7 - 四川 地震
Sichuan|tremblement de terre
Sichuan|earthquake
Sichuan|aardbeving
#7 Das Sichuan-Erdbeben
#7 The Sichuan Earthquake
#7 El terremoto de Sichuan
#7 Le tremblement de terre du Sichuan
7 - Terremoto nel Sichuan
#第7回 四川大地震
#7위 쓰촨성 지진
7 - Aardbeving in Sichuan
#7 Trzęsienie ziemi w Syczuanie
#7 O terramoto de Sichuan
#7 Сычуаньское землетрясение
7 - Sichuan Depremi
W: 欢迎 再 一次 来到 我们 的 Chinese LingQ , 我 是 Wolf。
Welcome back|Welcome|again|once|arrived at|||Welcome back|||am|Wolf
W: Hello everyone, welcome to our Chinese LingQ again, I am Wolf.
W: 皆さん、こんにちは。再び中国語の LingQ へようこそ。私は Wolf です。
H: 我 是 花花 。
I am Huahua|||I am Huahua
H: I am a flower.
H:花花です。
W: 现在 我 想 大家 都 在 关注 着 五月 十二 号 发生 在 四川 的 八 级 的 特大 地震 。
|||||||||||||||||niveau||très grande|
||I||everyone|||pay attention to||May|12|May 12|happened||Sichuan||eight|magnitude||major|earthquake
|||||||aandacht||mei|twaalf|||||||||grote|
|||||||||||||||||||đặc biệt lớn|
|||||||beobachten||||||||||||große|
|||||||||||||||||||特大|
W: Now I think everyone is paying attention to the mega-magnitude of the magnitude 8 earthquake in Sichuan on May 12.
W: Ora penso che siamo tutti preoccupati per il devastante terremoto di magnitudo 8 che si è verificato nel Sichuan il 12 maggio.
W: 今、皆さんは5月12日に四川省で発生したマグニチュード8の地震に注目していると思います。
W: Agora acho que todos estão prestando atenção ao terremoto de magnitude 8 que ocorreu em Sichuan em 12 de maio.
W: Bây giờ tôi nghĩ mọi người đang chú ý đến trận động đất mạnh 8 độ richter xảy ra ở Tứ Xuyên vào ngày 12 tháng 5.
那么 这么 大 的 地震 也 是 几 十 年 来 在 中国 都 没有 发生 过 的 。
such a|this|so big||earthquake|||a few|ten|decades|in the past||China||has not||has happened|that
Such a large earthquake has not happened in China for decades.
Un terremoto di questa portata non si verificava in Cina da decenni.
つまり、中国ではここ数十年間、このような大地震は起きていないということです。
Um terremoto tão grande não acontecia na China há décadas.
Một trận động đất mạnh như thế này đã không xảy ra ở Trung Quốc trong nhiều thập kỷ.
我 想 问 一下 花花 , 你 以前 有 没 有 经历 过 地震 呢 ?
||ask||||before||have||experience||earthquake|question particle
I would like to ask about flowers. Have you experienced an earthquake before?
Vorrei chiedere a Flora: hai mai vissuto un terremoto prima d'ora?
花花さんに聞きたいのですが、あなたはこれまでに地震を経験したことがありますか?
Eu quero perguntar a Huahua, você já experimentou um terremoto antes?
Tôi muốn hỏi Huahua, bạn đã từng trải qua trận động đất chưa?
H: 我们 这个 年龄 的 人 应该 是 没有 经历 过 地震 的 , 那 在 七六 年 的 时候 , 唐山 发生 过 一次 重大 的 地震 , 那 一次 是 死 了 几十万 人 , 那 现在 这 一次 的 四川 大 地震 , 至 今天 中午 十二 点 , 已经 死亡 四 万 余 人 , 受伤 二十 余 万 人 , 仍然 有 三 万 余 人 失踪 , 成功 救助 的 有 六 千 余 人 。
|||âge||||||||||||||||Tangshan||||grave||||||||dizaines de milliers||||||||||jusqu'à||midi||||décès|||plus de||||plus de|||il y a encore||||||disparus|aussi|sauvetage||||||
earthquake casualties|we|this|age|||should||||experienced|||||1976||||Tangshan|||once|major||earthquake||||died||several hundred thousand||||||||||up to|today|noon|twelve||already|death|forty thousand|ten thousand|more than|people|injured|twenty|more than|ten thousand||still|||thousand|more than||gone missing|successful rescue|rescued|||six|thousand|over six thousand|people
|||||||||||||||1976||||Tangshan||||grote||||||||honderdduizend||||||||||tot||||||dood||vier|meer dan||gewond|||||nog steeds||||||vermist||||||||
|||||||||||||||năm 1976||||||||||||||||||||||||||||||||||||||hai mươi||vạn||||||||mất tích||cứu助||||||
|||||||||||||||sechsundsiebzig||||Tangshan||||schwere||||||||||||||||||bis|||||||||über|||||||||||||||Rettung||||||
|||||||||||||||1976||||Tangshan||||重大||||||||hundreds of thousands||||||||||至|||||||||余||||余|||||||余||missing||rescue||||千|余|
H: People of our age should have never experienced an earthquake. In 1966, a major earthquake took place in Tangshan. It was hundreds of thousands of people who died this time. Now that this Sichuan earthquake, By noon today, more than 40,000 people have died and more than 200,000 people have been injured. There are still more than 30,000 people missing. More than 6,000 people successfully rescued.
H:私たちの世代は地震を経験したことがないはずです。1976年に唐山で大地震があり、数十万人が亡くなりました。今回の四川大地震では、今日正午の時点で4万人以上が亡くなりました。 20万人以上が負傷し、3万人以上が未だに行方不明となっており、助け出されたのは6,000人以上との事です。
H: As pessoas da nossa idade nunca deveriam ter experimentado um terremoto. Em 1976, Tangshan sofreu um grande terremoto. Naquela época, centenas de milhares de pessoas morreram. Desta vez, o terremoto de Sichuan. A partir das 12 horas de hoje, mais mais de 40.000 pessoas morreram, mais de 200.000 pessoas ficaram feridas, mais de 30.000 pessoas ainda estão desaparecidas e mais de 6.000 pessoas foram resgatadas com sucesso.
H: Những người ở thời đại chúng ta có lẽ chưa từng trải qua trận động đất nào. Năm 1976, đã có một trận động đất lớn ở Đường Sơn vào thời điểm đó, hàng trăm nghìn người đã thiệt mạng. đã chết, hơn 200.000 người bị thương, hơn 30.000 người vẫn mất tích và hơn 6.000 người đã được giải cứu thành công.
W: 看来 你 对 这 一次 大 地震 的 情况 了解 的 非常 清楚 嘛 。
|It seems|||||||possessive particle|situation|understand||very|clear|emphasis particle
W: It seems that you understand the situation of this great earthquake very clearly.
W: Sembra che tu sappia molto su questo terremoto.
W:今回の大地震の状況をよく理解されているようですね。
T: Parece que você tem uma compreensão muito clara da situação deste grande terremoto.
W: Có vẻ như bạn đã hiểu rất rõ ràng về tình hình trận động đất lớn này.
我 觉得 在 中国 , 地震 应该 是 一种 比较 罕见 的 自然灾害 , 我 觉得 大部分 地区 都 并 不是 地震 频发 的 地段 。
|||||||||rare||catastrophe naturelle|||||||||fréquent||secteur
|||||||type||rare||natural disaster|||most regions|regions|||||frequent occurrence||area
|||||||||zeldzaam||natuurramp|||de meeste|gebieden|||||frequent||gebied
|||||||||hiếm gặp|||||||||||thường xuyên||khu vực
||||||||||||||||||||häufige Erdb||
||||||||||||||||||||頻発||
I think in China, the earthquake should be a relatively rare natural disaster. I think most areas are not earthquake-prone areas.
Penso che i terremoti in Cina siano un disastro naturale relativamente raro e che la maggior parte delle regioni non sia soggetta a terremoti frequenti.
中国では、地震は比較的まれな自然災害であるはずであり、ほとんどの地域は地震が頻繁に発生する地域ではないと思います。
Myślę, że trzęsienia ziemi w Chinach powinny być stosunkowo rzadką klęską żywiołową i myślę, że większość regionów nie jest podatna na częste trzęsienia ziemi.
Acho que na China, os terremotos devem ser um desastre natural relativamente raro. Acho que a maioria das áreas não são áreas propensas a terremotos.
Tôi nghĩ động đất là một thảm họa thiên nhiên tương đối hiếm gặp ở Trung Quốc. Tôi nghĩ hầu hết các khu vực đều không dễ xảy ra động đất.
所以 , 我 想 , 很 少 有人 亲身 经历 过 地震 , 更 别 说 这 一次 八 级 的 超 大 地震 了 。
||||||personnellement||||||dire||||niveau||super|||
therefore||||very few|people|personally|experienced||earthquake|even more|even more||||8|magnitude||super|super large||
||||||persoonlijk|||||||||||||||
||||||personally|||||||||||||||
So, I think, very few people have experienced earthquakes personally, let alone this magnitude 8 earthquake.
Per questo motivo, credo che pochissime persone abbiano sperimentato di persona i terremoti, per non parlare di questo super terremoto di magnitudo 8.
したがって、今回のマグニチュード 8 の地震は言うまでもなく、地震を直接体験した人はほとんどいないと思います。
Então, eu acho, muito poucas pessoas experimentaram um terremoto pessoalmente, muito menos um terremoto de magnitude oito desta vez.
Vì vậy, tôi nghĩ rằng rất ít người đã đích thân trải qua trận động đất chứ đừng nói đến trận động đất mạnh 8 độ richter này.
当时 我 看 报纸 , 报纸 上 说 , 在 四川 地震 , 然后 在 北京 有些 人 也 感到 了 那种 震荡 。
|||journal|journal|||||||||||||||secousse
At that time|||newspaper|newspaper|on||||earthquake|then||Beijing|some people|||||that kind|tremor
|||||||||||||||||||schok
At that time I read the newspaper and the newspaper said that in the Sichuan earthquake, some people in Beijing also felt that kind of shock.
In quel momento ho letto il giornale, che diceva che c'era stato un terremoto nel Sichuan e che anche alcune persone a Pechino avevano sentito la scossa.
当時の新聞を読んだのですが、四川省で地震があり、北京でも震動を感じた人がいると書かれていました。
Eu estava lendo o jornal naquela época, e o jornal disse que houve um terremoto em Sichuan, e então algumas pessoas em Pequim sentiram esse tipo de choque.
Lúc đó tôi đang đọc báo thì thấy có động đất ở Tứ Xuyên, sau đó một số người dân ở Bắc Kinh cũng cảm thấy chấn động.
我 想 知道 你 当时 有 没 有 这种 感觉 呢 ?
|||you|at that time||||this feeling|feeling|
I want to know if you did not feel this way?
当時はそう感じたのではないでしょうか?
Eu gostaria de saber se você sentiu isso naquela época?
H: 地震 那 一天 你 说 的 应该 是 五月 十二 号 。
|earthquake|that||you|||should||May|May 12|
H: On the day of the earthquake, you said it was May 12.
H: Il giorno del terremoto, lei ha detto che sarebbe stato il 12 maggio.
H: あなたが言った地震の日は、5 月 12 日のはずです。
H: No dia do terremoto, você disse que era 12 de maio.
H: Ngày xảy ra trận động đất mà bạn nói phải là ngày 12 tháng 5.
那天 下午 的 时候 , 我 应该 在 外面 办公 。
that day|afternoon||||should||outside|work in the office
||||||||werken
That afternoon, I should work outside.
Quel pomeriggio dovevo essere fuori dall'ufficio.
その日の午後は外で仕事をする予定でした。
Naquela tarde, eu provavelmente estava trabalhando do lado de fora.
Chiều hôm đó lẽ ra tôi phải làm việc bên ngoài.
我 没有 感受 到 , 因为 我 是 在 平地 上面 嘛 , 所以 没有 什么 感觉 。
||||||||mặt đất||||||
||ressenti||||||terrain plat||||||
||felt||||||flat ground|on the ground|||||
||||||||Ebene||||||
||||||||vlakke grond||||||
I didn't feel it because I was on the plain, so I didn't feel anything.
Non l'ho sentito perché ero in piano, quindi non ho sentito nulla.
平地にいたので何も感じませんでした。
Não senti, porque estava em terreno plano, então não senti nada.
Tôi không cảm nhận được vì tôi đang ở trên mặt đất bằng phẳng nên tôi không cảm thấy gì cả.
但是 我 的 同事 还有 一些 朋友 , 都 有 告诉 我 , 他们 在 高层 的 位置 , 会 有 一些 震感 。
|||||||||||||tầng cao||vị trí||||
|||||||||||||au sommet||poste||||secousses
|||colleague|also have|||||told|I|||senior management||positions||||tremors
|||||||||||||oberen Etagen||Position||||Erschütterungsgefühl
|||||||||||||de bovenste verdieping||||||trillingen
However, my colleagues and some of my friends have told me that they have some tremors at the top level.
Tuttavia, i miei colleghi e alcuni amici mi hanno detto di aver avvertito delle scosse quando si trovavano ai piani superiori.
しかし、私の同僚や何人かの友人は皆、高層にいたので震動を感じたと言いました。
Mas meus colegas e alguns amigos me disseram que sentirão um certo choque em suas posições de alto nível.
比如 说 电脑 会 有 在 晃动 啊 , 包括 桌子 上 那些 小 摆设 , 会 有 晃动 , 会 有 头晕 , 或者 是 恶心 的 那种 症状 。
||||||rung động|||||||||||||||||||
par exemple||ordinateur||||secouer||y compris|table||||objets de décoration|||secouer|||vertige|||nausée|||symptômes
For example||computer||||shaking|emphasis particle|including|table||those small decorations|small decorations|ornaments|||shaking|||dizziness|||nausea|||symptoms
||||||wackeln|||||||||||||dizzy||||||Symptome
||||||bewegen|||||||||||||duizeligheid||||||symptomen
For example, the computer will be shaking, including those on the table, there will be shaking, dizziness, or nausea.
Ad esempio, il computer trema, comprese le piccole decorazioni sulla scrivania, e si verificano tremori, vertigini o nausea.
たとえば、テーブル上の小さな装飾品も含めてパソコンが揺れたり、震え、めまい、吐き気の症状が発生したりしました。
Por exemplo, o computador pode estar tremendo, incluindo os pequenos móveis sobre a mesa, pode haver tremores, tonturas ou náuseas.
Ví dụ, máy tính có thể bị rung lắc, kể cả những đồ đạc nhỏ trên bàn, gây chóng mặt hoặc buồn nôn.
其他 的 应该 就 没有 更 严重 的 。
||||||sérieux|
others||should|just|||serious|
The other should be no more serious.
他に更に重い症状は無いはずです。
Pozostałe nie powinny być poważniejsze.
Os outros não deveriam ser mais sérios.
Những người khác không nên nghiêm trọng hơn.
W: 那 当时 你 的 朋友 有 没有 跟 你 说 过 , 他们 感到 那种 震荡 的 时候 , 他们 当时 的 心理 感受 是 什么 呢 ?
|||||||||||||||secousse||||||||||
||at that time|||||||||||felt|that kind|shock||at that time||at that time||mental|felt|was|what|question particle
W: At that time, did your friend have said to you? When they felt that kind of shock, what was their psychological feeling then?
W: I suoi amici di allora le hanno detto quali erano i loro sentimenti psicologici quando hanno sentito lo shock?
W: 友達はその時、震動を感じた時の心境はどんな感じだったか、あなたに話しましたか?
W: Seus amigos lhe disseram naquela época, (quando) eles sentiram esse tipo de choque, quais eram seus sentimentos psicológicos naquele momento?
W: Bạn bè của bạn lúc đó có nói với bạn rằng cảm giác tâm lý của họ khi bị sốc như vậy là gì không?
H: 我 也 有 听 他们 说 , 比如 朋友 啊 , 同事 啊 , 他们 都 会 第一 反应 就是 , 还是 要 逃生 嘛 。
||||||||||||||||||||ontsnappen|
||||||||||||||||réaction||||s'échapper|
|||have||they||for example|friends||colleague|||||first|reaction||||escape|right
||||||||||||||||Reaktion||||Flucht|
H: I also listened to them, like friends, colleagues, and they all responded by saying that they still have to escape.
H: 友人や同僚などからも、彼らの最初の反応は、まだ逃げなければならないということだと聞きました。
H: Słyszałem też, jak mówili, na przykład przyjaciele, koledzy, że ich pierwszą reakcją byłaby ucieczka.
H: Eu também os ouvi dizer, por exemplo, amigos, colegas, a primeira reação deles é, eles ainda querem fugir.
H: Tôi cũng đã nghe từ họ, chẳng hạn như bạn bè và đồng nghiệp, rằng phản ứng đầu tiên của họ là bỏ chạy.
虽然 说 北京 这个 位置 应该 不 会 有 特大 性 的 地震 发生 , 但是 ( 当时 ) 在 我 回 公司 的 路上 , 还是 有 很多 的 群众 在 街道 上 , 在 马路 边 上 。
||||||||||||||||||||||||||menigte||straat||||aan de kant|
||||emplacement|||||très grand|séisme|||||||||entreprise|||||||foule||rue||||bord|
obwohl|||||||||sehr groß||||||||||||||||||||||||
Although||||location|||||major|scale|||||||||||on the way|||||people||the street|||the road|side|
||||||||||||||||||||||||||||đường phố|||||
Although there should not be a particularly large earthquake in this location in Beijing, there were still a lot of people on the street and on the roadside when I returned to the company.
Anche se è improbabile che si verifichi un forte terremoto in questa zona di Pechino, mentre tornavo in ufficio c'era ancora molta gente per le strade e sul ciglio della strada.
北京のこの場所では大きな地震は起こらないはずだと言われていますが、(当時)会社に帰る途中、まだ街中や大通りにたくさん人がいました。
Chociaż jest mało prawdopodobne, aby w tej części Pekinu doszło do jakiegoś większego trzęsienia ziemi, w drodze powrotnej do biura wciąż było mnóstwo ludzi na ulicach i poboczach.
Embora não devesse haver um grande terremoto neste local em Pequim, (na época) no meu caminho de volta para a empresa, ainda havia muitas pessoas nas ruas e nas margens da estrada.
Mặc dù lẽ ra ở Bắc Kinh sẽ không có động đất lớn nhưng trên đường trở về công ty, trên đường phố và ven đường vẫn có rất nhiều người.
就是 跑 出 他们 的 居民区 , 跑 出 他们 的 办公地 , 来 躲避 这种 灾难 。
|||||khu dân cư|||||văn phòng||tránh||
|courir||||quartier résidentiel|||||bureau||échapper||désastre
|run out||||residential area||out|||office area||to evade|this kind of|disaster
|rennen||||woonwijk|||||kantoor||ontvluchten||
|||||Wohngebiet|||||Bürostandort||entkommen||disaster
It is to run out of their neighborhoods and run out of their offices to escape this catastrophe.
Si tratta di scappare dai loro quartieri, dai loro uffici, per sfuggire a questo disastro.
この種の災害を避けるためには、ただ居住地から逃げ出し、オフィスから逃げ出すだけです。
Apenas saia correndo de sua área residencial, saia de seu escritório, para evitar esse tipo de desastre.
人们 的 这种 逃生 意识 相对 来讲 还是 比较 强 的 , 因为 在 北京 这种 城市 , 也 经常 会 有 一些 演习 啊 , 比如说 , 躲避 一些 灾难 的 演习 , 火灾 啊 , 或者 等等 等 等 。
|||thoát hiểm||||||||||||||||||diễn tập|||tránh||||||||||
|||évasion|conscience|relativement||||fort||||||||||||exercices|||évasion||désastre||exercices|incendie|||||
|||escape awareness|awareness|relatively|relatively speaking|||strong||||||||||||drills||for example|evade||disasters||drills|fire|||etc||
|||||||||||||||||||||Übung|||||||||||||
|||||||||||||||||||||oefeningen||||||||brand|||||
People's sense of escape is relatively strong, because in cities like Beijing, there are often some exercises, such as avoiding disasters, fires, or so on.
La consapevolezza della necessità di fuggire è relativamente forte, perché in una città come Pechino ci sono spesso esercitazioni, ad esempio per evitare disastri, incendi e così via.
人々の避難に対する意識は比較的強いです。北京のような都市では、災害や火災などを避けるための防災訓練が頻繁に行われるためです。
A consciência das pessoas sobre a fuga é relativamente forte, porque em cidades como Pequim, muitas vezes há exercícios, por exemplo, exercícios para evitar desastres, incêndios e assim por diante.
Ý thức trốn thoát của người dân tương đối mạnh mẽ, vì ở các thành phố như Bắc Kinh thường xuyên diễn ra các cuộc diễn tập, chẳng hạn như diễn tập tránh thiên tai, hỏa hoạn, v.v.
相对来讲 , 人们 的 意识 还是 比较 好 。
so với trước||||||
relativement|||conscience|||
relativ betrachtet||||||
relatief gesproken||||||
relatively speaking|people||awareness||relatively better|
Relatively speaking, people's consciousness is still better.
In termini comparativi, la consapevolezza delle persone è ancora relativamente buona.
相対的に言えば、人々の意識はまだ比較的良いでしょう。
Relativamente falando, a consciência das pessoas é ainda melhor.
Xét một cách tương đối thì nhận thức của người dân vẫn tương đối tốt.
相对 来讲 , 人们 的 意识 还是 比较 好 。
W: 我 记得 十二 号 的 时候 , 那天 中午 我 在 睡觉 , 然后 醒来 之后 , 我 看 新闻 。
||||||||midi|||||s'est réveillé||||
|||the twelfth||||that day|noon|||||woke up|||watched|the news
W: I remember when I was on the 12th, I was sleeping at noon that day and then I woke up and I read the news.
W: Ricordo che il 12, a mezzogiorno, stavo dormendo e quando mi sono svegliato ho guardato il telegiornale.
W: 12 日のことを覚えています。その日は正午に寝ていて、起きてからニュースを見ました。
T: Eu lembro que no dia 12, eu estava dormindo ao meio-dia daquele dia, e depois que acordei, assisti ao noticiário.
W: Tôi nhớ ngày 12, hôm đó tôi đang ngủ trưa, sau đó khi thức dậy tôi đang xem tin tức.
看到 说 , 四川 地区 爆发 了 特大 地震 。
|||région|a eu lieu|||séisme
|||region|erupt||a major|
||||発生した|||
Seeing that there was a massive earthquake in the Sichuan area.
È stato riferito che un forte terremoto ha colpito il Sichuan.
四川地方で大きな地震が起きたのを見ました。
Eu vi que um grande terremoto eclodiu em Sichuan.
Tôi thấy một trận động đất lớn đã xảy ra ở Tứ Xuyên.
我 当时 第一 感觉 就是 , 觉得 特别 特别 的 吃惊 。
|at that time|first|feeling||felt|||that|surprised
|||||||||verbaasd
My first feeling was that I felt particularly surprised.
その時の私の最初の感情は、とても驚いたということでした。
Minha primeira sensação foi de que fiquei muito surpreso.
因为 这 是 我 有生以来 , 第一次 听闻 有 这么 大 的 地震 正在 发生 。
||||suốt đời|||||||||
||||de ma vie||entendre|||||||
||||in my lifetime||hören|||||||
||||in mijn leven|||||||||
||||in my lifetime||hearing||||||that is happening|
Because this is my life, for the first time I heard that such a large earthquake is happening.
生まれて以来、こんなに大きな地震が発生しているなんて初めて聞いたからです。
Ponieważ po raz pierwszy w życiu słyszę o trzęsieniu ziemi o takiej sile.
Porque esta é a primeira vez que ouço falar de um terremoto tão grande na minha vida.
Bởi vì đây là lần đầu tiên trong đời tôi nghe tin có một trận động đất lớn như vậy đang xảy ra.
所以 我 感到 特别 特别 的 吃惊 。
||feel||especially||surprised
So I feel particularly surprised.
それでとても驚きました。
Fiquei muito surpreso.
而且 , 随着 时间 的 流逝 , 越来越 多 的 人 被 报告 ( 为 ) , 已经 发现 是 死亡 了 。
||||trôi qua||||||||||||
|avec le passage de|||écoulement||||||rapport||||||
Moreover|with|||passing||||||reported|||||death|
||||Vergehen||||||报告||||||
||||verloop||||||gerapporteerd||||||
Moreover, as time passes, more and more people are reported (as) and have been found dead.
そして、時間が経つにつれて、より多くの人が遺体で発見されたと報告されました。
W miarę upływu czasu coraz więcej osób zostaje znalezionych martwych.
Além disso, com o passar do tempo, mais e mais pessoas morreram.
所以 我 觉得 , 这 一次 的 灾难 , 对 很多 人 来说 , 尤其 是 对 年青 人 来 说 , 都 是 前所未有 的 。
||||||||||||||||||||chưa từng có|
||||||désastre|||||surtout|||jeunes||||||sans précédent|
||think||||disaster||||for|especially|||young||to come||||unprecedented|
||||||||||||||jongere||||||onverhoord|
||||||||||||||jungen||||||unprecedented|
Therefore, I think that this disaster is unprecedented to many people, especially young people.
Pertanto, credo che questo disastro sia senza precedenti per molte persone, soprattutto per i giovani.
したがって、今回の災害は多くの人、特に若者にとって前例のないものだと思います。
Portanto, acho que esse desastre não tem precedentes para muitas pessoas, especialmente para os jovens.
Vì vậy tôi nghĩ thảm họa này là chưa từng có đối với nhiều người, đặc biệt là giới trẻ.
H: 是 这样 的 。
H: This is the case.
H:その通りです。
H: É isso aí.
在 地震 发生 之后 , 很多 的 年青 人 都 参与 到 四川 地震 的 救援 工作 当中 。
|||||||||participent|||||secours||dedans
|the earthquake|occurred|||possessive particle|young||all|participate|||||rescue||among
|||||||||deelnemen|||||redding||
||||||||||||||Rettung||
After the earthquake, many young people participated in the rescue work of the Sichuan earthquake.
All'indomani del terremoto, molti giovani hanno partecipato alle operazioni di soccorso nel Sichuan.
地震の発生後、多くの若者が四川地震の救援活動に参加しました。
Após o terremoto, muitos jovens participaram do trabalho de resgate do terremoto de Sichuan.
Sau trận động đất, nhiều bạn trẻ đã tham gia công tác cứu hộ động đất Tứ Xuyên.
武警 、 官兵 、 群众 , 都 有 组织 的 , 也 包括 自发 的 , 去 救助 他人 。
Cảnh sát vũ trang|||||||||tự phát||||
police armée|militaires|la foule|||organisation|||inclut|spontané|||aider|les autres
Waffenpolizei|officials and soldiers|||||||einschließlich|spontan||||
militair politie|militairen|de massa||||||||||helpen|anderen
armed police|officers and soldiers|the masses|||organization||also|including|spontaneous|||rescue|others
Armed police, officers and soldiers, the masses, all have their own organization, and they also volunteer to help others.
武装警察、将校や兵士、そして民衆は、自発的なものも含めて、被災者を助けるために組織的に活動しました。
A polícia armada, oficiais e soldados, e as massas estão todos organizados, mesmo espontâneos, para ajudar os outros.
那么 在 地震 发生 一周 之后 , 也 就是 五月 的 十九 号 , 国家 决定 十九 日 到 二十一 日 三 天 为 全国 哀悼 日 。
|||||||||||||||||hai mươi mốt||||||thương tiếc|
||||||||||||||dix-neuf|||||||||deuil|
||earthquake||one week||||May||nineteenth|||decided||May 19||21|||||the whole country|mourning|
||||één week||||||negentien|||||||||||||rouw|
|||||||||||||||||||||||mourning|
Then, a week after the earthquake occurred, that is, on the 19th of May, the state decided to hold a day of mourning for the country from the 19th to the 21st.
Poi, una settimana dopo il terremoto, cioè il 19 maggio, lo Stato ha deciso che dal 19 al 21 sarebbe stato un giorno di lutto nazionale.
そして地震から1週間後、つまり5月19日、国は19日から21日までの3日間を国家追悼の日と決定しました。
Tydzień po trzęsieniu ziemi, czyli 19 maja, państwo zdecydowało, że dni od 19 do 21 będą dniem żałoby narodowej.
Então, uma semana após a ocorrência do terremoto, ou seja, no dia 19 de maio, o país decidiu que haveria três dias de 19 a 21 como dia nacional de luto.
Vì vậy, một tuần sau trận động đất, tức là ngày 19 tháng 5, cả nước quyết định rằng ba ngày từ ngày 19 đến ngày 21 sẽ là Ngày Quốc tang.
举国 默哀 , 停止 一切 公众 娱乐 。
toàn quốc|mặc niệm||||
le pays|silence de deuil|arrêter|toutes les activités|public|divertissement
nation|Mourning|||öffentlich|Unterhaltung
het hele land|stilte van rouw|stoppen||publieke|vermaak
the whole nation|a moment of silence|stop|public entertainment|public|entertainment
Moments of national silence, stop all public entertainment.
La nazione ha osservato un momento di silenzio e ha interrotto tutti gli spettacoli pubblici.
国を挙げて哀悼を捧げ、あらゆる娯楽をやめました。
Todo o país observa o silêncio e interrompe todo o entretenimento público.
W: 对 , 我 还 发现 , 现在 各地 的 国旗 都 在 降 半旗 。
||||||||||||nửa cột cờ
||||||partout||drapeau national|||baisse|demi-mât
||||found||various places||national flag|||being lowered|half-mast
||||||overal||vlag|||vlaggen|halfstok
|||||||||||senken|Halbmast
W: Yes, I also found that flags are being flown at half-mast everywhere.
W: Sì, e ho anche notato che le bandiere sono abbassate a mezz'asta ovunque.
W: はい、どこにでも国旗が半旗で掲げられているのにも気付きました。
T: Sim, também descobri que as bandeiras nacionais de vários lugares estão agora rebaixadas a meio mastro.
W: Vâng, tôi cũng phát hiện ra rằng cờ ở khắp mọi nơi đều treo rủ.
这种 仪式 在 中国 是 非常 罕见 的 。
|rituel|||||rare|
|Ritual||||||
|ritueel||||||
|ceremony||China||very|rare|
This kind of ceremony is very rare in China.
Cerimonie di questo tipo sono molto rare in Cina.
この種の儀式は中国では非常に珍しいです。
Esse tipo de cerimônia é muito raro na China.
Loại nghi lễ này rất hiếm ở Trung Quốc.
因为 据说 只有 非常 重要 的 领导人 逝世 , 或者 是 重大 的 自然灾害 发生 的 时候 , 才 会 有 这 一 幕 的 景象 。
|||||||||||||||||||||||cảnh tượng
|il paraît|||||dirigeant|décède|||||catastrophe naturelle|||||||||scène||scène
because|it is said|||||leaders|pass away|||major||natural disasters|||||||this scene||scene||scene
|||||||overlijdt||||||||||||||toneel||
|||||||verstorben||||||||||||||Szene||Szene
Because it is said that this scene only occurs when very important leaders pass away, or in the event of a major natural disaster.
Si dice infatti che questa scena si verifichi solo quando muore un leader molto importante o quando si verifica un grave disastro naturale.
というのも、この現象は重要な指導者が亡くなった時か、大きな自然災害が起きた時にしか起こらないと言われているからです。
Porque se diz que essa cena só pode ser vista quando um líder muito importante morre ou ocorre um grande desastre natural.
就是 在 天安门 前面 的 国旗 降 半旗 。
|||||||nửa cờ
|||||drapeau national|baisse|à mi-mât
is||Tiananmen|in front of||national flag||half-mast
It is the national flag in front of Tiananmen Gate.
Cioè, la bandiera nazionale davanti a Piazza Tienanmen viene abbassata a mezz'asta.
天安門広場の前で国旗を半旗で掲揚しています。
Oznacza to, że flaga narodowa przed placem Tiananmen została opuszczona do połowy masztu.
A bandeira nacional em frente à Praça Tiananmen foi reduzida a meio mastro.
Quốc kỳ trước Quảng trường Thiên An Môn được treo rủ.
然后 我 发现 , 各个 单位 的 国旗 , 他们 每天 升挂 的 国旗 , 也 都 降 了 半旗 。
|||chaque|unités|||||hisser|||||a baissé||en berne
|||each unit|units|||||hoisting flags|||||lowered||half-mast
|||||||||hijsen|||||||
|||||||||treo|||||||nửa cột cờ
|||||||||hissen|||||||
|||||||||掲揚|||||||
Then I discovered that the national flag of each unit, and the national flag they had hoisted every day, also lowered the flag.
Poi ho scoperto che le bandiere nazionali delle varie unità, quelle che issavano ogni giorno, erano abbassate a mezz'asta.
それから気づいたのが、各職場で毎日掲げられていた国旗も、皆半旗に下げられていました。
Então descobri que as bandeiras nacionais das várias unidades, e as bandeiras nacionais que hasteamos todos os dias, também foram baixadas a meio mastro.
Sau đó tôi phát hiện ra rằng quốc kỳ của các đơn vị khác nhau, những lá cờ quốc gia mà họ treo hàng ngày, cũng được hạ xuống nửa cột.
然后 我 发现 , 各个 单位 的 国旗 , 他们 每天 升 挂 的 国旗 , 也 都 降 了 半旗 。
我 想 这种 仪式 真 的 是 非常 非常 的 罕见 , 而且 是 在 全国 范围 内 都 进行 的 。
|||rituel|||||||rare|||||portée||||
|||ceremony|||||||rare|Moreover|||the whole country|scope|within||carried out|
|||||||||||||||schaal||||
I think this kind of ceremony is really very rare and it is carried out nationwide.
Credo che questa sia una cerimonia molto, molto rara, che si svolge in tutto il Paese.
このような儀式は本当に珍しいと思いますし、全国各地で行われています。
Acho que esse tipo de ritual é realmente muito, muito raro, e é realizado em todo o país.
Tôi nghĩ loại nghi lễ này thực sự rất hiếm và được tổ chức trên khắp đất nước.
并且 我 还 发现 了 一个 现象 , 就是 在 登陆 网页 的 时候 , 有 很多 网页 都 被 设置 成 黑白 颜色 , 以 表示 对 四川 地震 中 死亡 的 民众 还 有 救援 人员 ( 表示 ) 哀悼 。
|||||||||||||||||||||||||||||||||cứu援|||điếu tang
et||||||phénomène|||connexion|page||||||||réglé|||couleur|pour|pour montrer|||||||les personnes|||sauvetage|||deuil
and||||||phenomenon|||logging in|web pages|||||webpage||was|set||black and white|color|to|to express|||Sichuan earthquake||deaths||people||there|rescue|personnel||mourning
|||||||||inloggen|webpagina||||||||||zwart-wit||||||||||||||||
|||||||||Anmeldung|Webseite||||||||||||||||||||||||||
And I also discovered a phenomenon that when landing a webpage, many pages were set to black and white to express the condolences of the people who died in the Sichuan earthquake and the rescue workers.
E ho anche notato che quando sono atterrato su una pagina web, molte di esse erano impostate sui colori bianco e nero per esprimere le mie condoglianze per la morte delle persone e dei soccorritori nel terremoto del Sichuan.
また、ウェブページにログインすると多くのウェブページが白黒で表示され、四川大地震で亡くなった人々と救援者への哀悼の意を表しているという現象も見かけました。
E também encontrei um fenômeno, ou seja, ao acessar a página da web, muitas páginas da web são definidas em preto e branco para expressar condolências às pessoas que morreram no terremoto de Sichuan e equipes de resgate ().
Và tôi cũng phát hiện ra một hiện tượng, đó là khi đăng nhập vào trang web, nhiều trang web được đặt thành màu đen trắng để bày tỏ lời chia buồn tới người dân và nhân viên cứu hộ đã thiệt mạng trong trận động đất Tứ Xuyên.
H: 不仅如此 , 十九 日 下午 的 两 点 二十八 分 , 也 就是 地震 发生 一周 之后 的 星期一 的 两 点 二十八 分 , 国家 决定 , 全国 民众 集体 默哀 三 分钟 , 所有 的 防空 警报 都 全部 拉 响 , 所有 的 汽车 都 全部 鸣笛 , 以 表示 我们 的 哀悼 。
||||||||hai mươi tám||||||||||||||||||||mặc niệm|||||||||||||||||||||
|non seulement cela|||||||||||||||||||||||||le peuple|collectivement|silence de deuil|||||défense aérienne|alarme||tous|tirer||||||||||||deuil
|not only that||19th|||||28||||||one week|||Monday||||||the country|decided|||collective|moment of silence||minutes|||air defense|air raid siren||all|sounded|sound|||cars||all|honking||to express|||mourning
|niet alleen dat|||||||achtentwintig|||||||||||||||||||collectief||||||luchtverdediging|alarm||allemaal|trekken|||||||toeteren|||||
|||||||||||||||||||||||||||kollektiv||||||Luftschutz|Alarm|||auslösen|ertönen||||||Hupen|||||
H: Not only that, but at 2:28 pm on the 19th, that is, 2:28 pm on Monday after the quake occurred a week later, the state decided that the whole nation would observe a collective silence for three minutes. All air defense warnings were all in place. When it sounds, all the cars whistle to show our condolences.
H: Non solo, alle 14.28 del pomeriggio del 19, cioè alle 14.28 di lunedì, una settimana dopo il terremoto, lo Stato ha deciso che tutta la nazione dovesse osservare un silenzio collettivo di tre minuti, con tutte le sirene antiaeree suonate e tutti i clacson delle auto, per esprimere il nostro cordoglio.
H: それだけではなく、19 日の午後 2 時 28 分、つまり地震から 1 週間後の月曜日の 2 時 28 分に、政府は全国の人々に 3 分間の黙祷を捧げる事を決定しました。全ての防空警報はサイレンが鳴らされ、全ての車がクラクションを鳴らして哀悼の意を表します。
H: Nie tylko to, że o 14:28 po południu 19-go, czyli o 14:28 w poniedziałek, tydzień po trzęsieniu ziemi, państwo zdecydowało, że cały naród powinien zachować trzyminutową zbiorową ciszę, przy włączonych syrenach alarmowych i klaksonach samochodów, aby wyrazić nasze kondolencje.
H: Além disso, às 14h28 do dia 19, ou seja, às 14h28 da segunda-feira, uma semana após o terremoto, o estado decidiu que as pessoas de todo o país observassem um silêncio de três minutos, e Todos os avisos de defesa antiaérea foram acionados, soou e todos os carros buzinaram para expressar nossas condolências.
H: Không chỉ vậy, lúc 2h28 chiều ngày 19, tức là 2h28 thứ Hai, một tuần sau trận động đất, cả nước quyết định người dân cả nước sẽ im lặng tập thể trong ba phút. , và tất cả các cảnh báo phòng không sẽ được kích hoạt. Tất cả các xe bấm còi để bày tỏ lời chia buồn của chúng tôi.
W: 这 是 国家 发起 的 哀悼 仪式 。
||||initier||deuil|cérémonie
||||initiated||mourning ceremony|ceremony
||||initiëren|||
W: This is a mourning ceremony initiated by the country.
W: Questa è una cerimonia di lutto sponsorizzata dallo Stato.
W:これは国家主催の追悼式ですね。
T: Esta é uma cerimônia de luto iniciada pelo país.
W: Đây là một buổi lễ tang do nhà nước bảo trợ.
但是 我 也 经历 了 一些 民众 自发 的 哀悼 仪式 。
|||a vécu||||spontané||deuil|rituel
|||experienced|||the public|spontaneous|||ceremony
But I also experienced some spontaneous mourning rituals.
Ma ho anche assistito a cerimonie di lutto spontanee.
しかし、私は民間での自発的な追悼の儀式も経験しました。
Mas também experimentei as cerimônias de luto espontâneas de algumas pessoas.
Nhưng tôi cũng đã trải qua một số nghi lễ để tang tự phát.
这样 的 事情 在 你 身边 有 没 有 发生 呢 ?
|||||around you|||||
Did this happen around you?
このようなことがあなたの周りにありますか?
Isso já aconteceu perto de você?
H: 是 的 , 我 身边 的 朋友 也 有 这样 的 自发 的 仪式 。
|||||||||||spontané||rituel
|||||||also||||spontaneous||ceremony
H: Yes, my friends around me also have such spontaneous rituals.
H: はい、私の友人たちもそのような自発的な儀式を行っています。
H: Sim, os amigos ao meu redor também têm esses rituais espontâneos.
在 五月 的 十九 日 晚上 八点 , 很多 朋友 , 北京 的 , 也 有 外 省市 的 , 他们 都 集体 聚 到 天安门 广场 , 手持 白色 蜡烛 , 集体 点燃 , 为 这些 逝者 默哀 。
||||||||||||||provinces et villes||||collectivement|se rassembler|||place|tenant|blanches|bougies||allumer|||défunts|
|May|||day|||||||||outside provinces|provinces and cities||||together|gathered|||Tiananmen Square|holding||white candles||lighted|||the deceased|silent tribute
|||||||||||||buitenlandse|provincies|||||||||handheld||kaars||aansteken|||overledenen|
|||||||||||||||||||||||手に持って|||||||故人|
|||||||||||||||||||versammeln|||Platz|hand holding||Kerzen||anzünden|||Verstorbenen|
At 8 o'clock on the 19th of May, many friends, from Beijing to other provinces and cities, gathered in Tiananmen Square and held white candles. They lit collectively and mourned for the dead.
Alle otto di sera del 19 maggio, molti amici, sia di Pechino che di altre province e città, si sono riuniti collettivamente in piazza Tiananmen, tenendo in mano candele bianche e accendendole collettivamente per osservare un momento di silenzio in memoria dei defunti.
5月19日午後8時、北京や他の省・市から多くの人々がが天安門広場に集まり、白いろうそくを手に一斉に火を灯して死者を追悼しました。
Às oito horas da noite de 19 de maio, muitos amigos, de Pequim, bem como de outras províncias e cidades, reuniram-se na Praça Tiananmen, segurando velas brancas, acenderam-nas coletivamente e prantearam os mortos.
Vào lúc 8 giờ tối ngày 19 tháng 5, nhiều bạn bè từ Bắc Kinh cũng như các tỉnh, thành khác đã tập trung tại Quảng trường Thiên An Môn, cầm những ngọn nến trắng và cùng thắp lên để tưởng nhớ những người đã khuất.
W: 我 今天 晚上 去 参加 了 一个 生日 宴会 , 是 一个 亲戚 的 生日 宴会 。
|je||||||||fête|||parenté|||fête
||tonight|||attend|||birthday party|birthday party|||relative|||birthday party
|||||||||Feier|||relative|||
W: I went to a birthday party this evening and was a relative birthday party.
W: 今夜は親戚の誕生日パーティーに行きました。
W: Fui a uma festa de aniversário esta noite, foi a festa de aniversário de um parente.
W: Tối nay tôi đi dự tiệc sinh nhật của một người họ hàng.
我们 在 吃饭 以前 , 每个 人 面前 倒 了 一杯 酒 。
|||||||||une tasse|
||having a meal||||in front of|poured||a glass|wine
Before we had our meal, a glass of wine was poured in front of each person.
食事の前に、私たちの前でお酒がグラスに注がれました。
Antes de comermos, servimos uma taça de vinho na frente de todos.
Trước khi ăn, một ly rượu được rót trước mặt mỗi người.
然后 我们 先 默哀 了 一下 , 然后 把酒 洒 在 地上 , 以 悼念 那些 在 四川 大 地震 的 时候 死去 的 民众 。
|||||||de drank|||grond||herdenken||||||||overleden||
|||minute de silence||||alcool|||||commémorer||||||||||les gens
||first|silent tribute|||then|pour out the wine|spill|at|the ground|to|mourn||||||||died||the people
||||Vergangenheit|||pour wine|||||trauern||||||||||
Then we had a moment of silence, and afterwards we spilled the wine on the ground to commemorate those who died during the Sichuan earthquake.
Poi abbiamo osservato un momento di silenzio e versato del vino a terra in memoria di coloro che sono morti nel grande terremoto del Sichuan.
それから私たちはしばらく哀悼の意を表し、四川大地震で亡くなった人々を追悼するために地面にお酒を撒きました。
Em seguida, ficamos de luto por um momento e, em seguida, derramamos o vinho no chão para lamentar as pessoas que morreram durante o terremoto de Sichuan.
Sau đó chúng tôi im lặng một lúc rồi đổ rượu xuống đất để tưởng nhớ những người đã thiệt mạng trong trận động đất Tứ Xuyên.
那么 这 是 我 亲身 经历 的 , 发生 在 我 身边 的 这 一些 哀悼 的 活动 。
||||personnelle||||||||||deuil||
||||personally||||||around me||||mourning||
This is an account of the mourning activities that I personally experienced and that happened around me.
ここでは、私が個人的に経験したことや私の周りで起こった追悼活動を紹介します。
Então foi isso que eu experimentei pessoalmente, essas atividades de luto que aconteciam ao meu redor.
Đây là những gì cá nhân tôi đã trải qua, những hoạt động đau buồn xảy ra xung quanh tôi.
那么 除了 这种 哀悼 仪式 之外 , ( 那么 ) 花花 你 在 内心 对 这 一次 的 地震 有 什么样 的 感受 , 或者 是 你 自己 的 想法 呢 ?
|||deuil|rituel|en dehors de|||||||||||||||||||||
|except|this|mourning ceremony|ceremony|besides||Hua Hua|you||your heart|||||||||feelings|||||||
|behalve|||||||||innerlijk||||||||||||||||
So apart from such mourning ceremonies, what kind of feelings, or your own ideas, are you spending on yourselves in this earthquake?
ではこのような追悼儀式とは別に、花花さんは今回の地震についてどのような思いやご自身の考えがありますか?
Portanto, além desse tipo de cerimônia de luto, (então) como você se sente a respeito do terremoto em Huahua, ou sobre seus próprios pensamentos?
H: 我 想 我们 这 一代 人 确实 没有 经过 什么 大灾 大难 。
|||||génération||||||grande catastrophe|grande catastrophe
|||we||generation||indeed||experienced||major disaster|major disaster
|||||generatie||||||grote ramp|grote ramp
||||||||||||große Katastroph
H: I don't think that our generation really has had any major disasters.
H: Credo sia vero che la nostra generazione non ha vissuto grandi catastrofi.
H: 私たちの世代は大災害を経験していないと思います。
H: Myślę, że to prawda, że nasze pokolenie nie przeszło przez żadne wielkie katastrofy.
H: Acho que nossa geração não experimentou nenhum grande desastre.
H: Tôi nghĩ thế hệ chúng tôi chưa từng trải qua thảm họa lớn nào.
对于 我们 来讲 , 这次 地震 , 可能 给 我们 带来 更 多 的 是 一种 内心 的 思考 与 责问 。
||||||||||||||||réflexion||questionnement
For us||for us||||||||||||inner||reflection|with|self-questioning
||||||||||||||||||vragen
||||||||||||||||||Selbstkritik
For us, this earthquake may bring more of an inner reflection and questioning.
この地震は私たちにとって、より内なる思考と問いをもたらすかもしれません。
Para nós, este terremoto pode nos trazer mais um tipo de pensamento e questionamento interior.
Đối với chúng ta, trận động đất này có thể mang lại cho chúng ta nhiều suy nghĩ và thắc mắc nội tâm hơn.
我们 今后 要 如何 生活 , 我们 要 如何 面对 自己 的 人生 ?
|||comment||||||||
|in the future||how|life|||how to|face|||
|||||||hoe||||
How should we live in the future? How should we face our own lives?
私たちはこれからの時代をどう生き、自分の人生とどう向き合っていくのか。
Como vamos viver no futuro, como vamos encarar nossas vidas?
Chúng ta sẽ sống như thế nào trong tương lai? Chúng ta sẽ đối mặt với cuộc sống của chính mình như thế nào?
要 用 怎么样 的 态度 去 生活 下去 ?
||||attitude|||
||||attitude|||live on
What kind of attitude should we have to continue living?
私たちはどのような姿勢で生きるべきでしょうか?
Que tipo de atitude devo usar para viver?
Chúng ta nên áp dụng thái độ nào để sống cuộc sống của mình?
那 这次 大 地震 当中 , 有 很多 人 遇难 , 有 很多 儿童 成为 孤儿 , 很多 母亲 丧失 了 自己 的 子女 , 很多 老人 失去 了 自己 的 孩子 , 成为 孤寡 。
||||||||verongelukken|||||wees|||verliezen||||kinderen|||||||||eenzaam
||||pendant|||||||||orphelin|||a perdu||||enfants|||||||||isolés
||||among||||perished|||children||orphans||mothers|lost||||children||elderly people|lost||||||widowed and childless
||||||||verunglückt|||||Waisen|||verloren hat|||||||||||||einsam und verlassen
In the earthquake, many people were killed. Many children were orphaned. Many mothers lost their children. Many old people lost their children and became lonely.
この地震では、多くの人が亡くなり、多くの子供たちが孤児となり、多くの母親が子供を失い、多くの高齢者が子供を亡くし、未亡人になりました。
Durante o terremoto, muitas pessoas morreram, muitas crianças ficaram órfãs, muitas mães perderam seus filhos e muitos idosos perderam seus filhos e ficaram órfãos.
Trong trận động đất lớn này, nhiều người đã thiệt mạng, nhiều trẻ em trở thành mồ côi, nhiều bà mẹ mất con, nhiều người già mất con và trở thành góa phụ.
对于 我们 这些 人 来讲 , 我们 安然无恙 , 我们 仍然 生活 的 很 好 , 那 以后 我们 要 怎么 生活 呢 ?
||||||sains et saufs|||||||||||||
For us||||for us||safe and sound|||life||||||||||
||||||ongeschonden|||||||||||||
||||||unversehrt|||||||||||||
For us, these people, we are safe and sound, we still live well, then how do we live?
私たちにとって、私たちは安全で健康で、今も元気に暮らしていますが、これからどうやって生きていくべきでしょうか?
Para nós, estamos sãos e salvos e ainda vivemos muito bem. Como iremos viver no futuro?
Đối với những người trong chúng ta, chúng ta bình an vô sự, chúng ta vẫn đang sống tốt, vậy tương lai chúng ta sẽ sống như thế nào?
荒度 , 或者 是 应该 奋进 ?
paresse||||avancer
Rohheit||||vorwärts streben
verwaarlozing||||vooruitgang maken
荒度||||
wilderness degree||||strive forward
Absurdity, or should you be forging ahead?
棄権すべきか、それとも前進すべきか?
A może powinniśmy dążyć do postępu?
Fome, ou devemos seguir em frente?
Thật lãng phí thời gian, hay chúng ta nên tiến về phía trước?
我 想 , 这 都 是 我们 需要 去 思考 的 问题 。
||||||||réfléchir||
||||||||think||issues
I think that's all we need to think about.
これは私たちが考えなければならないことだと思います。
Acho que essas são todas as questões sobre as quais precisamos pensar.
Tôi nghĩ đây là những vấn đề chúng ta cần phải suy nghĩ.
W: 经过 这 一次 这样 的 大 地震 , 我 突然 觉得 , 生命 有 的 时候 真 的 是 非常 脆弱 。
|||||||||||das Leben||||||||zerbrechlich
|after|||like this|possessive particle||earthquake||suddenly||life||||really||||fragile
|||||||||||leven||||||||kwetsbaar
|||||||||||||||||||fragile
W: After this major earthquake, I suddenly felt that life was really very fragile.
W: 今回のような大きな地震の後、私は突然、人生は時には実にとてももろいものだと感じました。
W: Depois desse grande terremoto, de repente senti que a vida às vezes é muito frágil.
我 记得 以前 , 很久以前 , 大概 在 好几年 以前 , 我 的 一个 老师 跟 我 开玩笑 说 , 他 说 , 我 还 担心 我 明天 会 出 车祸 死掉 呢 。
||||||il y a plusieurs années|||||||||||||||||||accident de voiture|mourir|
|remember||a long time ago|about||a few years||||||||||||||||tomorrow|||car accident|die|
|||heel lang geleden|||veel jaren||||||||grapje maken|||||||||||auto-ongeluk|sterven|
|||||||||||||||||||||||||Autounfall|sterben|
I remember that long ago, a long time ago, probably a few years ago, one of my teachers jokingly told me that he said, I still worry that I will die in a car accident tomorrow.
昔、おそらく数年前でしょうか、ある先生が私に冗談を言って、「明日交通事故で死ぬのではないかと心配している」と言ったのを覚えています。
Lembro-me que há muito tempo, cerca de alguns anos atrás, um de meus professores brincou comigo dizendo: Eu estava preocupada em morrer em um acidente de carro amanhã.
我 当时 很 惊讶 , 我 就 问 他 , 我 说 为什么 , 然后 他 说 , 所以 我 今天 要 好好 的 活着 。
|||surpris|||||||||||||||||vivre
|at that time||surprised|||||||||||||||live well||live well
|||verbaasd|||||||||||||||||leven
I was surprised at that time. I asked him, I said why, and then he said, so I want to live well today.
その時はびっくりしたので理由を聞いたら、だから今日も元気に生きないといけないと言いました。
Fiquei surpreso na hora, perguntei pra ele, disse porque, e aí ele falou, então eu tenho que viver bem hoje.
尤其 是 经过 这 一次 的 发生 在 四川 人民 身上 的 灾难 之后 , 我 觉得 , 真 的 像 有人 说 过 的 那样 , 努力 的 活 的 更 好 , 就是 对 死去 的 同胞 最好 的 哀悼 。
surtout|||||||||le peuple|||tragédie||||||||||||||||||||||compatriotes|||deuil
especially||after|||||||the people|on the people||disaster||||||like|||past tense marker||like that|||live||||||died||compatriots|the best||mourning
||||||||||||||||||||||||||leven||||||||broeders|||
||||||||||||||||||||||||||||||||||Verstorbenen Brü|||
Especially after this catastrophe that happened to the Sichuan people, I feel that, as some people have said, working hard and living better is the best condolences to the dead compatriots.
特に今回の四川省の人々に起こった災害の後、誰かが言ったように、よりよく生きることが、亡くなった同胞たちへの最大の哀悼の意だと思います。
Especialmente depois do desastre que aconteceu ao povo de Sichuan desta vez, eu sinto que, como algumas pessoas disseram, trabalhar muito para viver melhor é as melhores condolências aos compatriotas mortos.
我 想 , 从 十二 号 开始 到 现在 , 在 这 一段 时间 之内 , 我们 的 电视 还有 报纸 每天 都 在 播出 、 刊登 大量 的 有关 地震 救援 的 即时 消息 , 有 没 有 哪些 给 你 印象 特别 深刻 的 这些 消息 或者 是 事迹 呢 ?
||||||||||||||||||||||publiceren|||||||directe|||||welke|||||indrukwekkend||||||verhalen|
||||||||||une période|||||||journal||||diffuser|publier|un grand nombre|||tremblement de terre|secours||instantanées|informations|||||||impression||profondément||||ou||faits|
||||||||||period||within|||||newspaper||||broadcast|publish|a large amount||||rescue||real-time|news||not||which|||impression||profound|||news|or||deeds|(question particle)
|||||||||||||||||||||ausstrahlen|veröffentlichen|||||||aktuelle||||||||||||||||Ereignisse|
I think that from the 12th to the present, within this period of time, our television and newspapers are broadcasting and publishing a large number of instant messages on earthquake rescue. Are there any of these that give you particularly deep impressions? News or deeds?
12日から現在に至るまで、テレビや新聞では連日、地震救助に関する速報ニュースがたくさん放送・掲載されていたと思いますが、特に印象に残っているニュースや行動はありますか?
Myślę, że w okresie od 12 do chwili obecnej nasza telewizja i gazety codziennie nadawały i publikowały wiele natychmiastowych wiadomości o ratowaniu trzęsienia ziemi, czy były jakieś takie wiadomości lub czyny, które wywarły na tobie szczególnie głębokie wrażenie?
Acho que, desde o dia 12 até o presente, durante este período, nossa TV e jornais têm transmitido e publicado muitas notícias instantâneas sobre o resgate do terremoto todos os dias. Há algum destes que o impressionou particularmente? Notícias ou feitos?
H: 我 想 印象 最 深刻 的 还是 “ 十 大 杰出 教师 ”。
|||impression||profond|||||excellents|enseignant
|||||profound|||Top Ten Outstanding Teachers||outstanding|teachers
||||||||||uitstekende|
||||||||||herausragenden|Lehrer
H: I think the most impressive thing is "Ten Outstanding Teachers."
H: 一番印象に残ったのは「十大傑出教師」だと思います。
H: Myślę, że największe wrażenie zrobiło na mnie Dziesięciu Wybitnych Nauczycieli.
H: Acho que o mais impressionante são os "Dez melhores professores".
有 一篇 报道 写 的 是 十 位 杰出 教师 英勇 救助 自己 的 学生 的 事迹 。
|un|article|||||dix|distingés|enseignants|courageux|sauvetage|||||acte
|one article|report|written|||ten|teachers|outstanding|teachers|heroically|rescue|||students||deeds
||||||||||dappere||||||
||||||||||heldenhaft||||||
There is a story about the story of ten outstanding teachers who heroically saved their students.
10人の素晴らしい教師が勇敢に生徒を救った業績についての報道があります。
Há um relato sobre os feitos de dez professores notáveis que bravamente resgataram seus alunos.
这 十 位 教师 都 是 有 机会 、 有 时间 , 并且 有 能够 去 脱离 险境 的 , 但是 他们 没有 。
||||||||||||capacité||échapper|danger||||
|ten|position|teachers||||opportunity|||and||||break away|dangerous situation|possessive particle|||
||||||||||||||ontsnappen|gevaarlijke situatie||||
||||||||||||||entkommen|Gefahr||||
All ten teachers have the opportunity, the time, and the ability to get out of danger, but they do not.
これら 10 人の教師は全員、危険から抜け出す機会、時間、能力を持っていたのに、それをしませんでした。
Tych dziesięciu nauczycieli miało możliwość, czas i zdolność, aby zejść z drogi, ale tego nie zrobili.
Todos esses dez professores têm oportunidade, tempo e capacidade de escapar do perigo, mas não têm.
他们 都 是 反复 的 折回 到 教室 , 救 下 了 很多 孩子 。
|||à plusieurs reprises||retourner||salle de classe|sauver||||
|||immer wieder||zurückkehren|||||||
|||herhaaldelijk||terugkeren|||redde||||
|||repeatedly|possessive particle|returned||classroom|rescued||||
They have repeatedly folded back to the classroom and saved many children.
彼らは何度も教室に戻り、多くの子供たちを救いました。
Wielokrotnie wracali do klasy i uratowali wiele dzieci.
Todos eles voltaram para a sala de aula várias vezes e salvaram muitas crianças.
其中 有 几 位 教师 , 因为 救助 孩子 , 最后 是 死 在 了 教学 楼 里面 。
parmi||||enseignants||sauver|||||||enseignement|bâtiment|
among them||a few||teachers||rescue|||was||||teaching|teaching building|
waaronder|||personen|||||||||||gebouw|
|||||||||||||Lehrgebäude||
Among them, there were several teachers who died in the teaching building while trying to save the children.
このうち数人の教師は児童を救出したためについに教棟で死亡しました。
Niektórzy z tych nauczycieli zginęli w budynku szkoły, ponieważ ratowali dzieci.
Vários professores morreram no prédio de ensino porque resgataram as crianças.
但是 他们 身下 保护 的 孩子 却 得以 还 生 。
|||||||a pu||
||unter ihnen|||||überleben können||
||onder zich|bescherming||||kan||
||under their bodies|protection|possessive particle|||was able to|still|
However, the children they protected were able to survive.
しかし、彼らの下で保護された子供は生き残りました。
Ale dzieci, które chronili, przeżyły.
Mas as crianças sob sua proteção sobreviveram.
那 我 想 , 如果 是 母亲 , 可能 会 救 自己 的 孩子 。
||||||||sauver|||
|I||||mother|||save|||
Then I think, if it were a mother, she might save her own child.
それが母親だったら、自分の子供を救うかもしれないと思いました。
Então eu acho que, se for uma mãe, ela pode salvar seu filho.
但是 如果 只是 普通 的 教师 , 他们 会 去 救 别人 的 孩子 , 这样 的 精神 是 特别 的 可贵 。
|||ordinaire||||||sauver||||||esprit||||précieux
but|||ordinary||||||||||||spirit||||admirable
|||gewone||||||||||||||||waardevol
|||||||||||||||||||貴重な
But if only ordinary teachers, they will save other children's, this spirit is particularly valuable.
でも普通の先生にすぎなけければ他人の子供を救う事はあるでしょうか、そういう精神はとても貴重です。
Mas se eles forem apenas professores comuns, eles salvarão os filhos de outras pessoas.Esse tipo de espírito é especialmente valioso.
W: 是 这样 的 。
W: This is the case.
W:その通りです。
W: É isso.
因为 我 想 , 那些 教师 , 他 在 救 别人 的 孩子 的 同时 , 他们 自己 的 孩子 , 此时此刻 , 也 不知去向 。
|||||||||||||||||à ce moment-là||ne savent pas où ils sont
|||those|||||others||||at the same time|||||at this moment||don't know where they are
|||||||||||||||||op dit moment||onbekend waar
|||||||||||||||||この時||行方不明
|||||||||||||||||in diesem Moment||unbekannten Ver
Because I think, those teachers, while saving other people's children, their own children, at this moment, are also missing.
なぜなら、その先生たちは、他人の子供を救うと同時に自分の子供も今この瞬間行方不明になっていると思うからです。
Ponieważ myślę, że ci nauczyciele, podczas gdy ratują dzieci innych ludzi, ich własne dzieci, w tej chwili, nie są nigdzie dostępne.
Porque eu acho que esses professores, ao mesmo tempo em que salvam os filhos dos outros, os próprios filhos deles, nesse momento, também estão faltando.
所以 我 想 , 这种 精神 真 的 是 非常 的 难得 。
||||||||||rare
|I|||spirit||||||rare
||||||||||selten
||||||||||貴重な
So I think this spirit is really very rare.
だから、このような精神は本当に得難いと思います。
Então eu acho que esse tipo de espírito é realmente raro.
另外 我 还 看到 过 一些 消息 , 就是 关于 地震 的 灾民 自救 的 一些 报道 。
|||||||||||sinistrés|auto-secours|||rapports
In addition||||||news||about|earthquake||disaster victims|self-rescue|||report
|||||||||||slachtoffers|zelfredzaamheid|||
|||||||||||震災者|自救|||
|||||||||||Erdbebenopfer|Selbsthilfe|||
In addition, I have seen some news about some of the reports on the earthquake victims.
また、私はあるニュース、つまり被災者が自ら命を繋いだ事についての報道も見ました。
Ponadto, przeczytałem również kilka doniesień prasowych na temat wysiłków samopomocy podejmowanych przez ofiary trzęsienia ziemi.
Além disso, vi algumas notícias sobre a autoajuda das vítimas do terremoto.
非常 让 我 吃惊 , 也 给 我 留下 很 深 的 印象 。
|||||||laisse||profond||
very|||surprised||||left||deep||
I was very surprised and left a deep impression on me.
それは私にとってとても驚きであり、深い印象に残りました。
Isso me surpreendeu muito e me marcou profundamente.
有 一些 报导 说 , 有 一个 女 的 , 然后 她 的 腿 被 压 ( 那个 ) 在 水泥 石板 底下 , 然后 救援 人员 过来 的 时候 , 没法 当时 就 把 她 救 出来 , 而且 她 已经 被 压 在 废墟 之下 很 长 时间 了 。
||reportage|||||||||jambe||écrasée|||ciment|dalle|sous||sauvetage|personnel|||||||||||||||écrasée||décombres|||||
||Bericht|||||||||||||||Betonplatte|||||||||||||||||||||Trümmern|||||
||bericht|||||||||||verdrukt||||plank|||||kwamen|||was niet mogelijk|||||||||||||puin|||||
||||||||||||||||コンクリート|コンクリートの|||||||||||||||||||||廃墟|||||
||report||||woman|||||leg||pressed||in|cement|stone slab|under||rescue|rescue personnel||||couldn't|||||||||||crushed||ruins|under|a long time|||
Some reports said that there was a woman, and then her leg was pressed (the one) under the cement slate, and then when rescue workers came, she could not save her at the time, and she was already under the rubble. Long time.
報道によれば、ある女性が足がコンクリートの下敷きになり、救助隊が来てもすぐには救出できず、長い間瓦礫の下敷きになっていたという事です。
Istnieją doniesienia, że była tam kobieta, której nogi zostały zmiażdżone pod cementowymi płytami, a kiedy przybyli ratownicy, nie mogli jej wydostać w tym czasie, a ona była zmiażdżona pod gruzami przez długi czas.
Há alguns relatos de que era uma mulher, e sua perna estava esmagada (que) sob a laje de cimento, e quando o resgate veio, ela não pôde ser resgatada naquele momento, e ela já estava esmagada sob os escombros. Tempo.
结果 她 最后 得救 了 。
résultat|||s'est sauvée|
result|||was saved|
resultaat|||gered|
|||救われた|
|||gerettet|
As a result, she was finally saved.
最後には彼女は救出されました。
Jak się okazało, ostatecznie została uratowana.
Ela foi finalmente salva.
那么 她 是 怎么 得救 的 呢 ?
||||sauver||
||||was saved||
So how did she get saved?
それでは彼女はどうやって一命を取りとめたのでしょうか?
Então, como ela foi salva?
她 在 这 期间 , 她 把 自己 的 小腿 割破 , 然后 喝 自己 的 血 , 这样 来 维持 生命 。
||||||||scheenbeen||||||||||
|||période||||||a coupé||||||||maintenir|
|||während|||||Unterschenkel|sich aufschneiden|||||||||
|||period||past tense marker|||lower leg|cut open|||||blood|||sustain|
|||||||||||||||||維持する|
During this time, she cut her leg and then drank her own blood to sustain her life.
その間、彼女は自分の脛を切り、自分の血を飲んで命を繋ぎました。
W tym czasie pocięła sobie łydkę i piła własną krew, aby utrzymać się przy życiu.
Durante este tempo, ela cortou a panturrilha e bebeu seu próprio sangue para manter sua vida.
这种 生命力 真 的 是 非常 的 顽强 。
|Lebenskraft||||||zäh
|levenskracht||||||sterk
|||||||強靭
|vitality||||||tenacious
This vitality is really very tenacious.
この生命力は非常に強固なものです。
Essa vitalidade é realmente muito tenaz.
H: 确实 是 这样 。
|vraiment||
|indeed||
H: This is indeed the case.
H:その通りです。
H: É verdade.
其实 最 重要 的 还是 活 下来 。
|||||vivre|
actually||||||
In fact, the most important thing is to survive.
実際、最も重要なことは生き続けることです。
Na verdade, o mais importante é sobreviver.
能够 活 下来 , 不管 付出 什么样 的 代价 , 可能 都 是 值得 的 。
||||payer|||prix||||valable|
|live||no matter|pay|||cost||||worth|
||||betalen|||prijs||||waard|
|||||||Preis|||||
It is probably worthwhile to be able to survive, (regardless of) what price you pay for.
たとえどんな犠牲を払ってでも生き残ることができることには価値があるかもしれません。
Pode valer a pena sobreviver (não importa o que aconteça) ao preço pago.
W: 在 现在 这样 的 社会 , 每个 人 都 在 追逐 自己 想要 的 东西 。
||||||||||poursuit||||
|in||||society|every||||pursuing||want||
||||||||||achtervolgen||||
W: In a society like this, everyone is chasing what they want.
W: 今日の社会では、誰もが自分の欲しいものを追い求めています。
T: Nesta sociedade, todos estão perseguindo o que desejam.
有些 人 在 追求 金钱 , 还有 一些 人 在 追求 权力 和 地位 。
|||poursuivre|argent|||||poursuivre|pouvoir||statut
|||pursuing|money|||||power and status|power||status
||||||||||macht||status
Some people are pursuing money while others are pursuing power and status.
お金を求める人もいれば、権力や地位を求める人もいます。
Algumas pessoas buscam dinheiro, outras buscam poder e status.
但是 我 想 这 一次 的 特大 地震 , 在 某些 方面 , 可能 也 给 我们 都 提 了 一个 醒 。
|||||||||certaines|||||||提|||avertissement
but||||||major|||some||maybe|||||reminded|||wake-up call
|||||||||||||||||||waarschuwing
However, I think this extraordinary earthquake may also give us a wake-up call in some respects.
しかし今回の大地震は、ある意味、私たち全員に想起させたのかもしれないと思います。
Mas acho que o grande terremoto desta vez, em alguns aspectos, também pode nos lembrar a todos.
那 就是 , 有 的 时候 你 在 追逐 一些 你 特别 想要 的 东西 , 但是 你 正在 失去 的 东西 , 你 最 宝贵 的 生命 、 你 最 宝贵 的 时间 、 你 最 宝贵 的 身体 、 你 健康 的 体魄 , 还有 一种 完整 的 人格 和 心灵 , 可能 都 被 我们 忽略 掉 了 。
|||||||poursuivre|||||||||||||||||||||||||||||santé||corps|||intégrité||personnalité||l'esprit|||||ignorer|perdu|
|||||||||||||||||losing|||||precious||||||||||||body||health||physical health|also||complete||personality||heart|||||neglect||
|||||||||||||||||verliezen|||||||||||||||||||||fysiek welzijn|||volledige||persoonlijkheid||ziel|||||||
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||健康な体||||||||||||||
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||körperliche Gesundheit||||||||||||||
That is, sometimes you are chasing something that you particularly want, but what you are losing, your most precious life, your most precious time, your most precious body, your healthy body, and a kind of Complete personality and mind may have been ignored by us.
それはつまり、時にはあなたはとても欲しい物を追いかけているのにそれらを失っているのです。それらは最も貴重な命、最も貴重な時間、最も貴重な体、健康な心身、そして完全な人格と精神、それらは我々によって見落とされてしまっています。
Ou seja, às vezes você está perseguindo algo que deseja especialmente, mas as coisas que está perdendo, sua vida mais preciosa, seu tempo mais precioso, seu corpo mais precioso, seu corpo saudável, há também uma espécie de foram esquecidos por nós.
但是 恰恰 是 到 了 这种 危急 的 时刻 , 我们 才 懂得 , 什么 是 最 重要 的 。
|juste|||||urgence||moment|||comprenons|||||
|gerade|||||kritischen||||||||||
|juist|||||noodsituatie||moment||||||||
||||||危機||||||||||
|exactly|||||crisis||moment|||understand|||||
But it was precisely at this critical moment that we learned that what was the most important.
しかし、この重大な瞬間にこそ、私たちは何が最も重要かを理解します。
Mas é precisamente neste momento crítico que entendemos o que é mais importante.
H: 确实 是 这样 。
H: This is indeed the case.
H:その通りです。
H: É verdade.
我们 在 这次 大 的 灾难 面前 , 面临 的 很多 都 是 心灵 的 拷问 。
|||||désastre||face à|||||esprit||interrogation
||this time|big|possessive particle||in the face of|facing|||||spiritual questioning||interrogation
||||||||||||||vragen
||||||||||||||心の問い
||||||||||||||seelische Fragen
In front of this great disaster, many of us face torture of the soul.
この大災害に直面して、私たちが直面していることの多くは精神的な苦痛です。
Diante dessa catástrofe, muitas das coisas que enfrentamos são uma tortura espiritual.
我们 要 清楚 自己 到底 要 什么 , 是 金钱 吗 ?
||||||||argent|
we||clear||exactly|||||
We need to be clear about what we really want. Is it money?
私たちは本当に欲しいものを知る必要があります、それはお金ですか?
Temos que ser claros sobre o que queremos, é dinheiro?
我 想 不是 。
I don't think so.
そうではないと思います。
Acho que não.
是 名利 吗 ?
|Ruhm und Re|
|fame and fortune|
|名声と利益|
Is it fame and fortune?
それは名声と富でしょうか?
É fama e fortuna?
我 想 也 不是 。
I don't think so.
そうでもないと思います。
Acho que não.
一切 都 没有 身体 重 要 , 一切 都 没有 时间 紧迫 。
||||||||||urgent
||||heavy||||||urgent
||||zwaar||||||dringend
||||||||||緊迫
||||||||||dringend
Everything is not physically important. There is no time for everything.
体ほど重要なものはなく、時間ほど重要なものもありません。
Nic nie jest tak ważne jak ciało, nic nie jest tak pilne jak czas.
Nada é tão importante quanto o corpo e nada pressiona o tempo.
那 在 节目 的 最后 , 我们 也 向 大家 集体 呼吁 , 珍爱 生命 , 珍惜 我们 现在 所 拥有 的 生活 , 这 才 是 我们 最 应 做到 的 事情 。
|||||||||collectivement|appel|chérir||chérir||||possédons||||||||应该|||
||program|||||to||collectively|appeal|cherish||cherish|||that|have||life||||||should|achieve||
||||||||||oproep|waardeer|||||||||||||||||
||||||||||呼びかけ|大切に|||||||||||||||||
||||||||||aufrufen|Leben schätzen|||||die||||||||||||
At the end of the program, we also collectively appealed to everyone to cherish life and cherish what we now have. This is what we should do most.
私たちの番組の最後に、今ある命を大切にすること、これが私たちがなすべき最も大切なことであることを私たちで呼びかけます。
Ao final do programa, também fazemos um apelo a todos coletivamente, valorizamos a vida, valorizamos a vida que temos agora, é isso que mais devemos fazer.
W: 然后 还是 要 向 地震 中 死去 的 同胞 们 表示 哀悼 。
|||||||morts||compatriotes|||deuil
|||||||||fellow countrymen||express condolences|mourning
|||||||||||ausdrücken|
W: Then still mourn the compatriots who died in the earthquake.
W:それでは、地震で亡くなった同胞たちに哀悼の意を表さなければなりません。
T: Em seguida, gostaria de expressar minhas condolências aos compatriotas que morreram no terremoto.
在 人类 遭受 灾难 的 时候 , 我 想 全 人类 的 心情 都 是 沉痛 的 , 此时此刻 。
||subir|désastre|||||||||||||à ce moment précis
|humanity|suffered|disaster||time||||all humanity||mood|||profound grief||At this moment
|de mensheid|||||||||||||verdrietig||
||||||||||||||深い悲しみ||
||leidet||||||||||||schmerzlich||
When humans suffered disasters, I thought that the feelings of all human beings were painful, at this moment.
Quando l'umanità ha subito un disastro, credo che tutti gli esseri umani abbiano provato un profondo sentimento di dolore, e credo che tutti noi abbiamo un profondo sentimento di dolore in questo momento.
人類が災害に見舞われる今この瞬間、人類全体の気分は沈痛になっていると思います。
Quando a humanidade sofre desastres, acho que o coração de toda a humanidade está triste, neste momento.