×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Boya Chinese Elementary II, 13. 一 封 信

13. 一 封 信

刘 老师 , 您好 !

您 的 信 我 收到 了 , 但是 因为 忙 也 因为 我 的 汉语 不好, 过了 这 么 久 才 给 您 写信 , 请 您 原谅 。 您 一切 都 好 吧 ?

转眼 我 到 中国 已经 半年 多 了 。 去年 九月 刚 来 中国 时 我 听不懂 也 看不懂 , 也 没有 朋友 , 非常 难过 。 现在 我 的 汉语 水平 有 了 一定 程度 的 提高 , 也 交 了 不少 朋友 , 不但 有 中国 的 , 而且 还有 世界各地 的 。 我们 一起 学习 互相 帮助 。 每天 都 过 得 很 开心 。 汉语 学习 也 越来越 有意思 了 。 开始 上课 时 , 我 不 习惯 老师 说 汉语 。 真 难 听懂 , 百分之 四五十 。 因为 我 没 学过 简化字 , 有很多 不 认识 。 但是 , 我 每天 努力 学习 , 不 懂 就 问 老师 和 同学 , 所以 我 的 进步 很快 。 现在 我 已经 能 用 汉语 进行 一般 的 会话 了 。 上课 也 能 听懂 四分之三 了 。 最 重要 的 是 , 我 越来越 喜欢 汉语 了 。 我 想 将来 找 一个 和 中国 有 关系 的 工作 。

我 现在 的 生活 也 基本 没 问题 了 。 刚 来 时 我 不 喜欢 吃 中国 菜 , 觉得 油 太多 , 也 看不懂 菜单 。 只好 常常 去 吃 麦当劳 。 现在 我 不但 习惯 了 吃 中餐 , 还 会 做 几个 地道 的 中国 菜 呢 。 等 我 回去 以后 , 一定 做 给 你们 吃 。

我 以前 打算 今年 八月 回国 , 但是 我 现在 决定 延长 一年 , 到 明年 八月 再 回国 。 在 这 一年 里 我 想 多 了解 一点儿 中国 文化 , 多 交 一些 朋友 。

老师 的 工作 顺利 吗 ? 祝 您 身体 健康 。

您 的 学生 : 玛丽

4 月 10 日

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

13. 一 封 信 |конверт| |une lettre|lettre |letter|letter |ein|Brief 13. einen Brief 13. a letter 13. Una carta 13. une lettre 13. una lettera 13.手紙 13. list 13. uma carta 13. Письмо 13\. Một lá thư 13. 一封信

刘 老师 , 您好 ! Лю|| Liu||Bonjour Liu|Teacher|hello Lehrer Liu|Lehrer|Hallo Hello Teacher Liu! ¡Hola, Sr. Lau! Olá, Professora Liu! Xin chào, anh Liu!

您 的 信 我 收到 了 , 但是 因为 忙 也 因为 我 的 汉语 不好, 过了 这 么 久 才 给 您 写信 , 请 您 原谅 。 ||||a reçu||||||||||pas bien|passé|||||||||| ||||received||||busy|||||||after|||so long|only then||||||forgive Ich habe Ihr Herz erhalten, aber wegen meines vollen Terminkalenders und meines Problems mit der chinesischen Sprache hat es lange gedauert, bis ich Ihnen schreiben konnte. I received your letter, but because I was busy and my Chinese is not good, it took me so long to write to you. Please forgive me. He recibido tu corazón, pero debido a mi apretada agenda y a mi problema con el idioma chino, he tardado mucho en escribirte, así que por favor perdóname. 私はあなたの心を受け取りましたが、私は忙しくて、私の中国語が苦手なので、長い間あなたに手紙を書きました。許してください。 Recebi seu coração, mas há muito tempo lhe escrevo porque estou ocupado e porque meu chinês não é bom. Por favor, me perdoe. Tôi đã nhận được trái tim của bạn, nhưng tôi đã viết thư cho bạn quá lâu vì tôi bận và vì tiếng Trung của tôi không tốt. Xin hãy thứ lỗi cho tôi. 您 一切 都 好 吧 ? |всё||| |Everything||| |everything||| |alles||| Geht es Ihnen gut? How have you been? ¿Se encuentra bien? Você está bem? Bạn ổn chứ?

转眼 我 到 中国 已经 半年 多 了 。 en un clin d'œil|||||six mois|| in the blink of an eye||to|||half a year|| Ich bin nun schon seit mehr als sechs Monaten in China. In the blink of an eye, I've been in China for over half a year. Llevo más de seis meses en China. Em um piscar de olhos, estou na China há mais de meio ano. Trong nháy mắt, tôi đã ở Trung Quốc hơn nửa năm. 去年 九月 刚 来 中国 时 我 听不懂 也 看不懂 , 也 没有 朋友 , 非常 难过 。 |||||||||не понимаю|||||грустно |September|à peine|||||Can't understand||ne comprenait pas||pas||très|triste last year|September||arrived||when||couldn't understand||couldn't understand|||||very sad |||||||nicht verstehen||nicht verstehen||||| Als ich im September letzten Jahres zum ersten Mal nach China kam, konnte ich nicht verstehen, was ich sagte, ich konnte nicht lesen, ich hatte keine Freunde, und es war sehr schwierig. When I first came to China last September, I couldn't understand or read anything, and I had no friends, which made me very sad. 去年の9月に初めて中国に来たときは、理解も読めもできず、友達もいなかったので、とても悲しかったです。 Quando vim pela primeira vez à China em setembro passado, não conseguia entender ou entender e não tinha amigos. Foi muito triste. Khi tôi đến Trung Quốc lần đầu tiên vào tháng 9 năm ngoái, tôi không thể hiểu hoặc đọc, và tôi không có bất kỳ người bạn nào, vì vậy tôi rất buồn. 现在 我 的 汉语 水平 有 了 一定 程度 的 提高 , 也 交 了 不少 朋友 , 不但 有 中国 的 , 而且 还有 世界各地 的 。 |||||a|||niveau||||||||||||||| ||||level|has||certain|level||improvement||made||a lot of||not only||||||from all over the world| Jetzt haben sich meine Chinesischkenntnisse bis zu einem gewissen Grad verbessert und ich habe viele Freunde gefunden, nicht nur in China, sondern auch in anderen Teilen der Welt. Now my Chinese level has reached a certain level, and I have made many friends, not only from China, but also from all over the world. Agora tenho um certo nível de proficiência em chinês e fiz muitos amigos, não apenas da China, mas também de todo o mundo. Bây giờ trình độ tiếng Trung của tôi đã đạt đến một trình độ nhất định, và tôi đã kết bạn được nhiều người, không chỉ từ Trung Quốc mà còn từ khắp nơi trên thế giới. 我们 一起 学习 互相 帮助 。 |||взаимно|помогать |||mutuellement|aider |||each other|help Wir lernen gemeinsam und helfen uns gegenseitig. We learn together to help each other. Aprendemos juntos a ajudar uns aos outros. Мы учимся вместе и помогаем друг другу. 每天 都 过 得 很 开心 。 |always|live|может||happy ||passer||| every day||spend|||happily Ich bin jeden Tag glücklich. Every day is very happy. Soy feliz todos los días. 私は毎日素晴らしい時間を過ごしています。 Eu me divirto todos os dias. Có một thời gian tuyệt vời mỗi ngày. 汉语 学习 也 越来越 有意思 了 。 ||||интересно| |||de plus en plus|intéressant| |learning Chinese||more and more|interesting| Das Erlernen der chinesischen Sprache wird immer interessanter. Learning Chinese is becoming more and more interesting. O aprendizado do chinês está se tornando cada vez mais interessante. Việc học tiếng Trung ngày càng trở nên thú vị. 开始 上课 时 , 我 不 习惯 老师 说 汉语 。 |||||||parle| |class||||used to||| Zu Beginn der Stunde war ich es nicht gewohnt, dass der Lehrer Chinesisch spricht. When I started classes, I was not used to the teacher speaking Chinese. 授業が始まったとき、私は中国語を話す先生に慣れていませんでした。 Quando a aula começou, eu não estava acostumada com o professor falando chinês. Khi lớp học bắt đầu, tôi không quen với việc giáo viên nói tiếng Trung. 真 难 听懂 , 百分之 四五十 。 |||процентов|сорок-пятьдесят vraiment|difficile||percent|quarante-cinquante really|difficult|understand|50 percent|45 ||verstehen|ein Prozent|vier bis fünfzig Es ist wirklich schwer zu verstehen. Vierzig bis fünfzig Prozent. It's really hard to understand, forty or fifty percent. É difícil entender, quarenta a cinquenta por cento. Thật khó hiểu, bốn mươi hay năm mươi phần trăm. 因为 我 没 学过 简化字 , 有很多 不 认识 。 ||||caractères simplifiés|il y a beaucoup de|| |||have learned|simplified characters|characters|| Because I have never learned simplified characters, I do n’t know many of them. 簡略化された中国語の文字を学んだことがないので、それらの多くを知りません。 Como não aprendi os caracteres chineses simplificados, não conheço muitos deles. Vì tôi chưa học các ký tự đơn giản nên tôi không biết nhiều về chúng. 但是 , 我 每天 努力 学习 , 不 懂 就 问 老师 和 同学 , 所以 我 的 进步 很快 。 |||усердно работаю|||understand|||||||||прогресс|быстро |||travailleur|||||demander|professeur||||||progrès| aber||jeden Tag|arbeite hart|lernen|||wenn|frage|||||||Fortschritt| |||hard work|study||understand|||||classmates||||progress|very fast Aber ich habe jeden Tag fleißig gelernt und meine Lehrer und Mitschüler gefragt, wenn ich etwas nicht wusste, und so habe ich schnell Fortschritte gemacht. However, I study hard every day and ask my teachers and classmates if I don’t understand, so I make rapid progress. No entanto, eu estudo muito todos os dias e pergunto aos meus professores e colegas se não estou entendendo, então meu progresso é muito rápido. Tuy nhiên, em chăm chỉ học mỗi ngày và hỏi thầy cô, bạn bè trong lớp nếu không hiểu nên tiến bộ rất nhanh. 现在 我 已经 能 用 汉语 进行 一般 的 会话 了 。 ||||||вести|обычный||разговор| |||||Chinesisch|führen|allgemeinen||Gespräch| ||||can use||carry out|general conversation||conversation| ||||||conversation|conversation simple||conversation| Ich bin jetzt in der Lage, allgemeine Unterhaltungen auf Chinesisch zu führen. Now I can conduct general conversations in Chinese. Ahora soy capaz de mantener conversaciones generales en chino. Agora posso conduzir conversas gerais em chinês. Bây giờ tôi có thể nói chuyện chung bằng tiếng Trung. 上课 也 能 听懂 四分之三 了 。 ||||trois quarts| ||||three quarters| Ich kann drei Viertel der Klasse verstehen. I can understand three-quarters in class. Eu posso entender três quartos na aula. Tôi có thể hiểu 3/4 điều đó trong lớp. 最 重要 的 是 , 我 越来越 喜欢 汉语 了 。 |важный||||||| |important||||de plus en plus||| |important||||||| |wichtig||||immer mehr||| Am wichtigsten ist, dass ich Chinesisch immer mehr mag. Most importantly, I like Chinese more and more. E o mais importante: gosto cada vez mais de chinês. Quan trọng nhất, tôi ngày càng thích tiếng Trung hơn. 我 想 将来 找 一个 和 中国 有 关系 的 工作 。 ||будущее|найти||||||| ||future||||||relationship|| I||the future|||with|||relationship|| ||in der Zukunft|eine Arbeit suchen|||||Beziehung||Arbeit Ich möchte in Zukunft eine Stelle in China finden. I want to find a job related to China in the future. 将来、中国に関連する仕事を見つけたいです。 Quero encontrar um emprego relacionado à China no futuro. Tôi muốn tìm một công việc liên quan đến Trung Quốc trong tương lai.

我 现在 的 生活 也 基本 没 问题 了 。 |||||в основном|||уже |maintenant||||basically||| |||||basically||| |||||grundsätzlich|keine|| Mein Leben ist im Grunde genommen jetzt in Ordnung. My life is basically fine now. Minha vida está basicamente bem agora. Cuộc sống của tôi hiện tại về cơ bản là ổn. 刚 来 时 我 不 喜欢 吃 中国 菜 , 觉得 油 太多 , 也 看不懂 菜单 。 ||||||manger|||||||| ||||||||||oil|too much||couldn't understand|menu When I first came, I didn't like to eat Chinese food. I felt too much oil and couldn't understand the menu. Quando cheguei, não gostava de comer comida chinesa, me sentia muito oleosa e não conseguia entender o cardápio. Lúc mới sang mình không thích ăn đồ Tàu, thấy nhiều dầu mỡ, không hiểu thực đơn. 只好 常常 去 吃 麦当劳 。 只能||||Макдоналдс ||||McDonald's had to|often|go to||McDonald's ||||McDonald's Had to eat McDonald's often. マクドナルドによく行かなければなりませんでした。 Tive que ir ao McDonald's com freqüência. Đã phải đến McDonald's thường xuyên. 现在 我 不但 习惯 了 吃 中餐 , 还 会 做 几个 地道 的 中国 菜 呢 。 ||non seulement|habitude|||cuisine chinoise||||||||| ||||||Chinese food||||a few|authentic|||| Now I am not only accustomed to eating Chinese food, but I also cook a few authentic Chinese dishes. 今では中華料理を食べるだけでなく、本格的な中華料理も作っています。 Agora não estou apenas acostumado a comer comida chinesa, mas também alguns pratos chineses autênticos. Bây giờ tôi không chỉ quen với việc ăn đồ ăn Trung Quốc, mà còn nấu một số món ăn Trung Quốc chính thống. 等 我 回去 以后 , 一定 做 给 你们 吃 。 ждать|||||||| attendre|||||||| etc.||go back|after I go back|definitely|make|for|| Wenn ich zurückkomme, werde ich es für dich machen. When I go back, I will make it for you. Cuando vuelva, te lo prepararé. Quando eu voltar, com certeza vou fazer para você. Khi về nhất định anh sẽ nấu cho em.

我 以前 打算 今年 八月 回国 , 但是 我 现在 决定 延长 一年 , 到 明年 八月 再 回国 。 ||||август|вернуться домой|||||продлить|один год||||снова| ||plan|cette année|août|retourner|||||prolonger||||août|| |früher||||||||entschieden|verzögern um|||||| ||planned||August|go back to my country||||decide|extend|one year|to||August||go back to one's home country Eigentlich wollte ich im August dieses Jahres in mein Land zurückkehren, aber jetzt habe ich beschlossen, meinen Aufenthalt um ein Jahr zu verlängern und im August nächsten Jahres in mein Land zurückzukehren. I used to plan to return to China in August this year, but I now decided to extend it for another year and return to China in August next year. Tenía previsto volver a mi país en agosto de este año, pero ahora he decidido prolongar mi estancia un año y volver a mi país en agosto del año que viene. Eu planejava voltar à China em agosto deste ano, mas agora decido prorrogá-lo por mais um ano e retornar à China em agosto do ano que vem. Tôi từng dự định quay lại Trung Quốc vào tháng 8 năm nay, nhưng giờ tôi đã quyết định gia hạn thêm một năm và quay lại Trung Quốc vào tháng 8 năm sau. 在 这 一年 里 我 想 多 了解 一点儿 中国 文化 , 多 交 一些 朋友 。 |||||||comprendre||Chine||||| ||||||more|understand|a little||culture||make friends|| In diesem Jahr möchte ich mehr über die chinesische Kultur lernen und mehr Freunde finden. In this year, I want to learn more about Chinese culture and make more friends. Neste ano, quero aprender mais sobre a cultura chinesa e fazer mais amigos. В этом году я хочу узнать больше о китайской культуре и завести больше друзей. Trong năm nay, tôi muốn biết thêm về văn hóa Trung Quốc và kết bạn nhiều hơn.

老师 的 工作 顺利 吗 ? |||успешно| |||bien déroulée| Lehrer|||smooth| |||smooth| Wie geht es mit Ihrer Arbeit voran? Is the teacher's job going well? ¿Cómo va tu trabajo? O trabalho do professor está indo bem? Công việc của giáo viên diễn ra tốt đẹp chứ? 祝 您 身体 健康 。 ||corps| wish|||health Ich wünsche Ihnen gute Gesundheit. Wishing you good health. Le deseo buena salud. desejo-lhe saudável. chúc bạn mạnh khỏe.

您 的 学生 : 玛丽 |||Maria (1) |||Mary Ihre Schülerin: Mary Your student: Mary Học sinh của bạn: Mary

4 月 10 日 |jour |day April 10th 10 tháng 4