×

Używamy ciasteczek, aby ulepszyć LingQ. Odwiedzając stronę wyrażasz zgodę na nasze polityka Cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Lion, the Fox and the Beasts

The Lion, the Fox and the Beasts

The Lion once gave out that he was sick unto death and summoned the animals to come and hear his last Will and Testament. So the Goat came to the Lion's cave, and stopped there listening for a long time. Then a Sheep went in, and before she came out a Calf came up to receive the last wishes of the Lord of the Beasts. But soon the Lion seemed to recover, and came to the mouth of his cave, and saw the Fox, who had been waiting outside for some time. ‘Why do you not come to pay your respects to me?' said the Lion to the Fox.

‘I beg your Majesty's pardon,' said the Fox, ‘but I noticed the track of the animals that have already come to you; and while I see many hoof-marks going in, I see none coming out. Till the animals that have entered your cave come out again I prefer to remain in the open air.'

It is easier to get into the enemy's clutches than out again.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Lion, the Fox and the Beasts Der Löwe, der Fuchs und die Bestien The Lion, the Fox and the Beasts El león, la zorra y las bestias شیر، روباه و جانوران Il leone, la volpe e le bestie ライオンとキツネと獣たち O Leão, a Raposa e as Feras Лев, лиса и звери Лев, Лисиця та Звірі Sư Tử, Cáo và Các Loài Thú 狮子、狐狸和野兽 獅子、狐狸和野獸

The Lion once gave out that he was sick unto death and summoned the animals to come and hear his last Will and Testament. ||||||||bệnh|đến|||gọi|||||||||di chúc||Di chúc |||言いふらした||||||死にかけて|||召集した|||||||||||遺言と遺書 Einst verkündete der Löwe, dass er todkrank sei, und rief die Tiere zu sich, um seinen letzten Willen zu hören. En cierta ocasión, el León dio a entender que estaba enfermo de muerte y convocó a los animales para que vinieran a escuchar su última voluntad. Um dia, o Leão disse que estava doente até à morte e convocou os animais para ouvirem a sua última vontade. Однажды Лев сказал, что он болен до смерти, и созвал животных, чтобы они пришли и выслушали его последнюю волю и завещание. Sư Tử từng tuyên bố rằng mình bị bệnh sắp chết và triệu tập các động vật đến để nghe di chúc cuối cùng của mình. So the Goat came to the Lion's cave, and stopped there listening for a long time. La cabra llegó a la cueva del león y se quedó escuchando largo rato. И вот Коза пришла к пещере Льва и надолго остановилась, прислушиваясь. Vì vậy, Dê đã đến hang của Sư Tử và dừng lại nghe trong một thời gian dài. Then a Sheep went in, and before she came out a Calf came up to receive the last wishes of the Lord of the Beasts. Entonces entró una Oveja, y antes de salir subió un Becerro para recibir los últimos deseos del Señor de las Bestias. Затем вошла Овца, а перед ее выходом появился Теленок, чтобы принять последние пожелания повелителя зверей. Sau đó, một con Cừu đã bước vào, và trước khi nó ra ngoài, một con Bò con đã đến để nhận những lời chúc cuối cùng của Chúa tể của các loài thú. But soon the Lion seemed to recover, and came to the mouth of his cave, and saw the Fox, who had been waiting outside for some time. Pero pronto el León pareció recobrarse y, acercándose a la boca de su cueva, vio a la Zorra, que llevaba tiempo esperando fuera. Но вскоре Лев словно оправился, подошел к устью своей пещеры и увидел Лиса, который уже некоторое время ждал снаружи. Nhưng chẳng bao lâu, Sư tử có vẻ đã hồi phục, và đến miệng của hang, và thấy con Cáo, người đã đợi bên ngoài một thời gian. ‘Why do you not come to pay your respects to me?' said the Lion to the Fox. ¿Por qué no vienes a presentarme tus respetos?", dijo el León a la Zorra. Почему ты не приходишь выразить мне свое почтение?" - спросил Лев у Лисы. ‘Tại sao bạn không đến để tỏ lòng kính trọng với tôi?' Sư tử nói với Cáo.

‘I beg your Majesty's pardon,' said the Fox, ‘but I noticed the track of the animals that have already come to you; and while I see many hoof-marks going in, I see none coming out. Le ruego me disculpe, Majestad -dijo el Zorro-, pero me he fijado en el rastro de los animales que ya han llegado hasta usted; y aunque veo muchas marcas de pezuñas entrando, no veo ninguna saliendo. Прошу прощения у вашего величества, - сказал Лис, - но я заметил следы животных, которые уже приходили к вам; и хотя я вижу много следов копыт, входящих в дом, я не вижу ни одного, выходящего. ‘Tôi xin lỗi bệ hạ,' con Cáo nói, ‘nhưng tôi đã chú ý đến dấu vết của những con vật đã đến với bệ hạ; và trong khi tôi thấy nhiều dấu chân đi vào, tôi không thấy dấu chân nào đi ra. Till the animals that have entered your cave come out again I prefer to remain in the open air.' Hasta que los animales que han entrado en tu cueva vuelvan a salir prefiero permanecer al aire libre'. Totdat de dieren die in uw grot zijn binnengedrongen er weer uitkomen, blijf ik liever in de open lucht. Пока животные, вошедшие в вашу пещеру, не выйдут обратно, я предпочитаю оставаться под открытым небом". Cho đến khi những con vật đã vào hang của bệ hạ ra ngoài một lần nữa, tôi thích ở lại ngoài không khí trong lành.'

It is easier to get into the enemy's clutches than out again. Es más fácil caer en las garras del enemigo que volver a salir. Het is makkelijker om in de klauwen van de vijand te komen dan er weer uit. Легче попасть в лапы врага, чем выбраться обратно. Dễ dàng hơn để sa vào tay kẻ thù hơn là thoát ra ngoài một lần nữa.