×

Używamy ciasteczek, aby ulepszyć LingQ. Odwiedzając stronę wyrażasz zgodę na nasze polityka Cookie.

image

developing tactics for listening, 4- listening 1

4- listening 1

1. A: Here we are. Can you turn on the light? My hands are full.

B: Sure. C: Surprise! A: Happy anniversary, honey.

B: And I thought you forgot!

2. A: Are you going to Joe's party? B: Yes, I am.

A: What are you going to bring?

B: I'm going to bring a homemade pizza. How about you?

A: I think I'll bring a dessert-maybe a chocolate cake.

3. A: David, are you doing anything this Saturday?

B: Not a thing. Why?

A: Adam is turning 20. and I'm having a parry for him. Can you come?

B: Sure! I can't wait to see him try to blow out twenty candles!

A: Great! Show up at about 7:30.

4. A: Are you going to Sarah's party?

B: Yes, I am.

A: What kind of party is it?

B: Well, I heard she's going to make dinner for everyone. The food will be served buffet style. I think.

A: Sounds nice.

5. A: Hi, Tom.

B: Hi, Lisa.

A: Hey, are you free on Saturday afternoon?

B: Yeah. What do you have in mind?

A: Well, I'm going down to the park with some friends. We're going to grill some steaks down there. Why don't you come?

B: Okay. Thanks. I'll bring something to drink.

6. A: Would you like to come for dinner tomorrow night? I'm having a few people over.

B: Yeah, sure. Is it potluck?

A: Yes, it is.

B: Okay. What should I bring?

A: Well, you could bring dessert if you want.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

4- listening 1 4- Hören 1 4- escucha 1 4- 듣기 1 4- słuchanie 1 4- audição 1 4- прослушивание 1 4- Dinleme 1 4- слухання 1 4-听力1 4-聽力1

1. A: Here we are. R: Aquí estamos. Can you turn on the light? ¿Puedes encender la luz? Bạn có thể bật đèn lên được không? My hands are full. Ich habe alle Hände voll zu tun. Tengo las manos ocupadas. Tay tôi đầy rồi.

B: Sure. C: Surprise! B: Claro. C: ¡Sorpresa! A: Happy anniversary, honey. ||周年纪念日| R: Feliz aniversario, cariño. A: Ngày kỷ niệm vui vẻ nhé em yêu.

B: And I thought you forgot! B: ¡Y yo que pensaba que lo habías olvidado! B: Và tôi tưởng bạn đã quên!

2\. A: Are you going to Joe's party? 2\. A: ¿Vas a ir a la fiesta de Joe? 2\. A: Bạn có tới bữa tiệc của Joe không? B: Yes, I am. B: Sí, así es.

A: What are you going to bring? R: ¿Qué va a llevar? A: Bạn định mang theo gì?

B: I'm going to bring a homemade pizza. B: Voy a traer una pizza casera. B: Tôi sẽ mang pizza tự làm. How about you? ¿Y tú? Còn bạn thì sao?

A: I think I'll bring a dessert-maybe a chocolate cake. ||||||sweet dish|||| R: Creo que llevaré un postre, quizá una tarta de chocolate. A: Tôi nghĩ tôi sẽ mang theo món tráng miệng - có thể là bánh sô cô la.

3. A: David, are you doing anything this Saturday? R: David, ¿vas a hacer algo este sábado? A: David, thứ bảy này bạn có làm gì không?

B: Not a thing. |不是|| |Nicht(1)|| |Not a thing|| B: Nada. B: 什么也不干。 Why? ¿Por qué? 为什么?

A: Adam is turning 20. and I'm having a parry for him. R: Adam va a cumplir 20 años y le voy a hacer un paripé. A: Adam sắp bước sang tuổi 20. Và tôi đang có ý định đỡ đòn cho anh ấy. A: 亚当快要20岁了,我要为他举办派对。 Can you come? ¿Puedes venir?

B: Sure! B: ¡Claro! I can't wait to see him try to blow out twenty candles! |||||||||||蜡烛 |||||||||||candles Ich kann es kaum erwarten zu sehen, wie er versucht, zwanzig Kerzen auszupusten! Estoy deseando verle soplar veinte velas. Tôi nóng lòng muốn thấy anh ấy thổi tắt hai mươi ngọn nến!

A: Great! R: ¡Genial! Show up at about 7:30. 到场||| Erscheinen Sie gegen 19:30 Uhr. Aparece sobre las 7:30. Có mặt vào khoảng 7h30. 大约7:30到场。

4. 4。 A: Are you going to Sarah's party? R: ¿Vas a ir a la fiesta de Sarah? A: 你要去莎拉的派对吗?

B: Yes, I am. B: Sí, así es.

A: What kind of party is it? R: ¿Qué tipo de fiesta es? A: Đó là loại bữa tiệc gì vậy?

B: Well, I heard she's going to make dinner for everyone. B: Bueno, he oído que va a hacer la cena para todos. B: À, tôi nghe nói cô ấy sẽ nấu bữa tối cho mọi người. The food will be served buffet style. ||||供应|自助餐形式| |||||self-service| La comida se servirá en forma de bufé. Thức ăn sẽ được phục vụ theo kiểu buffet. 食物将以自助餐的形式上菜。 I think. Creo. Tôi nghĩ. 我认为。

A: Sounds nice. R: Suena bien. Đáp: Nghe hay đấy. A:听起来不错。

5. A: Hi, Tom.

B: Hi, Lisa.

A: Hey, are you free on Saturday afternoon? R: Oye, ¿estás libre el sábado por la tarde?

B: Yeah. What do you have in mind? that|||possess|| ¿Qué tiene en mente? Bạn đang nghĩ gì vậy? 你有什么想法?

A: Well, I'm going down to the park with some friends. R: Bueno, voy al parque con unos amigos. A: À, tôi đang đi xuống công viên với một vài người bạn. A: 嗯,我和一些朋友要去公园。 We're going to grill some steaks down there. Vamos a asar unos filetes allí. Chúng ta sẽ nướng bít tết ở dưới đó. 我们要在那里烤一些牛排。 Why don't you come? ¿Por qué no vienes? Tại sao bạn không đến?

B: Okay. Thanks. I'll bring something to drink. Traeré algo de beber.

6. A: Would you like to come for dinner tomorrow night? ||||||||tomorrow| R: ¿Te gustaría venir a cenar mañana por la noche? A: Bạn có muốn đến ăn tối vào tối mai không? I'm having a few people over. Ich habe ein paar Leute zu Besuch. Voy a invitar a unas cuantas personas. Tôi đang có vài người tới.

B: Yeah, sure. B: Sí, claro. Is it potluck? ||совместный обед ||Mitbringparty ||shared meal ¿Es un potluck? Có phải là potluck không?

A: Yes, it is. R: Sí, lo es.

B: Okay. What should I bring? ¿Qué debo llevar? Tôi nên mang theo gì?

A: Well, you could bring dessert if you want. |||||a sweet dish||| R: Bueno, puedes traer el postre si quieres.