×

Używamy ciasteczek, aby ulepszyć LingQ. Odwiedzając stronę wyrażasz zgodę na nasze polityka Cookie.

image

Clavis Sinica, No Wedding in a Widow Year

NoWeddinginaWidowYear

同 宿舍 的 女孩 前 一阵 结 了 婚 ,老公 又 帅 又 优秀 。 我们 都 很 羡慕 她 ,她自己 脸上 也 总是 带着 幸福 的 笑容 。 可是 谈到 结婚 的 过程 ,她 却 皱起 了 眉头 。

原来 按照 中国 农历 ,今年 没有 "立春 ",是 "寡妇 年 ",不 应该 结婚 。 虽说 现在 很 少 有人 真 的 相信 这个 说法 , 但是 毕竟 心里 不 舒服 , 所以 大家 都 想 赶 在 春节 之前 去 领 结婚证 。 结果 , 结婚 的 人 突然 变得 特别 多 , 民政局 根本 处理 不 过来 , 据说 前 一阵 还有 加班 到 夜里 十二点 的 事情 。 我 宿舍 的 女孩 原 计划 某日 去 结婚 ,到 了 一 看 ,有 无数 人 在 等着 。 办公 人员 给 了 他们 一个 号码 ,说 :"今天 排 不 上 了 ,先 回家 吧 。 这 是 你们 的 排队 号码 ,排 到 了 给 你们 打电话 。 叫 你们 什么 时候 来 , 你们 就 什么 时候 来 ? " 原本 确定 的 事情 成 了 不 确定 , 总是 让 人 心里 没 底儿 。 他们 回去 等 了 一周 ,终于 接到 了 电话 :"下午 四点 来 吧 ,过时 不候 。 "两个 人 赶紧 各自 请 了 假 ,狂奔 过去 ,终于 在 这天 下午 拿到 了 结婚证 。 我 的 同学 很 不 高兴 : " 本来 选定 的 日子 是 有 纪念 意义 的 , 但是 真正 结婚 的 日子 是 别人 给定 的 。 "她 的 老公 安慰 她 说 :"咱们 已经 很 幸运 啦 。 再晚来几天 ,恐怕 '寡妇年 '以前 就要 结不成 啦 。 "后来 就 放 了 寒假 ,我 回 了 家乡 。 回去 才 知道 ,原来 我 的 一个 表妹 也 在 那 几天 结 了 婚 。 老公 是 我 没 见过 的 一个 人 ,他们 认识 没 多久 。 我 很 担心 她 还 不够 了解 对方 ,怪 她 结婚 太 着急 。 她 说 :"能 结上 就 不错 啦 ,幸亏 我们 去 得 早 。 你 看 ,我 是 好运气 的 人 。 "听 了 这话 ,我 也 没什么 好 说的 了 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

NoWeddinginaWidowYear No(1) No Wedding in a Widow Year No hay boda en año de viudedad Không Cưới Vào Năm Góa Phụ

同 宿舍 的 女孩 前 一阵 结 了 婚 ,老公 又 帅 又 优秀 。 cùng|ký túc xá|trợ từ sở hữu|cô gái|trước|một thời gian|kết hôn|trợ từ hoàn thành|hôn nhân|chồng|lại|đẹp trai|lại|xuất sắc |||||||||||||outstanding The girl in the dormitory had married a while ago and her husband was handsome and excellent. Cô gái cùng ký túc xá vừa mới kết hôn, chồng cô ấy vừa đẹp trai vừa xuất sắc. 我们 都 很 羡慕 她 ,她自己 脸上 也 总是 带着 幸福 的 笑容 。 chúng tôi|đều|rất|ghen tị|cô ấy|cô ấy tự|trên mặt|cũng|luôn luôn|mang theo|hạnh phúc|trợ từ sở hữu|nụ cười We are all envious of her, and her own face is always with a happy smile. Tất cả chúng tôi đều rất ghen tị với cô ấy, trên mặt cô ấy lúc nào cũng mang nụ cười hạnh phúc. 可是 谈到 结婚 的 过程 ,她 却 皱起 了 眉头 。 nhưng|khi nói đến|kết hôn|từ chỉ sở hữu|quá trình|cô ấy|lại|nhăn|trợ từ quá khứ|lông mày But when it comes to the process of marriage, she frowned. Nhưng khi nói về quá trình kết hôn, cô ấy lại nhíu mày.

原来 按照 中国 农历 ,今年 没有 "立春 ",是 "寡妇 年 ",不 应该 结婚 。 hóa ra|theo|Trung Quốc|âm lịch|năm nay|không có|Lập Xuân|là|góa phụ|năm|không|nên|kết hôn ||||||Beginning of Spring|||||| According to the Chinese Lunar Calendar, this year, there is no "starting spring" or "widower year" and should not be married. Hóa ra theo lịch âm của Trung Quốc, năm nay không có "Lập Xuân", là "Năm góa phụ", không nên kết hôn. 虽说 现在 很 少 有人 真 的 相信 这个 说法 , 但是 毕竟 心里 不 舒服 , 所以 大家 都 想 赶 在 春节 之前 去 领 结婚证 。 Although few people really believe this statement, they are uncomfortable after all. Therefore, everybody wants to get a marriage certificate before the Spring Festival. Dù nói rằng bây giờ rất ít người thật sự tin vào điều này, nhưng dù sao trong lòng cũng không thoải mái, nên mọi người đều muốn tranh thủ đi lấy giấy chứng nhận kết hôn trước Tết. 结果 , 结婚 的 人 突然 变得 特别 多 , 民政局 根本 处理 不 过来 , 据说 前 一阵 还有 加班 到 夜里 十二点 的 事情 。 As a result, the number of married people suddenly became particularly large, and the Civil Affairs Bureau did not deal with it at all. It is said that there was still an overtime before work until 12 o'clock in the evening. En conséquence, le nombre de personnes qui se sont mariées est devenu soudainement si important que le Bureau des affaires civiles n'a pas pu le gérer du tout. その結果、突然結婚する人が多くなり、民事局が全然対応できなくなり、深夜まで残業する問題があったと言われています。 Kết quả, số người kết hôn bỗng nhiên trở nên đặc biệt nhiều, cục dân chính hoàn toàn không xử lý kịp, nghe nói trước đây còn có việc làm thêm đến nửa đêm. 我 宿舍 的 女孩 原 计划 某日 去 结婚 ,到 了 一 看 ,有 无数 人 在 等着 。 tôi|ký túc xá|trợ từ sở hữu|cô gái|nguyên|kế hoạch|một ngày nào đó|đi|kết hôn|đến|trợ từ quá khứ|một|nhìn|có|vô số|người|đang|chờ đợi The girl in my dormitory originally planned to marry on a certain day. At one point, there were countless people waiting. Các cô gái trong ký túc xá của tôi dự định kết hôn vào một ngày nào đó, đến nơi thì thấy có vô số người đang chờ. 办公 人员 给 了 他们 一个 号码 ,说 :"今天 排 不 上 了 ,先 回家 吧 。 văn phòng|nhân viên|cho|đã|họ|một|số|nói|hôm nay|xếp hàng|không|lên|được|trước|về nhà|đi The office staff gave them a number and said: "Today is not enough. Let's go home first. 事務局のスタッフが番号を教えてくれて、「今日は列に並ぶことができません。まずは家に帰りましょう。 Nhân viên văn phòng đã cho họ một số, nói: "Hôm nay không thể xếp hàng được, về nhà trước đi." 这 是 你们 的 排队 号码 ,排 到 了 给 你们 打电话 。 này|là|các bạn|trợ từ sở hữu|xếp hàng|số|xếp|đến|trợ từ hoàn thành|cho|các bạn|gọi điện thoại This is your queuing number and it's time to call you. これはあなたのキューイング番号です。列に並んだら電話します。 Đây là số thứ tự của các bạn, khi đến lượt sẽ gọi điện cho các bạn. 叫 你们 什么 时候 来 , 你们 就 什么 时候 来 ? " 原本 确定 的 事情 成 了 不 确定 , 总是 让 人 心里 没 底儿 。 When will you come, when will you come? "The things that were originally determined become uncertain, and they are always untouchable. Quand est-ce que je vous demande de venir, quand venez-vous? »La certitude originelle devient incertaine, ce qui rend toujours les gens incertains. いつ来たの、いつ来たの?」本来の確実性が不確かになり、常に不安を感じます。 Khi nào gọi các bạn đến, các bạn sẽ đến lúc đó?" Những điều đã được xác định trở nên không chắc chắn, luôn khiến người ta cảm thấy không yên tâm. 他们 回去 等 了 一周 ,终于 接到 了 电话 :"下午 四点 来 吧 ,过时 不候 。 họ|trở về|chờ|đã|một tuần|cuối cùng|nhận được|đã|điện thoại|buổi chiều|lúc bốn giờ|đến|nhé|trễ|không chờ They went back for a week and finally got a call: "Come at 4pm, not waiting. 彼らは戻って一週間待って、ついに電話を受けました。「午後4時に来てください。時代遅れです。 Họ đã về nhà chờ đợi một tuần, cuối cùng nhận được cuộc gọi: "Chiều 4 giờ đến nhé, quá giờ sẽ không chờ." "两个 人 赶紧 各自 请 了 假 ,狂奔 过去 ,终于 在 这天 下午 拿到 了 结婚证 。 hai|người|nhanh chóng|mỗi người|xin|trợ từ quá khứ|nghỉ phép|chạy nhanh|đến nơi|cuối cùng|tại|ngày này|buổi chiều|nhận được|trợ từ quá khứ|giấy chứng nhận kết hôn |||each|||||||||||| "Two people hurriedly took leave of their own, rushed past and finally got a marriage certificate in the afternoon. " Hai người nhanh chóng xin nghỉ phép, chạy vội đến, cuối cùng vào chiều hôm đó đã nhận được giấy chứng nhận kết hôn. 我 的 同学 很 不 高兴 : " 本来 选定 的 日子 是 有 纪念 意义 的 , 但是 真正 结婚 的 日子 是 别人 给定 的 。 My classmates are very unhappy: "The days that were originally chosen are commemorative, but the real days of marriage are given by others. Mon camarade de classe était très bouleversé: «La date que j'ai choisie au départ était mémorable, mais la date réelle du mariage a été donnée par quelqu'un d'autre. 私のクラスメートは非常に腹を立てました。「選ばれた日付は記念の日付でしたが、実際の結婚の日付は他の誰かによって与えられました。 Bạn học của tôi rất không vui: " Ngày đã chọn ban đầu có ý nghĩa kỷ niệm, nhưng ngày thực sự kết hôn lại là do người khác định. "她 的 老公 安慰 她 说 :"咱们 已经 很 幸运 啦 。 cô ấy|trợ từ sở hữu|chồng|an ủi|cô ấy|nói|chúng ta|đã|rất|may mắn|từ nhấn mạnh Her husband comforted her and said: "We are very lucky. " Chồng cô ấy an ủi cô ấy nói: " Chúng ta đã rất may mắn rồi. 再晚来几天 ,恐怕 '寡妇年 '以前 就要 结不成 啦 。 nếu đến muộn thêm vài ngày|e rằng|năm cô đơn|trước đây|sẽ|không thể kết hôn|từ nhấn mạnh A few days later, I am afraid that the 'widow year' will not be completed before. Venez quelques jours plus tard, j'ai peur que l '«Année des veuves» ne se forme pas avant. 数日後、「未亡人の年」がこれまでに形成されないのではないかと心配しています。 Nếu muộn thêm vài ngày nữa, e rằng trước 'năm góa phụ' sẽ không thể kết hôn được. "后来 就 放 了 寒假 ,我 回 了 家乡 。 sau đó|thì|bắt đầu|trợ động từ|kỳ nghỉ đông|tôi|trở về|trợ động từ|quê hương Then I took the winter vacation and I returned to my hometown. " Sau đó thì nghỉ đông, tôi đã về quê. 回去 才 知道 ,原来 我 的 一个 表妹 也 在 那 几天 结 了 婚 。 trở về|mới|biết|hóa ra|tôi|trợ từ sở hữu|một|em họ|cũng|tại|đó|vài ngày|kết|trợ từ quá khứ|hôn When I went back, I realized that one of my cousins ​​was married in those days. Về nhà mới biết, hóa ra một người em họ của tôi cũng đã kết hôn trong mấy ngày đó. 老公 是 我 没 见过 的 一个 人 ,他们 认识 没 多久 。 chồng|là|tôi|không|đã gặp|trợ từ sở hữu|một|người|họ|quen biết|không|lâu Husband is a person I haven’t seen before. They didn’t know much about it. Chồng của cô ấy là một người mà tôi chưa từng gặp, họ quen nhau không lâu. 我 很 担心 她 还 不够 了解 对方 ,怪 她 结婚 太 着急 。 tôi|rất|lo lắng|cô ấy|vẫn|chưa đủ|hiểu biết|đối phương|trách|cô ấy|kết hôn|quá|vội vàng I was worried that she didn’t know enough about each other and she was too anxious to marry. J'ai peur qu'elle ne se comprenne toujours pas assez et je lui reproche d'être trop anxieuse pour se marier. 彼女はまだお互いを十分に理解していないのではないかと心配しており、結婚するには不安が大きすぎると彼女を責めています。 Tôi rất lo lắng rằng cô ấy vẫn chưa hiểu rõ về đối phương, trách cô ấy kết hôn quá vội vàng. 她 说 :"能 结上 就 不错 啦 ,幸亏 我们 去 得 早 。 cô ấy|nói|có thể|kết nối|thì|không tệ|từ nhấn mạnh|may mắn|chúng tôi|đi|đã|sớm ||||||||Fortunately||| She said: "It's fine to be able to get married. Thanks for our early arrival. 彼女は言った:「結婚するのはいいことだ。幸いなことに私たちは早く行った。 Cô ấy nói: "Có thể kết nối được thì cũng tốt rồi, may mà chúng ta đi sớm." 你 看 ,我 是 好运气 的 人 。 bạn|nhìn|tôi|là|may mắn|trợ từ sở hữu|người You see, I'm good luck. ほら、私は幸運な人です。 Bạn xem, tôi là người có vận may. "听 了 这话 ,我 也 没什么 好 说的 了 。 nghe|đã|câu này|tôi|cũng|không có gì|tốt|để nói|nữa " After listening to this, I have nothing to say. «Après avoir entendu cela, je n'ai rien à dire. 「これを聞いた後、私は何も言うことはありません。 "Nghe những lời này, tôi cũng không còn gì để nói nữa.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.24 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.41 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=29 err=0.00%) translation(all=23 err=0.00%) cwt(all=320 err=30.63%)