The Case of the Missing Bicycle
The Case of the Missing Bicycle
El caso de la bicicleta desaparecida
Vụ Xe Đạp Bị Mất
这 是 一个 真实 的 故事 ,但 到 现在 ,我 还 不敢 相信 它 真 的 发生 了 .
này|là|một|thật|trợ từ sở hữu|câu chuyện|nhưng|đến|bây giờ|tôi|vẫn|không dám|tin|nó|thật|trợ từ nhấn mạnh|xảy ra|đã
|||true||||||||||||||
This is a true story, but till now, I can't believe it really happened.
Đây là một câu chuyện có thật, nhưng đến bây giờ, tôi vẫn không dám tin rằng nó thực sự đã xảy ra.
我 的 一个 叫 安龙 的 美国 朋友 ,在 07 年 8 月 的 时候 买 了 一辆 捷安特 的 山地 自行车 ,两千多元 ,白色 的 .他 要求 店主 对 车 做 了 一些 改装 ,很 有 特色 .安龙 骑 着 车 去 了 北京 的 很多 地方 ,他 特别 开心 ,亲切 的 叫 自行车 为 “儿子” .
tôi|của|một|tên|An Long|của|Mỹ|bạn|tại|năm 07|tháng 8|lúc|thời điểm|mua|đã|một chiếc|Giant|của|xe đạp địa hình|xe đạp|hơn 2000 nhân dân tệ|màu trắng|của|anh ấy|yêu cầu|chủ cửa hàng|đối với|xe|làm|đã|một số|sửa đổi|rất|có|đặc sắc|An Long|cưỡi|trạng thái|xe|đi|đã|Bắc Kinh|của|nhiều|nơi|anh ấy|đặc biệt|vui vẻ|thân thiện|gọi|gọi|xe đạp|là|con trai
||||Anlong||||||||||||Giant||||over two thousand yuan|||||shopkeeper||||||modifications||||Anlong|||||||||||||affectionately|||||
One of my American friends called An Long bought a giant mountain bike in August 2007, which was more than two thousand yuan, and it was white. He asked the owner to make some modifications to the car. He rode his car to many parts of Beijing. He was particularly happy and kindly called the bicycle "son."
Un de mes amis américains, Anlong, a acheté un vélo de montagne Giant en août 2007. Il coûtait plus de deux mille yuans, blanc. Il a demandé au propriétaire d'apporter quelques modifications au vélo, ce qui est très distinctif. Anlong Il a conduit sa bicyclette dans de nombreux endroits de Pékin, il était très heureux et a gentiment appelé son vélo "fils".
Một người bạn Mỹ của tôi tên là An Long, vào tháng 8 năm 2007 đã mua một chiếc xe đạp địa hình Giant, giá hơn hai nghìn nhân dân tệ, màu trắng. Anh ấy đã yêu cầu chủ cửa hàng thực hiện một số thay đổi cho chiếc xe, rất đặc biệt. An Long đã đi khắp nơi ở Bắc Kinh với chiếc xe, anh ấy rất vui và thân mật gọi chiếc xe đạp là "con trai".
10 月 的 一天 , 安龙 去 一个 咖啡馆 学习 , 把 车 锁 在 外面 . 等 他 学习 了 大概 一个 小时 出来 , 车 不见 了 , 锁 被 弄 断 了 丢 在 地上 . “ 有人 偷 了 我 的 儿子 ! ” 他 很 生气 地 打电话 告诉 我 . 第二天 他 自己 去 公安局 报案 , 警察 留下 他 的 联系 方式 , 说 如果 有 消息 就 会 通知 他 .
One day in October, An Long went to a cafe and locked the car outside. When he learned about an hour, the car disappeared. The lock was broken and dropped on the ground. “Somebody stole my son!” He called and told me very angry. On the second day he went to the Public Security Bureau to report the case. The police left his contact information and said that if there was any news, he would be notified.
Un jour d'octobre, An Long est allé dans un café pour étudier et a verrouillé la voiture à l'extérieur. Après être sorti après avoir étudié pendant environ une heure, la voiture était partie et la serrure a été cassée et est tombée par terre. "Quelqu'un a volé mon fils!" Il m'a appelé avec colère et m'a dit. Le lendemain, il est allé au bureau de la sécurité publique pour signaler l'affaire. La police a laissé ses coordonnées et a dit qu'il serait prévenu s'il y avait des nouvelles.
Vào một ngày tháng 10, An Long đến một quán cà phê để học, đã khóa xe bên ngoài. Khi anh ấy học khoảng một giờ và ra ngoài, chiếc xe đã biến mất, ổ khóa bị bẻ gãy và nằm trên mặt đất. "Có người đã đánh cắp con trai của tôi!" Anh ấy rất tức giận gọi điện cho tôi. Ngày hôm sau, anh ấy tự mình đến đồn công an để báo án, cảnh sát đã ghi lại thông tin liên lạc của anh ấy và nói rằng nếu có tin tức sẽ thông báo cho anh.
一个 月 过去 了 还 没有 找到 , 安龙 只好 又 买 了 一辆 便宜 的 自行车 , 三百元 , 是 那种 黑色 的 八十年代 的 老式 自行车 , 后面 有 个 座位 . 他 有时候 骑车 去 学校 , 不过 没有 他 的 “ 儿子 ” 快 . 而且 因为 快要 到 冬天 , 越来越 冷 了 , 所以 慢慢 地 也 不 常常 骑 了 .
After a month had passed, An Long had to buy another cheap bike, RMB 300. It was a kind of black old-fashioned bicycle from the 1980s. There was a seat behind it. He sometimes rode off to school, but Without his "son," he was fast. Because he was getting colder in winter, he didn't ride often.
Một tháng trôi qua mà vẫn chưa tìm thấy, An Long đành phải mua một chiếc xe đạp rẻ tiền khác, ba trăm nhân dân tệ, là loại xe đạp cổ điển màu đen của những năm 80, có một chỗ ngồi ở phía sau. Thỉnh thoảng anh ấy đi xe đạp đến trường, nhưng không nhanh bằng "con trai" của anh ấy. Hơn nữa, vì mùa đông sắp đến, trời ngày càng lạnh, nên anh ấy cũng ít đi xe hơn.
1 月 4 日 的 时候 , 我 跟 安龙 为了 工作 去 圆明园 , 从 那 出来 以后 我们 需要 去 清华大学 . 在 从 圆明园 到 清华大学 的 路上 , 我们 买 了 点 饮料 , 一边 喝 一边 聊天 . 看到 路边 也 有 一个 捷安特 的 自行车 店 , 我们 就 想 随便 看看 . 谁 知道 , 一 进去 就 看见 他 被 偷 的 自行车 在 里面 . 一 开始 他 说 那 一定 是 他 的 “ 儿子 ” , 我 还 不 相信 . 后来 我们 一起 看 了 车 的 好几个 地方 , 跟 他 的 “ 儿子 ” 一模一样 . 因为 之前 改装 的 地方 都 还是 原来 的 样子 . 我们 记下 车 的 号码 , 很快 出去 打电话 给 公安局 . 过 了 十五分钟 , 警察 开 着 车 来 了 , 把 店员 , 我们 还有 自行车 一起 带到 了 公安局 .
On January 4th, I told An Long to go to Yuanmingyuan for work. From then on we need to go to Tsinghua University. On the way from Yuanmingyuan to Tsinghua University, we bought some drinks and chatted while drinking. Seeing the roadside There is also a giant bicycle shop, and we just want to see it. Who knows, when he goes in, he sees his stolen bike in it. At first he said it must be his “son” and I still don’t believe it. Then we together I saw several places in the car, exactly the same as his “son.” Because the places that had been remodeled were still the same. We noted the car number and quickly went out to call the police station. After fifteen minutes, the police We drove the car, brought the clerk, we and the bicycle to the Public Security Bureau.
Le 4 janvier, An Long et moi sommes allés à Yuanmingyuan pour le travail. Après cela, nous avons dû aller à l'université de Tsinghua. Sur le chemin de Yuanmingyuan à l'université de Tsinghua, nous avons acheté des boissons et avons bavardé en buvant. J'ai vu le bord de la route Il y a aussi un magasin de vélos géant, on veut le voir avec désinvolture. Qui sait, il a vu son vélo volé dedans dès qu'il est entré. Au début il a dit que ça devait être son "fils", je ne le crois toujours pas. Plus tard, nous sommes ensemble J'ai vu plusieurs endroits dans la voiture, exactement les mêmes que son «fils». Parce que les endroits modifiés étaient toujours les mêmes qu'avant. Nous avons noté le numéro de la voiture et sommes rapidement sortis pour appeler le Bureau de la sécurité publique. Au bout de 15 minutes, la police Je suis entré dans la voiture et j'ai amené le greffier, nous et nos vélos au poste de police.
Vào ngày 4 tháng 1, tôi và An Long đi làm ở Viên Minh Viên, sau khi ra khỏi đó chúng tôi cần đến Đại học Thanh Hoa. Trên đường từ Viên Minh Viên đến Đại học Thanh Hoa, chúng tôi đã mua một ít đồ uống, vừa uống vừa trò chuyện. Thấy bên đường có một cửa hàng xe đạp Giant, chúng tôi đã muốn vào xem qua. Ai ngờ, vừa vào trong đã thấy chiếc xe đạp bị đánh cắp của anh ấy ở bên trong. Ban đầu anh ấy nói đó chắc chắn là "con trai" của anh ấy, tôi còn không tin. Sau đó chúng tôi cùng nhau xem nhiều chỗ trên xe, giống hệt như "con trai" của anh ấy. Bởi vì những chỗ đã độ trước đó vẫn giữ nguyên hình dạng ban đầu. Chúng tôi ghi lại số xe, nhanh chóng ra ngoài gọi điện cho sở công an. Sau mười lăm phút, cảnh sát đã đến bằng xe, đưa nhân viên cửa hàng, chúng tôi và chiếc xe đạp đến sở công an.
在 那儿 警察 问 了 我们 好多 问题 ,非常 详细 ,也 单独 问 了 店员 很多 问题 ,大约 三个 小时 过去 了 ,店员 说 他 的 老板 出差 了 要 下个 星期 才 回来 ,安龙 也 没有 带 买 自行车 的 证明 ,所以 我们 都 留下 了 联系 信息 就 回去 了 .
tại|đó|cảnh sát|hỏi|đã|chúng tôi|rất nhiều|câu hỏi|rất|chi tiết|cũng|riêng|hỏi|đã|nhân viên cửa hàng|rất nhiều|câu hỏi|khoảng|ba|giờ|đã trôi qua|rồi|nhân viên cửa hàng|nói|anh ấy|của|ông chủ|đi công tác|đã|sẽ|tuần tới|thứ|mới|trở lại|An Long|cũng|không có|mang|mua|xe đạp|của|giấy chứng nhận|vì vậy|chúng tôi|đều|để lại|đã|thông tin liên lạc|thông tin|rồi|trở về|đã
|||||||||detailed||individually|||||||||||||||||||||||||||||||proof|||||||||
The policeman asked us a lot of questions. It was very detailed. It also asked the staff members a lot of questions. About three hours passed. The clerk said that his boss was on business trips and he wouldn’t come back next week. Anlong also did not show proof of buying bicycles. , so we all left the contact information and went back.
La police là-bas nous a posé beaucoup de questions, très détaillées, et a également posé beaucoup de questions au greffier individuellement. Environ trois heures plus tard, le greffier a dit que son patron serait de retour la semaine prochaine après un voyage d'affaires, et An Long n'a pas apporté de preuve d'achat d'un vélo. , Nous avons donc tous laissé les informations de contact et sommes revenus.
Tại đó, cảnh sát đã hỏi chúng tôi rất nhiều câu hỏi, rất chi tiết, cũng hỏi riêng nhân viên cửa hàng nhiều câu hỏi, khoảng ba giờ trôi qua, nhân viên cửa hàng nói rằng ông chủ của anh ấy đi công tác, phải đến tuần sau mới trở về, An Long cũng không mang theo chứng minh mua xe đạp, vì vậy chúng tôi đều để lại thông tin liên lạc rồi về.
又 过 了 三个 星期 ,店员 说 他 的 老板 还 没有 回来 ,我们 都 觉得 他 在 说谎 .安龙 拿着 买 自行车 的 证明 去 给 警察 看 ,可是 没有 号码 写 在 上面 所以 不行 .我们 又 找到 8 月 买 自行车 的 地方 ,他们 从 网上 查到 只有 他们 的 店 才 有 那辆 自行车 卖 .于是 我们 带着 证明 人 又 去 了 一次 ,终于 ,自行车 回来 了 !
lại|qua|rồi|ba|tuần|nhân viên cửa hàng|nói|anh ấy|của|ông chủ|vẫn|chưa|trở lại|chúng tôi|đều|cảm thấy|anh ấy|đang|nói dối|An Long|cầm|mua|xe đạp|của|giấy chứng nhận|đi|cho|cảnh sát|xem|nhưng|không có|số|viết|trên|mặt|vì vậy|không được|chúng tôi|lại|tìm thấy|tháng 8|mua|xe đạp|của|nơi|họ|từ|trên mạng|tra cứu|chỉ có|họ|của|cửa hàng|mới|có|chiếc|xe đạp|bán|vì vậy|chúng tôi|mang theo|giấy chứng nhận|người|lại|đi|rồi|một lần|cuối cùng|xe đạp|trở lại|rồi
||||||||||||||||||lying||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
After another three weeks, the clerk said that his boss had not returned. We all felt that he was lying. An Long had to show the police with a certificate to buy a bicycle. But no number was written on it, so it was not OK. We found another August. Where to buy a bike, they found out from the Internet that only their shop had the bicycle. So we took the witness again and finally, the bike came back!
Au bout de trois semaines supplémentaires, le greffier a dit que son patron n'était pas encore revenu et que nous pensions tous qu'il mentait. Anlong a pris la preuve d'achat d'un vélo et l'a montrée à la police, mais il n'y avait pas de numéro écrit dessus, donc ça n'a pas fonctionné. Nous avons retrouvé le mois d'août. Là où ils ont acheté le vélo, ils ont découvert sur Internet que seul leur magasin avait ce vélo à vendre.
Lại qua ba tuần, nhân viên cửa hàng nói rằng ông chủ của anh ấy vẫn chưa trở về, chúng tôi đều cảm thấy anh ấy đang nói dối. An Long cầm chứng minh mua xe đạp đi cho cảnh sát xem, nhưng không có số trên đó nên không được. Chúng tôi lại tìm đến nơi đã mua xe đạp vào tháng 8, họ đã tra cứu trên mạng và chỉ có cửa hàng của họ mới có chiếc xe đạp đó bán. Vì vậy, chúng tôi mang theo chứng minh và lại đến một lần nữa, cuối cùng, chiếc xe đạp đã trở về!
安龙 后来 给 “儿子 ”买 了 一个 又 大 又 重 的 锁 .还 准备 把 他 后来 买 的 那种 老式 自行车 寄 到 美国 做 样品 ,以后 做 自行车 生意 ,我们 调查 过 ,可以 赚 很多 钱 .
An Long|sau đó|cho|con trai|mua|đã|một|lại|lớn|lại|nặng|trợ từ sở hữu|khóa|còn|chuẩn bị|từ chỉ hành động|anh ấy|sau đó|mua|trợ từ sở hữu|loại đó|cổ điển|xe đạp|gửi|đến|Mỹ|làm|mẫu|sau này|làm|xe đạp|kinh doanh|chúng tôi|đã điều tra|qua|có thể|kiếm|rất nhiều|tiền
||||||||||||lock|||||||||||||||sample||||||investigated|||||
An Long later bought a big and heavy lock for the “son.” He also prepared to send the old-fashioned bicycle that he later bought to the United States as a sample, and later to do a bicycle business. We have investigated and can make a lot of money.
Plus tard, An Long a acheté un gros et lourd cadenas pour son "fils". Il a également prévu d'envoyer le vélo vintage qu'il a acheté plus tard aux États-Unis pour des échantillons. À l'avenir, il fera une entreprise de vélos. Nous avons enquêté et pouvons gagner beaucoup d'argent.
An Long sau đó đã mua cho "con trai" một cái khóa vừa to vừa nặng. Còn chuẩn bị gửi cái xe đạp kiểu cũ mà anh ấy mua sau đó sang Mỹ làm mẫu, sau này sẽ làm kinh doanh xe đạp, chúng tôi đã điều tra, có thể kiếm được rất nhiều tiền.
知道 这件 事情 的 朋友 都 觉得 太 惊奇 了 ,像 电影 一样 .我们 要 把 这个 故事 写 到 北京 的 网站 上 .
biết|cái này|việc|trợ từ sở hữu|bạn|đều|cảm thấy|quá|ngạc nhiên|trợ từ nhấn mạnh|như|phim|giống như|chúng tôi|muốn|trợ từ chỉ hành động|cái này|câu chuyện|viết|đến|Bắc Kinh|trợ từ sở hữu|trang web|trên
||||||||amazing|||||||||||||||
Anyone who knows this matter feels too surprised, like a movie. We want to write this story on the Beijing website.
Những người bạn biết về chuyện này đều cảm thấy quá ngạc nhiên, như trong phim vậy. Chúng tôi sẽ viết câu chuyện này lên trang web ở Bắc Kinh.
SENT_CWT:9r5R65gX=11.19 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=5.0
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=13 err=0.00%) translation(all=10 err=0.00%) cwt(all=513 err=49.71%)