×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 11

CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 11

There was something about them that made me uneasy, some longing and at the same time some deadly fear.

I felt in my heart a wicked, burning desire that they would kiss me with those red lips. It is not good to note this down, lest some day it should meet Mina's eyes and cause her pain, but it is the truth. They whispered together, and then they all three laughed, such a silvery, musical laugh, but as hard as though the sound never could have come through the softness of human lips. It was like the intolerable, tingling sweetness of waterglasses when played on by a cunning hand. The fair girl shook her head coquettishly, and the other two urged her on. One said, "Go on!

You are first, and we shall follow. Yours is the right to begin. The other added, "He is young and strong.

There are kisses for us all. I lay quiet, looking out from under my eyelashes in an agony of delightful anticipation.

The fair girl advanced and bent over me till I could feel the movement of her breath upon me. Sweet it was in one sense, honey-sweet, and sent the same tingling through the nerves as her voice, but with a bitter underlying the sweet, a bitter offensiveness, as one smells in blood. I was afraid to raise my eyelids, but looked out and saw perfectly under the lashes.

The girl went on her knees, and bent over me, simply gloating. There was a deliberate voluptuousness which was both thrilling and repulsive, and as she arched her neck she actually licked her lips like an animal, till I could see in the moonlight the moisture shining on the scarlet lips and on the red tongue as it lapped the white sharp teeth. Lower and lower went her head as the lips went below the range of my mouth and chin and seemed to fasten on my throat. Then she paused, and I could hear the churning sound of her tongue as it licked her teeth and lips, and I could feel the hot breath on my neck. Then the skin of my throat began to tingle as one's flesh does when the hand that is to tickle it approaches nearer, nearer. I could feel the soft, shivering touch of the lips on the super sensitive skin of my throat, and the hard dents of two sharp teeth, just touching and pausing there. I closed my eyes in languorous ecstasy and waited, waited with beating heart.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 3 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 11 KAPITEL 3 - Fortsetzung von Jonathan Harkers Tagebuch, Teil 11 CAPÍTULO 3 - Diario de Jonathan Harker Continuación, parte 11 CHAPITRE 3 - Le journal de Jonathan Harker Suite, partie 11 CAPITOLO 3 - Il diario di Jonathan Harker Continua, parte 11 第 3 章 - ジョナサン・ハーカーの日誌の続き、パート 11 ROZDZIAŁ 3 - Ciąg dalszy dziennika Jonathana Harkera, część 11 CAPÍTULO 3 - Jonathan Harker's Journal Continuação, parte 11 BÖLÜM 3 - Jonathan Harker'ın Günlüğü Devam Ediyor, 11. kısım

There was something about them that made me uneasy, some longing and at the same time some deadly fear. ||||||||||тоска|||||||| ||||||||||Sehnsucht|||||||| ||||||||inquieto||anseio|||||||| Había algo en ellos que me inquietaba, algo de anhelo y al mismo tiempo de miedo mortal. C'era qualcosa in loro che mi metteva a disagio, un po' di desiderio e allo stesso tempo di paura mortale. それらについては、私を不安にさせ、切望し、同時に致命的な恐怖を感じさせる何かがありました. Havia qualquer coisa neles que me inquietava, uma certa saudade e, ao mesmo tempo, um medo mortal. Có điều gì đó ở họ khiến tôi bất an, khao khát và đồng thời là nỗi sợ hãi chết người.

I felt in my heart a wicked, burning desire that they would kiss me with those red lips. ||||||злой||||||||||| ||||||böse||||||||||| ||||||wicked||||||||||| ||||||malévola||||||||||| Sentivo nel mio cuore il desiderio malvagio e bruciante che mi baciassero con quelle labbra rosse. あの赤い唇でキスしてほしいという邪悪で燃えるような欲望を心の中に感じました。 Sentia no meu coração um desejo perverso e ardente de que me beijassem com aqueles lábios vermelhos. Tôi cảm thấy trong tim mình một ước muốn cháy bỏng, xấu xa rằng họ sẽ hôn tôi bằng đôi môi đỏ mọng đó. It is not good to note this down, lest some day it should meet Mina’s eyes and cause her pain, but it is the truth. ||||||||||||||Мины|||||||||| ||||||||damit nicht|||||||||||||||| ||||||||para que||||||os olhos de Mina|||||||||| いつかミナの目に触れて彼女を苦しめないように、これをメモするのは良くありませんが、それは真実です. Não é bom anotar isto, para que um dia não encontre os olhos de Mina e lhe cause dor, mas é a verdade. Ghi lại điều này là không tốt chút nào, kẻo một ngày nào đó nó sẽ bắt gặp ánh mắt của Mina khiến cô đau lòng, nhưng đó là sự thật. They whispered together, and then they all three laughed, such a silvery, musical laugh, but as hard as though the sound never could have come through the softness of human lips. |||||||||||||||||||||||||||мягкости||| |||||||||||prateado||||||||||nunca||||||||| |||||||||||plateado||||||||||||||||||| 彼らは一緒にささやき、それから3人全員が笑いました。銀色のような音楽的な笑い声でしたが、人間の唇の柔らかさからは絶対に聞こえないような声でした。 Sussurraram juntos, e depois riram-se os três, um riso tão prateado e musical, mas tão duro como se o som nunca pudesse ter passado pela suavidade dos lábios humanos. Họ thì thầm cùng nhau, và rồi cả ba cùng cười, một tiếng cười âm nhạc bàng bạc, nhưng cứng rắn như thể âm thanh không bao giờ có thể lọt qua sự mềm mại của đôi môi con người. It was like the intolerable, tingling sweetness of waterglasses when played on by a cunning hand. ||||||сладость||||||||| |||||kribbelnd|||Wassergläser||||||geschickte| ||||||||musical glasses||||||| |||||formigamento|doçura||os copos de água||tocados||||astuta| |||||hormigueo|||||||||| それは、狡猾な手で遊んだときの、耐えがたいうずくような甘さの水ガラスのようでした。 Era como a doçura intolerável e formigante dos copos de água quando tocados por uma mão astuta. Это было похоже на невыносимую, покалывающую сладость водяных стекол, когда на них играет хитрая рука. Nó giống như sự ngọt ngào không thể chịu đựng được của những chiếc cốc thủy tinh khi bị một bàn tay xảo quyệt chơi đùa. The fair girl shook her head coquettishly, and the other two urged her on. ||||||кокетливо||||||| ||||||kokett||||||| |linda|||||de maneira provocante|||||encorajaram|| La muchacha movió la cabeza con coquetería y las otras dos la animaron a seguir. 色白の少女は意地悪そうに首を横に振り、他の二人は彼女を促した。 A bela rapariga abanou a cabeça de forma coquete e as outras duas encorajaram-na a continuar. Светловолосая девушка кокетливо покачала головой, а остальные двое подталкивали её. Cô gái hội chợ lắc đầu ngao ngán, và hai người còn lại thúc giục cô tiếp tục. One said, "Go on! 一人は「行こう! Один сказал: "Продолжай!"

You are first, and we shall follow. あなたが最初であり、私たちは従います。 Tu és o primeiro, e nós seguimos-te. Yours is the right to begin. 始める権利はあなたにあります。 The other added, "He is young and strong. もう一人は「彼は若くて強い。

There are kisses for us all. ||поцелуи||| Hay besos para todos. 私たち全員にキスがあります。 Há beijos para todos nós. I lay quiet, looking out from under my eyelashes in an agony of delightful anticipation. ||||||||ресниц|||||восхитительного| |||||||||||||entzückend| ||||||||||||||antecipação Me quedé callada, mirando por debajo de las pestañas en una agonía de deliciosa expectación. 私は静かに横になり、まつげの下から外を眺め、楽しい期待に苦しんでいました。 Fiquei quieta, a olhar por debaixo das pestanas, numa agonia de expectativa deliciosa. Я лежал тихо, глядя из-под ресниц в агонии восхитительного ожидания. Tôi nằm yên lặng, từ dưới lông mi nhìn ra ngoài trong cơn hấp hối của sự chờ đợi thú vị.

The fair girl advanced and  bent over me till I could feel the movement of her breath upon me. |loura||||||||||||||||| La hermosa muchacha avanzó y se inclinó sobre mí hasta que pude sentir el movimiento de su aliento sobre mí. 美しい少女は前に進み出て、私の上にかがみ込み、彼女の息の動きを感じました。 A bela rapariga avançou e inclinou-se sobre mim até eu sentir o movimento da sua respiração sobre mim. Светлая девушка подошла ко мне и наклонилась, так что я мог почувствовать движение её дыхания на себе. Cô gái công bằng tiến lên và cúi xuống người tôi cho đến khi tôi có thể cảm nhận được sự chuyển động của hơi thở của cô ấy trên người tôi. Sweet it was in one sense, honey-sweet, and sent the same tingling through the nerves as her voice, but with a bitter underlying the sweet, a bitter offensiveness, as one smells in blood. ||||||||||||||||||||||||||||оскорбительность|||слышится|| ||||||||||||kribbelndes Gefühl|||||||||||unterliegend|||||Anstößigkeit||||| ||||||||||||tingling||||||||||||||||||||| |||||||||||||||||||||||subyacente a|||||||||| ||||||||||||formigamento|||||||||||subjacente|||||ofensividade amarga||||| Era dulce en un sentido, dulce como la miel, y producía el mismo cosquilleo en los nervios que su voz, pero con un toque amargo subyacente al dulce, una amargura ofensiva, como la que se huele en la sangre. Era dolce in un certo senso, dolce come il miele, e trasmetteva lo stesso formicolio attraverso i nervi della sua voce, ma con un'amarezza sottostante al dolce, un'offensività amara, come quella che si sente nel sangue. それはある意味では甘く、蜂蜜のように甘く、彼女の声と同じように神経をうずきましたが、血のにおいがするように、甘いものの根底にある苦味、苦い攻撃性がありました。 Era doce num certo sentido, doce como o mel, e provocava o mesmo formigueiro nos nervos que a sua voz, mas com um amargo subjacente ao doce, um amargo ofensivo, como se cheira no sangue. Это было приятно в одном смысле, сладко, как мед, и вызывало такие же покалывания в нервах, как её голос, но с горьким привкусом под сладким, горьким отталкивающим, как тот запах, который чувствуется в крови. Nó ngọt theo một nghĩa nào đó, ngọt như mật, và truyền cảm giác rạo rực qua các dây thần kinh như giọng nói của cô ấy, nhưng với một vị đắng tiềm ẩn là sự ngọt ngào, một sự khó chịu cay đắng, như mùi máu tanh. I was afraid to raise my eyelids, but looked out and saw perfectly under the lashes. |||||||||||||||ресницами |||||||||||||||Wimpern ||||||pálpebras|||||||||cílios まぶたを上げるのが怖かったのですが、外を見て、まつげの下を完全に見ました。 Tive medo de levantar as pálpebras, mas olhei para fora e vi perfeitamente por baixo das pestanas. Tôi sợ nâng mí mắt lên, nhưng nhìn ra ngoài và thấy hoàn hảo dưới hàng mi.

The girl went on her knees, and bent over me, simply gloating. |||||||||||ликуя |||||||||||sich freuend |||||||||||taking pleasure in |||||||||||se vangloriando La chica se puso de rodillas y se inclinó sobre mí, simplemente regodeándose. 少女はひざまずいて、私の上にかがみ込み、単にうめき声を上げました。 A rapariga ajoelhou-se e debruçou-se sobre mim, regozijando-se. Девушка встала на колени и наклонилась надо мной, просто ликуя. Cô gái quỳ gối và cúi xuống tôi, chỉ đơn giản là hả hê. There was a deliberate voluptuousness which was both thrilling and repulsive, and as she arched her neck she actually licked her lips like an animal, till I could see in the moonlight the moisture shining on the scarlet lips and on the red tongue as it lapped the white sharp teeth. |||||||||||||||||||лизала||||||||||||||||||алой|||||||||лизала|||| ||||Üppigkeit||||fesselnd||abstoßend||||wölbte|||||leckte||||||||||||||Feuchtigkeit||||scharlachrote|||||||||leckte an|||| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||touched|||| |||deliberada|voluptuosidade|||||||||||||||lambeu||||||||||||||umidade|||||||||||||lambia|||| わくわくすると同時に嫌悪感を抱かせる意図的な官能性があり、彼女は首を反らしながら実際に動物のように唇を舐めていました。白い鋭い歯。 Havia uma volúpia deliberada que era simultaneamente excitante e repulsiva e, quando ela arqueava o pescoço, lambia os lábios como um animal, até que eu podia ver, ao luar, a humidade a brilhar nos lábios escarlates e na língua vermelha que lambia os dentes brancos e afiados. Было намеренное волнение, которое одновременно возбуждало и отпугивало, и когда она выгнула шею, она на самом деле облизывала губы, как животное, пока я не увидел в лунном свете влагу, сверкающую на алых губах и на красном языке, который лакал белые острые зубы. Hem heyecan verici hem de itici olan kasıtlı bir şehvet vardı ve boynunu bükerken aslında dudaklarını bir hayvan gibi yaladı, ta ki ay ışığında kırmızı dudaklarda ve kırmızı dilde ışıldayan nemi görene kadar. beyaz keskin dişler. Có một sự khiêu gợi có chủ ý vừa hồi hộp vừa đáng ghê tởm, và khi cô ấy ưỡn cổ lên, cô ấy thực sự liếm môi như một con vật, cho đến khi tôi có thể nhìn thấy trong ánh trăng hơi ẩm tỏa sáng trên đôi môi đỏ tươi và trên chiếc lưỡi đỏ khi nó liếm. răng sắc trắng. Lower and lower went her head as the lips went below the range of my mouth and chin and seemed to fasten on my throat. |||||||||||||||||||||прикрепиться||| ||||||||||||alcance|||||||||||| 唇が私の口とあごの範囲を下回り、私の喉に固定されているように見えたので、彼女の頭はどんどん下がった. A cabeça dela descia cada vez mais, enquanto os lábios desciam abaixo do alcance da minha boca e do meu queixo e pareciam fixar-se na minha garganta. Все ниже и ниже опускалась ее голова, так как губы опустились ниже уровня моего рта и подбородка и, казалось, крепко цеплялись за мое горло. Hạ xuống thấp hơn đầu cô ấy khi đôi môi đi xuống dưới phạm vi miệng và cằm của tôi và dường như buộc chặt vào cổ họng tôi. Then she paused, and I could hear the churning sound of her tongue as it licked her teeth and lips, and I could feel the hot breath on my neck. ||остановилась||||||||||||||||||||||||||| ||||||||wühlend||||||||||||||||||||| ||||||||churning||||||||||||||||||||| ||||||||movimento||||||||||||||||||||| それから彼女は立ち止まり、彼女の舌が彼女の歯と唇をなめたときのかき混ぜる音が聞こえ、首に熱い息が感じられました。 Depois fez uma pausa, e pude ouvir o som agitado da sua língua enquanto lambia os dentes e os lábios, e pude sentir o seu hálito quente no meu pescoço. Sau đó, cô ấy dừng lại, và tôi có thể nghe thấy âm thanh khuấy đảo của lưỡi cô ấy khi nó liếm răng và môi cô ấy, và tôi có thể cảm thấy hơi thở nóng hổi phả vào cổ mình. Then the skin of my throat began to tingle as one’s flesh does when the hand that is to tickle it approaches nearer, nearer. ||||||||покалывать||||||||||||||| ||||||||kribbeln|||||||||||kitzeln|||| ||||||||tingle||||||||||||||| ||||||||formigar|||||||||||faz cócegas||se aproxima|| それから私の喉の皮膚は、それをくすぐる手が近づいてくると、人の肉がそうするように、うずき始めました。 Então, a pele da minha garganta começou a formigar como a carne quando a mão que faz cócegas aproxima-se cada vez mais. Sau đó, da cổ họng tôi bắt đầu ngứa ran như da thịt của người ta khi bàn tay muốn cù nó đến gần hơn, gần hơn. I could feel the soft, shivering touch of the lips on the super sensitive skin of my throat, and the hard dents of two sharp teeth, just touching and pausing there. |||||||||||||||||||||вмятины||||||||| |||||zitternde||||||||||||||||Eindrücke||||||||| |||||||||||||||||||||indentations||||||||| |||||||||||||||||||||marcas||||||||| 喉の超敏感な皮膚に唇が柔らかく震えているのを感じることができ、2本の鋭い歯の硬いへこみがそこに触れて一時停止していました。 Conseguia sentir o toque suave e trémulo dos lábios na pele super sensível da minha garganta, e as marcas duras de dois dentes afiados, apenas a tocar e a parar ali. Tôi có thể cảm nhận được sự mềm mại, run rẩy của đôi môi chạm vào làn da siêu nhạy cảm nơi cổ họng, và những vết lõm cứng của hai chiếc răng sắc nhọn, chỉ cần chạm và dừng lại ở đó. I closed my eyes in languorous ecstasy and waited, waited with beating heart. |||||ленивом||||||| |||||träumerischer||||||| |||||dreamy, relaxed||||||| |||||languido||||||| 私は物憂げな恍惚の中で目を閉じて待った、心臓の鼓動で待った。 Fechei os olhos num êxtase langoroso e esperei, esperei com o coração a bater. Tôi nhắm mắt lại trong sự ngây ngất mòn mỏi và chờ đợi, chờ đợi với trái tim đang đập.