4- listening 2
4- Hören 2
4- escucha 2
4- リスニング 2
4- 듣기 2
4- słuchanie 2
4- audição 2
4- прослушивание 2
4- Dinleme 2
4- слухання 2
4-听力2
4-聽力2
1.
A: Mmm, this is really delicious.
A: Mmm, món này ngon thật.
Did you make it yourself?
¿Lo has hecho tú mismo?
Có phải bạn tự làm cái đó?
B: Yes.
I did.
Lo hice.
A: What's it got in it?
|它有什么||||
|Was||hat||
R: ¿Qué tiene?
A: Nó có gì trong đó vậy?
A: 它里面有什么?
B: Chocolate-and more chocolate.
B: Sô-cô-la - và nhiều sô-cô-la hơn nữa.
B: 巧克力 - 还有更多巧克力。
2.
2.
A: Do you play?
R: ¿Juegas?
A: Bạn có chơi không?
B: Yes.
I do.
A mí sí.
Well, a little.
Bueno, un poco.
Vâng, một chút.
A: Why don't you play something for us?
R: ¿Por qué no tocas algo para nosotros?
A: Tại sao bạn không chơi gì đó cho chúng tôi nghe?
B: Maybe in a while, after I've met a few more people.
|也许过会儿||||之后||||||
|||||||||||Menschen
||||in a bit|||||||
B: Vielleicht in einer Weile, wenn ich ein paar mehr Leute kennengelernt habe.
B: Quizá dentro de un tiempo, cuando haya conocido a más gente.
B: Có lẽ trong một thời gian nữa, sau khi tôi gặp được thêm vài người nữa.
3\. A: I really like this new game!
3\ A: ¡Me gusta mucho este nuevo juego!
3\. A: Tôi thực sự thích trò chơi mới này!
B: It's great!
B: ¡Es genial!
Thanks for bringing it to the party.
A: I could play it all day.
R: Podría jugar todo el día.
B: Oh yeah?
But I guess we should give someone else a turn soon.
但是|我|||||||||
|||||geben|||||
|||||||другому|||
Aber ich schätze, wir sollten bald jemand anderem die Möglichkeit geben.
Pero supongo que pronto deberíamos darle el turno a alguien más.
Nhưng tôi đoán chúng ta nên sớm nhường chỗ cho người khác.
但我猜我们应该很快让其他人轮到。
4.
4.
4。
A: Welcome!
A: Willkommen!
A: 欢迎!
I'm glad you could come.
Me alegro de que hayas podido venir.
B: Thanks for inviting me.
B: Gracias por invitarme.
These are for you.
Estos son para ti.
Nhưng thư nay la cho bạn.
A: Thank you.
They're lovely.
Son encantadores.
5.
A: Oh, I like this.
R: Oh, esto me gusta.
A: Ồ, tôi thích điều này.
Who did it?
¿Quién ha sido?
Ai đã làm điều đó?
B: I did.
B: Lo hice.
A: Really?
I didn't know you painted.
||||were an artist
No sabía que pintabas.
Tôi không biết bạn đã vẽ.
B: Yes.
I do.
but this isn't one of my best.
pero este no es uno de mis mejores.
nhưng đây không phải là một trong những điều tốt nhất của tôi.
6.
A: He's cute.
||süß
R: Es mono.
What's his name?
¿Cómo se llama?
B: Well, it's a "she" really.
B: Bueno, en realidad es "ella".
B: À, thực ra đó là "cô ấy".
Her name's Fluffy.
Se llama Fluffy.
A: Can I hold her?
|||pick up|
R: ¿Puedo cogerla?
A: Tôi có thể ôm cô ấy được không?
B: Of course.
B: Por supuesto.
A: Ouch!
R: ¡Ay!
Why'd she do that?
Warum hat|||
¿Por qué hizo eso?
Tại sao cô ấy lại làm vậy?