北京梦 。 不知 有 多少 人 为了 梦想 来到 北京 ,成功 的 却 只有 少数 。 去年 ,有 个 二十 出头 的 年青人 ,因为 演 活 了 一个 部队 小人物 “三多” ,走红 全国 ,梦想 成真 。 1993 年 ,还没 上 小学 的 他 看了 一部 十分 有名 的 功夫 电影 ,就 进了 少林 山门 学 功夫 ——他 以为 学了 功夫 就 能 当 演员 。 1999 年 ,为了 实现 梦想 ,他 来到 北京 。 但是 ,他 的 一身 功夫 对 当 演员 用处 不 大 。 没 上 过 多少 学 ,又 没有 一点儿 后台 ,想 入行 ,想 成名 ,难度 可想而知 ,所以 前 几年 里 ,象 很多 有 演员 梦 的 人 一样 ,他 只能 接 些 小 活儿 ,收入 很 少 ,日子 很 难过 。 明天 什么样 ,他 不 知道 ,他 只 知道 向前 走 。 没想到 的 是 ,当 有人 说 他 形象 不 好 没 出路 时 ,还 就 有人 看上 了 他 的 形象 ,请 他 演 个 小 民工 。 2003 年 他 因为 演 这个 小 主角 而 小有名气 。 接着 2004年 ,他 又 演 了 个 主角 ,又 一个 民工 ,和 几个 有名 的 大 演员 合作 ,名气 更 大 了 。 再 后来 ,他 演 了 个 天生 什么 都 看不见 、却 有 过人 才能 的 青年 特工 。 真正 让 他 红 起来 的 ,还是 去年 的 “三多” 。 “三多 ”身上 那些 人性 中 最 本真 、美好 的 东西 ,还有 那种 不达 目的 不回头 的 信心 ,深深 感动 了 大家 。 总的来说 ,他 演过 的 这些 角色 都 很 土 。 为了 演好 这些 角色 ,他 下 了 不少 功夫 。 但是 再 难 ,他 都 没有 回头 ,因为 他 知道 自己 没有 回头路 。 他 是 “三多” ,还是 “三多” 是 他 ,已经 有点儿 分不开 了 。 他 的 这种 本色 演出 最后 成就 了 他 自己 。 2008 年 ,他 要 主演 自己 的 功夫 电影 了 。 “三多 ”,一路 走好 !

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

FollowingtheBeijingDream Dem Traum von Peking folgen Tras el sueño de Pekín Suivre le rêve de Pékin Seguir o sonho de Pequim Следуя за пекинской мечтой Following the Beijing Dream Following the Beijing Dream Theo đuổi Giấc mơ Bắc Kinh

“三 多 ”的 成功 路 美国 人 有 美国梦 ,中国 人 有 北京梦 。 ba|nhiều|của|thành công|đường|Mỹ|người|có|giấc mơ Mỹ|Trung Quốc|người|có|giấc mơ Bắc Kinh three|more|attributive marker|success|road|America|people|have|American Dream|China|people|have|Beijing Dream Le succès des "trois autres" Américains a un rêve américain et les Chinois ont un rêve de Pékin. 「スリードメイン」アメリカ人の成功への道にはアメリカ人の夢があり、中国人には北京の夢があります。 The success path of 'Three More' Americans have the American Dream, while Chinese people have the Beijing Dream. Người Mỹ có Giấc mơ Mỹ, người Trung Quốc có Giấc mơ Bắc Kinh. 不知 有 多少 人 为了 梦想 来到 北京 ,成功 的 却 只有 少数 。 không biết|có|bao nhiêu|người|vì|giấc mơ|đến|Bắc Kinh|thành công|trợ từ sở hữu|nhưng|chỉ có|số ít do not know|there are|how many|people|for the sake of|dreams|come to|Beijing|success|attributive marker|but|only|few 夢のために北京に来た人の数はわかりませんが、成功したのはほんのわずかです。 It is unknown how many people have come to Beijing for their dreams, but only a few succeed. Không biết có bao nhiêu người đến Bắc Kinh vì giấc mơ, nhưng chỉ có một số ít thành công. 去年 ,有 个 二十 出头 的 年青人 ,因为 演 活 了 一个 部队 小人物 “三多” ,走红 全国 ,梦想 成真 。 năm ngoái|có|lượng từ|hai mươi|vừa mới|từ sở hữu|thanh niên|vì|diễn|sống|trợ động từ|một|quân đội|nhân vật nhỏ|Tam Đa|nổi tiếng|toàn quốc|ước mơ|trở thành hiện thực last year|there is|one|twenty|just over|attributive marker|young person|because|acted|live|past tense marker|one|army|small character|San Duo|became popular|nationwide|dream|come true ||||veinte y algo|||||actuar|||||personaje secundario|||| 昨年、全国で人気を博した20代前半の青年がいて、軍隊でマイナーな人物を演じて暮らしたことで夢が叶いました。 작년, 20대 초반의 한 청년이 '산도'라는 군인 캐릭터를 연기해 전국적인 센세이션을 일으키며 꿈을 이루었습니다. Last year, a young man in his twenties became famous nationwide for playing a minor character 'Three More' in a military drama, making his dream come true. Năm ngoái, có một thanh niên hai mươi tuổi, vì diễn vai một nhân vật nhỏ trong quân đội "Tam Đa", đã nổi tiếng toàn quốc, giấc mơ đã trở thành hiện thực. 1993 年 ,还没 上 小学 的 他 看了 一部 十分 有名 的 功夫 电影 ,就 进了 少林 山门 学 功夫 ——他 以为 学了 功夫 就 能 当 演员 。 năm 1993|chưa|vào|tiểu học|trợ từ sở hữu|anh ấy|đã xem|một|rất|nổi tiếng|trợ từ sở hữu|võ thuật|phim|thì|đã vào|Thiếu Lâm|cổng chùa|học|võ thuật|anh ấy|nghĩ rằng|đã học|võ thuật|thì|có thể|trở thành|diễn viên En 1993, antes de ir a la escuela primaria, vio una película de Kung Fu muy famosa y entró en la Puerta Shaolin para aprender Kung Fu; pensó que podría convertirse en actor aprendiendo Kung Fu. 1993年、小学校に行く前に、彼は非常に有名なカンフー映画を見て、そしてカンフーを学ぶために少林寺の門に入った-彼はカンフーを学ぶことで俳優になることができると思った。 1993년 초등학교에 입학하기 전 유명한 쿵푸 영화를 보고 쿵푸를 배우면 배우가 될 수 있을 거라는 생각에 소림사에 들어가 쿵푸를 배웠습니다. In 1993, when he was still not in elementary school, he watched a very famous kung fu movie and then entered the Shaolin Temple to learn kung fu—he thought that learning kung fu would make him an actor. Năm 1993, khi chưa vào tiểu học, anh đã xem một bộ phim kungfu rất nổi tiếng, và đã vào cổng Shaolin để học kungfu — anh nghĩ rằng học kungfu thì có thể trở thành diễn viên. 1999 年 ,为了 实现 梦想 ,他 来到 北京 。 năm 1999|để|thực hiện|ước mơ|anh ấy|đến|Bắc Kinh year|in order to|achieve|dream|he|came to|Beijing In 1999, in order to achieve his dream, he came to Beijing. Năm 1999, để thực hiện ước mơ, anh đã đến Bắc Kinh. 但是 ,他 的 一身 功夫 对 当 演员 用处 不 大 。 nhưng|anh ấy|trợ từ sở hữu|một thân|võ thuật|đối với|trở thành|diễn viên|tác dụng|không|lớn but|he|attributive marker|a whole body|skills|for|being|actor|usefulness|not|big |||todas las habilidades||||||| しかし、彼のカンフーは俳優になるのにほとんど役に立たない。 그러나 그의 쿵푸 기술은 배우로서 그다지 유용하지 않았습니다. However, his skills were not very useful for becoming an actor. Tuy nhiên, võ công của anh không có nhiều tác dụng trong việc trở thành diễn viên. 没 上 过 多少 学 ,又 没有 一点儿 后台 ,想 入行 ,想 成名 ,难度 可想而知 ,所以 前 几年 里 ,象 很多 有 演员 梦 的 人 一样 ,他 只能 接 些 小 活儿 ,收入 很 少 ,日子 很 难过 。 không|đi học|qua|bao nhiêu|trường|lại|không có|một chút|bối cảnh|muốn|vào nghề|muốn|nổi tiếng|độ khó|có thể tưởng tượng được|vì vậy|trước|vài năm|trong|giống như|rất nhiều|có|diễn viên|giấc mơ|của|người|giống như|anh ấy|chỉ có thể|nhận|một số|nhỏ|công việc|thu nhập|rất|ít|cuộc sống|rất|khó khăn not|attend|past experience marker|how much|school|again|do not have|a bit|background|want|enter the industry|want|become famous|difficulty|can be imagined|so|previous|few years|in|like|many|have|actor|dream|attributive marker|person|the same|he|can only|take|some|small|jobs|income|very|little|life|very|difficult ||||||||apoyo|||||||es fácil ver||||||||||||||||algunos trabajos pequeños|trabajos|||||| Je n’ai pas beaucoup étudié, je n’ai aucune formation, je veux entrer sur le marché, je veux être célèbre et la difficulté peut être imaginée. Ainsi, ces dernières années, comme beaucoup de gens qui ont des rêves d’acteur, il ne peut occuper que de petits emplois et gagner très peu de revenus. Les jours sont très tristes. 彼はあまり学校に通わず、舞台裏も少しありませんでした。業界に参入して有名になりたいと思っていました。困難が考えられます。そのため、過去数年間、俳優の夢を持つ多くの人々と同様に、彼は小さな仕事に就くことができ、収入はほとんどありませんでした。 、人生は悲しいです。 Having not attended much school and lacking any connections, it was difficult to enter the industry and gain fame, so in the first few years, like many others with acting dreams, he could only take on small jobs, earning very little and struggling to get by. Chưa học nhiều, lại không có chút bối cảnh nào, muốn vào nghề, muốn nổi tiếng, độ khó có thể tưởng tượng được, vì vậy trong vài năm đầu, giống như nhiều người có ước mơ làm diễn viên khác, anh chỉ có thể nhận một số công việc nhỏ, thu nhập rất ít, cuộc sống rất khó khăn. 明天 什么样 ,他 不 知道 ,他 只 知道 向前 走 。 ngày mai|như thế nào|anh ấy|không|biết|anh ấy|chỉ|biết|tiến về phía trước|đi tomorrow|what kind|he|not|know|he|only|know|forward|walk Quel genre de demain, il ne sait pas, il ne sait que progresser. 明日何が起こるか、彼は知りません、彼はただ前進することを知っています。 He does not know what tomorrow will be like; he only knows to keep moving forward. Ngày mai sẽ như thế nào, anh ấy không biết, anh chỉ biết đi về phía trước. 没想到 的 是 ,当 有人 说 他 形象 不 好 没 出路 时 ,还 就 有人 看上 了 他 的 形象 ,请 他 演 个 小 民工 。 không ngờ|từ sở hữu|là|khi|có người|nói|anh ấy|hình ảnh|không|tốt|không|tương lai|lúc|vẫn|thì|có người|để ý|đã|anh ấy|từ sở hữu|hình ảnh|mời|anh ấy|diễn|một|nhỏ|công nhân not|think of|attributive marker|is|when|someone|say|he|image|not|good|no|way out|time|still|just|someone|take a liking to|past tense marker|his|attributive marker|image|ask|him|act|one|small ||||||||||||salida|||||||||||||| De manière inattendue, quand quelqu'un a dit que son image n'était pas bonne et qu'il n'y avait pas moyen de sortir, certaines personnes l'ont regardée et lui ont demandé de jouer le rôle d'un petit travailleur migrant. 意外なことに、誰かが彼のイメージが良くなくて逃げ道がないと言ったとき、何人かの人々はまだ彼のイメージに夢中になり、彼に小さな移民労働者として行動するように頼みました。 예상치 못한 것은 성공 가능성이 없다는 말을 들었을 때 모란 역을 맡아달라는 요청을 받았다는 것이었습니다. What he did not expect was that when someone said his image was not good and he had no future, there were still people who appreciated his image and asked him to play a small migrant worker. Điều không ngờ là, khi có người nói rằng hình ảnh của anh ấy không tốt và không có tương lai, thì lại có người thích hình ảnh của anh ấy, mời anh đóng một vai công nhân. 2003 年 他 因为 演 这个 小 主角 而 小有名气 。 năm 2003|anh ấy|vì|diễn|cái này|nhỏ|vai chính|và|có chút nổi tiếng 2003年に、彼はこの小さな主人公を演じることで有名になりました。 2003년에는 작은 주연을 맡아 유명해졌습니다. In 2003, he became somewhat famous for playing this small lead role. Năm 2003, anh ấy đã trở nên nổi tiếng một chút nhờ vai diễn nhỏ này. 接着 2004年 ,他 又 演 了 个 主角 ,又 一个 民工 ,和 几个 有名 的 大 演员 合作 ,名气 更 大 了 。 tiếp theo|năm|anh ấy|lại|diễn|trợ động từ quá khứ|một|vai chính|lại|một|công nhân|và|vài|nổi tiếng|trợ từ sở hữu|lớn|diễn viên|hợp tác|danh tiếng|càng|lớn|đã after|year 2004|he|again|acted|past tense marker|one|main character|again|one|migrant worker|and|several|famous|attributive marker|big|actors|collaborated|fame|even|bigger|emphasis marker それから2004年に、彼は別の主役、別の移民労働者を演じ、いくつかの有名な俳優と協力し、彼はより有名になりました。 Then in 2004, he played another lead role, this time as a migrant worker, collaborating with several well-known actors, which increased his fame even more. Tiếp theo, vào năm 2004, anh lại đóng một vai chính, lại là một công nhân, hợp tác với một vài diễn viên nổi tiếng, danh tiếng càng lớn hơn. 再 后来 ,他 演 了 个 天生 什么 都 看不见 、却 有 过人 才能 的 青年 特工 。 lại|sau đó|anh ấy|diễn|trợ động từ quá khứ|một|bẩm sinh|cái gì|đều|không nhìn thấy|nhưng|có|vượt trội|tài năng|từ sở hữu|thanh niên|điệp viên again|later|he|acted|past tense marker|one|born|anything|at all|cannot see|but|has|extraordinary|ability|attributive marker|young|agent ||||||||||||talento excepcional|||| Plus tard, il a joué un jeune agent qui est né et ne pouvait pas voir, mais avait des talents. 後に、彼は何も見ないために生まれた若いエージェントを演じましたが、並外れた才能を持っていました。 나중에 그는 모든 것을 보지 못하고 태어났지만 뛰어난 재능을 가진 젊은 비밀 요원을 연기했습니다. Later on, he played a young agent who was born unable to see anything, yet had extraordinary talents. Sau đó, anh ấy đã diễn một vai đặc vụ trẻ tuổi, sinh ra không nhìn thấy gì, nhưng lại có tài năng vượt trội. 真正 让 他 红 起来 的 ,还是 去年 的 “三多” 。 thực sự|khiến|anh ấy|nổi tiếng|lên|trợ từ sở hữu|vẫn|năm ngoái|trợ từ sở hữu|Ba Nhiều really|make|him|popular|up|attributive marker|still|last year|attributive marker| 彼を本当に人気にしたのは昨年の「サント」でした。 What truly made him popular, however, was last year's "Three More." Điều thực sự khiến anh ấy nổi tiếng, vẫn là "Ba Nhiều" vào năm ngoái. “三多 ”身上 那些 人性 中 最 本真 、美好 的 东西 ,还有 那种 不达 目的 不回头 的 信心 ,深深 感动 了 大家 。 ba điều|trên người|những|nhân tính|trong|nhất|chân thật|tốt đẹp|của|đồ vật|còn có|loại đó|không đạt|mục đích|không quay đầu|của|niềm tin|sâu sắc|cảm động|đã|mọi người three|more|on the body|those|humanity|in|most|authentic|beautiful|attributive marker|things|and also|that kind of|not|reach|goal|not|turn back|attributive marker|confidence|deeply |||||||auténtico||||||||||||| 「サンデュオ」の人間性の中で最も本物で美しいものと、目標を達成するまで振り返らないという自信は、すべての人を深く感動させました。 The genuine and beautiful aspects of humanity in "Three More," along with the unwavering confidence of not turning back until achieving the goal, deeply moved everyone. Những điều chân thật và đẹp đẽ nhất trong nhân tính từ "Ba Nhiều", cùng với niềm tin không quay đầu lại cho đến khi đạt được mục tiêu, đã chạm đến trái tim mọi người. 总的来说 ,他 演过 的 这些 角色 都 很 土 。 tổng thể mà nói|anh ấy|đã diễn|trợ từ sở hữu|những|vai diễn|đều|rất|quê mùa generally speaking|he|has acted|attributive marker|these|roles|all|very|rustic 一般的に、彼が演じたこれらの役割は非常に素朴です。 일반적으로 그가 맡은 역할은 매우 진부했습니다. Overall, the roles he has played are quite rustic. Tổng thể mà nói, những vai diễn mà anh ấy đã thể hiện đều rất bình dân. 为了 演好 这些 角色 ,他 下 了 不少 功夫 。 để|diễn tốt|những|vai diễn|anh ấy|bỏ ra|trợ từ quá khứ|không ít|công sức in order to|act|well|these|roles|he|put|past tense marker|a lot of これらの役割を果たすために、彼は一生懸命働いた。 그는 이러한 역할을 잘 수행하기 위해 많은 노력을 기울였습니다. To perform these roles well, he has put in a lot of effort. Để diễn tốt những vai này, anh ấy đã bỏ ra không ít công sức. 但是 再 难 ,他 都 没有 回头 ,因为 他 知道 自己 没有 回头路 。 nhưng|lại|khó|anh ấy|đều|không|quay lại|vì|anh ấy|biết|bản thân|không|đường quay lại but|again|difficult|he|all|not have|turn back|because|he|knows|himself|no|way back ||||||||||||camino de regreso しかし、どんなに困難であっても、後戻りできないことを知っていたので、振り返ることはありませんでした。 하지만 힘들어도 돌아갈 길이 없다는 것을 알았기에 그는 돌아가지 않았습니다. But no matter how difficult it is, he has never turned back, because he knows there is no turning back for him. Nhưng dù có khó khăn thế nào, anh ấy cũng không quay đầu lại, vì anh ấy biết mình không có đường quay lại. 他 是 “三多” ,还是 “三多” 是 他 ,已经 有点儿 分不开 了 。 Anh ấy|là|Ba nhiều|hay là|Ba nhiều|là|Anh ấy|đã|một chút|không thể tách rời|trợ từ nhấn mạnh he|is|||or|||is|he|already|a bit 그가 '산토'인지 '산토'가 그 사람인지는 명확하지 않습니다. He is 'San Duo', or 'San Duo' is him; they have become somewhat inseparable. Anh ấy là "Ba Nhiều", hay "Ba Nhiều" là anh ấy, đã có chút không thể tách rời. 他 的 这种 本色 演出 最后 成就 了 他 自己 。 anh ấy|trợ từ sở hữu|loại này|bản sắc|biểu diễn|cuối cùng|thành tựu|trợ từ quá khứ|anh ấy|chính mình he|attributive marker|this kind of|true colors|performance|finally|achieved|past tense marker|he|himself |||auténtico|||||| 彼のキャラクターのこの種のパフォーマンスは、ついに彼自身を作りました。 His natural performance ultimately achieved his own success. Diễn xuất chân thật của anh ấy cuối cùng đã tạo nên thành công cho chính mình. 2008 年 ,他 要 主演 自己 的 功夫 电影 了 。 năm 2008|anh ấy|muốn|đóng vai chính|chính mình|trợ từ sở hữu|võ thuật|phim|từ chỉ hành động đã hoàn thành 2008년에는 자신의 쿵푸 영화에 출연할 예정입니다. In 2008, he was going to star in his own kung fu movie. Năm 2008, anh ấy sẽ đóng vai chính trong bộ phim kungfu của chính mình. “三多 ”,一路 走好 ! ba điều tốt|trên đường|đi an toàn three|more|all the way 「サンデュオ」、ずっと行きなさい! "Three more," may you have a good journey! “Ba nhiều”, chúc bạn đi đường thuận lợi!

SENT_CWT:AsVK4RNK=14.03 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=7.87 SENT_CWT:9r5R65gX=4.96 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.24 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=28 err=0.00%) translation(all=22 err=0.00%) cwt(all=310 err=0.32%)