老 夫妇 去 旅游
cặp vợ chồng|vợ chồng||du lịch
|das Paar||Reise
old|couple|to go|travel
|노부부||
|casal idoso||
Ältere Paare, die einen Ausflug machen
Old Couple Goes Traveling
pareja de ancianos va de viaje
سفر زوج پیر
Les couples plus âgés partent en voyage.
Coppie di anziani in viaggio
旅行に行く年配のご夫婦
노부부가 여행을 떠납니다.
Oudere stellen gaan reizen.
Starsze pary podróżują.
Os casais mais velhos vão viajar.
Пожилые пары отправляются в путешествие
Äldre par åker på resor.
cặp vợ chồng già đi du lịch
老 夫妇 去 旅游
中国 北京市 住 着 一对 老 夫妇 , 丈夫 叫 张 广 柱 , 妻子 叫 王 钟 津 , 两个 人 都 60 多 岁 了 。
||||||un couple||||||épouse||||Jin||||||
China|Beijing|live|lives|a couple|old|couple|husband|is called|Zhang|Guang|pillar|wife||Wang|Zhong|Jin|two|couple|both|over|years old|past tense marker
|Pequim|moram|morando||||||||Zhang Guangzhu|esposa|||Zhong|Jin||||mais de||
Trung Quốc|Bắc Kinh|sống|sống|một cặp||cặp vợ ch|chồng|tên||Quảng|Trụ||||Vương Trung Tân|Tân||||||
China|Peking||verbringen|ein Paar|||Ehemann|||Guangzhuzhu|Zhang Guangzhù|Ehefrau||||Jin||||||
||||一対||||||広|張広柱|||||津||||||
In Peking, China, lebt ein altes Ehepaar. Ihr Ehemann ist Zhang Guangzhu und seine Frau ist Wang Zhongjin. Beide sind in den 60ern.
An old couple lives in Beijing, China. Her husband is Zhang Guangzhu and his wife is Wang Zhongjin. Both of them are in their 60s.
Hay una pareja de ancianos que vive en Beijing, China. El esposo es Zhang Guangzhu y la esposa es Wang Zhongjin. Ambos tienen más de 60 años.
Il y a un vieux couple vivant à Pékin, en Chine. Leur mari est Zhang Guangzhu et sa femme Wang Zhongjin. Tous deux sont dans la soixantaine.
中国の北京に老夫婦が住んでいて、夫は張光珠、妻は王中津で、どちらも60代です。
중국 베이징에는 남편의 이름은 장광주, 아내의 이름은 왕중진으로 둘 다 60세가 넘은 노부부가 살고 있습니다.
Có một cặp vợ chồng già sống ở Bắc Kinh, Trung Quốc, chồng là Zhang Guangzhu và vợ là Wang Zhongjin, cả hai đều đã ngoài 60 tuổi.
他们 的 身体 很 健康 , 经常 一起 去 中国 各地 旅游 。
|||rất|khỏe mạnh|thường xuyên||||các địa phương|
||Körper||gesund|oft||||verschiedene Orte|
They||bodies|very|healthy|often|together|to go to|China|various places|travel
||||sain||||||
||corpos||saudável|frequentemente||||diversas regiões|
Sie sind bei guter Gesundheit und reisen oft zusammen durch China.
Their bodies are very healthy and often travel to all parts of China together.
彼らは健康で、しばしば中国中を一緒に旅行します。
Họ có sức khỏe tốt và thường cùng nhau đi du lịch khắp Trung Quốc.
2007 年 , 王钟津 问 张广柱 :“ 我们 今年 三月 去 云南省 旅游 好 吗 ?
||||||mars||province du Yunnan|||
year|Wang Zhongjin|ask|Zhang Guangzhu|we|this year|March|to go to|Yunnan Province|on a trip|good|(question particle)
||perguntou||||||província de Yunnan|||
|Vương Chung Tân|hỏi|Trương Quảng Tr|chúng ta||tháng ba||tỉnh Vân Nam|||
|||Zhang Guangzhu|||||Yunnan Province|||
|王钟津||張広柱|||3月||雲南省|||
In 2007, Wang Zhongjin asked Zhang Guangzhu: "Will we travel to Yunnan Province in March this year?
En 2007, Wang Zhongjin preguntó a Zhang Guangzhu: "¿Estaría bien que viajáramos a la provincia de Yunnan en marzo de este año?
2007年、王中金が張光珠に「今年の3月に雲南省に行くのはどうだろう?
2007년 왕중진은 장광주에게 "올해 3월에 윈난성을 여행하는 것이 좋을까요?"라고 물었다.
В 2007 году Ван Чжунцзинь спросил Чжан Гуанчжу: «Поедем ли мы в провинцию Юньнань в марте этого года?
Năm 2007, Wang Zhongjin hỏi Zhang Guangzhu: “Chúng ta có thể đến tỉnh Vân Nam vào tháng 3 này không?
2007 年, 王钟津问张广柱:“ 我们今年三月去云南省旅游好吗?
那里 很 美 , 是 一个 很 特别 的 地方 。
đó|rất|đẹp|là|||||
there||||||||
there||beautiful|is|a||special|(place)|place
||||||besonderer||Ort
||bonita||||especial||lugar
It is beautiful, it is a very special place.
美しい場所であり、特別な場所だ。
아름다운 곳, 아주 특별한 곳입니다.
Там красиво, и это особенное место.
Nó đẹp, đó là một nơi rất đặc biệt.
”
张广柱 想 ﹕ 云南 省 的 食物 、 文化 、 衣服 、 房子 都 和 中国 其它 地方 不 一样 , 应该 去 看看 。
||||||||maison||||||||||
Zhang Guangzhu|thinks|Yunnan|province|that|food|culture|clothing|house|all|with|China|other|places|not|the same|should|to go|take a look
|quer||província||comida|cultura||casa||||outras||||deveria||ver
Trương Quảng Tr|muốn|Vân Nam|tỉnh||thức ăn||quần áo|||với||khác nơi|||khác|||
||Yunnan|Provinz||Essen|Kultur||Häuser||||anderen|||anders|sollte||
|||省|||||家||||||||||
"Zhang Guangzhu: Das Essen, die Kultur, die Kleidung und die Häuser in der Provinz Yunnan sind anders als in anderen Teilen Chinas, deshalb sollte ich sie mir ansehen.
Zhang Guangzhu thinks: The food, culture, clothes and houses in Yunnan Province are different from those in other parts of China. You should check it out.
La comida, la cultura, la ropa y las casas son diferentes del resto de China", pensó Zhang.
La nourriture, la culture, les vêtements, les maisons sont tous différents du reste de la Chine", pense Zhang.
「張光珠:雲南省の食べ物、文化、服装、家屋は中国の他の地域とは違うから、行って見るべきだと思う。
"장광주: 윈난성의 음식, 문화, 옷, 집은 중국의 다른 지역과 달라서 꼭 가서 봐야겠다고 생각했어요.
Zhang Guangzhu nghĩ: Thức ăn, văn hóa, quần áo và nhà cửa ở tỉnh Vân Nam khác với những nơi khác ở Trung Quốc, vì vậy bạn nên đến thăm.
他们 没有 想到 这 一次 旅游 改变 了 他们 的 人生 。
||suy nghĩ||một lần||đã thay đổi||||cuộc đời
||gedacht||||veränderte||||Leben
|did not|thought of|this|this time|trip|changed||they||life
||pensaram||esta||mudou||||vida
Sie hatten keine Ahnung, dass diese Reise ihr Leben verändern würde.
They did not expect this trip to change their lives.
No tenían ni idea de que este viaje cambiaría sus vidas.
Ils ne s'attendaient pas à ce que ce voyage change leur vie.
彼らはこの旅行が彼らの人生を変えることを期待していませんでした。
이 여행이 그들의 삶을 바꿀 줄은 꿈에도 몰랐습니다.
Nie spodziewali się, że ta podróż zmieni ich życie.
Они не ожидали, что эта поездка изменит их жизнь.
Họ không ngờ rằng chuyến đi này sẽ thay đổi cuộc đời họ.
“ 这里 好多 外国人 啊 !
|nhiều|người nước ngoài|thật đấy
||Ausländer|
here|a lot|foreigners|(particle for emphasis)
|たくさん||
"Es gibt so viele Ausländer hier!
“A lot of foreigners here!
"¡Hay tantos extranjeros aquí!
"Il y a tellement d'étrangers ici !
「ここには外国人がたくさんいます!
«Здесь так много иностранцев!
“Có rất nhiều người nước ngoài ở đây!
” 张广柱 说 。
Trương Quảng Trụ|
Zhang Guangzhu|
Zhang Guangzhu said.
— сказал Чжан Гуанжу.
“ 他们 都 不会 说 中文 , 怎么 在 这里 旅游 呢 ?
||||||ở|||thì sao
|all|won't|speak|Chinese|how|at here|here|travel|then
"Sie sprechen kein Chinesisch, wie können sie hierher reisen?
“They don’t speak Chinese, how can they travel here?
"No hablan chino, ¿cómo van a viajar hasta aquí?
"Ils ne parlent pas chinois, comment peuvent-ils voyager ici ?
「彼らの誰も中国語を話さないので、なぜ彼らはここに旅行するのですか?
«Они не говорят по-китайски, как они могут сюда ездить?
“Họ không nói được tiếng Trung Quốc, làm sao họ có thể đi du lịch ở đây?
” 王钟津 问 。
Wang Zhongjin|ask
", fragte Wang Zhongjin.
Wang Zhongjin asked.
" Preguntó Wang Zhongjin.
”Wang Zhongjin hỏi.
王钟津 说 ︰“ 这里 会 说 英语 的 人 非常少 , 外国人 在 这里 买 东西 、 吃 东西 都 必须 讲 中文 。
|||||||||||||||nourriture||||chinois
Wang Zhongjin|said|here|can||English|who|people|very few|foreigners|at|here|buy|things|eat|things|all|must|speak|English
|||||inglês|||muito pouco|estrangeiros||||||||tem que|falar|
||||||||rất ít|||||||||phải|nói|
||||||||sehr wenig|||||||||müssen|sprechen|Chinesisch
||||||||非常に少ない|||||||||||
Es gibt hier nur sehr wenige Menschen, die Englisch sprechen, und Ausländer müssen Chinesisch sprechen, um hier einzukaufen und zu essen", sagt Wang Zhongjin.
Wang Zhongjin said: "There are very few people who speak English here. Foreigners must speak Chinese when they buy and eat.
Aquí hay muy poca gente que hable inglés, y los extranjeros tienen que hablar chino para comprar y comer aquí", explica Wang Zhongjin.
Il y a très peu de gens qui parlent anglais ici, et les étrangers doivent parler chinois pour acheter et manger ici", a déclaré Wang Zhongjin.
王中津氏は、「ここでは英語を話せる人はほとんどいない。ここで食事をするときは外国人が中国語を話さなければならない。
Ван Чжунцзинь сказал: «Здесь очень мало англоговорящих людей, и иностранцы должны говорить по-китайски, когда покупают или едят здесь.
Wang Zhongjin cho biết: “Ở đây rất ít người nói được tiếng Anh, người nước ngoài phải nói tiếng Trung khi mua và ăn ở đây.
他们 怎么办 呢 ?
|làm sao|thì sao
|was tun|
they|what should they do|question particle
What should they do?
¿Qué van a hacer?
彼らは何をしますか?
Что они должны делать?
Họ làm gì?
”
这个 时候 , 张广柱 看到 旁边 站 着 一个 外国人 。
|lúc này|Trương Quảng Trụ||bên cạnh|đứng|đứng||
||||nebenan||||
this|moment|Zhang Guangzhu|saw|beside|standing|standing|a foreigner|foreigner
|momento|||ao lado|estava|||
"In diesem Moment sah Zhang Guangzhu einen Fremden neben sich stehen.
At this time, Zhang Guangzhu saw a foreigner standing next to him.
En este momento, Zhang Guangzhu vio a un extranjero parado a su lado.
"À ce moment-là, Zhang Guangzhu a vu un étranger se tenir à côté de lui.
「その時、張広周は自分の横に外国人が立っているのを見た。
Lúc này, Trương Quang Chủ nhìn thấy một người nước ngoài đứng bên cạnh.
这个 外国人 正在 买 东西 , 他 不会 讲 中文 , 举着 手 在 空中 对 着 商店 的 老板 比来比去 。
||đang||||không biết|nói||giơ tay|tay||trên không|||cửa hàng||người chủ|比手势
||gerade|||||||hebt die|||in der Luft||||||gestikulieren
this foreigner|foreigner|is buying|buy|things|he|won't|speak|Chinese|holding|hand|in|the air|with|holding|the shop|(particle to mark possession)|shop owner|back and forth
|||||||||手を挙げて|手||空中||||||手勢
||está|||||||levantando a|||no ar|||loja||o gerente|比划
Dieser Ausländer kauft etwas, er spricht kein Chinesisch, und er hält seine Hand in die Luft und vergleicht sie mit dem Besitzer des Ladens.
The foreigner is buying something. He doesn't speak Chinese. He raises his hand in the air and haggles with the owner of the store.
Este extranjero está de compras, no puede hablar chino, levantó la mano en el aire y se comparó con el dueño de la tienda.
Cet étranger fait du shopping, il ne parle pas chinois, il a levé les mains en l'air vers le commerçant.
この外国人は買い物をしていて、中国語は話せません。
Этот иностранец делает покупки, он не говорит по-китайски, он поднял руку в воздух и сравнил с владельцем магазина.
Người nước ngoài này đang đi mua sắm, anh ta không nói được tiếng Trung Quốc, và anh ta đang giơ hai tay lên đối mặt với chủ cửa hàng.
这家 商店 的 老板 看着 他 , 一边 笑 一边 拿 了 一个 东西 给 他 , 两个 人 都 笑 了 。
cửa hàng này|||ông chủ|nhìn|||||lấy||||||||||
||||||während|||||||||zwei||||
this shop|the store||the boss|looked at|him|while|laugh|while|took|(past tense marker)|one|thing|to||two|people|both|laugh|
この|||||||||||||||||||
||||||||||||||||||sorrindo|
Der Besitzer des Ladens sah ihn an und lächelte, als er ihm etwas gab, und beide lachten.
The owner of the store looked at him and smiled and took something to him. Both of them laughed.
El dueño de la tienda lo miró, sonrió y le dio algo, y ambos se rieron.
Le propriétaire du magasin l'a regardé et lui a souri en lui donnant quelque chose, et tous deux ont ri.
店の主人は彼を見て微笑みながら何かを渡し、ふたりは笑った。
Хозяин магазина посмотрел на него, улыбнулся и что-то предложил, и они оба засмеялись.
Anh chủ cửa hàng vừa nhìn vừa tặng đồ cho anh, cả hai cùng cười.
张广柱 看到 外国人 把 钱 给 老板 后 离开 了 。
Trương Quảng Tr|||||||||
|||||||nachdem||
Zhang Guangzhu|saw|foreigner|(particle for the passive voice)|money|to|boss|after|left|
Zhang Guangzhu sah, wie der Fremde dem Besitzer das Geld gab und ging.
Zhang Guangzhu saw that the foreigners left after giving money to the boss.
Zhang Guangzhu vio cómo el extranjero daba el dinero al dueño y se marchaba.
Zhang Guangzhu est parti après avoir vu des étrangers donner de l'argent au patron.
張光珠は外国人が上司にお金を与えるのを見た後に去った。
Zhang Guangzhu wyszedł po tym, jak zobaczył, jak obcokrajowiec przekazuje pieniądze szefowi.
Чжан Гуанжу ушел, увидев, как иностранец отдает деньги боссу.
Zhang Guangzhu bỏ đi sau khi thấy người nước ngoài đưa tiền cho ông chủ.
他 想 ︰ 我们 不会 说 英语 , 不敢 去 外国 旅游 。
||||nói||không dám|||
he|thinks|we|won't|speak|English|dare not|go to|abroad|travel
||||||||外国|
||||||não ouso|||
Wir sprechen kein Englisch und haben Angst, ins Ausland zu reisen.
He thought: We don't speak English, we don't dare to travel abroad.
No hablamos inglés y nos da miedo viajar al extranjero.
Nous ne parlons pas anglais et avons peur de voyager à l'étranger.
私たちは英語が話せないし、海外旅行も怖い。
Он подумал: мы не говорим по-английски, мы не осмеливаемся ездить в чужие страны.
Anh ấy nghĩ: Chúng tôi không nói được tiếng Anh và ngại đi du lịch nước ngoài.
外国人 不会 说 中文 , 却 可以 在 中国 旅游 。
||||nhưng||||
foreigner|cannot|speak|Chinese|but|can|in|Chinese|travel
||||mas||||
Ausländer, die kein Chinesisch sprechen, können in China reisen.
Foreigners can't speak Chinese, but they can travel in China.
Los extranjeros que no hablan chino pueden viajar por China.
Les étrangers qui ne parlent pas chinois peuvent voyager en Chine.
外国人は中国語を話すことはできませんが、中国を旅行することはできます。
Иностранцы могут путешествовать по Китаю, не говоря по-китайски.
Người nước ngoài không nói được tiếng Trung Quốc có thể đi du lịch tại Trung Quốc.
他们 用 的 是 “ 身体语言 ”。
|||là|ngôn ngữ cơ
||||Körpersprache
They|use|that|is|body language
||||ボディーランゲージ
||||linguagem corporal
Sie verwenden "Körpersprache".
They use "body language."
Utilizan el "lenguaje corporal".
Ils utilisent le "langage corporel".
彼らは "ボディーランゲージ "を使う。
Они используют «язык тела».
Họ sử dụng "ngôn ngữ cơ thể".
这些 外国人 让 张广柱 、 王钟津 明白 了 一件 事 , 那 就是 去 外国 旅游 没 那么 难 。
|||||hiểu ra||một điều|chuyện||||||||khó khăn
|||||verstehen||eine Sache|||||||||
These foreigners|foreigners|made|Zhang Guangzhu|Wang Zhongjin|understood||one thing|thing|that|is|to go|foreign|travel|didn't|that|difficult
|||||entenderam|||||||||||difícil
Diese Ausländer haben Zhang Guangzhu und Wang Zhongjin gezeigt, dass Reisen ins Ausland gar nicht so schwierig sind.
These foreigners let Zhang Guangzhu and Wang Zhongjin understand one thing, that is, it is not so difficult to travel to a foreign country.
Estos extranjeros han enseñado a Zhang Guangzhu y Wang Zhongjin que viajar al extranjero no es tan difícil.
Ces étrangers ont appris à Zhang Guangzhu et Wang Zhongjin qu'il n'est pas si difficile de voyager à l'étranger.
これらの外国人は、Zhang GuangzhuとWang Zhongjinに1つのことを理解させました。つまり、海外旅行はそれほど難しくありません。
Những người nước ngoài này khiến Zhang Guangzhu và Wang Zhongjin hiểu ra một điều, rằng không quá khó để đi du lịch nước ngoài.
从 云南省 回到 北京市 以后 , 这 对 老夫妻 讨论 着 ,“ 为了 去 世界各地 旅游 , 我们 要 努力 存钱 。”、
|||||||cặp vợ ch|thảo luận|đang|||các nơi trên thế giới|||||tiết kiệm tiền
||||||||||||um die Welt||||hart|Geld sparen
from|Yunnan Province|returned to|Beijing|after|this|couple|elderly couple|discuss|particle|for|to go|around the world|travel|we|will|work hard|save money
|||||||老夫婦||||||||||お金を貯める
||||||||discutam|discutando|||ao redor do mundo||||esforçar-se|economizar dinheiro
After returning to Beijing from Yunnan Province, the old couple discussed, "In order to travel around the world, we must work hard to save money.
Tras regresar a Pekín desde la provincia de Yunnan, la pareja de ancianos comentó: "Tenemos que intentar ahorrar dinero para poder viajar por todo el mundo.
De retour à Pékin après avoir quitté la province du Yunnan, le vieux couple discute : "Nous devons essayer d'économiser de l'argent pour pouvoir voyager dans le monde entier.
雲南省から北京に戻った老夫婦は、「世界を旅するためには、お金を貯める努力をしなければならない」と話し合った、
Sau khi trở về Bắc Kinh từ tỉnh Vân Nam, cặp vợ chồng già bàn bạc: “Chúng ta cần tiết kiệm tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.
“ 我们 卖掉 房子 , 这样 就 可以 去 更 多 国家 旅游 , 看看 这个 世界 。"
|bán||||||nhiều hơn||||thăm||
|verkaufen|das Haus|||||mehr||||||Welt
We|sell|the house|this way|then|can|go to|more|more|countries|travel|see|this world|world
|売る||||||||||||
|sell||||||||||||mundo
" We sell the house so that we can travel to more countries and see the world.
", "Vendemos nuestras casas para poder viajar a más países y ver mundo.
"Nous vendons nos maisons pour pouvoir voyager dans d'autres pays et voir le monde.
「、」私たちはより多くの国に旅行して世界を見ることができるように家を売っています。
”,“ Chúng tôi bán nhà để có thể đi du lịch nhiều nước hơn và ngắm nhìn thế giới.
这 两个 人 决定 卖掉 房子 后 存钱 , 他们 开始 准备 去 外国 旅游 。
||||bán||||||chuẩn bị|||
|||||||||beginnen|vorbereiten|||
these two|these two|people|decided|sell|the house|after|save money|they|started|to prepare|to go to|abroad|travel
||||家を売る|||||||||
|||||||||começam|preparar-se|||viajar
The two men decided to sell the house and save money, and they started preparing to travel abroad.
"Los dos hombres decidieron vender la casa y ahorrar dinero, y empezaron a prepararse para viajar al extranjero.
"Les deux hommes ont décidé de vendre la maison et d'économiser de l'argent, et ils ont commencé à préparer leur voyage à l'étranger.
二人はお金を貯めるために家を売ることに決め、外国への旅行の準備を始めた。
“Hai đứa quyết định bán nhà để dành dụm tiền rồi bắt đầu chuẩn bị đi du lịch nước ngoài.
“ 去 外国 旅行 要 了解 外国人 的 钱 怎么 用 , 也 要 了解 外国 的 车 怎么 搭 , 还要 知道 外国 的 天气 , 但是 我 不会 用 电脑 , 更 不会 上网 。
||du lịch||hiểu|||||||||||xe|như thế nào|đi||||||nhưng|||||||
||||verstehen|||||||||||||fahren|||||||||||noch weniger||ins Internet
to go|foreign|travel|need|understand|foreigners|possessive particle|money|how|use|also|need|understand|foreign||cars|how|take|also|know|foreign|possessive particle|weather|but|I|can't|use|computer|even|won't|go online
||旅行|||||||||||||||乗る|||||||||||||インターネット
||viajar|precisa|entender|||||usar|||entender|||||usar|||||||||||||navegar na internet
"Wenn man in ein fremdes Land reist, muss man wissen, wie man mit fremdem Geld umgeht, wie man in fremden Bussen fährt und wie das Wetter in fremden Ländern ist, aber ich weiß nicht, wie man Computer benutzt und wie man im Internet surft.
"To travel abroad, you need to know how foreigners use their money, how to get a foreign car, and how to get the weather in the foreign country, but I do n’t know how to use a computer, and I do n’t use the Internet.
"Cuando viajas a un país extranjero, tienes que saber cómo utilizar el dinero de los extranjeros, cómo viajar en los autobuses de los extranjeros y el tiempo que hace en los países extranjeros, pero yo no sé utilizar ordenadores ni navegar por Internet.
"Lorsqu'on voyage dans un pays étranger, il faut savoir comment utiliser l'argent des étrangers, comment monter dans les bus des étrangers et connaître le temps qu'il fait dans les pays étrangers, mais je ne sais pas utiliser les ordinateurs et je ne sais pas surfer sur l'internet.
「外国に旅行するには、外国人のお金の使い方、外国の車の乗り方、外国の天気を理解する必要がありますが、インターネットはもちろん、コンピューターの使い方もわかりません。
“Khi đi du lịch nước ngoài, bạn cần phải biết cách sử dụng tiền của người nước ngoài, cách đi ô tô của nước ngoài, biết thời tiết ở nước ngoài, nhưng tôi không thể sử dụng máy tính, và tôi không thể lướt Internet.
怎么办 ?
làm sao đây
What should we do?
o que fazer
How to do?
¿Qué debo hacer?
実行する方法?
Làm thế nào để làm gì?
” 王钟津 问 张广柱 。
Wang Zhongjin|asked|Zhang Guangzhu
Wang Zhongjin asked Zhang Guangzhu.
" Wang Zhongjin preguntó a Zhang Guangzhu.
"Wang Zhongjin a demandé à Zhang Guangzhu.
张广柱 说 ︰“ 你 赶快 学 用 电脑打字 、 上网 , 这样 才能 查 外国 的 资料 , 也 学 一点 英语 。
|nói||nhanh chóng|||gõ máy tính|||||||||||
||||||am Computer tippen|||nur dann|recherchieren|||Informationen||||
Zhang Guangzhu|said|you|quickly|learn|use|typing on the computer|go online|this way|can|look up|foreign countries|possessive particle|information|also|learn|a little|English
|||早く|||パソコンでタイピング|||||||||||
|||rápido||||||só assim|pesquisar|||informações||||inglês
Zhang Guangzhu said: "You can quickly learn to type on the computer and go online, so that you can check foreign materials and learn a little English.
Zhang Guangzhu dijo: "Date prisa y aprende a escribir en la computadora y navegar por Internet, para que puedas consultar materiales extranjeros y aprender un poco de inglés".
Zhang Guangzhu a déclaré : "Tu devrais apprendre à taper à l'ordinateur et à surfer sur Internet afin de pouvoir rechercher des informations sur les pays étrangers et d'apprendre un peu d'anglais.
張広珠氏は次のように述べています。「急いでパソコンでタイプしてインターネットをサーフィンし、外国の資料をチェックして少し英語を学ぶことができるようにしてください。
Zhang Guangzhu nói: “Bạn nhanh chóng học cách sử dụng máy tính để gõ và lướt Internet, để có thể kiểm tra tài liệu nước ngoài và học một chút tiếng Anh.
我来 了解 外国人 的 历史 、 文化 。
tôi đến|tìm hiểu||||
||||histoire|
I will|understand|foreigners||history|culture
||||Geschichte|
|entender|||história|
Ich bin gekommen, um etwas über die Geschichte und die Kultur von Ausländern zu erfahren.
Let me know the history and culture of foreigners.
Vine a conocer la historia y la cultura de los extranjeros.
Je suis venu pour connaître l'histoire et la culture des étrangers.
私は外国人の歴史と文化を学びに来た。
Tôi đến để tìm hiểu về lịch sử và văn hóa của người nước ngoài.
因为 太多 新 东西 需要 学习 , 所以 我们 必须 一起 努力 。
bởi vì|quá nhiều|mới|đồ vật|cần|học hỏi|||||
||||müssen||||müssen||
because|too much|new|things|need|learning|so|we|must|together|work hard
||||||||||esforçar
Da es so viele neue Dinge zu lernen gibt, müssen wir zusammenarbeiten.
Because there are too many new things to learn, we must work together.
Como hay tantas cosas nuevas que aprender, tenemos que trabajar juntos.
Parce qu'il y a tant de choses nouvelles à apprendre, nous devons travailler ensemble.
新しく学ばなければならないことがたくさんあるため、私たちは協力し合わなければならない。
Bởi vì có rất nhiều điều mới mẻ để học hỏi, chúng tôi phải làm việc cùng nhau.
因为 太多 新 东西 需要 学习 , 所以 我们 必须 一起 努力 。
”
就 这样 , 这 对 老 夫妇 花 了 一年 多 的 时间 准备 。
||||||||một năm||||
||||||pour||une année||||
just|like this|this|this couple|old|couple|spent|past tense marker|over a year|more than a year||time|preparing
||||||||||||preparar
"Und so verbrachte das alte Paar mehr als ein Jahr mit den Vorbereitungen.
In this way, the old couple spent more than a year preparing.
"Y así, la pareja de ancianos pasó más de un año preparándose.
"Le vieux couple a donc passé plus d'un an à se préparer.
「このようにして、老夫婦は準備に1年以上費やしました。
“Với cách làm này, vợ chồng già mất hơn một năm chuẩn bị.
2008 年 他们 走出 了 中国 , 一点一点 地 发现 新 的 世界 。
|||||petit à petit|||||
year|They|walked out|past tense marker|China|little by little|adverb marker|discovered|new world|possessive particle|world
|||||||descobriram|||mundo
năm||ra ngoài|||từng chút một|một cách|khám phá|||
|||||nach und nach|||||
|||||少しずつ|||||
In 2008, they walked out of China and discovered the new world little by little.
En 2008, salieron de China y descubrieron el nuevo mundo poco a poco.
2008年、彼らは中国を飛び出し、少しずつ新しい世界を発見していった。
Họ đã ra khỏi Trung Quốc vào năm 2008 và khám phá một thế giới mới từng chút một.
张广柱 和 王钟津 在 外国 旅游 的 时候 , 经常 上网 查 资料 。
|||||||||||Informationen
Zhang Guangzhu|with|Wang Zhongjin|at foreign countries|abroad|travel|possessive particle|when|often|go online|look up|information
||||||||frequentemente|||informações
Als Zhang Guangzhu und Wang Zhongjin ins Ausland reisten, suchten sie oft im Internet nach Informationen.
When Zhang Guangzhu and Wang Zhongjin were traveling abroad, they often checked the Internet for information.
Cuando viajaban al extranjero, Zhang Guangzhu y Wang Zhongjin navegaban a menudo por Internet en busca de información.
Lors de leurs voyages à l'étranger, Zhang Guangzhu et Wang Zhongjin ont souvent surfé sur Internet pour s'informer.
Zhang GuangzhuとWang Zhongjinが海外旅行をするとき、彼らはしばしばオンラインで情報をチェックします。
Khi Zhang Guangzhu và Wang Zhongjin đi du lịch nước ngoài, họ thường tìm kiếm thông tin trên mạng.
王钟津 说 ﹕“ 家人 、 朋友 都 很 担心 我们 在 外国 的 安全 , 也 很 想 知道 我们 在 外国 旅游 的 过程 , 我们 应该 开 一个 博客 。"
||gia đình||||lo lắng|||||an toàn||||biết||||||quá trình|||||
||||||sorgen sich|||||||||||||||Reiseverlauf|||||Blog
Wang Zhongjin|said|family|friends|all|very|worried|we|in foreign countries|foreign country||safety|also|very|want|know|we|in foreign countries|abroad|travel|possessive particle|process|we|should|start|a blog|blog
||||||心配している||||||||||||||||||||ブログ
||família||||preocupados|||||segurança||||||||||viagem||devemos|||blog
Wang Zhongjin said: "Family and friends are very worried about our security in foreign countries. We also want to know the process of our foreign travel. We should open a blog.
Wang Zhongjin dijo: "La familia y los amigos están muy preocupados por nuestra seguridad en países extranjeros, y también quieren saber sobre nuestro proceso de viaje en países extranjeros. Deberíamos comenzar un blog".
Wang Zhongjin a déclaré : "Notre famille et nos amis s'inquiètent beaucoup de notre sécurité dans les pays étrangers et veulent savoir comment nous avons voyagé.
私たちの家族や友人は、外国での私たちの安全を心配している。
Wang Zhongjin nói: “Gia đình và bạn bè rất lo lắng cho sự an toàn của chúng tôi ở nước ngoài, và cũng muốn biết về quá trình du lịch của chúng tôi ở nước ngoài, chúng tôi nên bắt đầu một blog.
“ 行 !我们 把 旅游 的 照片 儿 放在 博客 上 和 大家 分享 , 也 把 旅游 过程 写 下来 ,
||đem|||hình ảnh||đặt trên|blog||||chia sẻ||thì||quá trình||
|||||||auf|||||||||||
okay|we|(particle for direct-object)|travel|possessive particle|photos|(r)|put on|blog|on|with everyone|everyone|share|also|(particle for direct-object)|travel|process|write|down
||||||に||||||||||||
|||||||colocar no|||||compartilhar|||viagem|processo de viagem||
"Wir stellen die Fotos unserer Reisen in unseren Blog und teilen sie mit allen, und wir schreiben auch über unsere Reisen.
We put travel photos on the blog to share with everyone, and also wrote down the travel process
Pusimos fotos de nuestros viajes en nuestros blogs para compartirlas con todo el mundo, y también escribimos el proceso del viaje para que nuestros familiares y amigos no se preocuparan por nosotros.
Nous avons mis des photos de nos voyages sur nos blogs pour les partager avec tout le monde, et nous avons également écrit le processus de voyage pour que notre famille et nos amis ne s'inquiètent pas pour nous.
旅行の写真をブログに投稿して共有し、旅行のプロセスを書き留めます。これにより、家族や友人が心配する必要がなくなります。
"Feito! Vamos colocar as fotos da viagem no blog e compartilhar com todos, também vamos escrever sobre o processo da viagem,
Chúng tôi đưa những bức ảnh du lịch lên blog để chia sẻ với mọi người, đồng thời cũng viết ra quá trình du lịch, để người nhà và bạn bè khỏi lo lắng cho chúng tôi.
这样 家人 、 朋友 就 不会 担心 我们 了 。" 张广柱 说 。
|Familie||||sich sorgen||||
like this|family|friends|will|won't|worry|we|past tense marker|Zhang Guangzhu|said Zhang Guangzhu
This way, our family and friends won't worry about us." Zhang Guangzhu said.
Así, nuestra familia y amigos no se preocuparán por nosotros". Zhang Guangzhu dijo.
"Zhang Guangzhu.
Desta forma, a família e os amigos não irão se preocupar conosco." Zhang Guangzhu disse.
”Zhang Guangzhu nói.
“ 我们 在 罗马 遇到 了 坏人 , 然后 …”、“ 今天 在 希腊 看到 了 全世界 最 美丽 的 海 , 我们 很 高兴 …” 他们 配合 着 照片 儿 , 写出 了 很多很多 的 旅游 故事 。
||||||||||||le monde entier||||mer||||||||||||||
||Rome|met|past tense marker|bad people|then|today||Greece|saw||the whole world|most|beautiful|(pictures)|sea|||happy||with|past tense marker|photos|particle|wrote||a lot||travel|stories
||Roma|encontramos||pessoas más|então|||Grécia|||todo o mundo||bonita||mar|||||colaboraram com||||escreveram|passado||||
||Rome|gặp||kẻ xấu|sau đó|||Hy Lạp|||toàn thế giới|nhất|đẹp nhất||biển|||||phối hợp||bức ảnh||viết ra||rất nhiều|||
||Rom|treffen||schlechte Leute|||||||die Welt||||Meer|||||||||schrieben||viele Geschichten|||
||ローマ|||悪い人||||ギリシャ|||世界中||||海|||||||||書いた||たくさん|||
"Wir haben in Rom ein paar böse Jungs getroffen, und dann...", "Heute haben wir in Griechenland das schönste Meer der Welt gesehen, und wir waren sehr glücklich..." Zu den Fotos haben sie viele Reiseberichte geschrieben.
“We met the bad guys in Rome, then...”, “I saw the most beautiful sea in the world today in Greece, we are very happy...” They wrote a lot of travel stories with the photos.
"Conocimos a unos tipos malos en Roma, y luego...", "Hoy hemos visto el mar más bonito del mundo en Grecia, y nos hemos alegrado mucho..." Escribieron muchas historias de viajes para acompañar las fotos. Escribieron muchas historias de viajes con las fotografías.
"Nous avons rencontré des méchants à Rome, et puis...", "Aujourd'hui, nous avons vu la plus belle mer du monde en Grèce, et nous étions très heureux..." Ils ont écrit de nombreux récits de voyage pour accompagner les photos. Ils ont écrit de nombreux récits de voyage pour accompagner les photos.
「私たちはローマで悪者に会い、それから...」、「今日、ギリシャで世界で最も美しい海を見て、私たちはとても幸せでした...」彼らは写真とともに多くの旅行物語を書きました。
"Encontramos bandidos em Roma, e então...", "Hoje vimos o mar mais bonito do mundo na Grécia, ficamos muito felizes...", eles complementaram as fotos com muitas e muitas histórias de viagem.
"Chúng tôi đã gặp những người xấu ở Rome, và sau đó ...", "Hôm nay chúng tôi nhìn thấy vùng biển đẹp nhất thế giới ở Hy Lạp, chúng tôi rất hạnh phúc ..." Họ đã viết nhiều câu chuyện du lịch cùng với những bức ảnh.
没有 想到 , 很多 年轻人 看 了 他们 博客 上 的 旅游 故事 , 连 电视 也 报道 了 他们 的 故事 。
|||người trẻ|||||||||thậm chí|truyền hình||đưa tin||||
||||||||||||sogar|Fernsehen||||||
did not|thought of|many young people|young people|read|||blogs|on||travel|stories|even|TV|too|reported||their||their stories
|||||||||||||||報道||||
|||jovens|||||||||até|televisão||reportou||||
Unexpectedly, many young people watched the travel stories on their blogs, and even TV reported their stories.
Inesperadamente, muchos jóvenes leyeron sus relatos de viajes en sus blogs, e incluso la televisión se hizo eco de sus historias.
De manière inattendue, de nombreux jeunes lisent les récits de voyage sur leurs blogs, et ils ont même rapporté leurs histoires à la télévision.
意外にも、多くの若者がブログで旅行の話を読んだり、テレビで自分の話を報道したりしていました。
Inesperadamente, muitos jovens leram as histórias de viagem em seu blog, e até a televisão noticiou suas histórias.
Thật bất ngờ khi nhiều bạn trẻ đọc các câu chuyện du lịch trên blog của họ, và thậm chí cả TV cũng tường thuật lại câu chuyện của họ.
“ 从 2008 年 到 现在 , 我们 已经 去 了 46 个 国家 。
từ|||||||||
|||présent||||||
from 2008|year|to|now||already|to go||countries|countries
|||||já||||
"From 2008 to the present, we have gone to 46 countries.
"Desde 2008, hemos viajado a 46 países.
"Depuis 2008, nous avons voyagé dans 46 pays.
「2008年以来、私たちは46カ国を旅してきた。
“Từ năm 2008 đến nay, chúng tôi đã đến 46 quốc gia.
旅游 途中 我们 很 快乐 , 也 遇到 了 很多 问题 , 但是 都 解决 了 。
||||||||||||résolu|
Travel|on the way||very|happy||encountered|||problems|but|all|solved|(past tense marker)
|no caminho|||felizes||encontramos|||problemas||tudo|resolvemos|
|trên đường||||||||vấn đề|||đã giải quyết|
|auf der Reise|||||aufgetreten||||||gelöst|
|旅行中||||||||||||
We were very happy during the tour and encountered many problems, but they were all resolved.
Nos lo pasamos muy bien en la excursión y nos encontramos con muchos problemas, pero se solucionaron.
Nous avons passé un très bon moment pendant le voyage et avons rencontré de nombreux problèmes, mais ils ont été résolus.
旅行中、私たちはとても幸せで多くの問題に遭遇しましたが、それらはすべて解決されました。
Chúng tôi đã rất hạnh phúc trong chuyến đi và gặp nhiều vấn đề, nhưng chúng đã được giải quyết.
” 他们 说 。
They said|
" they said.
" họ nói rằng.
他们 还 说 ﹕“ 我们 很 老 了 , 所以 每次 去 旅游 前 , 都 会 留下 遗书 , 告诉 女儿 如果 我们 没有 回家 , 不用 去 找 我们 。
||||||||mỗi lần|||trước|||để lại|di chúc||||||||||
||||||||||||||hinterlassen|Testament|||falls||||||suchen|
|still|said||very|old||so|every time||travel|before|||leave|a farewell letter|tell|daughter|if||not back|go home|don't need|go to find|look for|we
||||||||||||||deixar|carta de despedida|dizer||se|||||||
Sie sagten auch: "Wir sind sehr alt, deshalb hinterlassen wir jedes Mal, bevor wir auf Reisen gehen, einen Abschiedsbrief, in dem wir unserer Tochter sagen, sie solle nicht nach uns suchen, wenn wir nicht nach Hause kommen.
They also said: 'We are old, so every time we go traveling, we will leave a note telling our daughter that if we don't come back, she doesn't need to look for us.'
También dijeron: "Somos muy viejos, así que cada vez que salimos de viaje, dejaremos una nota de suicidio, diciéndole a nuestra hija que si no volvemos a casa, no vaya con nosotros".
Ils ont également déclaré : "Nous sommes très âgés, alors chaque fois que nous partons en voyage, nous laissons une lettre de suicide disant à notre fille de ne pas nous chercher si nous ne rentrons pas à la maison.
彼らはまた、「私たちはとても年を取っているので、私たちは旅行に行くたびに遺書を残し、家に帰らなければ私たちを探す必要がないことを娘に伝えます。
Họ còn nói: “Chúng tôi già lắm rồi nên mỗi lần đi du lịch đều để lại bức thư tuyệt mệnh nói với con gái rằng nếu không về quê thì không phải về với chúng tôi.
”
他们 都 已经 60 多岁 了 , 头发 也 都 白 了 , 却 努力 寻找 自己 想要 的 生活 。
|||hơn 60 tuổi|||||||||tìm kiếm||||
|||||Haar||||||||eigenes|||
|all|already|over sixty||hair|also|all|white||yet|work hard|search|themselves|want||life
|||||髪|||||||||||
||já|||cabelo|||||mas||procurar|a própria|que desejam||vida
"Sie sind beide in ihren Sechzigern und haben graue Haare, aber sie versuchen, das Leben zu finden, das sie wollen.
They are already in their 60s, their hair has turned white, but they are striving to find the life they want.
"Ambos tienen más de sesenta años y el pelo canoso, pero intentan encontrar la vida que desean.
"Ils ont tous les deux la soixantaine et les cheveux gris, mais ils essaient de trouver la vie qu'ils veulent.
「彼らはすべて60代で、髪の毛は白くなっていますが、彼らは彼らが望む人生を見つけようとしています。
"Họ đều ở độ tuổi 60 và tóc đã bạc, nhưng họ đang cố gắng tìm kiếm cuộc sống mà họ mong muốn.
你 呢 ?
you|you
How about you?
Et vous ?
あなたはどうですか?
Còn bạn thì sao?