Why are you Uncertain, Unfocused and Anxious? What should we do about it?
|||Неуверенный|||Тревожный||||||
What is the reason for|||Unsure|Unfocused||||||||
||||desconcentrado||||||||
|||không chắc chắn|mất tập trung|||||||về việc|
||||Unkonzentriert||||||||
||||Dikkatsiz||||||||
||||||||||робити||
|||Uncertain|not focused||anxious||||||
|||Inseguro|Distraído||Ansioso||||||
لماذا أنت غير متأكد وغير مركز وقلق؟ ما الذي علينا فعله بشأن ذلك؟
Warum sind Sie unsicher, unkonzentriert und ängstlich? Was sollten wir dagegen tun?
Why are you Uncertain, Unfocused and Anxious? What should we do about it?
¿Por qué estás inseguro, desenfocado y ansioso? ¿Qué debemos hacer al respecto?
Pourquoi êtes-vous incertain, déconcentré et anxieux ? Que faut-il faire ?
Perché siete incerti, non concentrati e ansiosi? Che cosa dobbiamo fare?
なぜ確信が持てず、焦点が定まらず、不安なのか?どうすればいいのか?
왜 불확실하고, 집중력이 떨어지고, 불안한가요? 어떻게 해야 할까요?
Kodėl esate neužtikrintas, nesusikaupęs ir nerimastingas? Ką turėtume dėl to daryti?
Kāpēc esat nedrošs, nekoncentrēts un nemierīgs? Ko mums ar to darīt?
Waarom ben je onzeker, ongefocust en angstig? Wat moeten we eraan doen?
Dlaczego jesteś niepewny, nieskoncentrowany i niespokojny? Co powinniśmy z tym zrobić?
Porque é que se sente inseguro, desconcentrado e ansioso? O que é que devemos fazer em relação a isso?
Почему вы неуверенны, не сосредоточены и обеспокоены? Что нам с этим делать?
Varför är du osäker, ofokuserad och ängslig? Vad ska vi göra åt det?
Neden Belirsiz, Odaklanmamış ve Endişelisiniz? Bu konuda ne yapmalıyız?
Чому ви невпевнені, розфокусовані та тривожні? Що з цим робити?
Tại sao bạn lại Không chắc chắn, Không tập trung và Lo lắng? Chúng ta nên làm gì về điều đó?
您为什么不确定、不专注和焦虑?我们该怎么办?
為什麼你不確定、注意力不集中、焦慮?對此我們該怎麼辦?
In our fast paced modern world, most of us wouldn't think of constraints as something
|||быстротечный|||||||||ограничения||
|||rapide|||||||||||
|||rapidly moving|||most||||||limitations or restrictions||
|||rápido ritmo|||||||||limitações||
|||nhịp độ|hiện đại||||||||hạn chế||
|||schnelllebigen|modernen||||||||||
|||hızlı tempolu|||||bizim için||||kısıtlamalar||
||||||||||||constraints|jako|
||rápido||||||||||restricciones||
في عالمنا الحديث الذي يسير بخطى سريعة، لا يفكر معظمنا في القيود كشيء
In our fast paced modern world, most of us wouldn't think of constraints as something
En nuestro acelerado mundo moderno, la mayoría de nosotros no pensaría en las restricciones como algo
ペースの速い現代社会では、私たちのほとんどは、制約を何かと考えることはないだろう。
Em nosso mundo moderno de ritmo acelerado, a maioria de nós não pensaria em restrições como algo
В нашем быстро меняющемся современном мире большинство из нас не будет думать об ограничениях как о чём-то
Hızlı tempolu modern dünyamızda çoğumuz kısıtlamaları bir şey olarak düşünmeyiz.
Trong thế giới hiện đại với nhịp độ nhanh của chúng ta, hầu hết chúng ta sẽ không nghĩ đến những hạn chế như một cái gì đó
to be happy about.
لتكون سعيدا.
радоваться.
hakkında mutlu olmak.
để được vui mừng về.
Things in the past on the other hand, were much more concrete and constrained, you knew
|||||||||||конкретными||||
|||||||||||||limited restricted||
|||||||||||||concretas e limitadas||
|||||||||||cụ thể||hạn chế||
|||||||||||somut ve sınırlı||||
|||||||||||||constrained||
|||||||||||||concretas y limitadas||
من ناحية أخرى، كانت الأمور في الماضي أكثر واقعية ومقيدة، كما تعلم
Las cosas en el pasado, por otro lado, eran mucho más concretas y limitadas, sabías
С другой стороны, вещи в прошлом были гораздо более конкретными и ограниченными, как вы знали.
Öte yandan geçmişteki şeyler çok daha somut ve kısıtlıydı, biliyordunuz.
Ngược lại, mọi thứ trong quá khứ thì cụ thể và hạn chế hơn nhiều, bạn biết đấy
what you had to do, you could see your work. Cows needed to be milked, shoes needed cobbling,
|||||||||||||||||починка обуви
|||||||||||||||||ferreting
||||||||||Cows to milk|||||||repairing or making
||||||||||as vacas||||ordenhadas|||consertar as ferraduras
||||||||||Bò||||vắt sữa|||đóng giày
||||||||||||||gemolken werden|||Schuhe reparieren
||||||||||||||sağılmak zorundaydı|||ayakkabı tamiri
|||||||||||||||||to be cobbled
||||||||||||||搾乳された|||修理すること
||||||||||||||ordeñadas|||zapatos necesitaban reparación
ما كان عليك فعله، يمكنك رؤية عملك. الأبقار تحتاج إلى الحلب، والأحذية تحتاج إلى رصف،
lo que tenías que hacer, podías ver tu trabajo. Había que ordeñar las vacas, arreglar los zapatos,
hogy mit kellett tenned, láthattad a munkádat. A teheneket meg kellett fejni, a cipőket suszterkedni kellett,
kas jums bija jādara, jūs varējāt redzēt savu darbu. Govis vajadzēja slaukt, apavi bija jāsavērpj,
o que você tinha que fazer, você podia ver o seu trabalho. As vacas precisavam ser ordenhadas, os sapatos precisavam ser remendados,
что вы должны были сделать, вы могли видеть свою работу. Коров надо доить, обувь чистить булыжником,
ne yapman gerekiyorsa, işini görebilirdin. İneklerin sağılması gerekiyordu, ayakkabıların kaldırıma ihtiyacı vardı,
những gì bạn phải làm, bạn có thể thấy công việc của mình. Bò cần được vắt sữa, giày cần được đóng,
fields needed plowing. It was clear when you completed your work and there weren't too
||вспашка полей||||||||||||
||labourage||||||||||||
||plowing||||||||||||
||arado||||||||||||
||cày xới||||||||||||
||pflügen||||||||||||
||sürülmesi||||||||||||
||орати поля||||||||||||
||to plow||||||||||||
||耕す (たがやす)||||||||||||
||arado||||||||||||
الحقول اللازمة للحراثة. لقد كان واضحًا عندما أكملت عملك ولم يكن هناك أيضًا
los campos necesitaban arar. Estaba claro cuando completaste tu trabajo y no había demasiado
lauki bija jāar. Tas bija skaidrs, kad jūs pabeidzāt savu darbu, un tur nebija pārāk
campos precisavam ser arados. Ficou claro quando você completou seu trabalho e não havia muito
поля требовали вспашки. Было ясно, когда вы закончили свою работу, и не было слишком
tarlaların sürmesi gerekiyordu. İşini tamamladığın zaman belliydi ve çok da yoktu.
cánh đồng cần được cày. Rõ ràng là khi bạn hoàn thành công việc của mình và không có quá nhiều
many ways to do it.
طرق عديدة للقيام بذلك.
много способов сделать это.
bunu yapmanın birçok yolu.
có nhiều cách để thực hiện.
Nowadays, our work is fuzzy and doesn't have clear edges. With a goal like 80% more
В наше время||||размытая|||||границы|||||
||||flou||||||||||
||||unclear|||||clear boundaries|||||
||||imprecisa|||||limites claros|||||
Ngày nay||||mơ hồ|||||cạnh|||||
||||розпливчаста||||||||||
||||unclear||||||||||
||||曖昧な|||||境界線|||||
||||borroso y vago|||||bordes claros|||||
في الوقت الحاضر، عملنا غامض وليس له حواف واضحة. بهدف مثل 80٪ أكثر
Mūsdienās mūsu darbs ir neskaidrs, un tam nav skaidru malu. Ar tādu mērķi kā 80% vairāk
Hoje em dia, nosso trabalho é difuso e não tem bordas claras. Com uma meta como 80% a mais
В настоящее время наша работа размыта и не имеет четких границ. С целью как на 80% больше
Günümüzde işimiz bulanık ve net kenarları yok. %80 daha fazla gibi bir hedefle
Ngày nay, công việc của chúng tôi không rõ ràng và không có ranh giới rõ ràng. Với mục tiêu như nhiều hơn 80%
sales, Should you hire more salespeople or improve the marketing strategy? Which part
|||нанимать|||||||||
|||||vendedores|||||||
|||||nhân viên bán hàng|||||||
|||||Verkäufer|||||||
|||||営業担当者|||||||
|||||vendedores|||||||
المبيعات، هل يجب عليك توظيف المزيد من مندوبي المبيعات أو تحسين استراتيجية التسويق؟ اي جزء
vendas, você deve contratar mais vendedores ou melhorar a estratégia de marketing? Qual parte
продаж, следует ли нанять больше продавцов или улучшить маркетинговую стратегию? Какая часть
Daha fazla satış elemanı mı işe almalısınız yoksa pazarlama stratejisini mi geliştirmelisiniz? Hangi bölüm
bán hàng, Bạn nên thuê thêm nhân viên bán hàng hay cải thiện chiến lược tiếp thị? Phần nào
of the marketing strategy should you work on first? Do you have the best designer and
||||||||||||||nhà thiết kế|
||||||||||||||diseñador gráfico|
من استراتيجية التسويق يجب أن تعمل عليها أولا؟ هل لديك أفضل مصمم و
маркетинговой стратегии, над которой вы должны работать в первую очередь? У вас есть лучший дизайнер и
İlk önce pazarlama stratejisi üzerinde çalışmanız gerekir mi? En iyi tasarımcıya sahip misiniz ve
của chiến lược tiếp thị bạn nên làm việc đầu tiên? Bạn có nhà thiết kế tốt nhất và
AB testing strategy for your website?
kiểm tra A/B|||||
A/B testing|||||
teste A/B|||||
pruebas A/B|||||
استراتيجية اختبار AB لموقع الويب الخاص بك؟
Стратегия тестирования AB для вашего сайта?
Web siteniz için AB test stratejisi?
Chiến lược thử nghiệm AB cho trang web của bạn?
With an explosion of things that could be should be done comes a nagging sense of incompleteness.
||взрывом|||||||||||навязчивое чувство|||незавершённость
|||||||||||||persistent|||
|||||||||||||persistent|||lack of wholeness
||explosão|||||||||||incômoda|||incompletude
||cuộc nổ|||||||||||cảm giác thúc giục|cảm giác||sự không hoàn thiện
|||||||||||||nagendes Gefühl|||
|||||||||||||Набридливе відчуття незавершеності|||незавершеність
|||||||||||||nagging|||incompletude
|||||||||||||絶え間ない|||未完了感
|||||||||||||persistente|||incompletitud
مع انفجار الأشياء التي يمكن القيام بها، يأتي شعور مزعج بعدم الاكتمال.
できるはずのことが爆発的に増えるにつれて、やりきれない思いが募ってくる。
Līdz ar to, ka ir ļoti daudz lietu, ko varētu darīt, nāk arī nomācoša nepilnības sajūta.
С взрывом вещей, которые можно было бы сделать, приходит мучительное чувство незавершенности.
Yapılması gereken şeylerin patlamasıyla birlikte, rahatsız edici bir eksiklik duygusu geliyor.
Cùng với sự bùng nổ của những việc có thể làm được là cảm giác khó chịu về sự thiếu sót.
I'm betting it's rare for people to finish the day and feel like everything is complete.
|||редко||||||||||||
|guessing||||||||||||||
|||raro||||||||||||
|apostando||||||||||||||
|||hiếm khi||||||||||||
أراهن أنه من النادر أن ينتهي الناس من يومهم ويشعرون أن كل شيء قد اكتمل.
Бьюсь об заклад, люди редко заканчивают день и чувствуют, что все завершено.
Bahse girerim, insanların günü bitirmesi ve her şeyin tamamlanmış gibi hissetmesi nadirdir.
Tôi cá là hiếm có ai có thể kết thúc một ngày và cảm thấy mọi thứ đã trọn vẹn.
我敢打赌,很少有人会在一天结束时感觉一切都完成了。
In this video we'll take a look at the
في هذا الفيديو سنلقي نظرة على
Bu videoda bir göz atacağız
Trong video này, chúng ta sẽ xem xét về
consequences of this and the three concepts that help form a solution.
последствия|||||||||||
consequências|||||||||||
hậu quả||||||khái niệm|||||
النتائج المترتبة على ذلك والمفاهيم الثلاثة التي تساعد في تشكيل الحل.
последствия этого и три концепции, которые помогают сформировать решение.
bunun sonuçları ve bir çözüm oluşturmaya yardımcı olan üç kavram.
các hậu quả của điều này và ba khái niệm giúp hình thành một giải pháp.
Surely I can't be the only one who has this nagging feeling of uncertainty about my actions.
Конечно||||||||||||||||
||||||||||tenace||||||
||||||||||persistent||||||
chắc chắn||||||||||cảm giác bứ||||||
||||||||||Набридливе||||||
||||||||||persistent|||uncertainty|||
きっと||||||||||||||||
Seguramente|||||||||||||incertidumbre|||
بالتأكيد لا أستطيع أن أكون الشخص الوحيد الذي لديه هذا الشعور المزعج بعدم اليقين بشأن أفعالي.
Конечно, я не могу быть единственным, у кого есть это ноющее чувство неуверенности в своих действиях.
Elbette eylemlerim hakkında bu rahatsız edici belirsizlik hissine sahip olan tek kişi ben olamam.
Chắc chắn tôi không phải là người duy nhất có cảm giác lo lắng không yên về hành động của mình.
当然,我不可能是唯一一个对自己的行为产生这种挥之不去的不确定感的人。
According to my email inbox I have 253 things to take care of. Is the book I'm reading
||||caixa de entrada||||||||||||
||||受信トレイ||||||||||||
||||bandeja de entrada||||||||||||
وفقًا لصندوق البريد الإلكتروني الخاص بي، لدي 253 شيئًا يجب الاهتمام بها. هو الكتاب الذي أقرأه
Судя по моему почтовому ящику, у меня есть 253 дела, о которых нужно позаботиться. Книга, которую я читаю
E-posta gelen kutuma göre ilgilenmem gereken 253 şey var. okuduğum kitap mı
Theo hộp thư đến email của tôi, tôi có 253 việc phải làm. Có phải cuốn sách tôi đang đọc
根据我的电子邮件收件箱,我有 253 件事需要处理。我正在读的书是
now really worth my time or is one on the shelf better? Should I prepare for the 3PM
ahora||||||||||estante|||||||
الآن يستحق وقتي حقًا أم أن واحدًا على الرف أفضل؟ هل يجب أن أستعد للساعة 3 مساءً؟
теперь действительно стоит моего времени или один на полке лучше? Должен ли я готовиться к 15:00
şimdi gerçekten zaman ayırmaya değer mi yoksa rafta biri daha mı iyi? 3PM için hazırlanmalı mıyım
bây giờ thực sự đáng giá thời gian của tôi hay là một cái trên kệ tốt hơn? Tôi có nên chuẩn bị cho 3PM không
meeting, call that new client, answer that email or just go on lunch break?
||||khách hàng|||||||||
الاجتماع، أو الاتصال بالعميل الجديد، أو الرد على هذا البريد الإلكتروني، أو مجرد الذهاب في استراحة الغداء؟
toplantı yapmak, o yeni müşteriyi aramak, o e-postayı cevaplamak veya sadece öğle yemeğine çıkmak mı?
họp, gọi điện cho khách hàng mới, trả lời email hay chỉ đơn giản là đi nghỉ trưa?
What does this uncertainty about our actions feel like?
ما هو شعور عدم اليقين بشأن أفعالنا؟
На что похожа эта неуверенность в наших действиях?
Eylemlerimizle ilgili bu belirsizlik nasıl hissettiriyor?
Sự không chắc chắn về hành động của chúng ta mang lại cảm giác như thế nào?
Well, according to Jordan Peterson, Jacob Hirsh and Raymond Mar, it feels like anxiety.
|theo||Jordan Peterson||Jacob Hirsh|Hirsh||Raymond|||||lo âu
||||||Hirsh|||||||
|||||Jacó|Hirsh|||Mar (1)||||
||||Jordan Peterson|Jacob Hirsh|Jacob Hirsh||Raymond Mar|Mar||||ansiedad
حسنًا، وفقًا لجوردان بيترسون وجاكوب هيرش وريموند مار، فإن الأمر يبدو وكأنه قلق.
Ну, по словам Джордана Петерсона, Джейкоба Хирша и Рэймонда Мара, это похоже на тревогу.
Jordan Peterson, Jacob Hirsh ve Raymond Mar'a göre, kaygı gibi geliyor.
Vâng, theo Jordan Peterson, Jacob Hirsh và Raymond Mar, cảm giác đó giống như sự lo lắng.
"...So your attention for example is mediated by unconscious forces. Sitting down to study
||||||Influenced by|||||||
||||||mediada por|||forças inconscientes||||
||sự chú ý||||được trung gian||vô thức|lực lượng||||
||||||aracılığında sağlanır|||||||
||||||mediated|||||||
||||||仲介される|||||||
||||||mediada|||||||
"... لذا فإن انتباهك على سبيل المثال يتم بوساطة قوى غير واعية. الجلوس للدراسة
"...Tā, piemēram, jūsu uzmanību virza neapzināti spēki. Sēžot, lai mācītos
"...Значит, ваше внимание, например, опосредовано бессознательными силами. Садясь за изучение
"...Yani örneğin dikkatiniz bilinçsiz güçler tarafından yönlendiriliyor. Çalışmak için oturmak
"...Vì vậy, ví dụ như sự chú ý của bạn được điều chỉnh bởi các lực vô thức. Ngồi xuống để học
- you know perfectly well that all sorts of distraction fantasies are going to enter the
||hoàn hảo||||||sự phân tâm|huyền bí|||||
|||||||||空想|||||
|||||||||fantasias de distração|||||
|||||||||fantasías|||||
- أنت تعلم جيدًا أن كل أنواع تخيلات الإلهاء ستدخل إلى عالمنا
- ты прекрасно знаешь, что в
- her türlü dikkat dağıtma fantezisinin oyuna gireceğini gayet iyi biliyorsun.
- bạn biết rõ rằng tất cả các loại tưởng tượng gây xao lãng sẽ xâm nhập vào
theater of your imagination, nonstop. You'll be sitting there reading and your attention
nhà hát|||trí tưởng tượng|không ngừng||||||||
||||ノンストップ||||||||
teatro de imaginación||||sin parar||||||||
teatro da imaginação|||imaginação|sem parar||||||||
театр воображения||||||||||||
مسرح خيالك، دون توقف. سوف تجلس هناك للقراءة واهتمامك
jūsu iztēles teātris, bez apstājas. Jūs sēdēsiet un lasīsiet, un jūsu uzmanība
театр вашего воображения, нон-стоп. Вы будете сидеть там, читая, и ваше внимание
hayal gücünüzün tiyatrosu, kesintisiz. Orada oturup okuyacaksın ve dikkatini çekeceksin
nhà hát của trí tưởng tượng của bạn, không ngừng nghỉ. Bạn sẽ ngồi đó đọc và sự chú ý của bạn
will flicker away, you'll think about I don't know maybe you want to watch Jane the Virgin
|мерцать|угаснет||||||||||||||
|s'éteindra|||||||||||||||
|fade out|||||||||||||||
|piscará|||||||||||||||Virgem
|nhấp nháy|||||||||||||||Jane the Virgin
|мерехтіти|||||||||||||||
|ちらつく|||||||||||||||
|parpadeará|||||||||||||Jane the Virgin||Jane la Virgen
سوف تومض بعيدًا، وستفكر في أنني لا أعرف ربما ترغب في مشاهدة جين العذراء
будет мерцать, вы будете думать о том, что я не знаю, может быть, вы хотите посмотреть девственницу Джейн
titreyip gidecek, düşüneceksin bilmiyorum belki bakire Jane'i izlemek istersin
sẽ nhấp nháy đi, bạn sẽ nghĩ về tôi không biết có thể bạn muốn xem Jane the Virgin
on Netflix or maybe it's time to have a Peanut Butter Sandwich or Maybe it's time for a cup
|||||||||Cacahuate|Mantequilla de maní|Sándwich de maní|||||||
|||||||||Арахіс або арахісова паста|||||||||
على Netflix أو ربما حان الوقت لتناول شطيرة زبدة الفول السوداني أو ربما حان وقت تناول كوب
на Netflix или, может быть, пришло время съесть бутерброд с арахисовым маслом или, может быть, пришло время для чашки
Netflix'te ya da belki bir Fıstık Ezmeli Sandviç yemenin zamanı geldi ya da Belki bir fincan içmenin zamanı geldi
trên Netflix hoặc có thể đã đến lúc ăn một chiếc bánh sandwich bơ đậu phọng hoặc có thể đã đến lúc uống một tách
of coffee. It's like - all these subsystems in you that would like something pop up and
||||||hệ thống phụ|||||||||
||||||components|||||||||
||||||サブシステム|||||||||
||||||subsistemas de café|||||||||
||||||subsistemas|||||||||
من القهوة. إنه مثل - كل هذه الأنظمة الفرعية الموجودة بداخلك والتي ترغب في ظهور شيء ما و
кофе. Это как - все эти подсистемы в тебе, которые как бы что-то выскакивают и
kahve. Sanki - içinizde bir şeylerin ortaya çıkmasını isteyen tüm bu alt sistemler ve
cà phê. Nó giống như - tất cả những hệ thống con này trong bạn muốn một cái gì đó xuất hiện và
try to take control of your perceptions and your actions non-stop."
||||||восприятие|||||
||||||viewpoints|||||
||||||percepções|||||
||||||percepciones|||||
حاول السيطرة على تصوراتك وأفعالك دون توقف."
censties nepārtraukti kontrolēt savu uztveri un rīcību."
постарайтесь постоянно контролировать свое восприятие и свои действия».
Algılarınızı ve eylemlerinizi durmadan kontrol etmeye çalışın."
cố gắng kiểm soát nhận thức và hành động của bạn liên tục.
We're also distracted by “productive” tasks. I'm here to read this research paper,
||отвлекаемся||||||||||
||bị phân tâm||năng suất|các nhiệm vụ|||||||
نحن أيضًا نتشتت انتباهنا بالمهام "المنتجة". أنا هنا لقراءة هذه الورقة البحثية،
Мы также отвлекаемся на «продуктивные» задачи. Я здесь, чтобы прочитать эту исследовательскую работу,
Ayrıca “üretken” görevlerle dikkatimiz dağılır. Bu araştırma makalesini okumak için buradayım.
Chúng ta cũng bị phân tâm bởi các nhiệm vụ “có hiệu quả”. Tôi ở đây để đọc bài nghiên cứu này,
but maybe I should clean my room instead or reply to my accountant or send out that invoice.
||||tidy up|||||||||||||billing statement
||||||||||||会計士|||||請求書を送る
||||||||||||бухгалтерові|||||
|||||||||||||||||fatura
ولكن ربما ينبغي عليّ تنظيف غرفتي بدلاً من ذلك أو الرد على المحاسب الخاص بي أو إرسال تلك الفاتورة.
но, может быть, вместо этого мне следует убраться в своей комнате, или ответить моему бухгалтеру, или отправить этот счет.
ama belki onun yerine odamı temizlemeliyim ya da muhasebecime cevap vermeliyim ya da o faturayı göndermeliyim.
nhưng có lẽ tôi nên dọn phòng hoặc trả lời kế toán hoặc gửi hóa đơn đó.
More things you could or should introduces more uncertainty, and this makes you anxious.
||||||вводить|||||||
||||||introduz|||||||
||||||introduzcas|||||||
المزيد من الأشياء التي يمكنك أو ينبغي عليك القيام بها تؤدي إلى المزيد من عدم اليقين، وهذا يجعلك قلقًا.
Чем больше вещей вы могли бы или должны сделать, тем больше неопределенности, и это вызывает у вас тревогу.
Yapabileceğiniz veya yapmanız gereken daha fazla şey daha fazla belirsizlik getirir ve bu sizi endişelendirir.
Nhiều thứ bạn có thể hoặc nên làm sẽ dẫn đến nhiều sự không chắc chắn hơn và điều này khiến bạn lo lắng.
Now, by anxiety I don't mean something like a panic or an anxiety disorder. For this video
|||||||||hoảng loạn||||rối loạn|||
|||||||||||||transtorno de ansiedade|||
|||||||||||||kaygı bozukluğu|||
|||||||||||||不安障害|||
|||||||||pánico||||trastorno de ansiedad|||
الآن، لا أقصد بالقلق شيئًا مثل الذعر أو اضطراب القلق. لهذا الفيديو
Под тревогой я не имею в виду что-то вроде паники или тревожного расстройства. Для этого видео
Şimdi, kaygı derken panik ya da kaygı bozukluğu gibi bir şeyi kastetmiyorum. Bu video için
Bây giờ, khi nói đến sự lo lắng, tôi không có ý nói đến thứ gì đó giống như sự hoảng loạn hay rối loạn lo âu. Đối với video này
we'll think of anxiety as a sliding scale: It could be a very small worry that you'll
|||||||scale|||||||||
|||lo âu|||trượt dần|thang đo|||||||||
||||||sliding||||||||||
||||||kayma ölçeği||||||||||
||||||deslizante||||||||||
سوف نفكر في القلق باعتباره مقياسًا متدرجًا: قد يكون هناك قلق بسيط جدًا
mēs domāsim par trauksmi kā par slīdošo skalu: Tas varētu būt ļoti neliels satraukums, ka jūs
мы будем думать о тревоге как о скользящей шкале: это может быть очень небольшое беспокойство, которое вы
Kaygıyı kayan bir ölçek olarak düşüneceğiz: Çok küçük bir endişe olabilir.
chúng ta sẽ nghĩ về sự lo lắng như một thang trượt: Nó có thể là một nỗi lo rất nhỏ mà bạn sẽ
pick something crappy off the menu, then worrying about picking the right refrigerator to buy
||nul||||||||||||
||low-quality||||||||||refrigerator||
||ruim||||||||||geladeira||
||tệ hại||||||||||||
||berbat bir şey||||||||||buzdolabı seçimi||
||crappy||||||||||||
||ひどい||||||||||||
||malo|||||preocuparse|||||||
اختر شيئًا سيئًا من القائمة، ثم تقلق بشأن اختيار الثلاجة المناسبة للشراء
メニューからくだらないものを選び、冷蔵庫を選ぶのに悩む。
izvēlēties kaut ko slikto no ēdienkartes, pēc tam uztraukties par to, vai izvēlēties pareizo ledusskapi, ko iegādāties.
выбрать что-то дрянное из меню, а затем беспокоиться о том, чтобы выбрать правильный холодильник для покупки
menüden berbat bir şey seç, sonra satın almak için doğru buzdolabını seçme konusunda endişelen
chọn một món tệ hại trong thực đơn, rồi lo lắng về việc chọn đúng tủ lạnh để mua
would be a little more anxiety and a life or death choice would make you far more anxious.
سيكون الأمر أكثر قليلًا من القلق، كما أن خيار الحياة أو الموت سيجعلك أكثر قلقًا بكثير.
было бы немного больше беспокойства, а выбор между жизнью и смертью сделал бы вас гораздо более беспокойным.
biraz daha endişeli olurdu ve bir ölüm kalım seçimi seni çok daha endişeli yapardı.
sẽ có một chút lo lắng hơn và một sự lựa chọn sống chết sẽ khiến bạn lo lắng hơn nhiều.
The Green Goblin is holding up Spiderman's
||||||Người Nhện
||||||Örümcek Adam'ın
||Duende Verde||||o Homem-Aranha
|El Duende Verde|El Duende Verde||||de Spiderman
العفريت الأخضر يمسك سبايدرمان
グリーン・ゴブリンは、スパイダーマンの
Yeşil Cin Örümcek Adam'ı tutuyor
Người Nhện đang bị Green Goblin giữ lại
girlfriend and a cable car full of innocent people. He gives Spiderman a time limit of
|||||||vô tội||||Người Nhện||||
|||kablo||||masum||||Örümcek Adam||||
|||||||inocentes||||novia y teleférico||||
|||teleférico||||inocentes||||Homem-Aranha||||
صديقة وتلفريك مليء بالأبرياء. يعطي سبايدرمان حدًا زمنيًا قدره
Freundin und eine Seilbahn voller unschuldiger Menschen. Er gibt Spiderman ein Zeitlimit von
draudzeni un nevainīgu cilvēku pilnu trošu vagoniņu. Viņš dod Zirnekļcilvēkam laika ierobežojumu
девушка и канатная дорога, полная невинных людей. Он дает Человеку-пауку ограничение по времени
kız arkadaşı ve masum insanlarla dolu bir teleferik. Örümcek Adam'a bir zaman sınırı verir.
bạn gái và một chiếc cáp đầy những người vô tội. Hắn đưa cho Người Nhện một khoảng thời gian giới hạn là
5 minutes to pick who should fall to their death. Faced with such a big decision, Spiderman
||||||||||||||решение|
|||||||||||||||Người Nhện
5 دقائق لاختيار من يجب أن يسقط حتى وفاته. في مواجهة مثل هذا القرار الكبير، سبايدرمان
5 Minuten, um auszuwählen, wer in den Tod stürzen soll. Angesichts einer so großen Entscheidung, Spiderman
5 минут, чтобы выбрать, кто должен упасть насмерть. Столкнувшись с таким важным решением, Человек-Паук
Ölümüne kimin düşeceğini seçmek için 5 dakika. Böyle büyük bir kararla karşı karşıya kalan Örümcek Adam
5 phút để chọn ai sẽ rơi xuống cái chết. Đối mặt với một quyết định lớn như vậy, Người Nhện
must be very anxious and his anterior cingulate cortex should be going wild as this is a part
||||||передняя поясная кора|поясная кора|поясная кора|||||||||
||||||previously mentioned|cingulate cortex|||is|functioning||||||
||||||córtex cingulado|cingulado anterior||||||||||
||||||trước||vỏ não|||||||||
||||||ön singulat korteks|ön singulat korteks||||||||||
||||||anterior|cingulate||||||||||
||||||前部の|帯状皮質|||||興奮している|||||
||||||cingulado anterior|cingulado anterior|corteza cingulada anterior||||descontrolado/a|||||
يجب أن يكون قلقًا جدًا ويجب أن تكون قشرته الحزامية الأمامية جامحة لأن هذا جزء
muss sehr ängstlich sein und sein anteriorer cingulärer Kortex sollte wild werden, da dies ein Teil ist
должен быть очень взволнован, и его передняя поясная кора должна сходить с ума, так как это часть
çok endişeli olmalı ve bu bir parçası olduğu için ön singulat korteksi çıldırıyor olmalı
chắc hẳn rất lo lắng và vỏ não hình chữ thập trước của anh ấy sẽ hoạt động điên cuồng vì đây là một phần
of the brain linked to decision making.
|||ligado|||
мозга, связанных с принятием решений.
karar vermeyle bağlantılı beyin.
của não bộ liên quan đến việc ra quyết định.
The anterior cingulate cortex, the ACC is activated when people are uncertain. And,
|||||córtex cingulado anterior|||||||
|||||vùng ACC|||||||
|ön singulat korteks||||ACC|||||||
|передня поясна кора|поясна кора|передня поясна кора|||||||||
|||||||||||不確かなとき|
|||||ACC||activado|||||
Передняя поясная кора, ACC, активируется, когда люди не уверены. А также,
Anterior singulat korteks, ACC, insanlar kararsız kaldığında aktive olur. Ve,
Vỏ não hồi trước, ACC được kích hoạt khi mọi người không chắc chắn. Và,
this part of the brain is known to generate anxiety. In fact, as this paper says, “…anterior
|||||||||kaygı üretmek|||||||
||||||||generar ansiedad||||||||
известно, что эта часть мозга генерирует тревогу. На самом деле, как говорится в этой статье, «… передний
Beynin bu bölümünün kaygı yarattığı bilinmektedir. Aslında, bu makalenin dediği gibi, “…anterior
Phần này của não được biết đến là tạo ra lo âu. Thật vậy, như bài báo này nói, "... trước đây".
cingular cortex hyperactivity may related to the experience of symptoms common to all
cingulate cortex hyperactivity||过度活跃||||||||||
cingulado anterior||hiperatividade cortical||||||||||
vùng cingular||tăng hoạt động||||||||||
cingulat korteks||cingulat korteks hiperaktivitesi||||||||||
||帯状皮質過活動||||||||||
corteza cingular hiperactividad||hiperactividad del córtex|||||||síntomas comunes|||
гиперактивность цингулярной коры может быть связана с появлением симптомов, общих для всех
cingular korteks hiperaktivitesi, herkes için ortak olan semptomların deneyimiyle ilgili olabilir.
Hoạt động quá mức của vỏ não cingular có thể liên quan đến trải nghiệm các triệu chứng thường gặp ở tất cả các rối loạn lo âu.
anxiety disorders.”
|disorders
|bozukluklar
|trastornos de ansiedad
тревожные расстройства».
Rối loạn lo âu.
So, this same part of the brain that deals with decision making also generates anxiety.
|||||||||||||tạo ra|
||||||||maneja|||||genera|
Таким образом, та же самая часть мозга, которая занимается принятием решений, также генерирует тревогу.
Dolayısıyla, beynin karar vermeyle ilgilenen bu bölümü aynı zamanda kaygı yaratır.
Vì vậy, phần não giống nhau này, chịu trách nhiệm về việc ra quyết định cũng sinh ra lo âu.
Psychologist Dr. Barry Schwartz published a book titled the Paradox of Choice. In it
|||||||||Nghịch lý||||
|||||||||Paradox of Choice||||
|||Schwartz||||||||||
||Dr Barry|Schwartz(1)||||intitulada||paradoxo||||
||Barry Schwartz|Dr. Schwartz||||||Paradoja de elección||||
Psikolog Dr. Barry Schwartz Seçim Paradoksu adlı bir kitap yayınladı. İçinde
Nhà tâm lý học Dr. Barry Schwartz đã xuất bản một cuốn sách có tiêu đề là Nghịch lý của Lựa Chọn. Trong cuốn sách này,
he talks about how yes having some choice makes us happier, but having too much choice
||||||||||mais felizes|||||
||||||||||más felices|||||
он говорит о том, что да, наличие некоторого выбора делает нас счастливее, но наличие слишком большого выбора
evet, bir seçeneğin olmasının bizi nasıl daha mutlu ettiğini ama çok fazla seçeneğe sahip olmanın nasıl olduğunu anlatıyor.
ông nói về cách mà việc có một số lựa chọn khiến chúng ta hạnh phúc hơn, nhưng việc có quá nhiều lựa chọn
makes us feel worse."
bizi daha kötü hissettiriyor."
làm cho chúng ta cảm thấy tệ đi.
"Work. We are blessed with the technology that enables us to work every minute of every
|||béni||||||||||||
|||abençoados||||||||||||
|||được ban phước||||||||||||
|||požehnáni|||||nám umožňuje|||||||
|||恵まれている||||||||||||
|||bendecidos con la||||||||||||
«Работа. Нам повезло с технологией, которая позволяет нам работать каждую минуту каждого дня.
"Çalışın. Her dakika çalışmamızı sağlayan teknolojiyle kutsanmış durumdayız.
"Làm việc. Chúng ta thật may mắn bởi công nghệ giúp chúng ta có thể làm việc từng phút từng giây
day, from any place on the planet. So what this means is that we have to make a decision
||||||||||||||||||рішення прийняти рішення
день из любой точки планеты. Итак, это означает, что мы должны принять решение
gün, gezegendeki herhangi bir yerden. Yani bu, bir karar vermemiz gerektiği anlamına geliyor.
mỗi ngày, từ bất kỳ nơi nào trên hành tinh. Điều này có nghĩa là chúng ta phải đưa ra quyết định
again and again and again about whether we should or shouldn't be working. We can go
снова и снова и снова о том, должны мы или не должны работать. Мы можем пойти
çalışmamız gerekip gerekmediği konusunda tekrar tekrar. Gidebiliriz
lặp đi lặp lại về việc liệu chúng ta nên hay không nên làm việc. Chúng ta có thể đi
to watch our kid play soccer and we have our cell phone on one hip and our laptop presumably
||||||||||||||||||предположительно
||||||||||||||||||likely
|||||futebol|||||||||na cintura||||
||||||||||||||||||có lẽ
|||||||||||||||||dizüstü bilgisayar|muhtemelen
||||||||||||||||||ймовірно
||||||||||||||||||presumiblemente
||||||||||||||||||おそらく
||||||||||||||cintura|||portátil|presumiblemente
чтобы посмотреть, как наш ребенок играет в футбол, и у нас есть наш мобильный телефон на одном бедре и наш ноутбук, предположительно
çocuğumuzun futbol oynamasını izlemek ve cep telefonumuz bir kalçada ve muhtemelen dizüstü bilgisayarımız
để xem con chúng ta chơi bóng đá và chúng ta có điện thoại di động ở hông này và máy tính xách tay của chúng ta giả định
on our laps and even if they're all shut off, we are also asking ourselves should I answer
||на коленях||||||||||||себя|||
||on our thighs|||||||||||||||
||kucağımızda|||||||||||||||
||nosso colo|||||||||||||||
||en nuestro regazo|||||||||||||||
у нас на коленях, и даже если они все выключены, мы также спрашиваем себя, должен ли я ответить
kucağımızda ve hepsi kapalı olsa bile kendimize cevap vermeli miyim diye soruyoruz.
trên đùi của chúng ta và ngay cả khi tất cả đều tắt, chúng ta cũng đang tự hỏi liệu tôi có nên trả lời
this cell phone call, should I respond to this email should I draft this letter. So
||||||||||||soạn thảo|||
||||||||||||Taslak hazırlamak|||
||携帯電話||||||||||下書きする|||
||||||||||||redactar este borrador||carta|
bu cep telefonu araması, bu e-postayı yanıtlamalı mıyım, bu mektubu yazmalı mıyım? Yani
cuộc gọi điện thoại này, tôi có nên phản hồi email này không, tôi có nên soạn thảo bức thư này không. Vì vậy
everywhere we look, big things, small things, material things and lifestyle things, life
|||||||物質的なもの|||||
куда бы мы ни посмотрели, большие вещи, маленькие вещи, материальные вещи и образ жизни, жизнь
Baktığımız her yerde, büyük şeyler, küçük şeyler, maddi şeyler ve yaşam tarzı şeyler, hayat
mỗi nơi chúng ta nhìn, những điều lớn lao, nhỏ bé, vật chất và lối sống, cuộc sống
is a matter of choice."
||選択の問題||
это вопрос выбора».
bir seçim meselesidir."
là một vấn đề của sự lựa chọn.
In the year 2000, psychologists Sheena Iyengar and Mark Lepper published a study about jams.
|||||||||||||confitures
|||||||||||||fruit preserves
|||os psicólogos|Sheena Iyengar|Iyengar|||Lepper|||||geleias
||||||||Lepper|||||
||||Sheena|Iyengar|||Lepper|||||reçeller hakkında
|||||||||||||ジャムについて
|||psicólogos|Sheena|Iyengar|||Lepper|||||mermeladas
In the year 2000, psychologists Sheena Iyengar and Mark Lepper published a study about jams.
2000 yılında psikologlar Sheena Iyengar ve Mark Lepper reçeller hakkında bir çalışma yayınladılar.
Vào năm 2000, các nhà tâm lý học Sheena Iyengar và Mark Lepper đã công bố một nghiên cứu về mứt.
On one day at a local food market, they set up a display table with 24 different kinds
||||||||||||exhibit||||
||||||||||||uma exposição||||
Однажды на местном продовольственном рынке они установили стол с 24 различными видами
Bir gün yerel bir gıda pazarında 24 farklı çeşitten oluşan bir teşhir masası kurdular.
Vào một ngày tại một chợ thực phẩm địa phương, họ đã thiết lập một bàn trưng bày với 24 loại mứt khác nhau.
of jams. On another day, they set up a table with only 6 types of jams. What effect did
варенья. В другой день накрыли стол всего с 6 видами джемов. Какой эффект сделал
reçeller. Başka bir gün, sadece 6 çeşit reçelden oluşan bir masa kurdular. ne etki yaptı
Vào một ngày khác, họ đã thiết lập một bàn chỉ với 6 loại mứt. Điều này đã ảnh hưởng như thế nào đến doanh số bán hàng?
this have on the sales? When shown 6 jams, 30 percent of the people actually made a purchase.
|||||||||||||||purchase = a purchase
это есть на распродажах? Когда им показали 6 джемов, 30 процентов людей действительно совершили покупку.
bu satışlarda var mı? 6 reçel gösterildiğinde, insanların yüzde 30'u gerçekten alışveriş yaptı.
Khi chỉ có 6 loại mứt, 30 phần trăm người thực sự đã mua hàng.
With 24 jams, only 3 percent made a purchase. The table with many more choices drove 10
|варенья||||||||||||
|||||||||||||levou
Из 24 джемов только 3% совершили покупку. Таблица с большим количеством вариантов вела 10
24 reçel ile sadece yüzde 3'ü satın alma yaptı. Çok daha fazla seçeneğin olduğu tablo 10'u geçti
Với 24 loại mứt, chỉ 3 phần trăm thực hiện giao dịch mua. Bảng có nhiều lựa chọn hơn đã dẫn đến việc giảm doanh số đến 10 lần.
times less sales.
раз меньше продаж.
Người ta trở nên tê liệt vì quá nhiều sự lựa chọn.
People become paralyzed by too much choice. Barry Schwartz says people often fear regretting
|||||||||||||сожаление о выборе
||paralyzed|||||||||||making a mistake
|||||||||||||lamentar a decisão
||tê liệt|||||||||||
|||||||||||||pişman olma
|||||||||||||regretting
||paralizados|||||||||||lamentar
İnsanlar çok fazla seçenekle felç olurlar. Barry Schwartz, insanların genellikle pişmanlık duymaktan korktuğunu söylüyor
Barry Schwartz nói rằng mọi người thường sợ hối tiếc.
their decisions. How do you completely avoid regretting a decision? You don't make one.
|решения|||||избежать|||||||
их решения. Как полностью избежать сожаления о принятом решении? Вы не делаете один.
onların kararları. Bir karardan pişmanlık duymaktan nasıl tamamen kaçınırsınız? Bir tane yapmıyorsun.
quyết định của họ. Làm thế nào để bạn hoàn toàn tránh hối tiếc về một quyết định? Bạn không đưa ra một quyết định nào cả.
Schwartz has a graph showing how the number of choices affects how we feel. We don't
|||biểu đồ||||||||||||
||||||||||afecta|||||
Schwartz, seçeneklerin sayısının nasıl hissettiğimizi nasıl etkilediğini gösteren bir grafiğe sahiptir. yapmıyoruz
Schwartz có một biểu đồ cho thấy cách số lượng lựa chọn ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta. Chúng ta không
like having no choices. So the moment you start to increase the choices, we're quite
hiçbir seçeneğin olmaması gibi. Yani seçenekleri artırmaya başladığınız an, biz oldukça
thích không có lựa chọn nào. Vì vậy, ngay khi bạn bắt đầu tăng số lượng lựa chọn, chúng ta cảm thấy khá
happy about that. But as you continue to increase the choices, our happiness about the situation
||||||||||||satisfação|||
рад этому. Но по мере того, как вы продолжаете увеличивать выбор, наше счастье по поводу ситуации
bundan mutlu. Ama siz seçimleri artırmaya devam ettikçe, durumla ilgili mutluluğumuz
decreases until we're actually more unhappy than we were with far less choices.
snižuje se||||||||||||
diminui|||||mais infelizes|||||||
disminuye||||||||||||
уменьшается до тех пор, пока мы на самом деле не станем более несчастными, чем были, имея гораздо меньший выбор.
çok daha az seçenekle olduğumuzdan daha mutsuz olana kadar azalır.
giảm cho đến khi chúng ta thực sự không hạnh phúc hơn so với khi chúng ta có ít sự lựa chọn hơn.
I don't know about you, but picking a movie on Netflix is kind of stressful for me.
Не знаю, как для вас, но для меня выбор фильма на Netflix — это стресс.
Tôi không biết bạn thế nào, nhưng việc chọn một bộ phim trên Netflix đối với tôi khá căng thẳng.
So what if we think of all these incomplete things buzzing in our heads as choices to
||||||||||жужжащие||||||
||||||||||humming or vibrating||||||
||||||||||zumbindo|dentro de|||||
||||||||||vızıldayan||||||
||||||||||гудіння||||||
||||||||||bzučící||||||
||||||||incompletas||zumbando|||cabezas|||
Kas no tā, ja mēs domājam par visām šīm nepilnīgajām lietām, kas mutuļo mūsu galvās, kā par izvēli, lai
Что с того, что мы думаем обо всех этих незавершенных вещах, роящихся в наших головах, как о выборе
Vậy thì sao nếu chúng ta nghĩ về tất cả những điều chưa hoàn thành đang vang lên trong đầu mình như là những sự lựa chọn để
make? These unanswered emails, scattered obligations as well as personal and professional
||||разбросанные|||||||
||||various|responsibilities||||||
||não respondidas|||obrigações dispersas||||||
|||||nghĩa vụ||||||
|||||yükümlülükler||||||
||||розкидані|||||||
||||scattered|povinnosti||||||
||Sin respuesta|correos electrónicos|dispersas|obligaciones pendientes||||||
csinálni? Ezek a megválaszolatlan e-mailek, a szétszórt kötelezettségek, valamint a személyes és szakmai
làm gì? Những email chưa trả lời này, những nghĩa vụ rải rác cùng với các mục tiêu cá nhân và nghề nghiệp
goals to pursue - Is it a stretch to think that these choices of things to do are generating
||преследовать цели|||||||||||||||
||||||a stretch|||||||||||
||||||exageración|||||||||||generando
||||||khó khăn|||||||||||
để theo đuổi - Có phải là một điều xa vời khi nghĩ rằng những lựa chọn về việc cần làm này đang tạo ra
some uncertainty, anxiety and general discontent?
|||||mécontentement
|||||dissatisfaction
|||||descontentamento
|||||sự bất mãn
|||||memnuniyetsizlik
|||||невдоволення
какая-то неуверенность, тревога и общее недовольство?
một số sự không chắc chắn, lo âu và sự không hài lòng chung?
First, maybe you've heard of Decision Fatigue. Many experiments have found that making several
||||||决策疲劳|||||||
||||||Karar Yorgunluğu||deneyler|||||
||||||Fatiga de decisiones|||||||
||||||Втома від рішень|||||||
||||||fadiga de decisão|||||||
Во-первых, возможно, вы слышали об усталости от решений. Многие эксперименты показали, что создание нескольких
Đầu tiên, có thể bạn đã nghe về Hội chứng Mệt mỏi Quyết định. Nhiều thí nghiệm đã phát hiện rằng việc đưa ra nhiều
difficult choices requires effort and depletes you mentally and physically. This means you
|||||épuisent|||||||
|||||drains|||||||
|||||esgota|||||||
|||||kiệt sức|||||||
|||||tüketir||||fiziksel olarak|||
|||||it depletes|||||||
|||||agota||mentalmente||físicamente|||
lựa chọn khó khăn đòi hỏi nỗ lực và làm bạn kiệt sức cả về tinh thần lẫn thể chất. Điều này có nghĩa là bạn
make worse and more impulsive decisions as the day goes by, but it also means it's
||||bốc đồng|||||||||||
||||hasty|||||||||||
||||impulsivas|||||||||||
sẽ đưa ra những quyết định tồi tệ hơn và bốc đồng hơn khi ngày trôi qua, nhưng cũng có nghĩa là nó
harder to exercise willpower and resist temptations. This is why after making a ton of choices
|||сила воли|||искушения|||||||||
|||self-control||||||||||||
|||força de vontade||resistir às|as tentações|||||||||
|||sức mạnh ý chí||kháng cự|cám dỗ|||||||||
|||irade gücü||direnmek|arzulara karşı koymak|||||||||
|||willpower||||||||||||
||ejercer la voluntad|fuerza de voluntad|||tentaciones|||||||un montón||
khó hơn để rèn luyện ý chí và kháng cự lại những cám dỗ. Đây là lý do tại sao sau khi đưa ra rất nhiều lựa chọn
at the grocery store, you're presented with candy at the checkout.
|||||предлагается|||||
||||vous|présenté||bonbons|||
||||||||||caixa registradora
||||||||||kasa çıkışı
|||||||cukrovinky|||checkout
|||||se te presenta||dulces|||
au magasin d'alimentation, on vous présente des bonbons à la caisse.
pārtikas veikalā pie kases jums tiek piedāvātas konfektes.
tại cửa hàng tạp hóa, bạn sẽ gặp phải kẹo ở quầy thanh toán.
Another consequence of too many choices of things to do is it makes it hard to focus
|следствие|||||||||||||||
|consequência|||||||||||||||
|Otra consecuencia|||||||||||||||
Une autre conséquence d'un trop grand nombre de choix de choses à faire est que cela rend difficile la concentration
Другим последствием слишком большого выбора дел является то, что вам трудно сосредоточиться.
Một hậu quả khác của việc có quá nhiều lựa chọn về những việc cần làm là nó khiến cho việc tập trung trở nên khó khăn.
when you need to. Let's say your brain is focused on a goal - writing a script for a
|||||||||||||||escribir un guion||
quand vous en avez besoin. Disons que votre cerveau est concentré sur un objectif - écrire un script pour un
kad tas ir nepieciešams. Pieņemsim, ka jūsu smadzenes ir koncentrējušās uz mērķi - scenārija rakstīšanu filmai.
когда вам нужно. Допустим, ваш мозг сосредоточен на цели — написании сценария для
khi bạn cần. Giả sử não của bạn đang tập trung vào một mục tiêu - viết kịch bản cho một
youtube video. It's harder and taking longer than you though. The orbitofrontal cortex,
|||||||||думал(а)||орбитофронтальная кора|
|||||||||||orbitofrontal cortex|
|||||||||||orbitofrontal|
|||||||||||vùng vỏ não|
|||||||||||orbitofrontal korteks|
|||||||||||orbitofrontální|
|||||||||||"orbitofrontal" en el contexto de "video de YouTube. Es más difícil y lleva más tiempo de lo que pensabas. La corteza orbitofrontal,"|
YouTube видео. Хотя это сложнее и дольше, чем вы. Орбитофронтальная кора,
video youtube. Điều đó khó hơn và tốn nhiều thời gian hơn bạn nghĩ. Vỏ não trước trán
the OFC in your brain makes you feel that the effort isn't worth the reward. You start
|орбитофронтальная кора|||||||||||||||
|OFC|||||||||||||||
|córtex orbitofrontal|||||||||||||||
|corteza orbitofrontal|||||||||||||||
|vùng OFC|||||||||||||||
OFC в вашем мозгу заставляет вас чувствовать, что усилия не стоят вознаграждения. Ты начинаешь
OFC trong não của bạn khiến bạn cảm thấy rằng nỗ lực không xứng đáng với phần thưởng. Bạn bắt đầu
to remember your other could do or should do things.
помнить, что ваш другой может или должен что-то делать.
để nhớ những điều khác mà bạn có thể làm hoặc nên làm.
Maybe a different goal would have a bigger payoff for less effort.
||||||||большая выгода|||
||||||||return on investment|||
||||||||retorno maior|||
||||||||lợi ích|||
||||||||daha büyük getiri|||
||||||||payoff|||
||||||||mayor recompensa|||
Возможно, другая цель будет иметь большую отдачу при меньших усилиях.
Có thể một mục tiêu khác sẽ có phần thưởng lớn hơn với ít nỗ lực hơn.
Your ACC makes you feel uncertain that writing this script is the best goal to pursue. You
|||||||||||||||to pursue|
Ваш ACC заставляет вас чувствовать неуверенность в том, что написание этого сценария — лучшая цель. Ты
ACC của bạn khiến bạn cảm thấy không chắc chắn rằng việc viết kịch bản này là mục tiêu tốt nhất để theo đuổi. Bạn
feel a little anxious. The ACC and OFC notify the noradrenaline system of your lack of certainty.
||||||||alert||norepinephrine system||||||
||||||||||noradrenalina||||||certeza falta
||||||||||||||||sự chắc chắn
||||||||bildirir||norepinefrin sistemi||||||
||||||||||||||lack||certainty
||||||||notifican a||noradrenalina||||||falta de certeza
justies mazliet nemierīgi. ACC un OFC paziņo noradrenalīna sistēmai par jūsu pārliecības trūkumu.
чувствовать себя немного беспокойно. ACC и OFC уведомляют норадреналиновую систему о вашей неуверенности.
cảm thấy hơi lo lắng. ACC và OFC thông báo cho hệ thống noradrenaline về sự thiếu chắc chắn của bạn.
This releases Noradrenaline.
|releases|
||norepinephrine
|libera|
Điều này giải phóng Noradrenaline.
Noradrenaline is another component in making you anxious. Noradrenaline is also the hormone
|||factor|||||||||
||||||||||||hormon
||||||||||||hormona
|||componente|||||||||hormona
Noradrenaline là một thành phần khác trong việc khiến bạn lo lắng. Noradrenaline cũng là hormone
that kickstarts the fight or flight response. The effect of this is that weak signals unrelated
|initiates||||||||||||||
|inicia||||||||||||||
|khởi động||||||||||||||
|tetikler||||||||||||||
|||||||||||||||непов'язані з
|||||||||||||||nepřímo sou
|desencadena||||||||||||débiles||no relacionados
kas iedarbina cīņas vai bēgšanas reakciju. Tas nozīmē, ka vāji signāli, kas nav saistīti ar
điều này khởi động phản ứng chiến đấu hoặc bỏ chạy. Tác động của điều này là những tín hiệu yếu không liên quan
to your current goal are enhanced. Simply put, you become distracted because noradrenaline
|||||enhanced|||||||
|||||покращуються|||||||
đến mục tiêu hiện tại của bạn được tăng cường. Nói một cách đơn giản, bạn trở nên phân tâm vì noradrenaline
is making other things more interesting.
||||více|
đang khiến những thứ khác trở nên thú vị hơn.
Let's get to part 1 of the solution: Constraints.
|||||||le limitazioni
|||||||Ràng buộc
|||||||Kısıtlamalar
Давайте перейдем к части 1 решения: Ограничения.
Peterson and colleagues explain in their paper that as shown by recent studies, more religious
||||||||||||||mais religiosa
||colegas de Peterson||||||||||||
Петерсон и его коллеги объясняют в своей статье, что, как показали недавние исследования, более религиозные
Peterson và các đồng nghiệp giải thích trong bài báo của họ rằng như đã được chỉ ra bởi các nghiên cứu gần đây, những người tôn thờ tôn giáo nhiều hơn
people have less activation in the ACC and therefore experience less uncertainty in their
cilvēkiem ir mazāka ACC aktivizācija, un tāpēc viņi izjūt mazāku nenoteiktību savā
люди имеют меньшую активацию в ППК и, следовательно, испытывают меньшую неуверенность в своих действиях.
có ít hoạt động hơn trong ACC và do đó trải qua ít sự không chắc chắn hơn trong cuộc sống của họ. Lý do cho sự giảm bớt sự không chắc chắn này là
lives. The reason for this reduced uncertainty is that “Highly religious individuals are
|||||reducida||||||individuos altamente religiosos|
жизни. Причина такой меньшей неопределенности заключается в том, что «высокорелигиозные люди
“Những cá nhân có tôn giáo cao là
more likely to have a clear explanatory framework that constrains their interpretation of the
||||||giải thích|||hạn chế||diễn giải||
||||||clarifying|||limits or guides||||
|||||||||sınırlar koyar||||
|||||||||limita||||
||||||explicativo|marco explicativo claro||limita||||
ir lielāka iespēja, ka viņiem ir skaidra skaidrojoša sistēma, kas ierobežo viņu interpretāciju par
с большей вероятностью имеют четкую объяснительную структуру, которая ограничивает их интерпретацию
có khả năng có một khuôn khổ giải thích rõ ràng hơn mà hạn chế cách họ diễn giải về
world.”
мир".
thế giới.”
Religious and non-religious people have values and goals for the same reason - to constrain
||||||||||||||kiềm chế
||||||||||||||sınırlamak
||||||||||||||limitar
||||||||||||||limitar
Религиозные и нерелигиозные люди имеют ценности и цели по одной и той же причине - ограничивать
Những người tôn giáo và không tôn giáo đều có các giá trị và mục tiêu vì lý do giống nhau - để hạn chế
our behaviors. If one of your values is faithfulness, then you don't have to contemplate the choice
||||||||fidélité||||||||
||||||||||||||Consider carefully||
||||||||fidelidade||||||||
||||||||sự trung thành||||||suy nghĩ||
|davranışlarımız|||||||Sadakat||||||düşünmek, tasarlamak||
||||||||Fidelidad||||||contemplar||
unser Verhalten. Wenn einer Ihrer Werte Treue ist, müssen Sie die Wahl nicht in Erwägung ziehen
mūsu uzvedību. Ja viena no tavām vērtībām ir uzticība, tad tev nav jādomā par izvēli.
наше поведение. Если одной из ваших ценностей является верность, вам не нужно обдумывать выбор.
các hành vi của chúng ta. Nếu một trong những giá trị của bạn là trung thành, thì bạn không cần phải suy nghĩ về lựa chọn
of whether to go to the bar for a hookup.
|||||||||rendez-vous
|||||||||casual sexual encounter
|||||||||encontro casual
|||||||||gặp gỡ tình
|||||||||takılmak için buluşma
|||||||||encuentro
|||||||||ligue
ob man für eine Verabredung in die Bar gehen soll.
par to, vai doties uz bāru, lai pieķertos.
того, пойти ли в бар для связи.
liệu có nên đến quán bar để tìm kiếm một mối quan hệ không.
If you have a serious goal to make a living as a graphic designer within two years, then
||||||||||||diseñador gráfico|||||
Wenn Sie das ernsthafte Ziel haben, innerhalb von zwei Jahren als Grafikdesigner Ihren Lebensunterhalt zu verdienen, dann
Если у вас есть серьезная цель зарабатывать на жизнь графическим дизайнером в течение двух лет, то
Nếu bạn có một mục tiêu nghiêm túc để kiếm sống như một nhà thiết kế đồ họa trong vòng hai năm, thì
you've got a big constraint. Sure you're less free do a year long trip around the world,
||||limitation||||||||||||
||||restrição significativa||||||||||||
||||rào cản||||||||||||
||||kısıtlaman var||||||||||||
||||constraint||||||||||||
||||restricción grande||||||||||||
Sie haben eine große Einschränkung. Sicher bist du weniger frei, eine einjährige Reise um die Welt zu machen,
у вас есть большое ограничение. Конечно, вы менее свободны в годичном кругосветном путешествии,
bạn có một hạn chế lớn. Chắc chắn rằng bạn sẽ ít tự do hơn trong việc thực hiện một chuyến đi quanh thế giới kéo dài một năm,
but you'll be more certain that it's worth it to spend your time reading graphic design
aber Sie werden sicher sein, dass es sich lohnt, Ihre Zeit mit dem Lesen von Grafikdesign zu verbringen
но вы будете более уверены, что стоит потратить свое время на чтение графического дизайна
nhưng bạn sẽ chắc chắn hơn rằng việc dành thời gian đọc sách thiết kế đồ họa
books or taking courses.
Bücher oder Kurse besuchen.
книги или посещать курсы.
hoặc tham gia các khóa học là đáng giá.
Dr. Barry Schwartz says one of the most reliable indicators of happiness is having good relationships.
|||||||||signs||||||
|||||||||göstergeler||||||
|||||||||indicadores fiables||||||
Dr. Barry Schwartz sagt, dass gute Beziehungen einer der zuverlässigsten Indikatoren für Glück sind.
"The single most important determinant of happiness is our network of friends, family,
||||Key factor|of|||||||
||||determinante||||||||
||||yếu tố quyết định||||||||
||||belirleyici faktör||||||||
||||determinante||||||||
||||determinante principal||||||||
„Der wichtigste Faktor für Glück ist unser Netzwerk aus Freunden, Familie,
«Самый важный фактор, определяющий счастье, — это наша сеть друзей, семьи,
loved ones. Close relations don't liberate us, they limit us. They constrain us. The
|||||nous libèrent||||||||
||||||||||they|||
|||||libertam||||||||
|||||giải phóng||||||||
|||||özgür bırakmak||||||||
|||||||||||constrain||
|||||liberan||||||||
Geliebte. Enge Beziehungen befreien uns nicht, sie schränken uns ein. Sie schränken uns ein. Das
tuviniekiem. Tuvas attiecības mūs nevis atbrīvo, bet gan ierobežo. Tās mūs ierobežo. The
любимые. Близкие отношения не освобождают нас, они нас ограничивают. Они сдерживают нас.
more connected you are to your town and to the people in the town, the more you're gonna
|||||||||||||||||olacaksın
Je mehr du mit deiner Stadt und den Menschen in der Stadt verbunden bist, desto mehr wirst du
чем больше вы связаны со своим городом и с жителями города, тем больше вы собираетесь
Càng kết nối bạn với thị trấn và với những người trong thị trấn, bạn càng có khả năng
limit your own possibilities. If you are close to your family, you're gonna look for a job
|||cơ hội|||||||||||||
|||posibilidades propias|||||||||||||
Grenzen Sie Ihre eigenen Möglichkeiten ein. Wenn Sie Ihrer Familie nahe stehen, suchen Sie sich einen Job
ограничить собственные возможности. Если ты близок со своей семьей, ты будешь искать работу
hạn chế khả năng của chính mình. Nếu bạn gần gũi với gia đình, bạn sẽ tìm kiếm một công việc
within a 100 miles of where your family lives. You're not going to look for a job anywhere
im Umkreis von 100 Meilen um den Wohnort Ihrer Familie. Du wirst nirgendwo nach einem Job suchen
в пределах 100 миль от места проживания вашей семьи. Вы нигде не будете искать работу
trong vòng 100 dặm từ nơi gia đình bạn sống. Bạn sẽ không tìm kiếm một công việc ở nơi nào khác
on the planet. When you are constrained, all of a sudden you are not faced with an infinite
|||||||||||||||||vô hạn
||||||||||soudain|||||||
auf dem Planeten. Wenn Sie eingeschränkt sind, stehen Sie plötzlich nicht mehr vor einem Unendlichen
на планете. Когда вы ограничены, вы вдруг не сталкиваетесь с бесконечным
trên hành tinh. Khi bạn bị ràng buộc, đột nhiên bạn không phải đối mặt với một số lượng vô hạn
number of options, you're faced with a smaller number of options."
Anzahl von Optionen, stehen Sie vor einer kleineren Anzahl von Optionen."
количество вариантов, вы столкнулись с меньшим количеством вариантов».
các tùy chọn, bạn phải đối mặt với một số lượng tùy chọn ít hơn.
You can think of constraints as a choice made in advance. For example with the popular trend
||||||||||||||||popüler eğilim
||||||||||||||||tendência popular
||||||||||||||||tendencia popular
Sie können sich Einschränkungen als eine im Voraus getroffene Entscheidung vorstellen. Zum Beispiel mit dem beliebten Trend
Вы можете думать об ограничениях как о выборе, сделанном заранее. Например, с популярной тенденцией
Bạn có thể nghĩ về những ràng buộc như một sự lựa chọn được thực hiện trước. Chẳng hạn như với xu hướng phổ biến
Minimalism, the choice made in advance is “I won't buy something if it's unnecessary.”
Chủ nghĩa tối giản|||||||||||||
philosophy|||||||||||||
Minimalizm|||||||||||||gereksiz
Minimalismo|||||||||||||
Minimalismo|||||||||||||innecesario
Minimalismus, die im Voraus getroffene Entscheidung lautet: „Ich kaufe nichts, wenn es unnötig ist.“
Минимализм, заранее сделанный выбор: «Я не буду покупать что-то, если это ненужно».
This makes shopping a lot easier. Steve Jobs popularized the constraint of wearing the
||||||||đưa vào phổ biến|||||
||||||||popüler hale getirdi|||||
||||||||tornou popular|||||
||||||||popularizó|||||
Das erleichtert das Einkaufen ungemein. Steve Jobs hat den Zwang des Tragens populär gemacht
Это значительно упрощает покупки. Стив Джобс популяризировал ограничение ношения
Điều này làm cho việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Steve Jobs đã phổ biến việc hạn chế mặc cùng một bộ trang phục.
same outfit. He made a choice in advance and then had one less choice to make every day.
|aynı kıyafet||||||||||||||||
|mismo atuendo||||||||||||||||
|одяг||||||||||||||||
gleiches Outfit. Er traf im Voraus eine Wahl und musste dann jeden Tag eine Wahl weniger treffen.
такой же наряд. Он сделал выбор заранее, и с каждым днем ему приходилось делать на один выбор меньше.
Ông đã đưa ra một lựa chọn trước và sau đó có một lựa chọn ít hơn để đưa ra mỗi ngày.
The second concept in the solution is understanding satisfaction.
||||||||satisfação
||||||||satisfacción
Das zweite Konzept in der Lösung ist das Verständnis von Zufriedenheit.
Вторая концепция в решении — это понимание удовлетворения.
Khái niệm thứ hai trong giải pháp là hiểu được sự hài lòng.
In my last video, we talked about the biological point of the experience of “satisfaction.”
||||||||||||||задоволення
||||||||biológica||||||
In meinem letzten Video haben wir über den biologischen Sinn der Erfahrung „Zufriedenheit“ gesprochen.
В моем последнем видео мы говорили о биологической точке переживания «удовлетворения».
Trong video cuối cùng của tôi, chúng ta đã nói về khía cạnh sinh học của trải nghiệm “thỏa mãn.”
For example why should it feel good for us to hit the bullseye with an arrow or get satisfaction
||||||||||||cible||||||
||||||||||||center of target||||||
||||||||||||alvo certo||||||
||||||||||||mục tiêu||||||
||||||||||||tam isabet noktası|||ok |||
||||||||||||the target||||||
||||||||||||diana|||flecha|||
Warum zum Beispiel sollte es sich für uns gut anfühlen, mit einem Pfeil ins Schwarze zu treffen oder Zufriedenheit zu erlangen
Piemēram, kāpēc mums vajadzētu justies labi, ja mēs ar bultiņu trāpām mērķī vai gūstam gandarījumu.
Например, почему нам должно быть приятно попасть стрелой в яблочко или получить удовлетворение?
Ví dụ như tại sao việc trúng điểm trung tâm bằng mũi tên hay cảm thấy hài lòng
from a job well done? These actions don't necessarily help with our survival.
||||||||||||supervivencia
від||||||||||||
von einer gut gemachten Arbeit? Diese Aktionen helfen nicht unbedingt bei unserem Überleben.
no labi padarīta darba? Šīs darbības ne vienmēr palīdz mums izdzīvot.
от хорошо сделанной работы? Эти действия не обязательно помогают нашему выживанию.
vì một công việc được thực hiện tốt lại làm chúng ta cảm thấy tốt? Những hành động này không nhất thiết giúp ích cho sự sống sót của chúng ta.
Well, the idea I proposed was that that pleasurable feeling of satisfaction acts as a biological
||||||||hoş, zevkli, keyifli|||||||
||||||||prazerosa||||age biológica|||
||||propuse||||placentero||||actúa como|||
Nun, die Idee, die ich vorgeschlagen habe, war, dass dieses angenehme Gefühl der Befriedigung biologisch wirkt
Что ж, идея, которую я предложил, заключалась в том, что это приятное чувство удовлетворения действует как биологический фактор.
Vâng, ý tưởng tôi đề xuất là cảm giác thoải mái và hài lòng đó là một tín hiệu sinh học
signal that you completed something correctly. If you never got this feeling, how would you
signalisieren, dass Sie etwas richtig erledigt haben. Wenn Sie dieses Gefühl nie bekommen haben, wie würden Sie es tun
сигнализировать о том, что вы выполнили что-то правильно. Если бы у вас никогда не было этого чувства, как бы вы
cho biết rằng bạn đã hoàn thành một việc gì đó đúng cách. Nếu bạn không bao giờ có được cảm giác này, làm sao bạn
know when to stop doing something?
wissen, wann man aufhören sollte, etwas zu tun?
знаете, когда перестать что-то делать?
biết khi nào nên ngừng làm một việc gì đó?
In fact, this seems to be one of the problems with OCD. For people with OCD, something
|||||||||||rối loạn á|||||
|||||||||||Obsessive-Compulsive Disorder|||||
|||||||||||OKB|||||
|||||||||||TOC (transtorno obsessivo-compulsivo)|||||
|||||||||||TOC|||||
Tatsächlich scheint dies eines der Probleme mit OCD zu sein. Für Menschen mit Zwangsstörungen etwas
На самом деле, это кажется одной из проблем ОКР. Для людей с ОКР кое-что
Thực tế, đây có vẻ là một trong những vấn đề với OCD. Đối với những người mắc OCD, một điều gì đó
will propel them to feel really anxious and feel that they need to for example to wash
|propulser|||||||||||||||
|drive|||||||||||||||
|impelirá|||||||||||||||
|thúc đẩy|||||||||||||||
|itmek|||||||||||||||
|спонукати|||||||||||||||
|propel|||||||||||||||
|impulsará a sentir|||||||||||||||
wird sie dazu bringen, sich wirklich ängstlich zu fühlen und das Gefühl zu haben, dass sie sich zum Beispiel waschen müssen
virzīs viņus justies ļoti satraukti un justies, ka viņiem ir nepieciešams, piemēram, mazgāt
заставит их чувствовать себя действительно беспокойными и чувствовать, что им нужно, например, помыться
sẽ khiến họ cảm thấy rất lo lắng và cảm thấy rằng họ cần phải rửa
their hands. But washing their hands once doesn't give them satisfaction. They have
ihre Hände. Aber einmal Hände waschen gibt ihnen keine Befriedigung. Sie haben
tay của mình. Nhưng việc rửa tay một lần không mang lại sự hài lòng cho họ. Họ có
to repeat the behavior over and over again until it feels right - until they're satisfied.
das Verhalten immer wieder zu wiederholen, bis es sich richtig anfühlt - bis sie zufrieden sind.
повторять поведение снова и снова, пока оно не станет правильным — пока они не будут удовлетворены.
lặp lại hành vi đó liên tục cho đến khi nó cảm thấy đúng - cho đến khi họ cảm thấy hài lòng.
In fact, the people with OCD know that their behavior is irrational but it's like an
|||||||||||phi lý||||
|||||||||||irracional||||
|||||||||||irracional||||
Tatsächlich wissen die Menschen mit OCD, dass ihr Verhalten irrational ist, aber es ist wie ein
Thực tế, những người mắc OCD biết rằng hành vi của họ là không hợp lý nhưng nó giống như một
itch - just because you know in your head that you shouldn't scratch it doesn't
démangeaison|||||||||||||
coceira|||||||||||||
ngứa|||||||||||||
kaşıntı|||||||||||kaşımak||
prurito|||||||||||||
picazón|||||||||||rascarse||
Juckreiz - nur weil du in deinem Kopf weißt, dass du dich nicht kratzen solltest, tut es das nicht
nieze - tas, ka jūs zināt, ka to nevajadzētu saskrāpēt, nenozīmē, ka tā
чешется - только потому, что ты знаешь в своей голове, что ты не должен чесать, это не
cảm giác ngứa - chỉ vì bạn biết trong đầu rằng bạn không nên gãi nó không có nghĩa là
make it any less itchy.
||||kaşıntılı
||||menos irritante
||||menos picazón
weniger Juckreiz machen.
сделать его менее зудящим.
làm cho nó bớt ngứa hơn.
The interesting thing about satisfaction is we often think of it in terms of something
Интересная вещь об удовлетворении заключается в том, что мы часто думаем об этом с точки зрения чего-то
Điều thú vị về sự hài lòng là chúng ta thường nghĩ về nó theo cách thức một cái gì đó
specific being introduced to the body. For example various hormones like ghrelin, leptin,
||||||||||||leptin
|||||||||||ghrelin|leptin
|||||||||||ghrelin hormonu|leptin hormonu
|||||||||hormonas||ghrelina|leptina
|||||||||hormonas específicas introducidas||ghrelina|leptina
специфическое введение в организм. Например, различные гормоны, такие как грелин, лептин,
cụ thể được đưa vào cơ thể. Ví dụ như các hormone khác nhau như ghrelin, leptin,
and insulin affect your hunger and you satisfy the hunger with food. Salt deficiency generates
|insulin||||||||||||缺盐|
|||||||||||||tuz eksikliği oluşturur|
|||||||satisfaça|||||||
|insulina afecta hambre|||hambre|||saciar|||||Deficiencia de sal|deficiencia de sal|
и инсулин влияют на ваш голод, и вы утоляете голод едой. Дефицит соли вызывает
và insulin ảnh hưởng đến cơn đói của bạn và bạn làm thỏa mãn cơn đói bằng thức ăn. Sự thiếu hụt muối tạo ra
a salt craving that you satisfy by eating salt.
||tuz isteği||||||
||desejo de sal||||||
||Antojo de sal||||||
||тяга до солоного||||||
тяга к соли, которую вы удовлетворяете, употребляя соль.
một cơn thèm muối mà bạn thỏa mãn bằng cách ăn muối.
So here's what's interesting about anxieties leading to behavioral cravings in OCD. As
||||||||behavioral cravings||||
|||||||||istekler|||
|||||ansiedades|||||||
|||||as ansiedades||||desejos compulsivos|||
|||||||||потяги|||
Hier ist also das Interessante an Ängsten, die zu Verhaltensverlangen bei Zwangsstörungen führen. Als
Итак, вот что интересно о тревогах, ведущих к поведенческим влечениям при ОКР. В качестве
Vậy đây là điều thú vị về những lo âu dẫn đến sự thèm muốn hành vi trong OCD. Khi
explained in a paper by Woody and Szechtman, “…engagement in behavior, in and of itself,
|||bài báo||||Szechtman|||||||
|||||Woody ve Szechtman||Szechtman|davranışa katılım||||||
|||||||Szechtman(1)|||||||
|||||Woody||Szechtman|compromiso en comportamiento||||||
erklärt in einem Artikel von Woody und Szechtman: „…Engagement im Verhalten an und für sich,
объясняют в статье Вуди и Шехтмана: «…участие в поведении само по себе,
đã được giải thích trong một bài báo của Woody và Szechtman, “...sự tham gia vào hành vi, tự thân nó,”
is the condition that stimulates [satiation].” They say that the brainstem is what generates
||||||||||thân não|||
||||||||||brain's base|||
|||||doygunluk hissi|||||beyin sapı|||
|||||saciedade|||||tronco encefálico|||
||||estimula|saciedad|||||tronco encefálico|||
ist der Zustand, der [Sättigung] stimuliert.“ Sie sagen, dass der Hirnstamm das ist, was generiert
ir nosacījums, kas stimulē [sāta sajūtu]." Viņi saka, ka smadzeņu stumbrs ir tas, kas rada
это состояние, которое стимулирует [насыщение]». Говорят, что ствол мозга генерирует
là điều kiện kích thích [sự thỏa mãn].” Họ nói rằng thân não là phần tạo ra
crucial feedback that the people experience as a feeling that they did enough action and
critical||||||||||||||
entscheidendes Feedback, das die Menschen als das Gefühl erleben, dass sie genug getan haben und
phản hồi quan trọng mà mọi người trải nghiệm như một cảm giác rằng họ đã thực hiện đủ hành động và
this satisfies them to where they stop feeling anxious. Also, they propose this feeling is
|||||||||||suggest|||
|satisfa-os||||||||||propõem|||
|đáp ứng|||||||||||||
|tatmin eder|||||||||||||
|||||||||||propose|||
|satisface||||||||||proponen|||
das befriedigt sie bis zu dem Punkt, an dem sie aufhören, sich ängstlich zu fühlen. Auch sie schlagen dieses Gefühl vor
điều này khiến họ hài lòng đến mức họ ngừng cảm thấy lo lắng. Ngoài ra, họ đề xuất rằng cảm giác này được
generated through the serotonin system.
|||serotonin receptor|
|||serotonin sistemiyle üretilen|
|||serotonina(1)|
generado|||sistema de serotonina|
durch das Serotonin-System erzeugt.
tạo ra thông qua hệ thống serotonin.
You've probably heard about the neurotransmitter serotonin being associated with happiness.
||||||serotonin||||
|||||神经递质|serotonin||||
|||||neurotransmissor|||||
|||sobre||neurotransmisor|||||
Sie haben wahrscheinlich schon davon gehört, dass der Neurotransmitter Serotonin mit Glück in Verbindung gebracht wird.
Вы, наверное, слышали о нейротрансмиттере серотонине, связанном со счастьем.
Bạn có thể đã nghe về chất dẫn truyền thần kinh serotonin được liên kết với hạnh phúc.
In a study looking at healthy people not taking medication, they found that people with higher
|||||||||ilaç kullanımı||||||
|||||||||medicação||||||
|||||||||medicación||||||
In einer Studie, die sich mit gesunden Menschen befasste, die keine Medikamente einnahmen, fanden sie heraus, dass Menschen mit höheren
В исследовании, в котором изучались здоровые люди, не принимающие лекарства, они обнаружили, что люди с более высоким
Trong một nghiên cứu về những người khỏe mạnh không dùng thuốc, họ phát hiện ra rằng những người có mức tổng hợp serotonin cao hơn trong não báo cáo có mức độ hạnh phúc cao hơn. Và bạn có thể đã biết rằng thuốc chống trầm cảm được cho là làm tăng mức serotonin.
serotonin synthesis in the brain reported higher levels of happiness. And you may alredy
|||||||||||||déjà
|合成||||||||||||
|síntese||||||||||||já
|||||||||||||đã
|sentezi||||||||||||zaten
|síntesis de serotonina||||||||||||ya
Die Serotoninsynthese im Gehirn berichtete über ein höheres Glücksniveau. Und Sie können bereits
синтез серотонина в мозге сообщал о более высоком уровне счастья. И вы можете уже
Serotonin được tổng hợp trong não báo cáo có mức độ hạnh phúc cao hơn. Và bạn có thể đã biết rằng thuốc chống trầm cảm được cho là làm tăng mức serotonin.
know that antidepressants are supposed to raise serotonin levels.
||抗抑郁||||||
||os antidepressivos||||||
||thuốc chống trầm||||||
||antidepresanlar||||||
||||покликані||||
||antidepresivos||||||
wissen, dass Antidepressiva den Serotoninspiegel erhöhen sollen.
известно, что антидепрессанты должны повышать уровень серотонина.
Bạn có thể đã biết rằng thuốc chống trầm cảm được cho là làm tăng mức serotonin.
Woody and Szechtman say “…there is evidence that serotonin may act as a satiety like terminator
|||||||||||||Feeling of fullness||end signal
|||||||||||||saciedade||
|||||||||||||cảm giác no||
|||||||||||||doygunluk hissi||sonlandırıcı gibi
|||||||||||||насичення||
|||||||||||||Saciedad||terminador de saciedad
Woody und Szechtman sagen: „…es gibt Hinweise darauf, dass Serotonin als Sättigungs-ähnlicher Terminator wirken kann
Woody un Szechtman apgalvo, ka "...ir pierādījumi, ka serotonīns var darboties kā sāta sajūtas terminātors".
Вуди и Шехтман говорят: «… есть доказательства того, что серотонин может действовать как терминатор, вызывающий чувство сытости».
Woody và Szechtman nói rằng “…có bằng chứng cho thấy serotonin có thể hoạt động như một chất giảm cảm giác thèm ăn
signal.” They are proposing that serotonin is the signal that makes OCD people feel satisfied
|||đề xuất|||||||||||
|||önermektedirler|||||||||||
|||propondo|||||||||||
|||proponiendo que|||||||||||
Signal." Sie schlagen vor, dass Serotonin das Signal ist, das OCD-Menschen zufrieden macht
сигнал». Они предполагают, что серотонин является сигналом, который заставляет людей с ОКР чувствовать себя удовлетворенными.
tín hiệu.” Họ đang đề xuất rằng serotonin là tín hiệu khiến những người mắc OCD cảm thấy hài lòng
and stop feeling anxious. They say “…a serotonergic feedback signal is also consistent
|||||||tín hiệu serotoninergic|||||nhất quán
|||||||serotonin-related|||||
|||||||serotoninérgico|||||
|||||||serotonérgico|||||
und höre auf, dich ängstlich zu fühlen. Sie sagen: „…ein serotonerges Rückkopplungssignal ist ebenfalls konsistent
и перестаньте волноваться. Они говорят: «… серотонинергический сигнал обратной связи также соответствует
và ngừng cảm thấy lo lắng. Họ nói rằng “…một tín hiệu phản hồi serotonergic cũng nhất quán
with an expected relief-of-anxiety effect.” Indeed, research has found serotonin itself
|||||relief of anxiety|||||||
|||rahatlama etkisi|||||||||
|||alívio da ansiedade|||||||||
|||полегшення тривоги|||||||||
mit einem erwarteten angstlösenden Effekt.“ Tatsächlich hat die Forschung Serotonin selbst gefunden
с ожидаемым эффектом облегчения беспокойства». Действительно, исследования показали, что сам серотонин
với hiệu ứng giảm lo âu dự kiến.” Thực tế, nghiên cứu đã phát hiện ra serotonin tự thân
reduces anxiety. In fact, serotonin reuptake inhibitors which increase serotonin in the
|||||reprise||||||
|||||serotonin absorption process|anxiety-reducing agents|||||
|||||reabsorção de serotonina|inibidores da recaptação|||||
||||||chất ức chế|||||
|||||geri alım|geri alım inhibitörleri|||||
|||||зворотне захоплення|інгібітори зворотного захоплення|||||
reduce la ansiedad|||||inhibición de recaptación|inhibidores de la|||||
reduziert Angst. Tatsächlich erhöhen Serotonin-Wiederaufnahmehemmer den Serotoninspiegel
уменьшает тревогу. Фактически, ингибиторы обратного захвата серотонина, повышающие уровень серотонина в
giảm lo âu. Thực tế, các chất ức chế tái hấp thu serotonin tăng cường serotonin trong não
brain provide beneficial effects for people with OCD.
||beneficiosos|||||
Gehirn bieten positive Wirkungen für Menschen mit Zwangsstörungen.
мозг оказывают благотворное влияние на людей с ОКР.
cung cấp lợi ích cho những người mắc OCD.
So to apply these concept to ourselves: For some people it might be a little, for others
Um dieses Konzept auf uns selbst anzuwenden: Für manche mag es ein bisschen sein, für andere
Итак, чтобы применить эту концепцию к себе: для некоторых людей это может быть немного, для других
Vì vậy, để áp dụng những khái niệm này vào bản thân chúng ta: Đối với một số người có thể là ít, đối với những người khác
it might be alot, but we have this background anxious feeling generated by the various goals,
|||nhiều||||||||||||
|||a great deal||||||||||||
|||çok fazla||||||endişeli||||||
|||muito||||||||||||
|||mucho||||||||||||
Es mag viel sein, aber wir haben dieses ängstliche Hintergrundgefühl, das durch die verschiedenen Ziele erzeugt wird,
tas varētu būt daudz, bet mums ir šī fona trauksmes sajūta, ko rada dažādi mērķi,
это может быть много, но у нас есть это фоновое тревожное чувство, порожденное различными целями,
có thể là nhiều, nhưng chúng ta có cảm giác lo lắng nền tảng phát sinh từ những mục tiêu khác nhau,
obligations, and to-do's floating in our head. So in order to get satisfaction and
nghĩa vụ|||các việc cần làm|||||||||||
|||yapılacaklar|dolaşan||||||||||
|||tarefas|||||||||||
|||cosas por hacer|flotando||||||||||
Verpflichtungen und Aufgaben schwirren in unserem Kopf herum. Also, um Zufriedenheit zu bekommen und
обязательства и дела, плавающие в нашей голове. Итак, чтобы получить удовлетворение и
nghĩa vụ và những việc cần làm đang lơ lửng trong đầu chúng ta. Vì vậy, để có được sự thoả mãn và
reduce that feeling of anxiety, we actually need to physically do some action related
||||kaygı hissi|||||||||
уменьшить это чувство беспокойства, нам действительно нужно физически выполнить некоторые действия, связанные с
giảm bớt cảm giác lo âu đó, chúng ta thực sự cần phải hành động một cách thể chất liên quan
to those unfinished tasks.
||inacabadas|
||inacabadas|
zu diesen unerledigten Aufgaben.
к этим незавершенным задачам.
đến những nhiệm vụ chưa hoàn thành.
One of the points from the OCD research is that once that anxious feeling starts, they
Einer der Punkte aus der OCD-Forschung ist, dass sie, sobald dieses ängstliche Gefühl beginnt
Один из выводов исследования ОКР заключается в том, что как только возникает это тревожное чувство, они
Một trong những điểm từ nghiên cứu về OCD là khi cảm giác lo âu đó bắt đầu, họ
can't think it away with logic or rationale. Something must be done. Thinking is not a
|||||||rationale||||||||
|||||||lý do||||||||
|||||||reasoning||||||||
|||||||razão lógica||||||||
|||||lógica o razón||razón o lógica||||||||
kann es nicht mit Logik oder Vernunft wegdenken. Etwas muss getan werden. Denken ist kein
не могу думать об этом с помощью логики или обоснования. Что-то должно быть сделано. Мышление не является
solution. They know in their head it doesn't make sense but they have to wash their hands
решение. Они знают в своей голове, что это не имеет смысла, но им нужно вымыть руки
giải pháp. Họ biết trong đầu họ rằng điều đó là vô lý nhưng họ phải rửa tay
25 times to make the anxiety go away.
25 Mal, um die Angst verschwinden zu lassen.
25 раз, чтобы избавиться от беспокойства.
25 lần để làm tan biến sự lo lắng.
This sounds similar to how when I'm procrastinating on something, even if I think to my “I'll
|||||||trì hoãn|||||||||
|||||||delaying action|||||||||
|||||||ertelemek|||||||||
|||||||procrastinando|||||||||
Это похоже на то, как когда я что-то откладываю, даже если я думаю на
Điều này nghe có vẻ giống như khi tôi đang trì hoãn một điều gì đó, ngay cả khi tôi nghĩ đến việc “Tôi sẽ
just watch one episode and then get started,” that small anxious feeling will continue to
Schau dir einfach eine Folge an und leg dann los“, wird dieses kleine ängstliche Gefühl anhalten
просто посмотрите один эпизод, а затем начните», это небольшое тревожное чувство будет продолжаться.
chỉ cần xem một tập và rồi bắt đầu,” cảm giác lo lắng nhỏ bé đó sẽ tiếp tục
nag you while you're watching your show. You have to do some action on the thing or
nager||||||||||||||||
bother you repeatedly||||||||||||||||
importunarás||||||||||||||||
cằn nhằ||||||||||||||||
başının etini yemek||||||||||||||||
докучати||||||||||||||||
molestar mientras ves||||||||||||||||
uzmācas, kamēr skatāties savu raidījumu. Jums ir jāveic kāda darbība ar šo lietu vai
пилить вас, пока вы смотрите свое шоу. Вы должны сделать какое-то действие над вещью или
gây khó chịu cho bạn trong khi bạn đang xem chương trình. Bạn phải thực hiện một số hành động về điều đó hoặc
it won't go away.
это не исчезнет.
nó sẽ không biến mất.
"...Well duh."
|thì rõ ràng
|Obviously
|"...E, tabii ki."
|óbvio
|"...Pues obvio."
"...Nu, dullums."
"...Ну да."
This might sound really obvious, clearly we would feel better if our taxes were done,
||||||||||||impostos||
Это может показаться очень очевидным, ясно, что мы чувствовали бы себя лучше, если бы наши налоги были уплачены,
Điều này có thể nghe có vẻ rất hiển nhiên, rõ ràng là chúng ta sẽ cảm thấy tốt hơn nếu thuế của chúng ta được hoàn tất,
if all our emails were replied to and so on.
|||||respondidos||||
если на все наши электронные письма были даны ответы и так далее.
nếu tất cả các email của chúng ta được trả lời và vân vân.
Heres where comes the third concept in this solution.
Đây là||||||||
İşte burası||||||||
aqui está||||||||
Aquí es donde||||||||
Hier kommt das dritte Konzept in dieser Lösung.
Вот где третья концепция в этом решении.
Đây là nơi mà khái niệm thứ ba trong giải pháp này xuất hiện.
What does the brain consider sufficient action?
|||||sufficient|
||||düşünmek||
Що||||||
Was hält das Gehirn für eine ausreichende Handlung?
Что мозг считает достаточным действием?
Well, Social Psychologist Roy Baumeister and E.J. Masicampo published a paper in the Journal
||||||||EJ Masic||||||
|||Roy|Baumeister||||Masicampo||||||
|||Roy Baumeister|Baumeister (1)||||EJ Masicampo||||||
|||Roy|Baumeister||||Masicampo||||||
Что ж, социальный психолог Рой Баумайстер и Э. Дж. Масикампо опубликовали статью в журнале.
of Personality and Social Psychology discussing the mental difficulties caused by unfinished
||||||||dificuldades mentais|||
||||Psicología de Personalidad|discutiendo|||dificultades mentales|||
der Persönlichkeits- und Sozialpsychologie über die psychischen Schwierigkeiten, die durch Unvollendete verursacht werden
личности и социальной психологии, обсуждая психические трудности, вызванные незавершенным
goals. They found “unfinished goals caused intrusive thoughts during an unrelated reading
||||||unwelcome, distracting thoughts|||||
||||||pensamentos intrusivos|||||
||||||xâm nhập|||||
||||||rahatsız edici|||||
||||||нав'язливі думки|||||
||||||intrusive|||||
|||||causaron|Intrusivos|||||
Tore. Sie stellten fest, dass „unerledigte Ziele während einer unabhängigen Lektüre zu aufdringlichen Gedanken führten
цели. Они обнаружили, что «незавершенные цели вызывали навязчивые мысли во время несвязанного чтения».
mục tiêu. Họ phát hiện ra rằng "những mục tiêu chưa hoàn thành gây ra những suy nghĩ xâm nhập trong khi đọc những thứ không liên quan".
task…” Unfinished things distract people while they are trying to focus on other things.
|||分散注意力||||||||||
|||distrai||||||||||
Aufgabe…“ Unerledigte Dinge lenken Menschen ab, während sie versuchen, sich auf andere Dinge zu konzentrieren.
задача…» Незавершенные дела отвлекают людей, пока они пытаются сосредоточиться на других вещах.
nhiệm vụ…" Những điều chưa hoàn thành khiến người ta bị phân tâm khi họ cố gắng tập trung vào những việc khác.
But here's the good news: they found that “allowing participants to formulate specific
|||||||||||create|
|||||||||||formular|
Aber hier ist die gute Nachricht: Sie stellten fest, dass „es den Teilnehmern erlaubte, spezifische zu formulieren
Но вот и хорошая новость: они обнаружили, что «предоставление участникам возможности сформулировать конкретные
Nhưng đây là những tin tốt: họ phát hiện ra rằng "cho phép người tham gia hình thành các
plans for their unfulfilled goals eliminated the various activation and interference effects.”
|||||negated|||||interference effects|
|||não cumpridos||eliminaram|||||interferência|
|||||loại bỏ||||||
|||gerçekleşmemiş|||||||müdahale etkileri|
|||unfulfilled||||||||
|||no cumplidas||eliminaron|||||interferencia|
Pläne für ihre unerfüllten Ziele beseitigten die verschiedenen Aktivierungs- und Interferenzeffekte.“
планы их невыполненных целей устранили различные активационные и интерференционные эффекты».
kế hoạch cho các mục tiêu chưa được hoàn thành đã loại bỏ các hiệu ứng kích hoạt và can thiệp khác nhau.
The simple act of making a plan - of physically putting pen to paper and writing down when
||||||||||pluma||||||
Der einfache Akt, einen Plan zu erstellen – den Stift physisch zu Papier zu bringen und aufzuschreiben, wann
Простой акт составления плана — физически положить ручку на бумагу и записать, когда
Hành động đơn giản của việc lập kế hoạch - việc thực sự đặt bút xuống giấy và ghi lại khi nào
and where they will actually do the thing, seems to be satisfying enough to remove that
|||||||||||suficientemente satisfactorio||||
und wo sie das Ding tatsächlich machen werden, scheint befriedigend genug zu sein, um das zu entfernen
un kur viņi faktiski darīs šo lietu, šķiet, ir pietiekami apmierinoši, lai novērstu, ka
и где они на самом деле будут это делать, кажется достаточно удовлетворительным, чтобы удалить это
và nơi nào họ sẽ thực hiện điều đó, dường như đủ thỏa mãn để loại bỏ điều đó.
nagging anxiety surrounding the unfinished task . Baumeister specifically says this plan
persistente||||||||||
lo âu dai d||||||||||
rahatsız edici||||||||||
nagende Angst um die unvollendete Aufgabe. Baumeister sagt ausdrücklich diesen Plan
uzmācīgs satraukums par nepabeigto uzdevumu. Baumeisters īpaši norāda, ka šis plāns
ноющая тревога, связанная с незавершенным заданием. Баумайстер конкретно говорит об этом плане
making resolves “…the uncertainty of the unfinished task…”
|resolves uncertainty||||||
|resolve decisões||||||
|quyết tâm||||||
|çözümler üretir|||||tamamlanmamış görev|
|resolves||||||
|resuelve||||||
Making löst „…die Ungewissheit der unvollendeten Aufgabe…“
"...nepabeigtā uzdevuma neskaidrību...".
принятие решений «… неопределенность незавершенной задачи…»
This is such a simple concept but it has pretty powerful implications for people like me who
|||||||||||hệ quả|||||
|||||||||||implicaciones poderosas|||||
Dies ist ein so einfaches Konzept, aber es hat ziemlich starke Auswirkungen auf Leute wie mich, die
Это такая простая концепция, но она имеет довольно сильное значение для таких людей, как я, которые
don't have the habit of writing all their plans down.
nicht die Angewohnheit haben, all ihre Pläne aufzuschreiben.
không có thói quen ghi lại tất cả các kế hoạch của họ.
But does this mean we have to list out every single step for all the things we need to
Aber bedeutet das, dass wir jeden einzelnen Schritt für alle Dinge auflisten müssen, die wir brauchen?
Nhưng điều này có nghĩa là chúng ta phải liệt kê từng bước một cho tất cả những gì chúng ta cần
and want to do? Well, No. In Baumeister's model, all you need to do is write down the
|||||||mô hình của Ba||||||||||
|||||||Baumeister'in||||||||||
|||||||Baumeister||||||||||
|||||||el modelo de Baumeister||||||||||
und tun wollen? Nun, nein. In Baumeisters Modell müssen Sie nur die aufschreiben
и хотите сделать? Ну, нет. В модели Баумайстера все, что вам нужно сделать, это записать
và muốn làm? Chà, không. Trong mô hình của Baumeister, tất cả những gì bạn cần làm là ghi lại
next step in the process. That is enough get that nagging unfinished task off your back
||||||||||persistent|||||
||||||||||tarea pendiente|||||
nächsten Schritt im Prozess. Das ist genug, um diese nagende unvollendete Aufgabe von Ihrem Rücken zu bekommen
bước tiếp theo trong quá trình. Đủ để loại bỏ nhiệm vụ chưa hoàn thành đang làm phiền bạn
- it's sufficient enough action to satisfy the brain and make you less anxious.
- Es ist genug Aktion, um das Gehirn zu befriedigen und Sie weniger ängstlich zu machen.
- hành động đủ để thỏa mãn bộ não và làm bạn bớt lo lắng.
Personally, I've always been a disorganized person who figured everything would get done
|||||không có tổ chức|||||||
|||||messy|||||||
|||||dağınık|||||||
|||||desorganizada|||||||
|||||desorganizado|||||||
Ich persönlich war schon immer eine unorganisierte Person, die dachte, alles würde erledigt werden
Cá nhân tôi, tôi luôn là một người không có tổ chức, người nghĩ rằng mọi thứ sẽ được hoàn thành.
whether I was organized or not. I thought it was better to just keep the things that
||||||||||краще||||||
ob ich organisiert war oder nicht. Ich dachte, es wäre besser, die Dinge einfach so zu behalten
был ли я организован или нет. Я подумал, что лучше просто оставить то, что
dù tôi có tổ chức hay không. Tôi nghĩ rằng tốt hơn là chỉ giữ những thứ mà
I needed to do in my head and get on with my day. However, understanding specifically
Ich musste in meinem Kopf erledigen und mit meinem Tag weitermachen. Allerdings Verständnis speziell
tôi cần làm trong đầu và tiếp tục với ngày của mình. Tuy nhiên, việc hiểu rõ
the consequences of this approach finally got me to be significantly more organized
Die Folgen dieser Vorgehensweise haben mich schließlich dazu gebracht, wesentlich organisierter zu sein
последствия такого подхода, наконец, заставили меня быть значительно более организованным
các hậu quả của cách tiếp cận này cuối cùng đã giúp tôi có tổ chức hơn đáng kể
and actually more relaxed.
und eigentlich entspannter.
и в самом деле спокойнее.
I'll make another short video addressing how to make this information more specifically
|||||abordando|||||||
Ich werde ein weiteres kurzes Video machen, in dem es darum geht, diese Informationen genauer zu machen
Tôi sẽ làm một video ngắn khác nói về cách làm cho thông tin này cụ thể hơn
actionable. How to organize yourself to reduce uncertainty and your mental burden, and hopefully
practical steps|||||||||||||
eyleme geçirilebilir|||||||||||zihinsel yükünüzü||
дієві кроки|||||||||||||
umsetzbar. Wie Sie sich organisieren können, um Unsicherheit und Ihre mentale Belastung zu reduzieren, und hoffentlich
действенный. Как организовать себя, чтобы уменьшить неуверенность и свою умственную нагрузку, и, надеюсь,
có thể hành động. Cách tổ chức bản thân để giảm sự không chắc chắn và gánh nặng tinh thần của bạn, và hy vọng
incorporate more flow into your work day. I'll also explain why we should think of
add||||||||||||||
incorporar más fluidez||||||||||||||
включити більше плавності||||||||||||||
Bringen Sie mehr Fluss in Ihren Arbeitstag. Ich werde auch erklären, warum wir daran denken sollten
tích hợp thêm sự linh hoạt vào ngày làm việc của bạn. Tôi cũng sẽ giải thích tại sao chúng ta nên nghĩ về
ourselves as a 6 foot tall mound of ants.
|||||pile of ants||
|||||tepe||karınca yığını
||||alto|montículo||formigas
||||alto|montículo||hormigas
uns selbst als einen 6 Fuß hohen Ameisenhaufen.
ourselves as a 6 foot tall mound of ants.
sevi kā 6 pēdas augstu skudru pilskalnu.
chúng ta như một đống kiến cao 6 feet.
But for now, let's recap this video: Thanks to technology and the internet, the
||||summarize|||||||||
||||özet geçelim|||||||||
||||resumir este video|||||||||
||||підсумуємо цей відео|||||||||
Aber lassen Sie uns dieses Video vorerst noch einmal zusammenfassen: Dank der Technologie und des Internets ist die
Nhưng bây giờ, hãy tóm tắt video này: Nhờ vào công nghệ và internet,
possibilities of things we can do and should be doing are only going to increase. With
các khả năng|||||||||||||||
Möglichkeiten für Dinge, die wir tun können und tun sollten, werden nur zunehmen. Mit
возможности того, что мы можем и должны делать, будут только увеличиваться. С
các khả năng về những gì chúng ta có thể làm và nên làm chỉ đang gia tăng. Với
that means more and more choices and more uncertainty which can fatigue us mentally.
|||||||||||affaticare||
|||||||||||exhaust||
das bedeutet immer mehr Wahlmöglichkeiten und mehr Ungewissheit, die uns geistig ermüden kann.
Điều đó có nghĩa là càng có nhiều sự lựa chọn và nhiều sự không chắc chắn hơn, điều này có thể khiến chúng ta mệt mỏi về tinh thần.
One of the benefits of values, goals, and even relationships is that they reduce uncertainty.
Einer der Vorteile von Werten, Zielen und sogar Beziehungen ist, dass sie Unsicherheiten reduzieren.
Одно из преимуществ ценностей, целей и даже взаимоотношений заключается в том, что они уменьшают неопределенность.
Một trong những lợi ích của các giá trị, mục tiêu và thậm chí cả mối quan hệ là chúng giảm thiểu sự không chắc chắn.
Rather than leaving all our options open in an aim to have our cake and eat it too, introducing
|||||||||aim|||||||||
||||||||||||||||||introduciendo
Anstatt alle unsere Optionen offen zu lassen, um unseren Kuchen zu haben und ihn auch zu essen, stellen wir uns vor
Вместо того, чтобы оставлять все наши варианты открытыми в стремлении получить свой пирог и съесть его, представляем
Thay vì để tất cả các tùy chọn của chúng ta luôn mở ra nhằm có được điều tốt nhất, việc giới thiệu
the right constraints can make us calmer, more satisfied and more focused.
||||||daha sakin|||||
||||||mais calmos|||||
Die richtigen Einschränkungen können uns ruhiger, zufriedener und fokussierter machen.
правильные ограничения могут сделать нас более спокойными, удовлетворенными и сосредоточенными.
những ràng buộc đúng đắn có thể làm cho chúng ta bình tĩnh hơn, hài lòng hơn và tập trung hơn.
Constraints could be goals that narrow your focus to activities that at least don't
Ограничениями могут быть цели, которые сужают ваш фокус до действий, которые, по крайней мере, не
Ràng buộc có thể là các mục tiêu giúp thu hẹp sự chú ý của bạn vào những hoạt động ít nhất không
interfere with the goals. They could be a morning routine that means you don't have
interferir con||||||||||||||
traucē sasniegt mērķus. Tie varētu būt rīta rutīnas, kas nozīmē, ka jums nav
мешать целям. Это может быть утренняя рутина, которая означает, что у вас нет
can thiệp vào các mục tiêu. Chúng có thể là một thói quen buổi sáng có nghĩa là bạn không có
to think about what to do each morning. It could be a lifestyle that says you will choose
думать о том, что делать каждое утро. Это может быть образ жизни, который говорит, что вы выберете
suy nghĩ về những gì sẽ làm mỗi buổi sáng. Đó có thể là một lối sống mà nói rằng bạn sẽ chọn
not to buy things you don't need. Or, it could be an organization method that narrows
|||||||||||||||thu hẹp
|||||||||||||||daraltır
|||||||||||||||reduz
||||||||||||Método de organización|||reduce opciones
nepirkt lietas, kas jums nav nepieciešamas. Vai arī tā varētu būt organizēšanas metode, kas sašaurina jūsu
не покупать вещи, которые вам не нужны. Или это может быть метод организации, который сужает
không mua những thứ bạn không cần. Hoặc, đó có thể là một phương pháp tổ chức giúp thu hẹp
down the things you can do in one day.
down||||||||
перелічити||||||||
các việc bạn có thể làm trong một ngày.