×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Relationships, 相亲

相亲

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ?

心涛 :你 怎么 知道 的 ?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 我 和 那个 女孩儿 没戏 。

洋洋 :为什么 啊 ? 长得 不 好看 ?

心涛 :长得 好看 。 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ?

心涛 :完全 相反 。 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 !

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ?

心涛 :你 怎么 知道 的 ?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 我 和 那个 女孩儿 没戏 。

洋洋 :为什么 啊 ? 长得 不 好看 ?

心涛 :长得 好看 。 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ?

心涛 :完全 相反 。 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 !

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ?

心涛 :你 怎么 知道 的 ?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 我 和 那个 女孩儿 没戏 。

洋洋 :为什么 啊 ? 长得 不 好看 ?

心涛 :长得 好看 。 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ?

心涛 :完全 相反 。 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 !

单词 :

相亲 相亲

好事 不出门 ,坏事 传 千里

好事 不出门 ,坏事 传 千里

没戏 没戏

性格 性格

内向 内向

腼腆 腼腆

过于 过于

外向 外向

开朗 开朗

挑剔 挑剔

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

相亲 hẹn hò blind date entretien arrangé évaluer un candidat au mariage お見合い面接 entrevista combinada para avaliar um parceiro de casamento proposto Свидание вслепую Hẹn hò

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ? tên người|tên người|hôm qua|hẹn hò|thế nào Yangyang: Xintao, how was the blind date yesterday? Dương Dương: Tâm Tâm, hôm qua hẹn hò thế nào?

心涛 :你 怎么 知道 的 ? tên riêng|bạn|làm thế nào|biết|trợ từ nhấn mạnh Xintao: How did you know? Xintao:どうやって知ったの? Tâm Tâm: Bạn làm sao biết được?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。 tên người|bạn|đi|hẹn hò|là|lớn|tin tức|từ nhấn mạnh|mọi người|đều|biết|trợ từ hoàn thành Yangyang: It's big news that you go on a blind date, everyone knows it. Dương Dương: Bạn đi hẹn hò là tin lớn mà, ai cũng biết rồi.

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 tên người|thật là|việc tốt|không ra khỏi cửa|việc xấu|truyền|ngàn dặm Xintao: Really good things don't go out, bad things spread thousands of miles away. Tâm Đào: Thật sự là việc tốt không ra khỏi cửa, việc xấu truyền ngàn dặm. 我 和 那个 女孩儿 没戏 。 tôi|và|cái đó|cô gái|không có cơ hội I have nothing to do with that girl. あの女の子とは遊びません。 Tôi và cô gái đó không có hy vọng.

洋洋 :为什么 啊 ? tên riêng|tại sao|từ nhấn mạnh Yangyang: Why? Dương Dương: Tại sao vậy? 长得 不 好看 ? trông|không|đẹp don't look good? Không đẹp sao?

心涛 :长得 好看 。 tên người|phát triển|đẹp Xintao: She looks good. Tâm Đảo: Trông đẹp. 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。 nhưng|tôi|không|thích|cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách But I don't like her character. Nhưng tôi không thích tính cách của cô ấy.

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ? tên người|chẳng lẽ|là|tính cách|hướng nội|nhút nhát|không thích|nói chuyện Yangyang: Are you introverted, shy, and don't like to talk? Dương Dương: Có phải là tính cách nhút nhát, e thẹn, không thích nói chuyện?

心涛 :完全 相反 。 tâm|hoàn toàn|trái ngược Xintao: Completely opposite. Xin Tao:まったく逆です。 Tâm Đảo: Hoàn toàn ngược lại. 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。 cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách|quá|hướng ngoại|vui vẻ|tôi|hơi|không chịu nổi She is so outgoing and cheerful that I can't stand it. Tính cách của cô ấy quá hướng ngoại và vui vẻ, tôi có chút không chịu nổi.

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 ! tên người|bạn|cũng|quá|khó tính|trợ từ nhấn mạnh Yangyang: You are too picky! Dương Dương: Bạn cũng quá kén chọn rồi!

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ? tên người|tên người|hôm qua|hẹn hò|thế nào Yangyang: Xintao, how was the blind date yesterday? Dương Dương: Tâm Thao, buổi hẹn hò hôm qua thế nào?

心涛 :你 怎么 知道 的 ? tên riêng|bạn|làm thế nào|biết|trợ từ nhấn mạnh Tâm Thao: Bạn làm sao biết được?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。 tên người|bạn|đi|hẹn hò|là|lớn|tin tức|từ nhấn mạnh|mọi người|đều|biết|trợ từ hoàn thành Dương Dương: Bạn đi xem mắt là tin lớn đấy, mọi người đều biết rồi.

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 tên người|thật là|việc tốt|không ra khỏi cửa|việc xấu|truyền|ngàn dặm Tâm Thao: Quả thật, chuyện tốt không ra khỏi cửa, chuyện xấu truyền ngàn dặm. 我 和 那个 女孩儿 没戏 。 tôi|và|cái đó|cô gái|không có cơ hội Tôi và cô gái đó không có hy vọng.

洋洋 :为什么 啊 ? tên riêng|tại sao|từ nhấn mạnh Dương Dương: Tại sao vậy? 长得 不 好看 ? trông|không|đẹp Trông không đẹp?

心涛 :长得 好看 。 tên người|phát triển|đẹp Tâm Thao: Trông đẹp. 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。 nhưng|tôi|không|thích|cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách Nhưng tôi không thích tính cách của cô ấy.

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ? tên người|chẳng lẽ|là|tính cách|hướng nội|nhút nhát|không thích|nói chuyện Dương Dương: Có phải là tính cách nhút nhát, e thẹn, không thích nói chuyện?

心涛 :完全 相反 。 tâm|hoàn toàn|trái ngược Xintao: The exact opposite. Tâm Thao: Hoàn toàn trái ngược. 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。 cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách|quá|hướng ngoại|vui vẻ|tôi|hơi|không chịu nổi She is so outgoing and cheerful that I can't stand it. Cô ấy có tính cách quá hướng ngoại, vui vẻ, tôi có chút không chịu nổi.

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 ! tên người|bạn|cũng|quá|khó tính|trợ từ nhấn mạnh Dương Dương: Bạn cũng quá kén chọn rồi!

洋洋 :心涛 ,昨天 相亲 怎么样 ? tên người|tên người|hôm qua|hẹn hò|thế nào Dương Dương: Tâm Thao, buổi hẹn hò hôm qua thế nào?

心涛 :你 怎么 知道 的 ? tên riêng|bạn|làm thế nào|biết|trợ từ nhấn mạnh Tâm Đảo: Bạn làm sao biết được?

洋洋 :你 去 相亲 是 大 新闻 啊 ,大家 都 知道 了 。 tên người|bạn|đi|hẹn hò|là|lớn|tin tức|từ nhấn mạnh|mọi người|đều|biết|trợ từ hoàn thành Dương Dương: Bạn đi xem mắt là một tin lớn, mọi người đều biết.

心涛 :真是 好事 不出门 ,坏事 传 千里 。 tên người|thật là|việc tốt|không ra khỏi cửa|việc xấu|truyền|ngàn dặm Tâm Đảo: Thật là chuyện tốt không ra khỏi cửa, chuyện xấu truyền ngàn dặm. 我 和 那个 女孩儿 没戏 。 tôi|và|cái đó|cô gái|không có cơ hội Tôi và cô gái đó không có hy vọng.

洋洋 :为什么 啊 ? tên riêng|tại sao|từ nhấn mạnh Dương Dương: Tại sao vậy? 长得 不 好看 ? trông|không|đẹp Trông không đẹp?

心涛 :长得 好看 。 tên người|phát triển|đẹp Tâm Tâm: Trông đẹp. 但是 我 不 喜欢 她 的 性格 。 nhưng|tôi|không|thích|cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách Nhưng tôi không thích tính cách của cô ấy.

洋洋 :难道 是 性格 内向 、腼腆 ,不爱 说话 ? tên người|chẳng lẽ|là|tính cách|hướng nội|nhút nhát|không thích|nói chuyện Dương Dương: Có phải là tính cách nhút nhát, ngại ngùng, không thích nói chuyện?

心涛 :完全 相反 。 tâm|hoàn toàn|trái ngược Tâm Ba: Hoàn toàn ngược lại. 她 的 性格 过于 外向 、开朗 ,我 有点儿 受不了 。 cô ấy|trợ từ sở hữu|tính cách|quá|hướng ngoại|vui vẻ|tôi|hơi|không chịu nổi Tính cách của cô ấy quá hướng ngoại, vui vẻ, tôi có chút không chịu nổi.

洋洋 :你 也 太 挑剔 了 ! tên người|bạn|cũng|quá|khó tính|trợ từ nhấn mạnh Dương Dương: Bạn cũng quá kén chọn rồi!

单词 : Từ ngữ :

相亲 相亲 hẹn hò|mai mối Hẹn hò Hẹn hò

好事 不出门 ,坏事 传 千里 việc tốt|không ra ngoài|việc xấu|truyền|ngàn dặm Việc tốt không ra khỏi cửa, việc xấu truyền ngàn dặm

好事 不出门 ,坏事 传 千里 việc tốt|không ra ngoài|việc xấu|truyền|ngàn dặm Việc tốt không ra khỏi cửa, việc xấu truyền ngàn dặm

没戏 没戏 không có phim không có phim

性格 性格 tính cách tính cách

内向 内向 nhút nhát nhút nhát

腼腆 腼腆 ngại ngùng ngại ngùng

过于 过于 quá|quá mức Quá mức Quá mức

外向 外向 Hướng ngoại Hướng ngoại

开朗 开朗 Vui vẻ Vui vẻ

挑剔 挑剔 Kén chọn Kén chọn

SENT_CWT:9r5R65gX=4.25 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.73 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=65 err=0.00%) translation(all=52 err=0.00%) cwt(all=258 err=6.20%)