×

We gebruiken cookies om LingQ beter te maken. Als u de website bezoekt, gaat u akkoord met onze cookiebeleid.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 4 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 14

CHAPTER 4 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 14

As the door began to open, the howling of the wolves without grew louder and angrier.

Their red jaws, with champing teeth, and their blunt-clawed feet as they leaped, came in through the opening door. I knew than that to struggle at the moment against the Count was useless. With such allies as these at his command, I could do nothing. But still the door continued slowly to open, and only the Count's body stood in the gap.

Suddenly it struck me that this might be the moment and means of my doom. I was to be given to the wolves, and at my own instigation. There was a diabolical wickedness in the idea great enough for the Count, and as the last chance I cried out, "Shut the door! I shall wait till morning. " And I covered my face with my hands to hide my tears of bitter disappointment. With one sweep of his powerful arm, the Count threw the door shut, and the great bolts clanged and echoed through the hall as they shot back into their places.

In silence we returned to the library, and after a minute or two I went to my own room.

The last I saw of Count Dracula was his kissing his hand to me, with a red light of triumph in his eyes, and with a smile that Judas in hell might be proud of. When I was in my room and about to lie down, I thought I heard a whispering at my door.

I went to it softly and listened. Unless my ears deceived me, I heard the voice of the Count. "Back!

Back to your own place! Your time is not yet come. Wait! Have patience!

Tonight is mine. Tomorrow night is yours!

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 4 - Jonathan Harker's Journal Continued, part 14 KAPITEL 4 - Fortsetzung von Jonathan Harkers Tagebuch, Teil 14 CAPÍTULO 4 - Diario de Jonathan Harker Continuación, parte 14 CHAPITRE 4 - Suite du journal de Jonathan Harker, partie 14 CAPITOLO 4 - Il diario di Jonathan Harker Continua, parte 14 第 4 章 - ジョナサン・ハーカーの日誌の続き、パート 14 CAPÍTULO 4 - Continuação do diário de Jonathan Harker, parte 14 ГЛАВА 4 - Продолжение дневника Джонатана Харкера, часть 14 第 4 章 - 乔纳森-哈克的日记续,第 14 部分

As the door began to open, the howling of the wolves without grew louder and angrier. |||||||howling|||||||| |||||||||||||||daha öfkeli |||||||||||fora|||| ドアが開き始めると、外にいるオオカミの遠吠えがますます大きくなり、怒りました。 Quando a porta começou a abrir-se, o uivo dos lobos no exterior tornou-se mais alto e mais furioso. Khi cánh cửa bắt đầu mở, tiếng hú của bầy sói ngày càng lớn hơn và tức giận hơn.

Their red jaws, with champing teeth, and their blunt-clawed feet as they leaped, came in through the opening door. ||||champing = chomping||||stumpf|"klauenbewehrt"||||sprangen|||||| ||çeneleri||eğiştiren||||kör|pençeli||||zıplayarak|||||| ||||rangendo||||rompantes||||||||||| ||mandíbulas rojas||||||||||||||||| ||||biting eagerly||||||||||||||| 歯を食いしばった赤い顎と、飛び跳ねる鈍い爪の足が、開いたドアから入ってきました。 As suas mandíbulas vermelhas, com os dentes a ranger, e as suas patas de garras rombudas que saltavam, entraram pela porta aberta. Bộ hàm màu đỏ, với những chiếc răng khểnh, và đôi chân có móng vuốt của họ khi họ nhảy, đi vào qua cánh cửa đang mở. I knew than that to struggle at the moment against the Count was useless. |||||||||||conte|| |||||mücadele etmek|||||||| 現時点で伯爵と戦うのは無駄だと私は知っていました。 Eu sabia que era inútil lutar naquele momento contra o Conde. Tôi biết hơn thế nữa để đấu tranh chống lại Bá tước vào lúc này là vô ích. With such allies as these at his command, I could do nothing. ||allies||||||||| ||müttefikler||||||||| ||aliados||||||||| 彼の指揮下にあるこれらの同盟国では、私は何もできませんでした。 Com aliados como estes às suas ordens, eu não podia fazer nada. Với những đồng minh như thế này theo lệnh của anh ta, tôi không thể làm gì được. But still the door continued slowly to open, and only the Count’s body stood in the gap. |||||||||||||standete|||gap ||||||||||||||||aralıkta それでも扉はゆっくりと開き続け、その隙間には伯爵の死体だけが立っていた。 Mas a porta continuava a abrir-se lentamente e só o corpo do conde ficava no espaço.

Suddenly it struck me that this might be the moment and means of my doom. ||dämmerte es|me|||||||||||doom ||||||||||||||sonum |||||||||||meio|||ruína 突然、これが私の運命の瞬間であり手段であるかもしれないと私は思いました。 De repente, apercebi-me de que este poderia ser o momento e o meio da minha perdição. I was to be given to the wolves, and at my own instigation. ||||||||||||Anstiftung ||||||||||||teşvikimle ||||||||||||instigação ||||||||||||own urging 私はオオカミに与えられることになっていました、そして私自身の扇動で。 Ia ser entregue aos lobos, e por minha própria iniciativa. Tôi đã được giao cho những con sói, và theo sự xúi giục của chính tôi. There was a diabolical wickedness in the idea great enough for the Count, and as the last chance I cried out, "Shut the door! ||||Bosheit||||||||||||||||||| |||şeytani|kötülük||||||||||||||||||| |||diabólica|maldade||||||||||||||||||| 伯爵にとって十分に素晴らしい考えには悪魔的な邪悪さがあり、最後のチャンスとして私は叫びました、「ドアを閉めてください! Havia uma maldade diabólica na ideia suficientemente grande para o Conde e, como última hipótese, gritei: "Fecha a porta! Có một ý tưởng độc ác đủ lớn đối với Bá tước, và là cơ hội cuối cùng tôi kêu lên, “Đóng cửa lại! I shall wait till morning. 朝まで待ちます。 Vou esperar até de manhã. "  And I covered my face with my hands to hide my tears of bitter disappointment. |||||||||||||acı|hayal kırıklığı |||||||||esconder||||| 」 そして、私は手で顔を覆い、苦い失望の涙を隠しました。 " E cobri o rosto com as mãos para esconder as minhas lágrimas de amarga desilusão. With one sweep of his powerful arm, the Count threw the door shut, and the great bolts clanged and echoed through the hall as they shot back into their places. ||sweep = movement|||||||threw|||||||bolts|||echoed|||||||||| ||||||||||||||||kilitler|çarptı||yankılandı|||||||||| ||um golpe|||||||||||||||bateram||||||||voltaram|||| 力強い腕を一振りすると、伯爵はドアを閉め、大きなボルトの音がホールに響き渡り、元の場所に戻った. Com um movimento do seu poderoso braço, o Conde fechou a porta, e os grandes ferrolhos fizeram barulho e ecoaram pelo corredor quando voltaram aos seus lugares. Với một cú quét cánh tay mạnh mẽ của mình, Bá tước đã đóng cửa lại, và những chiếc bu lông lớn kêu vang và vang vọng khắp đại sảnh khi chúng bắn ngược trở lại vị trí của mình.

In silence we returned to the library, and after a minute or two I went to my own room. ||||||||||um|||||||| 私たちは黙って図書館に戻り、1、2 分後に自分の部屋に行きました。 Voltámos em silêncio para a biblioteca e, passado um minuto ou dois, fui para o meu quarto. Trong im lặng, chúng tôi quay trở lại thư viện, và sau một hoặc hai phút, tôi vào phòng riêng của mình.

The last I saw of Count Dracula was his kissing his hand to me, with a red light of triumph in his eyes, and with a smile that Judas in hell might be proud of. |||||||||öpmek||||||||||zafer|||||||||Yahuda|||||| 私がドラキュラ伯爵を最後に見たのは、彼が私に彼の手にキスをしたことでした.彼の目には勝利の赤い光があり、地獄のユダが誇りに思っているかもしれない笑顔で. A última vez que vi o Conde Drácula foi a beijar-me a mão, com uma luz vermelha de triunfo nos olhos e com um sorriso de que Judas, no Inferno, se poderia orgulhar. Lần cuối cùng tôi nhìn thấy Bá tước Dracula là anh ấy đang hôn tay với tôi, với ánh mắt chiến thắng đỏ rực, và với nụ cười mà Judas trong địa ngục có thể tự hào. 我最后一次看到德古拉伯爵时,他正向我吻手,眼中闪烁着胜利的红光,脸上挂着一个连地狱里的犹大都会为之骄傲的微笑。 When I was in my room and about to lie down, I thought I heard a whispering at my door. ||||||||||||||||fısıldama||| 部屋にいて横になろうとしたとき、ドアのところでささやき声が聞こえたと思いました。 Quando estava no meu quarto e ia deitar-me, pareceu-me ouvir um sussurro à minha porta. Khi tôi ở trong phòng và chuẩn bị nằm xuống, tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy tiếng thì thầm ở cửa nhà.

I went to it softly and listened. ||||suavemente|| 私はそっとそこに行き、耳を傾けました。 Aproximei-me suavemente e escutei. Unless my ears deceived me, I heard the voice of the Count. 耳が騙されない限り、伯爵の声が聞こえた。 A menos que os meus ouvidos me enganem, ouvi a voz do Conde. "Back! "戻る! "Para trás!

Back to your own place! 自分の場所に戻れ! Voltem para a vossa casa! Your time is not yet come. あなたの時はまだ来ていません。 O vosso tempo ainda não chegou. Wait! 待って! Espera! Have patience! |sabır 我慢してください! Ter paciência!

Tonight is mine. 今夜は私のものです。 Esta noite é minha. Tomorrow night is yours! 明日の夜はあなたのものです! A noite de amanhã é vossa!