×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Man and the Wood

The Man and the Wood

A Man came into a Wood one day with an axe in his hand, and begged all the Trees to give him a small branch which he wanted for a particular purpose. The Trees were good-natured and gave him one of their branches. What did the Man do but fix it into the axe head, and soon set to work cutting down tree after tree. Then the Trees saw how foolish they had been in giving their enemy the means of destroying themselves.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Man and the Wood Der Mann und der Wald El hombre y el bosque L'homme et le bois L'uomo e il bosco 男と木 인간과 나무 O homem e a madeira Человек и дерево Adam ve Odun Людина і дерево Người Đàn Ông và Cây Cối 人与木 人與木頭

A Man came into a Wood one day with an axe in his hand, and begged all the Trees to give him a small branch which he wanted for a particular purpose. |||||||||||||||implora|||||||||||||||| Ein Mann kam eines Tages mit einer Axt in der Hand in einen Wald und bat alle Bäume, ihm einen kleinen Ast zu geben, den er für einen bestimmten Zweck benötigte. Un jour, un homme entra dans un bois, une hache à la main, et demanda à tous les arbres de lui donner une petite branche qu'il voulait utiliser à des fins particulières. Однажды в лес пришел человек с топором в руке и попросил все деревья дать ему небольшую ветку, которая нужна ему для определенной цели. Một hôm, một người đàn ông vào một khu rừng với một cái rìu trong tay, và cầu xin tất cả các cây hãy cho anh ta một nhánh nhỏ mà anh ta cần cho một mục đích đặc biệt. The Trees were good-natured and gave him one of their branches. ||||bienveillantes||||||| Деревья были добродушны и дали ему одну из своих веток. Các cây có tâm tính tốt và đã cho anh ta một trong những nhánh của chúng. What did the Man do but fix it into the axe head, and soon set to work cutting down tree after tree. Der Mann befestigte sie am Kopf der Axt und machte sich bald daran, einen Baum nach dem anderen zu fällen. L'homme ne fit rien d'autre que de la fixer sur la tête de la hache et se mit rapidement au travail pour abattre un arbre après l'autre. Человек прикрепил его к головке топора и вскоре принялся за работу, срубая дерево за деревом. Người đàn ông đã làm gì ngoài việc gắn nó vào lưỡi rìu, và sớm bắt đầu công việc chặt từng cây một. Then the Trees saw how foolish they had been in giving their enemy the means of destroying themselves. ||||||||||||||||de se détruire| Da sahen die Bäume, wie töricht sie gewesen waren, ihrem Feind die Mittel zu geben, sich selbst zu vernichten. C'est alors que les Arbres comprirent à quel point ils avaient été stupides en donnant à leur ennemi les moyens de se détruire eux-mêmes. Тогда Деревья увидели, как глупо они поступили, предоставив врагу средство для собственного уничтожения. Sau đó, những cái cây nhận ra họ đã ngu ngốc như thế nào khi trao cho kẻ thù của mình phương tiện để tự hủy diệt.