The Milkmaid and Her Pail
Die Milchmagd und ihr Eimer
La lechera y su cubo
La laitière et son seau
ミルクメイドとペール缶
밀크메이드와 그녀의 통
A leiteira e o seu balde
Молочница и ее ведро
Sütçü Kız ve Kovası
Доярка та її відро
挤奶女工和她的桶
擠奶女工和她的桶
Patty the Milkmaid was going to market carrying her milk in a Pail on her head.
Patty la lechera iba al mercado llevando su leche en un cubo sobre la cabeza.
Молочница Пэтти шла на рынок, неся молоко в ведерке на голове.
Patty, cô gái vắt sữa, đang đến chợ mang theo sữa trong một cái xô trên đầu.
As she went along she began calculating what she would do with the money she would get for the milk.
A medida que avanzaba empezó a calcular lo que haría con el dinero que obtendría por la leche.
По ходу дела она начала прикидывать, что будет делать с деньгами, которые получит за молоко.
Khi cô đi, cô bắt đầu tính toán những gì cô sẽ làm với số tiền mà cô sẽ nhận được từ sữa.
‘I'll buy some fowls from Farmer Brown,' said she, ‘and they will lay eggs each morning, which I will sell to the parson's wife.
|||gà||nông dân|||||||||||||||||vợ của mục sư|
Compraré unas gallinas al granjero Brown -dijo-, y pondrán huevos cada mañana, que venderé a la mujer del párroco.
Я куплю несколько птиц у фермера Брауна, - сказала она, - и они будут нести яйца каждое утро, которые я буду продавать жене пастора.
‘Tôi sẽ mua một vài con gà từ nông dân Brown,' cô nói, ‘và chúng sẽ đẻ trứng mỗi sáng, tôi sẽ bán cho vợ mục sư.'
With the money that I get from the sale of these eggs I'll buy myself a new dimity frock and a chip hat; and when I go to market, won't all the young men come up and speak to me!
|||||||||||||||||vải dimity|váy|||mũ||||||||||||||||||
Con el dinero que obtenga de la venta de estos huevos me compraré un vestido nuevo y un sombrero de paja; ¡y cuando vaya al mercado, no se acercarán todos los jóvenes a hablarme!
На деньги, вырученные от продажи этих яиц, я куплю себе новое платье и шляпку с чипсами; а когда я пойду на рынок, разве все молодые люди не подойдут и не заговорят со мной!
Với số tiền mà tôi kiếm được từ việc bán những quả trứng này, tôi sẽ mua cho mình một chiếc váy dimity mới và một chiếc mũ chip; và khi tôi đi chợ, không phải tất cả các chàng trai trẻ sẽ đến và nói chuyện với tôi sao!
Polly Shaw will be that jealous; but I don't care.
Polly|Shaw||||||||
Polly Shaw estará así de celosa; pero no me importa.
Полли Шоу будет ревновать, но мне все равно.
Polly Shaw sẽ rất ghen tị; nhưng tôi không quan tâm.
I shall just look at her and toss my head like this.
Me limitaré a mirarla y a mover la cabeza así.
Я буду просто смотреть на нее и мотать головой, как сейчас.
Tôi chỉ cần nhìn cô ấy và lắc đầu như thế này.
As she spoke she tossed her head back, the Pail fell off it, and all the milk was spilt.
Mientras hablaba echó la cabeza hacia atrás, se le cayó el cubo y se derramó toda la leche.
Когда она заговорила, то откинула голову назад, ведро упало с нее, и все молоко пролилось.
Khi cô ấy nói, cô ấy ngửa đầu ra sau, chiếc xô rơi xuống và tất cả sữa đổ ra.
So she had to go home and tell her mother what had occurred.
Así que tuvo que ir a casa y contarle a su madre lo que había ocurrido.
Поэтому ей пришлось вернуться домой и рассказать матери о случившемся.
Vì vậy, cô ấy phải về nhà và nói với mẹ cô ấy về những gì đã xảy ra.
‘Ah, my child,' said the mother,
Ах, дитя мое, - сказала мать,
‘Ah, con yêu,' người mẹ nói,
‘Do not count your chickens before they are hatched.'
No cuentes los pollos antes de nacer".
Не считайте цыплят, пока они не вылупились.
‘Đừng đếm gà khi chúng chưa nở.'