×

Używamy ciasteczek, aby ulepszyć LingQ. Odwiedzając stronę wyrażasz zgodę na nasze polityka Cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Lion and the Statue

The Lion and the Statue

A Man and a Lion were discussing the relative strength of men and lions in general. The Man contended that he and his fellows were stronger than lions by reason of their greater intelligence. ‘Come now with me,' he cried, ‘and I will soon prove that I am right.' So he took him into the public gardens and showed him a statue of Hercules overcoming the Lion and tearing his mouth in two.

‘That is all very well,' said the Lion, ‘but proves nothing, for it was a man who made the statue.'

We can easily represent things as we wish them to be.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Lion and the Statue ||||Statue(1) Der Löwe und die Statue El león y la estatua Le lion et la statue ライオンと像 O Leão e a Estátua Aslan ve Heykel Sư Tử và Tượng Đài 狮子和雕像 獅子和雕像

A Man and a Lion were discussing the relative strength of men and lions in general. |||||||||force||||lions|| Một Người và một Sư Tử đang bàn luận về sức mạnh tương đối của con người và sư tử nói chung. The Man contended that he and his fellows were stronger than lions by reason of their greater intelligence. ||cho rằng||||||||||||||| |||||||camarades||||les lions|||||| El Hombre sostenía que él y sus compañeros eran más fuertes que los leones debido a su mayor inteligencia. Người đó cho rằng anh ta và những người bạn của mình mạnh hơn sư tử nhờ vào trí thông minh vượt trội. ‘Come now with me,' he cried, ‘and I will soon prove that I am right.' So he took him into the public gardens and showed him a statue of Hercules overcoming the Lion and tearing his mouth in two. |||||||||||||||||||||||||||||Hercule|||||déchirant sa bouche|||| ||||||||||||||||||||||||||||||||||raztrgajoč|||| Ven conmigo", le gritó, "y pronto te demostraré que tengo razón". Así que lo llevó a los jardines públicos y le mostró una estatua de Hércules venciendo al León y partiéndole la boca en dos. ‘Hãy đi với tôi,' anh ta kêu lên, ‘và tôi sẽ sớm chứng minh rằng tôi đúng.' Vì vậy, anh ta dẫn anh đến những khu vườn công cộng và chỉ cho anh một bức tượng Hercules đánh bại Sư Tử và xé miệng nó ra làm đôi.

‘That is all very well,' said the Lion, ‘but proves nothing, for it was a man who made the statue.' |||||||||chứng minh|||||||||| |||||||||prouve||||||||||statue |||||||||dokazuje|||||||||| Eso está muy bien -dijo el León-, pero no prueba nada, pues fue un hombre quien hizo la estatua". ‘Điều đó thì rất tốt,' Sư Tử nói, ‘nhưng không chứng minh được gì, vì đó là một người đã tạo ra bức tượng.'

We can easily represent things as we wish them to be. Podemos representar fácilmente las cosas como deseamos que sean. Chúng ta có thể dễ dàng đại diện cho những điều như chúng ta mong muốn.