×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 38课 课文 - 慧眼 捕捉 商机

《标准 教程 HSK 6》第 38课 课文 - 慧眼 捕捉 商机

# 慧眼 捕捉 商机

屡次 创业 , 却 屡次 惨遭 失败 的 人 总想 知道 , 创业 有 窍门 吗 ? 当然 有 , 窍门 就是 创业 不可 盲目 , 要 依据 市场 规则 捕捉 商业机会 。 1903 年 吉列 先生 发明 的 可 替换 刮胡刀 、1958 年 安藤百福 发明 的 方便面 、1992 年 戚 石川 兄弟 发明 的 罐装 八宝粥 , 都 受到 了 市场 热 捧 , 并 给 创业者 带来 了 数额 可观 的 财富 , 成功 的 案例 告诉 我们 : 创业 必须 依据 市场需求 , 这是 一条 永恒 的 真理 , 只要 遵循 这 条 规则 , 就 没有 不 成功 的 道理 。

独具 慧眼 , 寻找 机遇

市场需求 无处不在 , 却 往往 易 被 忽视 , 别人 没 发现 , 或是 不屑 做 的 生意 , 往往 孕育 着 机会 。 譬如 , 在 新 产品 博览会 上 , 王先生 看到 了 一台 叫作 “ 电池 分析 修复 仪 ” 的 小 机器 , 它 是 用来 修复 手机电池 的 。 手机电池 的 正常 寿命 是 5 至 6 年 , 事实上 大家 的 电池 却 没有 那么 耐用 , 往往 用 一年 就 坏 了 , 换 新 电池 又 很 贵 。 而 所谓 坏 了 , 只是 化学 物质 沉淀 到 了 绝缘 层 , 美国 人 发现 在 一定 条件 下 , 能够 将 其 还原 成 初始 状态 , 于是 发明 了 这种 机器 。 王先生 花 4 万元 买下 了 这台 能够 像 变魔术 一样 修好 电池 的 机器 。 之后 , 在 商场 租 了 柜台 , 修 一块 电池 收费 50~70 元 , 扣掉 场地 租金 和 税金 , 月 收入 上万 , 不到 两个 季度 就 轻松 收回 了 本钱 。 类似 这样 的 生意 , 即使 碰上

通货膨胀 , 也 不会 对 他 产生 丝毫 影响 。 可是 , 如果 你 没有 眼光 , 就 看不到 商机 ; 如果 你 思维 平庸 , 就 发现 不了 商机 ; 只要 你 勤劳 , 市场 就 捏 在 你 的 手里 。

从 竞争 对手 的 产品 缺陷 中 捕捉 商机

研究 竞争 对手 , 从中 找出 其 产品 的 弱点 及 营销 的 薄弱环节 , 是 捕捉 商机 的 有效 方法 之一 。

当年 , 日渐 兴旺 的 日本 泡泡糖 市场 大部分 被 劳特 垄断 , 江崎 公司 想 扩充 这方面 的 业务 , 于是 专门 成立 了 团队 , 研究 劳特 的 产品 , 以 寻找 市场 缝隙 。 研究 结果 发现 劳 特产品 有 四个 不足 : 一 , 成年人 的 泡泡糖 市场 正在 扩大 , 劳特 的 眼光 仍 停留 在 儿童 身上 ; 二 , 劳特 的 产品 口味 单一 , 而 消费者 的 需求 正在 日益 多样化 ; 三 , 劳特 泡泡糖 外观 老旧 , 缺乏 新 式样 ; 四 , 劳 特产品 售价 110 日元 , 买时 得 掏 10 日元 硬币 , 不 方便 购买者 。 于是 江崎 公司 大胆 布局 , 以 成年人 的 消费 需求 为 依据 设计 产品 , 又 拟定 了 相应 的 市场 营销 策略 , 不久 , 推出 四种 功能型 泡泡糖 :

1. 司机 用 泡泡糖 , 以 强烈 的 刺激 消除 司机 的 困倦 。 2. 交际 用 泡泡糖 , 咀嚼 后 , 可 清洁 口腔 , 消除 口腔 异味 。 3. 体育 用 泡泡糖 , 内含 多种 维生素 , 有利于 消除 疲劳 。 4. 轻松 型 泡泡糖 , 通过 添加 叶绿素 , 改变 人 的 不良 情绪 。 在 产品 可口 的 同时 , 精心 设计 包装 和 造型 , 定价 分 50 和 100 日元 两种 。 江崎 的 产品 物美价廉 , 风味 独特 。 不靠 广告 吹捧 , 品尝 后 , 消费者 购买 踊跃 , 市场需求 呈 井喷 式 爆发 , 财务 收入 也 呈 井喷 式 增长 。 这 就是 市场 , 只要 你 细心 研究 市场 , 细心 研究 消费者 的 需求 , 细心 研究 市场 产品 的 优劣 , 对 产品 的 不足 做些 局部 改进 , 就 有 可能 得到 消费者 的 认可 ; 你 愈 是 为 消费者 考虑 得 周全 , 消费者 愈 是 会 慷慨 地 关照 你 。

从 市场 的 潜在 需求 中 寻找 商机

在 台湾 某 游览 观光区 , 一台 流动 彩印 车 吸引 了 大家 的 目光 , 游客 可以 在 这儿 就近 冲印 照片 , 可以 把 喜欢 的 图案 、 肖像 印在 纪念品 和 纺织品 , 上 , 作为 独一无二 的 旅游 留念 。

流动 彩印 车 的 发明者 是 周家 两 兄弟 , 哥哥 是 汽车 维修 工 , 弟弟 是 摄影 发烧友 。 台湾 经济 转型 , 旅游业 成 了 台湾 经济 的 支柱产业 。 兄弟俩 发现 , 对照 观光客 的 需求 , 传统 彩色 冲印 做法 太过 陈旧 , 哪个 游客 能为 冲洗 照片 等 好 几天 ? 于是 兄弟俩 齐心协力 , 发挥 各自 的 专长 , 以 50 万 台币 做 资本 , 发明 了 这辆 相当于 一个 小型 专业 冲印 部 的 流动 彩印 车 。

流动 彩印 车一 出现 就 大受欢迎 , 每逢 周末 、 节假日 以及 人多 的 场合 简直 就 忙不过来 , 它 最大 的 优势 就是 方便 快捷 , 不像 以往 , 要 等 上 好 几天 。 旅游 淡季 , 彩印 车 还 可以 为 学生 的 制服 、 不同 规格 的 运动服 印制 高品质 的 图案 。 彩印 车 很快 就 有 了 知名度 , 收益 也 呈 递增 趋势 , 很 短 的 周期 就 收回 了 成本 。

可见 , 创业 不是 赌博 , 创业 不能 靠 空想 , 能够 准确 预测 市场 的 潜在 需求 , 具有 超前意识 , 是 经营者 必备 的 素质 。

---

改编自 《 经商 就 这儿 道 》, 编著 : 王咏星

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 38课 课文 - 慧眼 捕捉 商机 ||||||insightful eye|| Text der Lektion 38 des "Standardkurses HSK 6" - Geschäftschancen mit Smart Eyes erfassen "Standard Course HSK 6" Lesson 38 - Capturing Business Opportunities Tutoriel standard HSK 6, Leçon 38 - Saisir les opportunités commerciales avec un regard avisé スタンダードチュートリアル HSK6級 第38課 賢明な目でビジネスチャンスをつかむ 표준 튜토리얼 HSK 6, 38과 - 현명한 안목으로 비즈니스 기회 포착하기 Tutorial Standard HSK 6, Lição 38 - Capturando oportunidades de negócios com um olhar sábio "Khóa học Chuẩn HSK 6" Bài 38 - Nắm bắt cơ hội kinh doanh 《标准 教程 HSK 6》第 38课 课文 - 慧眼 捕捉 商机

# 慧眼 捕捉 商机 olho perspicaz|captar|oportunidade de negócios # Intelligente Augen, um Geschäftsmöglichkeiten zu erfassen # Wisdom to capture business opportunities # Trí tuệ để nắm bắt cơ hội kinh doanh

屡次 创业 , 却 屡次 惨遭 失败 的 人 总想 知道 , 创业 有 窍门 吗 ? repeatedly|||repeatedly|suffered from|failure|||||||| várias vezes||||sofrer||||||||segredo| Menschen, die wiederholt Unternehmen gegründet haben, aber kläglich gescheitert sind, wollen immer wissen, gibt es einen Trick, um ein Unternehmen zu gründen? People who have repeatedly started their own businesses, but have failed repeatedly, always want to know, is there a trick to starting a business? Những người đã nhiều lần khởi nghiệp, nhưng thất bại liên tục, luôn muốn biết, có một mẹo để khởi nghiệp? 当然 有 , 窍门 就是 创业 不可 盲目 , 要 依据 市场 规则 捕捉 商业机会 。 ||||||||based on||||business opportunities Die Kunst besteht natürlich darin, nicht blind zu gründen, sondern Geschäftschancen nach den Regeln des Marktes zu ergreifen. Of course there is, the trick is to start a business not blindly, but to capture business opportunities according to market rules. Tất nhiên là có, mẹo là đừng khởi nghiệp một cách mù quáng mà hãy nắm bắt cơ hội kinh doanh theo quy luật thị trường. 1903 年 吉列 先生 发明 的 可 替换 刮胡刀 、1958 年 安藤百福 发明 的 方便面 、1992 年 戚 石川 兄弟 发明 的 罐装 八宝粥 , 都 受到 了 市场 热 捧 , 并 给 创业者 带来 了 数额 可观 的 财富 , 成功 的 案例 告诉 我们 : 创业 必须 依据 市场需求 , 这是 一条 永恒 的 真理 , 只要 遵循 这 条 规则 , 就 没有 不 成功 的 道理 。 |Gillette||||||razor||Momofuku Ando|||||Qì Shíkā|Qin Shikawa||||canned food|Eight Treasure Porridge|||||||||entrepreneurs|||considerable wealth||||||||||||market demand|||eternal truth||||||||||||| |Gillette|||||substituível|||Ando Momofuku|||||Qian|Shichuan||||enlatado|mingau de oito tesouros||||||apoio||||||montante|considerável|||||caso|||||||||eterno||||seguir||||||||| Der 1903 von Mr. Gillette erfundene austauschbare Rasierer, die 1958 von Ando Momofuku erfundenen Instant-Nudeln und der 1992 von den Qi Shichuan-Brüdern erfundene Haferbrei mit acht Schätzen in der Dose waren alle auf dem Markt beliebt und brachten eine beträchtliche Menge Geld ein Unternehmer. Reichtum, erfolgreiche Fälle sagen uns: Unternehmertum muss auf der Nachfrage des Marktes basieren. Dies ist eine ewige Wahrheit. Solange Sie diese Regel befolgen, gibt es keinen Grund zum Scheitern. The replaceable razor invented by Mr. Gillette in 1903, the instant noodles invented by Momofuku Ando in 1958, and the canned eight-treasure porridge invented by the Qi Shichuan brothers in 1992 were all popular in the market and brought a considerable amount of money to entrepreneurs. Wealth, successful cases tell us: Entrepreneurship must be based on market demand, this is an eternal truth, as long as this rule is followed, there is no reason to fail. Dao cạo râu có thể thay thế do ông Gillette phát minh năm 1903, mì ăn liền do Momofuku Ando phát minh năm 1958 và cháo tám món đóng hộp do anh em Qi Shichuan phát minh năm 1992 đều được ưa chuộng trên thị trường và mang lại một khoản tiền đáng kể cho Những trường hợp giàu có, thành công cho chúng ta biết: Khởi nghiệp phải dựa trên nhu cầu thị trường, đây là chân lý muôn thuở, chỉ cần tuân theo quy luật này thì không có lý do gì để thất bại.

独具 慧眼 , 寻找 机遇 unique insight||| |perspicácia||oportunidade Einzigartige Vision, auf der Suche nach Möglichkeiten Seeking Opportunities Tìm kiếm cơ hội

市场需求 无处不在 , 却 往往 易 被 忽视 , 别人 没 发现 , 或是 不屑 做 的 生意 , 往往 孕育 着 机会 。 |everywhere|||easy||||||||||||nurturing|| |||||||||||desdenhar|||||gerando|| Die Marktnachfrage ist allgegenwärtig, aber sie wird oft leicht übersehen.Geschäfte, die andere nicht entdecken oder verachten, bieten oft Gelegenheiten. Market demand is everywhere, but it is often overlooked. Businesses that others do not find or are disdain to do often breed opportunities. Nhu cầu thị trường ở khắp mọi nơi, nhưng nó thường bị bỏ qua. 譬如 , 在 新 产品 博览会 上 , 王先生 看到 了 一台 叫作 “ 电池 分析 修复 仪 ” 的 小 机器 , 它 是 用来 修复 手机电池 的 。 ||||||||||||||||||||||mobile phone battery| ||||feira||||||||análise|reparo|instrumento|||||||reparar|bateria de celular| Zum Beispiel sah Herr Wang auf der Messe für neue Produkte eine kleine Maschine namens „Batterieanalyse- und Reparaturinstrument“, die zur Reparatur von Mobiltelefonbatterien verwendet wird. For example, at the new product expo, Mr. Wang saw a small machine called "Battery Analysis and Repairer", which is used to repair mobile phone batteries. Ví dụ, tại buổi triển lãm sản phẩm mới, ông Wang đã nhìn thấy một chiếc máy nhỏ có tên "Máy phân tích và sửa chữa pin", được sử dụng để sửa chữa pin điện thoại di động. 手机电池 的 正常 寿命 是 5 至 6 年 , 事实上 大家 的 电池 却 没有 那么 耐用 , 往往 用 一年 就 坏 了 , 换 新 电池 又 很 贵 。 mobile phone battery||||||||||||||durable|||||||||||| ||||||||||||||durável|||||||||||| Die normale Lebensdauer von Handyakkus beträgt 5 bis 6 Jahre, unsere Akkus sind allerdings nicht so langlebig, sie gehen oft nach einem Jahr Gebrauch kaputt und Ersatzakkus sind sehr teuer. The normal life of a mobile phone battery is 5 to 6 years. In fact, most of the batteries are not so durable. They usually break down after a year, and it is very expensive to replace a new battery. Tuổi thọ thông thường của pin điện thoại di động là từ 5 đến 6 năm, thực tế thì đa số pin thường không bền, sau một năm thường hỏng, việc thay pin mới là rất tốn kém. 而 所谓 坏 了 , 只是 化学 物质 沉淀 到 了 绝缘 层 , 美国 人 发现 在 一定 条件 下 , 能够 将 其 还原 成 初始 状态 , 于是 发明 了 这种 机器 。 |the so-called|||||||||insulation layer||||||||||||restore||initial state|||||| |o chamado||||||precipitação|||isolante||||||||||||reverter|||||||| Der sogenannte Bruch ist nur, dass sich die chemische Substanz auf der Isolierschicht abgelagert hat.Die Amerikaner entdeckten, dass sie unter bestimmten Bedingungen in ihren ursprünglichen Zustand zurückversetzt werden kann, und erfanden diese Maschine. The so-called broken is just that the chemical substances are deposited on the insulating layer. The Americans found that under certain conditions, they can be restored to their original state, so they invented this machine. Cái gọi là hỏng chỉ là các chất hóa học đọng lại trên lớp cách điện, người Mỹ nhận thấy trong những điều kiện nhất định có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu nên đã phát minh ra loại máy này. 王先生 花 4 万元 买下 了 这台 能够 像 变魔术 一样 修好 电池 的 机器 。 ||ten thousand yuan||||||magic trick||fixed||| ||||||||fazer mágica||||| Herr Wang zahlte 40.000 Yuan für die Maschine, die die Batterie wie von Zauberhand repariert. Mr. Wang spent 40,000 yuan to buy this machine that can repair the battery like magic. Ông Wang đã bỏ ra 40.000 nhân dân tệ để mua chiếc máy có thể sửa chữa pin như một phép thuật này. 之后 , 在 商场 租 了 柜台 , 修 一块 电池 收费 50~70 元 , 扣掉 场地 租金 和 税金 , 月 收入 上万 , 不到 两个 季度 就 轻松 收回 了 本钱 。 |||rented||||||||deduct||rent||taxes|||over ten thousand|||quarter|||recouped costs||initial investment |||||||||cobrança||deduzir|local|aluguel||||||||trimestre|||recuperar||capital Danach mietete ich eine Theke in einem Einkaufszentrum und verlangte 50 bis 70 Yuan für die Reparatur einer Batterie. Nach Abzug der Miete für den Veranstaltungsort und der Steuern verdiente ich Zehntausende von Yuan im Monat und hatte die Kosten in weniger als zwei Quartalen amortisiert . After that, I rented a counter in the shopping mall and charged 50~70 yuan to repair a battery. After deducting the site rent and taxes, the monthly income was tens of thousands, and the cost was easily recovered in less than two quarters. Sau đó, tôi thuê một quầy trong trung tâm mua sắm và tính phí sửa chữa pin 50 ~ 70 tệ, sau khi trừ tiền thuê mặt bằng và thuế, thu nhập hàng tháng là hàng chục nghìn, và chi phí có thể dễ dàng thu hồi trong vòng chưa đầy hai quý. 类似 这样 的 生意 , 即使 碰上 Ein Geschäft wie dieses, auch wenn Sie es treffen business like this, even if kinh doanh như thế này, ngay cả khi

通货膨胀 , 也 不会 对 他 产生 丝毫 影响 。 inflation||||||| inflação||||||| Die Inflation wird ihn nicht im Geringsten treffen. Inflation will not affect him in the slightest. Lạm phát sẽ không ảnh hưởng đến anh ta dù chỉ là nhỏ nhất. 可是 , 如果 你 没有 眼光 , 就 看不到 商机 ; 如果 你 思维 平庸 , 就 发现 不了 商机 ; 只要 你 勤劳 , 市场 就 捏 在 你 的 手里 。 |||||||||||mediocre||||||||||will be in your hand|||| |||||||||||mediocre|||||||trabalhador|||está|||| Wenn Sie jedoch keine Vision haben, werden Sie keine Geschäftsmöglichkeiten sehen; wenn Sie mittelmäßig sind, werden Sie keine Geschäftsmöglichkeiten finden; solange Sie hart arbeiten, wird der Markt in Ihren Händen sein. However, if you have no vision, you will not see business opportunities; if you are mediocre, you will not find business opportunities; as long as you are diligent, the market will be in your hands. Tuy nhiên, nếu bạn không có tầm nhìn xa, bạn sẽ không nhìn thấy cơ hội kinh doanh, nếu bạn tầm thường thì bạn sẽ không tìm thấy cơ hội kinh doanh, chỉ cần bạn siêng năng thì thị trường sẽ nằm trong tay bạn.

从 竞争 对手 的 产品 缺陷 中 捕捉 商机 |competição||||defeito||| Nutzen Sie Geschäftsmöglichkeiten durch Produktmängel von Wettbewerbern Capture business opportunities from competitors' product defects Nắm bắt cơ hội kinh doanh từ sản phẩm của đối thủ cạnh tranh

研究 竞争 对手 , 从中 找出 其 产品 的 弱点 及 营销 的 薄弱环节 , 是 捕捉 商机 的 有效 方法 之一 。 ||||||||||||weaknesses||||||| |||a partir disso|||||||marketing||pontos fracos||capturar||||| Eine der effektivsten Möglichkeiten, Geschäftsmöglichkeiten zu nutzen, besteht darin, Wettbewerber zu studieren und die Schwächen ihrer Produkte und ihres Marketings herauszufinden. One of the effective ways to capture business opportunities is to study competitors and find out the weaknesses of their products and weak links in marketing. Một trong những cách hiệu quả để nắm bắt cơ hội kinh doanh là nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và tìm ra điểm yếu của sản phẩm của họ và các mắt xích yếu trong tiếp thị.

当年 , 日渐 兴旺 的 日本 泡泡糖 市场 大部分 被 劳特 垄断 , 江崎 公司 想 扩充 这方面 的 业务 , 于是 专门 成立 了 团队 , 研究 劳特 的 产品 , 以 寻找 市场 缝隙 。 |gradually|prosperous|||bubble gum||||Lotte|monopoly|Ezaki Glico|||expand||||||||||||||||market gap ||próspero|||goma de mascar||||Lotte|monopólio|Jiangqi|||expandir||||||||||||||||nicho Zu dieser Zeit war der größte Teil des boomenden japanischen Kaugummimarktes von Lauter monopolisiert. Die Ezaki Company wollte ihr Geschäft in diesem Bereich ausbauen und stellte daher ein spezielles Team ein, um die Produkte von Lauter zu untersuchen und Marktlücken zu finden. At that time, most of the booming Japanese bubble gum market was monopolized by Lauter. Ezaki wanted to expand its business, so it set up a team to study Lauter's products in order to find market gaps. Vào thời điểm đó, hầu hết thị trường kẹo cao su bong bóng Nhật Bản đang bùng nổ đều do Lauter độc quyền, Ezaki muốn mở rộng kinh doanh nên đã thành lập một nhóm nghiên cứu sản phẩm của Lauter nhằm tìm ra khoảng trống thị trường. 研究 结果 发现 劳 特产品 有 四个 不足 : 一 , 成年人 的 泡泡糖 市场 正在 扩大 , 劳特 的 眼光 仍 停留 在 儿童 身上 ; 二 , 劳特 的 产品 口味 单一 , 而 消费者 的 需求 正在 日益 多样化 ; 三 , 劳特 泡泡糖 外观 老旧 , 缺乏 新 式样 ; 四 , 劳 特产品 售价 110 日元 , 买时 得 掏 10 日元 硬币 , 不 方便 购买者 。 |||Lotte|Laut products|||||adults|||||||||||||||||||single|||||||diversified||Lotte|||outdated|||style||||selling price|yen|when buying|must||||||buyer |||||||||||||||||visão||||||||||||||||||||||aparência|antiquado|||||||preço de venda||||pagar||||| Die Ergebnisse der Untersuchung ergaben, dass die Produkte von Lauter vier Mängel aufweisen: 1. Der Kaugummimarkt für Erwachsene wächst und Lauters Vision gilt immer noch Kindern; 2. Lauters Produkte haben einen einheitlichen Geschmack, während die Bedürfnisse der Verbraucher immer vielfältiger werden; 3 Lauter Bubble Gum sieht alt aus und es fehlt ihm an neuem Stil 4. Lauter-Produkte kosten 110 Yen, und Sie müssen beim Kauf 10-Yen-Münzen bezahlen, was für Käufer unpraktisch ist. The results of the study found that Lauter's products have four shortcomings: First, the bubble gum market for adults is expanding, and Lauter's eyes are still on children; second, Lauter's products have a single taste, and consumers' needs are increasingly diversified; Third, the appearance of Lauter's bubble gum is old and lacks new styles; Fourth, the price of Lauter's products is 110 yen, and they have to pay 10 yen coins when buying, which is inconvenient for buyers. Kết quả nghiên cứu cho thấy các sản phẩm của Lauter có 4 khuyết điểm: Thứ nhất, thị trường kẹo cao su bong bóng dành cho người lớn đang mở rộng và Lauter vẫn hướng đến trẻ em; thứ hai, sản phẩm của Lauter có một khẩu vị duy nhất và nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng đa dạng; thứ ba , hình thức kẹo cao su bong bóng của Lauter đã cũ và thiếu kiểu dáng mới; Thứ tư, giá sản phẩm của Lauter là 110 Yên, khi mua phải trả 10 Yên, điều này gây bất tiện cho người mua. 于是 江崎 公司 大胆 布局 , 以 成年人 的 消费 需求 为 依据 设计 产品 , 又 拟定 了 相应 的 市场 营销 策略 , 不久 , 推出 四种 功能型 泡泡糖 : |Jiangzaki|||layout|||||||||||drafted||||||||||functional| |Jiangqi||audacioso|planejamento|||||||||||elaborou|||||marketing|estratégia||||funcional|goma de mascar Daher hat die Ezaki Company ein mutiges Layout entworfen, Produkte entwickelt, die auf den Konsumbedürfnissen von Erwachsenen basieren, und entsprechende Marketingstrategien formuliert. Bald wurden vier funktionelle Kaugummis auf den Markt gebracht: Therefore, Jiangzaki Company made a bold layout, designed products based on the consumption needs of adults, and formulated corresponding marketing strategies. Soon, four functional bubble gums were launched: Do đó, Công ty Jiangzaki đã có một bố cục táo bạo, thiết kế các sản phẩm dựa trên nhu cầu tiêu dùng của người lớn và xây dựng các chiến lược tiếp thị tương ứng.

1\\. 司机 用 泡泡糖 , 以 强烈 的 刺激 消除 司机 的 困倦 。 ||||||||||drowsiness |||||||eliminar|||cansaço 1\. Der Fahrer verwendet Kaugummi, um die Schläfrigkeit des Fahrers mit starker Stimulation zu beseitigen. 1\\\\. The driver uses bubble gum to relieve the driver's drowsiness with a strong stimulus. 1 \\\\. Người lái xe sử dụng kẹo cao su bong bóng để làm giảm cơn buồn ngủ của người lái xe bằng một chất kích thích mạnh. 2\\. 交际 用 泡泡糖 , 咀嚼 后 , 可 清洁 口腔 , 消除 口腔 异味 。 communication|||||||||| interação|||mastigar||||boca||| 2\\\\. Communication bubble gum, after chewing, it can clean the mouth and eliminate bad breath. 2 \\\\. Kẹo cao su bong bóng truyền thông, sau khi nhai, có thể làm sạch miệng và khử mùi hôi miệng. 3\\. 体育 用 泡泡糖 , 内含 多种 维生素 , 有利于 消除 疲劳 。 sports|||contains||||eliminate| 3\\\\. Sports bubble gum, containing a variety of vitamins, is conducive to eliminating fatigue. 3 \\\\. Kẹo cao su bong bóng thể thao, chứa nhiều loại vitamin, giúp loại bỏ mệt mỏi. 4\\. 轻松 型 泡泡糖 , 通过 添加 叶绿素 , 改变 人 的 不良 情绪 。 |||||chlorophyll||||| ||||adicionar|||||| 4\\\\. Relaxing bubble gum, by adding chlorophyll, can change people's bad mood. 4 \\\\. Kẹo cao su tạo bọt thư giãn, bằng cách thêm chất diệp lục, có thể thay đổi tâm trạng xấu của con người. 在 产品 可口 的 同时 , 精心 设计 包装 和 造型 , 定价 分 50 和 100 日元 两种 。 ||||||||||Pricing|||| While the product is delicious, the packaging and shape are carefully designed, and the price is divided into 50 and 100 yen. Mặc dù sản phẩm ngon, bao bì và kiểu dáng được thiết kế cẩn thận, và giá được chia thành 50 và 100 yên. 江崎 的 产品 物美价廉 , 风味 独特 。 |||good quality and low price|| |||bom e barato|| Ezaki's products are inexpensive and have a unique flavor. Sản phẩm của Ezaki không đắt và có hương vị độc đáo. 不靠 广告 吹捧 , 品尝 后 , 消费者 购买 踊跃 , 市场需求 呈 井喷 式 爆发 , 财务 收入 也 呈 井喷 式 增长 。 not relying on||praise|tasting||||||showed a spurt|surge|||||||surge||growth não depende de||promoção|||||animadamente||apresenta|explosão|||financeiro|||||| Not relying on advertising touts, after tasting, consumers buy enthusiastically, market demand is blowing out, and financial income is also growing. Không phụ thuộc vào những lời chào mời quảng cáo, sau khi nếm thử, người tiêu dùng mua nhiệt tình, nhu cầu thị trường đang bùng nổ, và thu nhập tài chính cũng tăng chóng mặt. 这 就是 市场 , 只要 你 细心 研究 市场 , 细心 研究 消费者 的 需求 , 细心 研究 市场 产品 的 优劣 , 对 产品 的 不足 做些 局部 改进 , 就 有 可能 得到 消费者 的 认可 ; 你 愈 是 为 消费者 考虑 得 周全 , 消费者 愈 是 会 慷慨 地 关照 你 。 ||||||||||||||||||pros and cons||||||partial improvements|improvement|||||||||the more||||||thorough consideration|||||||| ||||||||||||||||||vantagens e desvantagens||||||parciais||||||||||quanto mais|||||||||||generosamente||| This is the market, as long as you carefully study the market, carefully study the needs of consumers, carefully study the pros and cons of market products, and make some partial improvements to the deficiencies of the products, you may be recognized by consumers; the more you think about consumers The more considerate it is, the more generously consumers will look after you. Đây là thị trường, chỉ cần bạn nghiên cứu kỹ thị trường, nghiên cứu kỹ nhu cầu của người tiêu dùng, nghiên cứu kỹ ưu nhược điểm của sản phẩm thị trường và cải tiến một phần khuyết điểm của sản phẩm, bạn có thể được người tiêu dùng công nhận; bạn càng nghĩ về người tiêu dùng Càng quan tâm nhiều hơn, thì người tiêu dùng sẽ quan tâm đến bạn một cách hào phóng hơn.

从 市场 的 潜在 需求 中 寻找 商机 |||potencial|||| Find business opportunities from the potential demand of the market Tìm cơ hội kinh doanh từ nhu cầu tiềm năng của thị trường

在 台湾 某 游览 观光区 , 一台 流动 彩印 车 吸引 了 大家 的 目光 , 游客 可以 在 这儿 就近 冲印 照片 , 可以 把 喜欢 的 图案 、 肖像 印在 纪念品 和 纺织品 , 上 , 作为 独一无二 的 旅游 留念 。 ||||tourist attraction|||color printing||attracted|||||||||nearby|photo printing|||||||portrait|printed on|||textiles|||||| ||||área turística|||impressão colorida|||||||||||perto|imprimir|||||||retratos||||têxteis|||||| In a tourist area in Taiwan, a mobile color printing car attracted everyone's attention. Tourists can print photos nearby, and can print their favorite patterns and portraits on souvenirs and textiles as unique travel souvenirs. Tại một khu du lịch ở Đài Loan, một chiếc xe in màu di động đã thu hút sự chú ý của mọi người.

流动 彩印 车 的 发明者 是 周家 两 兄弟 , 哥哥 是 汽车 维修 工 , 弟弟 是 摄影 发烧友 。 ||||inventor||Zhou family|||||||||||photography enthusiast |||||||||||||||||entusiasta The inventors of the mobile color printing car are two brothers from the Zhou family, the elder brother is a car mechanic and the younger brother is a photography enthusiast. Những người phát minh ra chiếc ô tô in màu di động là hai anh em nhà họ Chu, anh cả là thợ sửa xe và em trai là người đam mê nhiếp ảnh. 台湾 经济 转型 , 旅游业 成 了 台湾 经济 的 支柱产业 。 ||transformation|tourism industry|||Taiwan|||pillar industry ||transformação|||||||indústria pilar Taiwan's economic transformation, tourism has become a pillar industry of Taiwan's economy. Kinh tế Đài Loan chuyển mình, du lịch trở thành ngành trụ cột của nền kinh tế Đài Loan. 兄弟俩 发现 , 对照 观光客 的 需求 , 传统 彩色 冲印 做法 太过 陈旧 , 哪个 游客 能为 冲洗 照片 等 好 几天 ? two brothers||comparison|tourists|||||||||||||||| The brothers found that the traditional color printing method was too outdated according to the needs of tourists. Which tourist could wait for days for a photo to be developed? Các anh em thấy phương pháp in màu truyền thống đã quá lỗi thời theo nhu cầu của du khách, du khách nào có thể đợi ngày chụp ảnh phát triển được? 于是 兄弟俩 齐心协力 , 发挥 各自 的 专长 , 以 50 万 台币 做 资本 , 发明 了 这辆 相当于 一个 小型 专业 冲印 部 的 流动 彩印 车 。 ||||||expertise|||New Taiwan Dollar||capital|||this vehicle|||small-sized||||||color printing| ||unidos||cada um||especialidade|||||||||||pequeno||||||| So the brothers worked together, gave full play to their respective expertise, and invested NT$500,000 to create this mobile color printing car, which is equivalent to a small professional printing department. Vậy là anh em đã cùng nhau làm việc, phát huy hết khả năng chuyên môn của mình và đầu tư 500.000 Đài tệ để tạo ra chiếc xe in màu di động này, tương đương với một bộ phận in chuyên nghiệp nhỏ.

流动 彩印 车一 出现 就 大受欢迎 , 每逢 周末 、 节假日 以及 人多 的 场合 简直 就 忙不过来 , 它 最大 的 优势 就是 方便 快捷 , 不像 以往 , 要 等 上 好 几天 。 ||mobile printing truck|||very popular|||||||||||||||||||||||| ||||||||||||ocasião||||||||||||||||| The mobile color printing car was very popular as soon as it appeared, and it was very busy on weekends, holidays and occasions with many people. Its biggest advantage is that it is convenient and fast, unlike the past, which had to wait for several days. Xe in màu di động ngay khi xuất hiện đã rất được ưa chuộng và hầu như choáng ngợp vào các dịp cuối tuần, lễ tết và các dịp lễ với nhiều người. 旅游 淡季 , 彩印 车 还 可以 为 学生 的 制服 、 不同 规格 的 运动服 印制 高品质 的 图案 。 |off-peak season||||||||||specifications||sportswear||high quality|| |baixa temporada||||||||uniforme||tamanhos||||alta qualidade|| In the off-season, the color printing car can also print high-quality patterns for students' uniforms and sportswear of different specifications. Ngoài mùa xe in màu còn có thể in hoa văn chất lượng cao cho đồng phục học sinh, đồ thể thao với nhiều quy cách khác nhau. 彩印 车 很快 就 有 了 知名度 , 收益 也 呈 递增 趋势 , 很 短 的 周期 就 收回 了 成本 。 ||||||fame||||increasing trend|||||period|||| ||||||famosidade|lucro|||crescimento|||||período|||| The color printing car quickly gained popularity, the income also showed an increasing trend, and the cost was recovered in a very short cycle. Xe in màu nhanh chóng được ưa chuộng, thu nhập cũng có xu hướng tăng lên, thu hồi chi phí trong một chu kỳ rất ngắn.

可见 , 创业 不是 赌博 , 创业 不能 靠 空想 , 能够 准确 预测 市场 的 潜在 需求 , 具有 超前意识 , 是 经营者 必备 的 素质 。 |||||||fantasy|||||||||forward-thinking|||essential quality|| |||||||||||||potencial|||consciência antecipada|||essencial|| It can be seen that starting a business is not a gamble. Starting a business cannot be based on fantasy. Being able to accurately predict the potential demand of the market and having advanced awareness is a necessary quality for operators. Có thể thấy, khởi nghiệp không phải là một canh bạc, khởi nghiệp không thể chỉ dựa vào những điều viển vông, có thể dự đoán chính xác nhu cầu tiềm năng của thị trường và có nhận thức tiên tiến là tố chất cần thiết của người điều hành.

--- --- ---

改编自 《 经商 就 这儿 道 》, 编著 : 王咏星 ||||||Wang Yongxing Adapted from "Business is the Way", edited by: Wang Yongxing Chuyển thể từ "Business Is Here", biên tập bởi: Wang Yongxing