CHAPTER 6 - Mina Murray's Journal, part 2
KAPITEL 6 - Das Tagebuch von Mina Murray, Teil 2
CAPÍTULO 6 - Diario de Mina Murray, parte 2
CHAPITRE 6 - Le journal de Mina Murray, partie 2
CAPITOLO 6 - Il diario di Mina Murray, parte 2
CAPÍTULO 6 - Diário de Mina Murray, parte 2
第 6 章 - 米娜-默里的日记,第 2 部分
I shall come and sit here often myself and work.
Verrò spesso a sedermi qui e a lavorare.
Virei sentar-me aqui muitas vezes e trabalharei.
Indeed, I am writing now, with my book on my knee, and listening to the talk of three old men who are sitting beside me.
||||||||||dizimde||||||||||||||
Infatti, sto scrivendo ora, con il mio libro sulle ginocchia, e ascolto i discorsi di tre vecchietti seduti accanto a me.
De facto, estou a escrever agora, com o meu livro no joelho, e a ouvir a conversa de três velhos que estão sentados ao meu lado.
Thật vậy, tôi đang viết bây giờ, với cuốn sách của tôi trên đầu gối của tôi, và lắng nghe cuộc nói chuyện của ba ông già đang ngồi bên cạnh tôi.
They seem to do nothing all day but sit here and talk.
Parece que não fazem nada durante todo o dia para além de ficarem aqui sentados a conversar.
The harbour lies below me, with, on the far side, one long granite wall stretching out into the sea, with a curve outwards at the end of it, in the middle of which is a lighthouse.
||||||||||||||||||||||nach außen hin|||||||||||||
||||||||||||granite||uzanan||||||||dışa|||||||||||||fener
|||||||||||||||||||||||||||||||||||farol
O porto fica por baixo de mim, com, do outro lado, uma longa muralha de granito que se estende até ao mar, com uma curva para o exterior na extremidade, no meio da qual se encontra um farol.
Bến cảng nằm bên dưới tôi, ở phía xa, một bức tường đá granit dài vươn ra biển, cuối cùng là một đường cong ra phía ngoài, ở giữa là một ngọn hải đăng.
A heavy seawall runs along outside of it.
||Eine schwere Ufermauer verläuft außen entlang.|||||
||deniz duvarı|||||
Um pesado paredão corre ao longo do seu exterior.
On the near side, the seawall makes an elbow crooked inversely, and its end too has a lighthouse.
|||||||||gekrümmt||||||||
||||||||kıvrım|kıvrılmış|ters yönde|||||||
|||||||||torcido||||||||
Sul lato vicino, la diga fa un gomito storto in senso inverso, e anche la sua estremità ha un faro.
Do lado próximo, o paredão faz um cotovelo torto ao contrário, e a sua extremidade também tem um farol.
Ở phía gần, tường chắn sóng tạo ra một khuỷu tay cong ngược, và phần cuối của nó cũng có một ngọn hải đăng.
Between the two piers there is a narrow opening into the harbour, which then suddenly widens.
|||||||schmale||||||||
|||||||||||||||genişler
|||||||||||||||alarga
Entre os dois cais há uma abertura estreita para o porto, que depois se alarga subitamente.
Giữa hai cầu tàu có một khe hở hẹp dẫn vào bến cảng, sau đó đột ngột mở rộng.
It is nice at high water, but when the tide is out it shoals away to nothing, and there is merely the stream of the Esk, running between banks of sand, with rocks here and there.
|||||||||||||verflacht|||||||lediglich|||||||||||||||
|||||||||gelgit||||sığlaşır|||||||sadece|||||Esk|akan||kumsallar|||||||
|||||||||||||rasga||||||||||||||||||||||
Es bonito en marea alta, pero cuando baja la marea se reduce a nada, y sólo queda la corriente del Esk, que discurre entre bancos de arena, con rocas aquí y allá.
È bello quando c'è l'alta marea, ma quando la marea si ritira non c'è più nulla, e c'è solo la corrente dell'Esk, che scorre tra banchi di sabbia, con rocce qua e là.
É agradável quando a água está alta, mas quando a maré está baixa, não há nada, e há apenas a corrente do Esk, que corre entre bancos de areia, com rochas aqui e ali.
Khi nước dâng cao thì đẹp, nhưng khi thủy triều rút, nó sẽ biến mất, và chỉ có dòng Esk, chảy giữa những bờ cát, với những tảng đá ở đây và ở đó.
Outside the harbour on this side there rises for about half a mile a great reef, the sharp of which runs straight out from behind the south lighthouse.
|||||||||||||||resif||||||||||||
|||||||||||||||recife||||||||||||
Fuera del puerto, en este lado, se eleva a lo largo de media milla un gran arrecife, cuyo filo sale en línea recta por detrás del faro sur.
Fora do porto, deste lado, ergue-se ao longo de cerca de meia milha um grande recife, cuja ponta se estende directamente por detrás do farol sul.
Bên ngoài bến cảng phía bên này có một rạn san hô lớn dài khoảng nửa dặm, trong đó có đá ngầm sắc nhọn chạy thẳng ra từ phía sau ngọn hải đăng phía nam.
At the end of it is a buoy with a bell, which swings in bad weather, and sends in a mournful sound on the wind.
|||||||Boje|||||||||||||traurig||||
|||||||şamandıra|||||sallar||||||||üzüntülü||||
|||||||boia|||||||||||||||||
Na extremidade, há uma bóia com um sino, que balança com o mau tempo e emite um som triste ao vento.
Cuối của nó là một chiếc phao với một chiếc chuông, lắc lư trong thời tiết xấu, và gửi một âm thanh thê lương theo gió.
They have a legend here that when a ship is lost bells are heard out at sea.
Aquí existe la leyenda de que cuando se pierde un barco se oyen campanas en el mar.
Há aqui uma lenda que diz que quando um navio se perde, ouvem-se sinos no mar.
I must ask the old man about this.
Tenho de perguntar ao velhote sobre isto.
He is coming this way .
Ele está a vir nesta direcção.
He is a funny old man.
Ele é um velhote engraçado.
He must be awfully old, for his face is gnarled and twisted like the bark of a tree.
|||||||||knorrig und verdreht||verzerrt|||Rinde eines Baumes|||
|||çok||||||kıvrımlı||kıvrılmış|||ağaç kabuğu|||
|||||||||retorcido e rug||||||||
|||||||||weathered and twisted||||||||
Deve ser muito velho, porque a sua cara é retorcida e retorcida como a casca de uma árvore.
Ông ta phải già đi rất nhiều, vì mặt ông ta xương xẩu và vặn vẹo như vỏ cây.
He tells me that he is nearly a hundred, and that he was a sailor in the Greenland fishing fleet when Waterloo was fought.
|||||||||||||||||Grönland||filosu||Waterloo||
Mi dice che ha quasi cent'anni e che era un marinaio della flotta da pesca della Groenlandia quando fu combattuta Waterloo.
Conta-me que tem quase cem anos e que era marinheiro na frota de pesca da Gronelândia quando se deu a batalha de Waterloo.
Anh ta nói với tôi rằng anh ta gần một trăm tuổi, và anh ta là một thủy thủ trong đội tàu đánh cá Greenland khi Waterloo chiến đấu.
He is, I am afraid, a very sceptical person, for when I asked him about the bells at sea and the White Lady at the abbey he said very brusquely,
|||||||||||||||||||||||||||||schroff
|||||||şüpheci||||||||||||||||||manastır||||sertçe
|||||||||||||||||||||||||||||abruptly
Receio que ele seja uma pessoa muito céptica, pois quando lhe perguntei sobre os sinos no mar e a Senhora Branca na abadia, ele disse muito bruscamente,
Tôi e rằng anh ấy là một người rất đa nghi, vì khi tôi hỏi anh ấy về những chiếc chuông trên biển và về Bà Chúa Trắng ở tu viện, anh ấy đã nói rất ngô nghê,
"I wouldn’t fash masel' about them, miss.
||sich aufregen|mich selbst|||
||endişelenmek|kendimi|||
||incomodar-me||||
||bother|myself|||
"I wouldn't fash masel' about them, miss.
"Yo no fash masel 'sobre ellos, señorita.
"Non mi preoccuperei di loro, signorina.
"Eu não me preocuparia muito com eles, menina.
"Tôi sẽ không lo lắng về chúng, thưa cô.
Them things be all wore out.
Esas cosas están desgastadas.
Essas coisas estão todas gastas.
Tất cả mọi thứ của họ đều bị hao mòn.
Mind, I don’t say that they never was, but I do say that they wasn’t in my time.
aklına|||||||||||||||||
Não digo que nunca tenham sido, mas digo que não o foram no meu tempo.
They be all very well for comers and trippers, an' the like, but not for a nice young lady like you.
||||||Besucher||Tagesausflügler||||||||||||
||||||gelenler||gezginler||||||||||||
||||||||visitantes||||||||||||
Están muy bien para los que vienen y los que se escapan, pero no para una jovencita como tú.
São muito bons para quem vem e viaja, mas não para uma jovem simpática como a senhora.
Tất cả chúng đều rất tốt cho những người hay đi mua sắm, tương tự, nhưng không tốt cho một cô gái trẻ đẹp như bạn.
Them feet-folks from York and Leeds that be always eatin' cured herrin’s and drinkin' tea an' lookin' out to buy cheap jet would creed aught.
|||||||||||eingelegten|Hering||trinkend||||||||Schmuckstein||glauben an alles|irgendetwas
||||||Londra||||yiyor|tuzlanmış|herring||içen|||bakmak|||||jet||kredi vermek|bir şey
||||||||||||arenques curados|||||||||||||
||||||||||||||||||||||black gemstone|||
Esos tipos de York y Leeds que siempre están comiendo arenque curado y bebiendo té y buscando comprar azabache barato no creería nada.
Aqueles tipos de York e Leeds que estão sempre a comer arenques curados e a beber chá e a procurar comprar jactos baratos, não se importam com nada.
Họ là những người chân ướt chân ráo đến từ York và Leeds, những người luôn say mê 'uống rượu và uống trà' để tìm mua máy bay phản lực giá rẻ sẽ là điều nên làm.
I wonder masel' who’d be bothered tellin' lies to them, even the newspapers, which is full of fool-talk.
||mal|||sich die Mühe machen|||||||||||||
||masal|kim||rahatsız olurdu|söylemek||||||||||||
Pergunto-me quem é que se daria ao trabalho de lhes dizer mentiras, mesmo os jornais, que estão cheios de conversa fiada.
Tôi tự hỏi masel 'ai sẽ cảm thấy phiền khi nói dối họ, ngay cả những tờ báo, nơi đầy những lời nói ngu ngốc.