×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

# 互联网 时代 的 生活

互联网 走进 我们 的 生活 没有 多久 , 却 让 我们 实实在在 地 感受 到 生活 正 发生 着 日新月异 的 变化 : 它 能 让 我们 自如 地 通话 、 视频 、 传递 消息 , 哪怕 你 在 天涯海角 ; 它 使 我们 的 生活 不再 单调 沉闷 , 每 一天 都 变得 浪漫 、 丰富 和 充实 ; 它 将 异地 购物 、 交易 变为 了 可能 一 我们 足不出户 就 能 任意 挑选 欧洲 、 美洲 的 商品 ; 我们 可以 在 网上 学习 , 自由 而 不失 乐趣 ; 我们 可以 在 网上 找 工作 , 简单 又 高效 ; 我们 能 设立 个人 网站 , 既 能 扩大 你 的 朋友圈 , 又 能 让 你 小小的 虚荣心 得到 满足 , 如果 愿意 , 还 可以 设立 你 亲友 的 网站 , 作为 赠送 给 他们 的 珍贵 礼物 。 最近 又 有人 通过 网络 , 和 朋友 、 朋友 的 朋友 合伙 筹备 资金 买房 , 人们 视 这 一 创举 为 互联网 金融 下 的 新 成员 。

据 集资 买房 项目 发起人 介绍 , 此次 众筹 买房 , 初步 打算 召集 200 人 , 筹备 建立 众筹 家园 小区 。 众筹 购房 的 好处 在于 价格 上 拥有 明显 优势 , 比 市场价 至少 便宜 30%, 无论是 投资 还是 自 住 , 都 很 合算 。 项目 沟通 中 , 微信 是 主要 渠道 , 申请人 递交 申请表 、 通过 审查 后 , 缴纳 100 元 订金 就 可以 进入 购房 微信群 , 项目 的 设计 、 户型 、 价格 等 , 全部 由 大家 商议 决定 。

大家 深知 买房 对 每个 家庭 都 不是 小事 , 众筹 买房 也 还 处于 摸索 阶段 , 因此 必须 慎重 。 众筹 的 参与者 , 都 是 发起人 的 朋友 , 或者 朋友 的 朋友 。 他们 层次 较 高 , 都 有 一定 的 经济基础 , 对 新生 事有 强烈 好奇心 , 基本 属于 同一 阶层 。 用 发起人 的话 说 , 众筹 不是 在 筹 房子 , 而是 在 凝聚 人心 。 房子 怎么 设计 、 对 国家 的 政策 怎么 理解 、 失败 了 怎么办 ? 大家 每天 在 微信群 你来我往 , 忙碌 而 欢乐 , 除了 严肃 的 房价 , 这种 共商 大事 的 感觉 也 很 让 人 上瘾 。

什么 是 “ 众筹 ”? 说白了 , 就是 大家 筹钱 干 一件 事 , 上文 所说 的 “ 众筹 ” 更 像是 “ 集资 建房 ”, 广义 的 “ 众筹 ” 则 是 互联网 金融 的 产物 , 指 创业者 通过 网络 , 向 众多 素不相识 的 人 争取 资金 支持 。

世界 上 第一个 让 初创 公司 梦想成真 的 众筹 网站 是 美国 的 Kickstarter。 2011 年 5 月 , 中国 国内 首家 众筹 网站 一点 名 时间 , 将 Kickstarter 的 模式 搬进 了 中国 , 之后 众筹 平台 越来越 多 。 如今 , 从 慈善 到 图书 出版 , 从 电影 制作 到 创业项目 , 众筹 几乎 跨越 了 所有 的 领域 。

美微 传媒 CEOP 朱江 做梦 也 没想到 , 他成 了 传说 中 的 “ 中国 众筹 第一 人 ” 那年 , 朱江 开始 在 淘宝网 出售 美微 会员卡 , 购买 会员卡 就是 购买 公司 的 原始 股票 , 每 股 1.2 元 , 最低 认购 100 股 , 也就是说 , 花 120 元 就 可以 成为 持有 美微 股份 的 股东 。 朱江 回忆起 当时 钞票 源源不断 流进来 的 感觉 , 真的 有种 苦尽甘来 的 味道 ,

时至今日 , 众筹 项目 有 成功 的 , 也 有 处境 尴尬 的 , 而 国内 第一家 众筹 网站 “ 点名 时间 ” 三年 以后 却 抛弃 了 “ 众筹 ”, 改营 其他 。 坦白 地 讲 , 国内 用户 与 国外 有 很大 区别 , 比如 ,Kickstrter 上 聚集 着 一群 理想主义者 , 他们 心中 充满 向往 , 购买 时 感性 因素 超越 了 理性 。 国内 用户 则 希望 尽快 得到 回报 , 甚至 有些 急功近利 , 而 用户 的 心态 很大 程度 上 决定 了 项目 成功 的 可能性 。 再 比如 , 国内 用户 对 收获 时间 和 产品质量 要求 较 高 , 如果 认为 产品 不 符合 预期 , 或是 项目 进展 比 计划 的 慢 , 就 会 发牢骚 , 有 怨气 。 另外 , 大部分 投资者 对众 筹 还是 持 观望 态度 。 因此 , 迄今为止 众筹 在 国内 还是 一个 看起来 很 美 、 做 起来 吃力 的 事情 。

是 啊 , 在 互联网 变得 家喻户晓 , 给 我们 的 生活 带来 许许多多 的 方便 和 乐趣 的 同时 , 也 给 我们 增添 了 无穷无尽 的 烦恼 , 众筹 平台 上 有 , 其他 领域 也 有 。 据 官方 报道 , 尚未 查明 身份 的 罪犯 盗窃 了 1800 万个 电子邮件 账户 及其 密码 ; 仅 有 两三个 人 的 皮包公司 D 公然 冒充 国家 部门 开设 了 一家 假 网站 , 大肆 进行 诈骗 , 如今 已 被 警方 依法 刑事拘留 ; 还有 时时 活跃 着 的 网络 黑客 2。 每次 类似 这些 败坏 互联网 名誉 的 事件 一经 曝光 , 就 会 使 我们 有 触目惊心 之感 。

这 就是 互联网 时代 , 在 我们 对 它 爱不释手 的 同时 , 也 不免 对 它 心存 担忧 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活 Standardlehrgang HSK 6, Lektion 39 - Leben im Internetzeitalter Standard Course HSK 6, Lesson 39 - Life in the Internet Age Tutorial estándar HSK 6, Lección 39 - La vida en la era de Internet Tutoriel standard HSK 6, Leçon 39 - La vie à l'ère d'Internet スタンダードチュートリアル HSK第6課 39-インターネット時代の生活 표준 튜토리얼 HSK 6, 39과 - 인터넷 시대의 생활 Tutorial Standard HSK 6, Lição 39 - A vida na era da Internet Стандартный учебник HSK 6, Урок 39 - Жизнь в эпоху Интернета 《标准 教程 HSK 6》第 39课 课文 - 互联网 时代 的 生活

# 互联网 时代 的 生活 #Life in the internet age # La vida en la era de Internet # Cuộc sống trong thời đại internet

互联网 走进 我们 的 生活 没有 多久 , 却 让 我们 实实在在 地 感受 到 生活 正 发生 着 日新月异 的 变化 : 它 能 让 我们 自如 地 通话 、 视频 、 传递 消息 , 哪怕 你 在 天涯海角 ; 它 使 我们 的 生活 不再 单调 沉闷 , 每 一天 都 变得 浪漫 、 丰富 和 充实 ; 它 将 异地 购物 、 交易 变为 了 可能 一 我们 足不出户 就 能 任意 挑选 欧洲 、 美洲 的 商品 ; 我们 可以 在 网上 学习 , 自由 而 不失 乐趣 ; 我们 可以 在 网上 找 工作 , 简单 又 高效 ; 我们 能 设立 个人 网站 , 既 能 扩大 你 的 朋友圈 , 又 能 让 你 小小的 虚荣心 得到 满足 , 如果 愿意 , 还 可以 设立 你 亲友 的 网站 , 作为 赠送 给 他们 的 珍贵 礼物 。 ||||||||||real and tangible||||||||rapid changes|||||||Ziru||make calls|||||||the ends of the earth||||||||dull||||||||fulfilling|||long-distance||transactions||||||without leaving home|||anywhere||||||||||||||||||||||||||||||||||friend circle||||||vanity|||||||||||||||||| It has not been long since the Internet entered our lives, but it has made us feel that our lives are changing rapidly: it allows us to talk, video, and send messages freely, even if you are in the ends of the earth; No matter how monotonous and dull, every day becomes romantic, rich and fulfilling; it makes it possible to shop and trade in different places. We can choose goods from Europe and America without leaving home; we can study online without losing freedom Fun; we can find jobs online, simple and efficient; we can set up a personal website, which can not only expand your circle of friends, but also satisfy your little vanity. If you want, you can also set up your relatives and friends' websites, as a precious gift to them. Internet bước vào cuộc sống của chúng ta chưa được bao lâu, nhưng nó khiến chúng ta cảm thấy cuộc sống của mình đang thay đổi nhanh chóng: nó cho phép chúng ta nói chuyện, quay video và gửi tin nhắn một cách thoải mái, ngay cả khi bạn đang ở tận cùng trái đất; Không cho dù đơn điệu và buồn tẻ đến đâu, mỗi ngày đều trở nên lãng mạn, phong phú và mãn nguyện; giúp chúng ta có thể mua sắm và giao dịch ở nhiều nơi khác nhau. Chúng ta có thể chọn hàng hóa từ Châu Âu và Châu Mỹ mà không cần rời khỏi nhà; chúng ta có thể học trực tuyến mà không bị mất tự do Vui vẻ; chúng ta có thể tìm việc làm trực tuyến, đơn giản và hiệu quả; chúng tôi có thể thiết lập một trang web cá nhân, trang web này không chỉ có thể mở rộng vòng kết nối bạn bè của bạn, mà còn thỏa mãn sự phù phiếm nhỏ nhoi của bạn. Nếu muốn, bạn cũng có thể thiết lập trang web của người thân và bạn bè, như một món quà quý giá cho họ. 最近 又 有人 通过 网络 , 和 朋友 、 朋友 的 朋友 合伙 筹备 资金 买房 , 人们 视 这 一 创举 为 互联网 金融 下 的 新 成员 。 ||||||||||partnership||funds|buying a house|||||innovation||||||| Recently, some people have used the Internet to prepare funds to buy a house in partnership with friends and friends of friends. People regard this initiative as a new member of Internet finance. Gần đây, một số người đã sử dụng Internet để chuẩn bị tiền mua nhà với sự hợp tác của bạn bè và bạn bè của bạn bè, mọi người coi sáng kiến này như một thành viên mới của tài chính Internet.

据 集资 买房 项目 发起人 介绍 , 此次 众筹 买房 , 初步 打算 召集 200 人 , 筹备 建立 众筹 家园 小区 。 |fundraising|||initiator||this time|crowdfunding||||||||crowdfunding||community Nach Angaben des Initiators des Wohnprojekts ist es das Ziel des Crowdfunding-Projekts, zunächst 200 Personen zu versammeln, um die Gründung einer Crowdfunding-Hausgemeinschaft vorzubereiten. According to the initiator of the project of raising funds to buy a house, the crowdfunding to buy a house initially planned to convene 200 people to prepare for the establishment of a crowdfunding home community. Theo người khởi xướng dự án huy động vốn mua nhà, đợt huy động vốn từ cộng đồng để mua nhà ban đầu dự kiến triệu tập 200 người để chuẩn bị thành lập cộng đồng gây quỹ cộng đồng mua nhà. 众筹 购房 的 好处 在于 价格 上 拥有 明显 优势 , 比 市场价 至少 便宜 30%, 无论是 投资 还是 自 住 , 都 很 合算 。 |buying a house||||||||||market price|||Whether it is|||||||worth it Der Vorteil von Crowdfunding ist, dass es einen erheblichen Preisvorteil bietet, der mindestens 30 % unter dem Marktpreis liegt, was sowohl für Investitionen als auch für den Eigenbedarf kosteneffizient ist. The advantage of crowdfunding to buy a house is that it has an obvious advantage in price, which is at least 30% cheaper than the market price. Whether it is investment or self-occupation, it is very cost-effective. Lợi thế của huy động vốn cộng đồng để mua nhà là có lợi thế rõ ràng về giá, rẻ hơn giá thị trường ít nhất 30%, dù là đầu tư hay tự ở đều rất tiết kiệm chi phí. 项目 沟通 中 , 微信 是 主要 渠道 , 申请人 递交 申请表 、 通过 审查 后 , 缴纳 100 元 订金 就 可以 进入 购房 微信群 , 项目 的 设计 、 户型 、 价格 等 , 全部 由 大家 商议 决定 。 project 1||||||channel|applicant|submit|application form||review||pay||deposit|||||WeChat group||||floor plan||||||| WeChat ist der Hauptkanal für die Projektkommunikation. Nach Einreichung des Antragsformulars und Bestehen des Prüfungsverfahrens können die Bewerber der WeChat-Gruppe für den Immobilienerwerb beitreten, indem sie eine Kaution von 100 Dollar hinterlegen. In the project communication, WeChat is the main channel. After submitting the application form and passing the review, the applicant can enter the WeChat group for house purchase after paying a deposit of 100 yuan. The design, apartment type, price, etc. of the project are all decided by everyone. Trong truyền thông về dự án, WeChat là kênh chính, sau khi gửi đơn đăng ký và vượt qua vòng xét duyệt, người nộp đơn có thể vào nhóm WeChat để mua nhà sau khi đặt cọc 100 nhân dân tệ. dự án đều do mọi người quyết định.

大家 深知 买房 对 每个 家庭 都 不是 小事 , 众筹 买房 也 还 处于 摸索 阶段 , 因此   必须 慎重 。 |well aware||||||||crowdfunding||||||||| Everyone knows that buying a house is not a trivial matter for every family, and crowdfunding to buy a house is still in the exploratory stage, so it must be cautious. Ai cũng biết mua nhà không phải là chuyện nhỏ của mỗi gia đình và việc huy động vốn từ cộng đồng để mua nhà vẫn đang trong giai đoạn tìm hiểu nên càng phải thận trọng. 众筹 的 参与者 , 都 是 发起人 的 朋友 , 或者 朋友 的 朋友 。 ||participants||||||||| The participants in crowdfunding are all friends of the initiator, or friends of friends. Những người tham gia huy động vốn từ cộng đồng đều là bạn của người khởi xướng hoặc bạn của bạn bè. 他们 层次 较 高 , 都 有 一定 的 经济基础 , 对 新生 事有 强烈 好奇心 , 基本 属于 同一 阶层 。 ||||||||economic foundation||newcomers|new things||||||social class They have a higher level, have a certain economic foundation, have a strong curiosity about new things, and basically belong to the same class. Họ có trình độ cao hơn, có nền tảng kinh tế nhất định, có trí tò mò về những điều mới lạ, và về cơ bản họ thuộc cùng một tầng lớp. 用 发起人 的话 说 , 众筹 不是 在 筹 房子 , 而是 在 凝聚 人心 。 |||||||raising funds||||| In the words of the promoters, crowdfunding is not about raising houses, but about uniting people's hearts. Theo cách nói của những người quảng bá, huy động vốn cộng đồng không phải là để quyên góp xây nhà, mà là để đoàn kết lòng người. 房子 怎么 设计 、 对 国家 的 政策 怎么 理解 、 失败 了 怎么办 ? How to design the house, how to understand the country's policies, and what to do if it fails? Làm thế nào để thiết kế ngôi nhà, làm thế nào để hiểu các chính sách của đất nước, và phải làm gì nếu nó không thành công? 大家 每天 在 微信群 你来我往 , 忙碌 而 欢乐 , 除了 严肃 的 房价 , 这种 共商 大事 的 感觉 也 很 让 人 上瘾 。 ||||back and forth|||||serious||housing prices||joint discussion||||||||addictive Everyone is busy and happy in the WeChat group every day. In addition to the serious housing prices, this feeling of discussing important matters is also very addictive. Mọi người đều bận rộn và vui vẻ trong nhóm WeChat mỗi ngày, ngoài giá nhà đất trầm trọng, cảm giác bàn luận chuyện quan trọng này cũng rất dễ gây nghiện.

什么 是 “ 众筹 ”? What is "crowdfunding"? "Gây quỹ cộng đồng" là gì? 说白了 , 就是 大家 筹钱 干 一件 事 , 上文 所说 的 “ 众筹 ” 更 像是 “ 集资 建房 ”, 广义 的 “ 众筹 ” 则 是 互联网 金融 的 产物 , 指 创业者 通过 网络 , 向 众多 素不相识 的 人 争取 资金 支持 。 |||raise money||||previous text|||||||building houses|broad sense||||||||product|||||||strangers|||seek funding|| To put it bluntly, it means that everyone raises money to do one thing. The "crowdfunding" mentioned above is more like "raising capital to build a house", while "crowdfunding" in a broad sense is the product of Internet finance, which means that entrepreneurs can Numerous strangers seek financial support. Nói trắng ra, nó có nghĩa là mọi người đều quyên tiền để làm một việc. "Gây quỹ cộng đồng" nói trên giống như "huy động vốn để xây nhà", trong khi "gây quỹ cộng đồng" theo nghĩa rộng là sản phẩm của tài chính Internet, mà có nghĩa là các doanh nhân có thể Nhiều người lạ tìm kiếm hỗ trợ tài chính.

世界 上 第一个 让 初创 公司 梦想成真 的 众筹 网站 是 美国 的 Kickstarter。 ||||startups||realization of dreams|||||||Kickstarter The world's first crowdfunding site to make startup dreams come true was Kickstarter in the US. Trang web huy động vốn cộng đồng đầu tiên trên thế giới biến ước mơ khởi nghiệp thành hiện thực là Kickstarter ở Mỹ. 2011 年 5 月 , 中国 国内 首家 众筹 网站 一点 名 时间 , 将 Kickstarter 的 模式 搬进 了 中国 , 之后 众筹 平台 越来越 多 。 ||||first||||||||||||||||| In May 2011, China's first domestic crowdfunding website named Time, moved the Kickstarter model into China, and more and more crowdfunding platforms have been launched since then. Vào tháng 5 năm 2011, trang web huy động vốn cộng đồng trong nước đầu tiên của Trung Quốc có tên là Time, đã chuyển mô hình Kickstarter sang Trung Quốc và ngày càng nhiều nền tảng huy động vốn cộng đồng đã được ra mắt kể từ đó. 如今 , 从 慈善 到 图书 出版 , 从 电影 制作 到 创业项目 , 众筹 几乎 跨越 了 所有 的 领域 。 ||charity||||||||entrepreneurial projects||||||| Today, crowdfunding spans almost every field, from philanthropy to book publishing, from filmmaking to entrepreneurial projects. Ngày nay, huy động vốn từ cộng đồng trải dài hầu hết mọi lĩnh vực, từ hoạt động từ thiện đến xuất bản sách, từ làm phim đến các dự án kinh doanh.

美微 传媒 CEOP 朱江 做梦 也 没想到 , 他成 了 传说 中 的 “ 中国 众筹 第一 人 ” 那年 , 朱江 开始 在 淘宝网 出售 美微 会员卡 , 购买 会员卡 就是 购买 公司 的 原始 股票 , 每 股 1.2 元 , 最低 认购 100 股 , 也就是说 , 花 120 元 就 可以 成为 持有 美微 股份 的 股东 。 Meiwei|Media|Chief Executive Operating Officer|Zhu Jiang||||he became||||||||||Zhu Jiang|||Taobao|||||||||||||share||minimum|subscription||||||||holding shares||||shareholder Meiwei Media CEOP Zhu Jiang never dreamed that he became the legendary "first person in crowdfunding in China". In that year, Zhu Jiang began to sell Meiwei membership cards on Taobao. Buying a membership card is to buy the company's original stock. 1.2 yuan, with a minimum subscription of 100 shares, that is to say, you can become a shareholder holding shares of Meiwei for 120 yuan. Zhu Jiang, CEO của Meiwei Media, chưa bao giờ mơ mình trở thành huyền thoại "người đầu tiên huy động vốn từ cộng đồng ở Trung Quốc". Vào năm đó, Zhu Jiang bắt đầu bán thẻ thành viên Meiwei trên Taobao. Mua thẻ thành viên là mua cổ phiếu ban đầu của công ty. 1,2 nhân dân tệ , với đăng ký tối thiểu 100 cổ phiếu, tức là bạn có thể trở thành cổ đông nắm giữ cổ phiếu của Meiwei với giá 120 nhân dân tệ. 朱江 回忆起 当时 钞票 源源不断 流进来 的 感觉 , 真的 有种 苦尽甘来 的 味道 , |||cash|endless stream|flowing in|||||sweet after bitter|| Zhu Jiang recalled the feeling of the constant flow of banknotes at that time. Zhu Jiang nhớ lại cảm giác của dòng tiền giấy liên tục vào thời điểm đó.

时至今日 , 众筹 项目 有 成功 的 , 也 有 处境 尴尬 的 , 而 国内 第一家 众筹 网站 “ 点名 时间 ” 三年 以后 却 抛弃 了 “ 众筹 ”, 改营 其他 。 to this day|||||||||||||the first||||||||abandoned|||changed business model| Today, there are successful crowdfunding projects, and some are in awkward situations. However, three years later, the first domestic crowdfunding website "Call Time" has abandoned "crowdfunding" and switched to other businesses. Ngày nay, có những dự án huy động vốn cộng đồng thành công và một số rơi vào tình huống khó xử. Tuy nhiên, ba năm sau, trang web gây quỹ cộng đồng đầu tiên trong nước "Call Time" đã từ bỏ "huy động vốn từ cộng đồng" và chuyển sang hoạt động kinh doanh khác. 坦白 地 讲 , 国内 用户 与 国外 有 很大 区别 , 比如 ,Kickstrter 上 聚集 着 一群 理想主义者 , 他们 心中 充满 向往 , 购买 时 感性 因素 超越 了 理性 。 frankly speaking|||||||||||Kickstarter|||||idealists|||||||emotional factors||||rationality Frankly speaking, domestic users are very different from foreign users. For example, there is a group of idealists gathered on Kickstrter, who are full of yearning, and emotional factors surpass rationality when purchasing. Nói thẳng ra, người dùng trong nước rất khác so với người dùng nước ngoài, chẳng hạn, có một nhóm người lý tưởng tập hợp trên Kickstrter, họ tràn đầy khao khát, và yếu tố tình cảm vượt qua lý trí khi mua hàng. 国内 用户 则 希望 尽快 得到 回报 , 甚至 有些 急功近利 , 而 用户 的 心态 很大 程度 上 决定 了 项目 成功 的 可能性 。 |||||||||immediate results||||||||||||| Domestic users hope to be rewarded as soon as possible, and even some eager for quick success, and the user's mentality largely determines the possibility of project success. Người dùng trong nước hy vọng sẽ được khen thưởng càng sớm càng tốt, thậm chí một số còn háo hức mong muốn thành công nhanh chóng và tâm lý của người dùng quyết định phần lớn đến khả năng thành công của dự án. 再 比如 , 国内 用户 对 收获 时间 和 产品质量 要求 较 高 , 如果 认为 产品 不 符合 预期 , 或是 项目 进展 比 计划 的 慢 , 就 会 发牢骚 , 有 怨气 。 ||||||||product quality||||||||||||||the plan|||||complain||resentment For another example, domestic users have high requirements for harvest time and product quality. If they think that the product does not meet expectations, or that the project progresses slower than planned, they will complain and have grievances. Ví dụ khác, người sử dụng trong nước có yêu cầu cao về thời gian thu hoạch và chất lượng sản phẩm, nếu họ cho rằng sản phẩm không đạt kỳ vọng, dự án tiến độ chậm hơn so với kế hoạch thì họ sẽ phàn nàn và bất bình. 另外 , 大部分 投资者 对众 筹 还是 持 观望 态度 。 ||investors|the public||||a wait-and-see attitude| In addition, most investors still take a wait-and-see attitude towards crowdfunding. Ngoài ra, hầu hết các nhà đầu tư vẫn có thái độ chờ đợi đối với việc huy động vốn từ cộng đồng. 因此 , 迄今为止 众筹 在 国内 还是 一个 看起来 很 美 、 做 起来 吃力 的 事情 。 |so far|crowdfunding|||||||||||| Therefore, so far crowdfunding is still a beautiful and difficult thing to do in China. Do đó, cho đến nay huy động vốn từ cộng đồng vẫn là một điều đẹp đẽ và khó thực hiện ở Trung Quốc.

是 啊 , 在 互联网 变得 家喻户晓 , 给 我们 的 生活 带来 许许多多 的 方便 和 乐趣 的 同时 , 也 给 我们 增添 了 无穷无尽 的 烦恼 , 众筹 平台 上 有 , 其他 领域 也 有 。 |||||well-known||||||||||||||||||endless troubles|||||||||| Yes, the Internet has become a household name, bringing a lot of convenience and fun to our lives, but also adding endless troubles to us. There are crowdfunding platforms and other fields as well. Đúng vậy, Internet đã trở thành một cái tên quen thuộc, mang lại nhiều tiện ích và thú vị cho cuộc sống của chúng ta, nhưng cũng kéo theo vô số rắc rối cho chúng ta. Có các nền tảng huy động vốn cộng đồng và các lĩnh vực khác. 据 官方 报道 , 尚未 查明 身份 的 罪犯 盗窃 了 1800 万个 电子邮件 账户 及其 密码 ; 仅 有 两三个 人 的 皮包公司 D 公然 冒充 国家 部门 开设 了 一家 假 网站 , 大肆 进行 诈骗 , 如今 已 被 警方 依法 刑事拘留 ; 还有 时时 活跃 着 的 网络 黑客 2。 |||not yet|ascertain||||theft||ten thousand|||and their||only|||||briefcase company||openly|impersonate||||||||||||||police|according to law|criminal detention||at all times|||||hackers According to official reports, 18 million email accounts and their passwords have been stolen by criminals who have not yet been identified; the leather bag company D, which has only two or three people, has openly pretended to be a state department and opened a fake website to commit fraud, and has now been arrested by the police according to law. Criminal detention; and sometimes active cyber hackers2. Theo các báo cáo chính thức, 18 triệu tài khoản email và mật khẩu của chúng đã bị đánh cắp bởi bọn tội phạm chưa được xác định danh tính; công ty túi da D, chỉ có hai hoặc ba người, đã công khai giả danh một bộ nhà nước và mở hàng giả. trang web để lừa đảo, và hiện đã bị cảnh sát bắt giữ theo luật định. Tạm giữ hình sự; và đôi khi là tin tặc mạng hoạt động2. 每次 类似 这些 败坏 互联网 名誉 的 事件 一经 曝光 , 就 会 使 我们 有 触目惊心 之感 。 |||||reputation||||||||||shocking|shocking feeling Every time something like these discrediting the Internet comes to light, it strikes us with shock. Mỗi khi những điều gì đó làm mất uy tín trên Internet được đưa ra ánh sáng, nó khiến chúng tôi bị sốc.

这 就是 互联网 时代 , 在 我们 对 它 爱不释手 的 同时 , 也 不免 对 它 心存 担忧 。 ||||||||can't put it down|||||||have concerns| This is the age of the Internet, and while we love it, we also worry about it. Đây là thời đại của Internet, và trong khi chúng ta yêu thích nó, chúng ta cũng lo lắng về nó.