×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Boya Chinese Elementary II, 17. 李军 的 日记

17. 李军 的 日记

2012 年 ,7 月 13 日 , 星期五 , 小雨

五年 前 的 暑假 , 我 高中毕业 了 。 那 时候 我们 同学 约好 五年 后 的 暑假 一起 回 母校 聚会 。

这 五年 里 我们 大家 虽然 也 经常 联系 , 但是 除了 发发 电子邮件 , 打 打电话 , 从来 也 没有 见过面 。 所以 , 能够 聚一聚 我们 都 非常高兴 。 离 聚会 的 时间 还 差 一个多月 。 我们 就 在 网上 讨论 聚会 的 计划 和 安排 了 。 最后 我们 决定 在 7 月 11 日 , 就是 五年 前 离开 学校 的 日子 , 大家 一起 回母校 。

说实话 没 见面 以前 我 有些 担心 : 已经 五年 没 见面 了 , 大家 一定 有 很多 变化 , 如果 找 不到 共同 的 话题 , 该 怎么办 。 但是 , 没想到 , 大家 见面 后 不但 不 觉得 陌生 , 而且 似乎 比 五年 前 还 清热 。 问好 、 握手 、 一下 次 就 回到 了 过去 。 第一天 的 晚上 我们 一边 喝酒 一边 回忆 做过 的 坏事 、 傻事 、 痛痛快快 的 一直 聊到 天亮 。 两天 的 时间 很快 就 过去 了 。 我们 在 宿舍楼 、 教室 、 操场 、 食堂 、 图书馆 、 体育馆 每 一个 曾经 去过 的 地方, 都 照了相、 合了影, 作为 留念 。

这 真是 一次 愉快 的 聚会 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

17. 李军 的 日记 Li Jun||diary 17. das Tagebuch von Li Jun 17. Li Jun's diary 17. Diario de Li Jun 17. le journal de Li Jun 17. Diario di Li Jun 17.李俊の日記 17. diário de Li Jun 17. Дневник Ли Цзюня 17\. Li Jun's Diary

2012 年 ,7 月 13 日 , 星期五 , 小雨 ||||light rain ||||light rain ||||light rain 2012, July 13, Friday, light rain 13 de julho de 2012, sexta-feira, chuva fraca Thứ sáu, ngày 13 tháng bảy năm 2012, mưa nhẹ

五年 前 的 暑假 , 我 高中毕业 了 。 |||summer vacation||выпустился из школы| |||vacances d'été||high school graduation| five years|five years ago||summer vacation||graduated from high school| |||Sommerferien||high school graduated| In the summer vacation five years ago, I graduated from high school. 5年前の夏休みに高校を卒業しました。 Nas férias de verão, há cinco anos, me formei no ensino médio. Năm mùa hè trước, tôi tốt nghiệp trung học. 那 时候 我们 同学 约好 五年 后 的 暑假 一起 回 母校 聚会 。 ||||to make an appointment|||||||альма-матер|встреча ||||agreed||||vacances d'été|||alma mater|réunion |||Klassenkameraden|verabredet|in fünf Jahren||||||Alma Mater|Reunion ||||agreed||||summer vacation|||our alma mater|reunion At that time, our classmates made an appointment to go back to their alma mater for a gathering in the summer vacation five years later. その時、同級生たちは5年後の夏に母校に戻ってくることを約束した。 Naquela época, nossos colegas marcaram um encontro para voltar à sua alma mater para um encontro nas férias de verão, cinco anos depois. Khi đó, các bạn cùng lớp đã hẹn nhau trở lại trường cũ trong kỳ nghỉ hè năm năm sau.

这 五年 里 我们 大家 虽然 也 经常 联系 , 但是 除了 发发 电子邮件 , 打 打电话 , 从来 也 没有 见过面 。 ||||||||связь|||пару|email||позвонить||||met |||||||fréquemment|contacter||Besides|échanger|||||||met ||||everyone|although||often|contact||besides|send emails|email|make phone calls|make phone calls|never|||met in person ||||||||Kontakt|||ein paar|E-Mails||||||persönlich getroffen Obwohl wir in den letzten fünf Jahren häufig miteinander in Kontakt standen, haben wir uns außer für E-Mails und Telefonate nie getroffen. In the past five years, we all contacted frequently, but apart from sending emails and making phone calls, we have never met. Nos últimos cinco anos, todos nós estivemos em contato constante, mas além de enviar e-mails e fazer ligações, nunca nos vimos. Mặc dù chúng tôi vẫn thường xuyên liên lạc với nhau trong 5 năm qua nhưng chúng tôi chưa bao giờ gặp nhau ngoại trừ việc gửi email và gọi điện. 所以 , 能够 聚一聚 我们 都 非常高兴 。 |can|Собраться вместе|||Очень рады |can|se rassembler|||très heureux |can gather|get together|||very happy |konnte|zusammenkommen||| Wir sind also alle sehr froh, dass wir zusammenkommen können. So, we are all very happy to be together. ですから、私たちは皆、一緒にいることができてとても幸せです。 Então, estamos todos muito felizes por estarmos juntos. Vì vậy, tất cả chúng tôi đều rất hạnh phúc khi có thể đến được với nhau. 离 聚会 的 时间 还 差 一个多月 。 |вечеринка||||осталось|больше месяца avant|fête|||||plus d'un mois from|the gathering||||still|more than a month bis|Party||||fehlen| Bis zur Party ist es noch mehr als ein Monat. There is still more than a month before the party. Ainda falta mais de um mês para a festa. Còn hơn một tháng nữa là đến bữa tiệc. 我们 就 在 网上 讨论 聚会 的 计划 和 安排 了 。 ||||обсуждать|вечеринка||план||安排| ||||discussion|fête||plan||arrangements| |||im Internet||||Plan||Planung| |||online|discussed|||plan||arrangements| We discussed the plan and arrangement of the gathering online. Discutimos o plano e a organização do encontro online. Chúng tôi đã thảo luận về các kế hoạch và sự sắp xếp của bữa tiệc trực tuyến. 最后 我们 决定 在 7 月 11 日 , 就是 五年 前 离开 学校 的 日子 , 大家 一起 回母校 。 ||||||||||||день|||в родную школу ||||||||||||Tag|||zurück zur Schule Finally||decided||||that is|||leave school|school||the day|||return to our alma mater |||||||||||||||visiter l'école Finally, we decided to go back to our alma mater together on July 11, the day we left school five years ago. 最後に、5年前に学校を卒業した7月11日に、一緒に母校に戻ることにしました。 Finalmente, decidimos voltar para nossa alma mater juntos em 11 de julho, o dia em que deixamos a escola há cinco anos. Cuối cùng, chúng tôi quyết định trở lại trường cũ của mình vào ngày 11 tháng 7, ngày chúng tôi rời trường cách đây 5 năm.

说实话 没 见面 以前 我 有些 担心 : 已经 五年 没 见面 了 , 大家 一定 有 很多 变化 , 如果 找 不到 共同 的 话题 , 该 怎么办 。 Честно говоря||||||беспокоиться||||||||||изменения|||не найду|общие темы||тема|что| franchement parler||se rencontrer|||||||||||||||||||||| to be honest||meeting||||worried||||||everyone||||changes|if||can't find|common ground||topic|that|What to do ehrlich gesagt||treffen|vor||ein wenig|besorgt|schon|||uns getroffen||||||Veränderungen|wenn|find|nicht|||Thema|was|was tun To be honest, I was a little worried before I met: I haven't seen each other for five years. There must be a lot of changes. What should I do if I can't find a common topic. 正直、会う前は少し心配でした。5年間会っていないので、色々な変化があるはずです。共通の話題が見つからない場合はどうすればいいですか。 Para ser sincero, estava um pouco preocupado antes de me conhecer: não me vejo há cinco anos e todos devem ter mudado muito. O que devo fazer se não consigo encontrar um tema comum. Thành thật mà nói, trước khi chúng tôi gặp nhau, tôi có một chút lo lắng: Mình không gặp nhau đã 5 năm rồi, chắc mọi người cũng đã thay đổi nhiều rồi, không tìm được chủ đề chung thì phải làm sao đây. 但是 , 没想到 , 大家 见面 后 不但 不 觉得 陌生 , 而且 似乎 比 五年 前 还 清热 。 |||||не только|||незнакомыми||кажется|||||cooling |didn't expect|||||||strange||semble|||||cooling aber|nicht gedacht||||nicht|||fremd||scheint|||||kühler |didn't expect|||after||||strange||seem||five years|||clear heat Ich hatte jedoch nicht erwartet, dass wir uns nicht fremd fühlen würden, nachdem wir uns getroffen hatten, und es schien, dass wir noch heißer waren als vor fünf Jahren. However, I did not expect that after meeting everyone, not only did they not feel unfamiliar, but also seemed to be clearer than five years ago. しかし、みんなに会った後、なじみがないだけでなく、5年前よりも涼しげに見えたとは思っていませんでした。 No entanto, não esperava que, depois de conhecer todos, não apenas eles não se sentissem estranhos, mas também parecessem mais claros do que há cinco anos. Nhưng mà, thật không ngờ, mọi người sau khi gặp mặt không những không cảm thấy xa lạ, mà còn có vẻ rõ ràng hơn năm năm trước. 问好 、 握手 、 一下 次 就 回到 了 过去 。 приветствие|пожать руки||||вернуться||прошлом salutation|shake hands|||||| greeting|shaking hands|once|||||the past Grüße|Handschlag|einmal||||| Begrüßung, Händeschütteln, und plötzlich sind wir wieder in der Vergangenheit. Say hello, shake hands, go back to the past next time. Diga olá, aperte as mãos e volte ao passado na próxima vez. Здравствуй, рукопожатие, и снова вернулся в прошлое. Chào, bắt tay và quay ngược thời gian. 第一天 的 晚上 我们 一边 喝酒 一边 回忆 做过 的 坏事 、 傻事 、 痛痛快快 的 一直 聊到 天亮 。 |||||||reminiscing|did||bad things|foolish things|happily|||talked until|daybreak In dieser ersten Nacht tranken wir und erinnerten uns an Dinge, die wir getan hatten, schlimme Dinge, dumme Dinge, und sprachen bis zum Morgengrauen darüber. On the first night, we drank while reminiscing about what we did, bad things, stupid things, and we talked happily until dawn. Na primeira noite bebemos relembrando as coisas que fizemos, as coisas ruins, as coisas bobas, e conversamos alegremente até o amanhecer. Вечером первого дня мы пили алкоголь и вспоминали о том, что сделали, о плохих поступках, глупостях, и общались до самого рассвета. Vào đêm đầu tiên, chúng tôi uống rượu trong khi nhớ lại những gì chúng tôi đã làm, những điều tồi tệ, những điều ngu ngốc, và trò chuyện vui vẻ cho đến bình minh. 两天 的 时间 很快 就 过去 了 。 deux jours|||||| two days|||||| Zwei Tage vergingen schnell. Two days passed quickly. Dois dias se passaram rapidamente. Два дня быстро пролетели. Hai ngày trôi qua nhanh chóng. 我们 在 宿舍楼 、 教室 、 操场 、 食堂 、 图书馆 、 体育馆 每 一个 曾经 去过 的 地方, 都 照了相、 合了影, 作为 留念 。 ||||спортплощадка|столовая||спортзал|||когда-то|||||сфотографировались|сделали фото|в качестве|на память ||dormitory|salle de classe|terrain de sport|cantine|library|gymnasium|||autrefois|||||pris des photos|photo souvenir|en tant que|souvenir ||dormitory building|classroom|playground|cafeteria|library|gymnasium|||once|have been to||||took photos|took photos|as|souvenir ||Wohnheim|Klasse|Sportplatz|Mensa||Sporthalle|||ehemals|||||Fotos gemacht|Gruppenfoto gemacht|als|Erinnerung We took photos and took photos together in every place we visited in the dormitory, classroom, playground, canteen, library, and gymnasium as a souvenir. 寮、教室、遊び場、食堂、図書館、体育館など、訪れたすべての場所でお土産として写真を撮り、一緒に写真を撮りました。 Tiramos fotos e tiramos fotos juntos em todos os lugares que visitamos no dormitório, sala de aula, playground, cantina, biblioteca e ginásio como lembrança. Chúng tôi đã chụp và chụp ảnh ở mọi nơi chúng tôi đã đến trong khu nhà ký túc xá, lớp học, sân chơi, căng tin, thư viện, và nhà thi đấu để làm kỷ niệm.

这 真是 一次 愉快 的 聚会 。 |действительно||приятная||вечеринка |||agréable||fête |wirklich||angenehm||Party |really|a|pleasant|| This is really a pleasant party. Esta é realmente uma festa agradável. Đó là một bữa tiệc thực sự tốt đẹp.