小 信封 的 大 旅行 Little Envelope's Big Trip
|bì thư||||Nhỏ|của Little Envelope|Lớn|Chuyến đi
|Briefumschlag|||Reise|Kleine|Briefumschlag|große|Reise
small|envelope||big|trip|小|Envelope's|big|旅行
|envelope|||viagem||||
Mała||z||||||
Die große Reise des kleinen Umschlags
Little Envelope's Big Trip
El gran viaje del pequeño sobre
Le grand voyage de la petite enveloppe
Il grande viaggio della piccola busta
リトルエンベロープのビッグトリップ
작은 봉투의 큰 여행
De grote reis van Little Envelope
Wielka podróż małej koperty
A grande viagem do pequeno envelope
Большое путешествие маленького конверта
Lilla kuvertets stora resa
Küçük Zarf'ın Büyük Gezisi
小 信封 的 大 旅行 Little Envelope's Big Trip
大家 好 !
everyone|
Hallo, alle miteinander!
Hello everyone!
皆さん、こんにちは!
Olá a todos!
Chào mọi người!
我 是 一封信 。
||một bức thư
||a letter
|am|a letter
||una lettera
||a letter
Ich bin ein Brief.
I am a letter.
私は手紙です。
Eu sou uma carta.
Tôi là một lá thư.
咻 !
schnell
whoosh
aufbieten, ausrufen, zurufen!
call out!
¡gritar!
叫ぶ!
Xô!
我 很 累 。
||mệt
||müde
|very|tired
Ich bin sehr müde.
I am very tired.
Estou muito cansado.
Tôi rất mệt.
因为 我 刚刚 完成 一趟 长途 旅行 。
||vừa mới|hoàn thành|một chuyến|du lịch đường dài|
||gerade|beendet habe|eine Reise|Langstrecken-|
because||just|completed|a trip|long-distance|trip
|||||lungo viaggio|
||recently|complete|uma viagem|long-distance|
Weil ich gerade eine lange Reise beendet habe.
Because I just completed a long journey.
長い旅を終えたばかりだから。
Porque acabei de terminar uma longa viagem.
Vì tôi vừa kết thúc một chuyến đi dài ngày.
我 的 旅行 有 多 远 ?
||||wie weit|weit
I||trip||how far|far
Wie weit ist meine Reise?
How far is my trip?
¿Qué tan lejos estoy viajando?
私の旅行はどこまでですか?
Qual é a distância da minha viagem?
Chuyến đi của tôi bao xa?
让 我 告诉 你 !
lass||sage|
let||tell|
Lass mich dir sagen!
let me tell you!
¡Déjame decirte!
言っておくけど!
Deixem-me dizer-vos!
Để tôi nói cho bạn biết!
两天 前 , 一个 小 女孩儿 给 她 的 奶奶 写 了 一封信 。
hai ngày||||cô bé||||bà|||
||||das Mädchen|an||||||
two days|ago|||girl|to|||grandma|wrote a letter||a letter
Vor zwei Tagen schrieb ein kleines Mädchen einen Brief an ihre Oma.
Two days ago, a little girl wrote a letter to her grandmother.
Hace dos días, una niña pequeña le escribió una carta a su abuela.
2日前、少女がおばあちゃんに手紙を書きました。
Hai ngày trước, một cô bé đã viết một bức thư cho bà của mình.
她 把 信 叠 好 , 放 在 我 身体 里面 。
||thư|gấp||đặt||||
|partikel für die Handlung||gefaltet||lege|in||Körper|innen
She|(particle for object before verb)|letter|fold|neatly|put|in|me|my body|inside
|||folded||||||
|||dobrou||||||
Sie faltete den Brief und legte ihn in meinen Körper.
She folded the letter and put it in my body.
Ella dobló la carta y la puso dentro de mi cuerpo.
Elle a plié la lettre et l'a mise à l'intérieur de moi.
彼女は手紙を折って私の体に入れました。
Cô ấy gấp lá thư và đặt nó vào trong tôi.
舔 一 舔 我 的 信封 口 , 然后 抚平 !
liếm||||||||làm phẳng
lecke||||||||glätten
lick||lick|me||envelope|flap|then|smooth
leccare||leccare||||||stendere
||||||||alisar
"Leck meinen Umschlag und mach ihn glatt!
Lick the mouth of my envelope and smooth it out!
"¡Lame la parte superior de mi sobre y alíselo!
"Lèche mon enveloppe, puis lisse-la!
「封筒をなめて、滑らかにしてください。
“Liếm miệng phong bì của tôi và vuốt nó ra!
我 告诉 她 。
I|told|her
" Ich sagte ihr.
" I told her.
" Le dije.
她 把 奶奶 的 地址 写 在 我 的 身上 。
||||địa chỉ|||||
||||Adresse|||||
|(particle for the object)|grandma||address|wrote||||body
||avó||endereço|||||corpo
Sie schrieb Omas Adresse auf mich.
She wrote my grandmother's address on me.
Me escribió la dirección de la abuela.
おばあちゃんの住所を書いてくれたんだ。
Cô ấy đã viết địa chỉ của bà tôi cho tôi.
然后 她 在 我 的 身上 贴 了 一张 邮票 。
||||||dán|||tem bưu chính
||||||kleben|||Briefmarke
then|||||my body|put|(past tense marker)|a stamp|stamp
|||||||||francobollo
então||||||colou|||selo
Dann hat sie meinen Körper geprägt.
Then she posted a stamp on my body.
Sau đó, cô ấy đóng một con tem cho tôi.
我 看起来 不 精致 吗 ?
|trông có vẻ||tinh tế|
|||elegant|
|look like|not|refined|
|||elegante|
|pareço||sofisticada|
Sehe ich nicht zart aus?
Do I not look exquisite?
¿No me veo refinado?
繊細に見えませんか?
Tôi trông không tinh tế à?
她 把 我 放进 邮箱 里 。
|||đặt vào|hộp thư|
|||in the mailbox||
|(particle for the passive voice)||put inside|mailbox|in
|||mettere dentro||
|||colocou||
Sie hat mich in den Briefkasten gelegt.
She put me in the mailbox.
Ella me puso en el buzón.
Cô ấy cho tôi vào hộp thư.
邮箱 里 真的 很 黑 !
mailbox|inside|really|really|black
email||||
caixa de e-mail||||
Der Briefkasten ist wirklich dunkel!
It's really dark in the mailbox!
¡Está muy oscuro en el buzón!
郵便受けは本当に暗い!
Hộp thư thực sự tối!
在 邮箱 里 , 我 遇到 了 其他 的 信封 。
|the mailbox|in||encountered|past tense marker|other||envelope
||||encontrar||outros||
Im Briefkasten stieß ich auf andere Umschläge.
In the mailbox, I encountered another envelope.
En el buzón encontré otros sobres.
郵便受けで、私は他の封筒に出くわしました。
Trong hộp thư, tôi bắt gặp những phong bì khác.
有 的 比 我 小 , 有 的 比 我 大 。
there is||than|||||||bigger than me
Einige sind jünger als ich und andere älter als ich.
Some are smaller than me, some are bigger than me.
Algunos son más jóvenes que yo, algunos son mayores que yo.
私より若い人もいれば、私より古い人もいます。
Một số nhỏ hơn tôi, một số lớn hơn tôi.
每 一封信 都 要 去 某个 遥远 的 地方 !
|||||một nơi nào đó|xa xôi||
|||||einen bestimmten|||
every|a letter|all|must||a certain|distant||place
||||||lontano||
|||||um certo|distante||
Jeder Brief muss irgendwo weit weg gehen!
Every letter has to go to a distant place!
¡Cada carta tiene que ir a algún lugar lejano!
Chaque lettre doit aller quelque part loin!
すべての手紙はどこか遠くに行かなければならない!
Thư nào cũng phải đi đâu xa!
突然 , 邮箱 的 门 被 打开 了 。
||||passiv|öffnet|
suddenly|mailbox|(possessive particle)|door|was|opened|
||||passiva|abriu|
Plötzlich wurde die Tür des Briefkastens geöffnet.
Suddenly, the mailbox door was opened.
De repente, la puerta del buzón se abrió.
De repente, a porta da caixa de correio foi aberta.
Đột nhiên, cánh cửa hộp thư được mở ra.
我们 都 被 放进 一个 大 口袋 里 。
||||||túi|
|all|by|put in|||pocket|inside
||||||saco|
Wir werden alle in eine große Tasche gesteckt.
We are all put in a big pocket.
Todos estamos metidos en una gran bolsa.
私たちはみんな大きなポケットに入れられます。
Fomos todos colocados em um grande bolso.
Tất cả chúng tôi đều được bỏ vào một túi lớn.
然后 我们 乘车 出发 了 。哇 !
||đi xe|||ô
||mit dem Auto|||
then|we|took the car|set off||Wow
Dann fahren wir mit dem Auto los.
And then we got in the car and off we went. (LAUGHS) Wow!
Luego nos fuimos.
それから車で出発しました。
Então partimos de carro. Uau!
Sau đó chúng tôi khởi hành bằng ô tô.
我 从 袋子 里 偷偷 向外 望去 。
||||lén lút|ra ngoài|nhìn ra
|||||nach draußen|nach draußen schauen
|from|the bag|from inside|secretly|out|look out
||||||guardare
||saco||discretamente|para fora|olhei para fora
Ich schaute heimlich aus der Tasche.
I peeked out of the bag.
Eché un vistazo fuera de la bolsa.
私は密かにバッグから外を見ました。
Tôi thò ra khỏi túi.
我们 要 坐飞机 了 !
||máy bay|
||fliegen|
|are going to|take a plane|
||de avião|
Wir werden fliegen!
We have to fly!
¡Nos vamos en un avión!
飛びます!
Chúng ta đang đi máy bay!
当 我们 落地 时 , 袋子 被 打开 了 。
||hạ cánh||túi|||
||landen||die Tasche||öffnet|
when|we|land|when|bag|was|opened|
||at the landing|||||
Als wir landeten, wurde die Tasche geöffnet.
When we landed, the bag was opened.
Cuando aterrizamos, la bolsa estaba abierta.
着陸すると、バッグが開けられた。
Khi chúng tôi hạ cánh, chiếc túi đã được mở ra.
我们 到 了 邮局 。
|||Postamt
|arrived at||the post office
|||posta
|||correios
Wir kamen bei der Post an.
We arrived at the post office.
Chúng tôi đã đến bưu điện.
一个 机器 正 快速 地 把 我们 分类 到 不同 的 盒子 里 。
|máy|đang|nhanh||||||||hộp|
|Maschine||schnell||||kategorisieren||||Kisten|
|machine|correct|quickly|particle|puts|us|classify|to|different||boxes|
|máquina||rapidamente||||classificando||||caixas|
Eine Maschine sortiert uns schnell in verschiedene Kisten.
A machine is quickly classifying us into different boxes.
Una máquina nos clasifica rápidamente en diferentes cajas.
機械が私たちをさまざまな箱に素早く分類している。
Một chiếc máy đang nhanh chóng phân loại chúng ta vào các hộp khác nhau.
然后 一个 女 邮递员 把 我 拿 了 起来 。
||nữ||||||
|||Postbotin|||||
||woman|mail carrier|(past tense marker)||picked||up
|||a carteiro|||||
Dann holte mich eine Briefträgerin ab.
Then a female postman picked me up.
Luego me recogió una cartero.
それから女性の郵便配達員が私を迎えに行きました。
Sau đó, một nữ bưu tá đến đón tôi.
“ 再见 !再见 !“ 我 说。
Goodbye|Goodbye||
"Auf Wiedersehen!
"Bye! Bye." I said!
" ¡adiós!
" Tạm biệt!
女 邮递员 带 着 我 走 到 了 一条 街 上 。
|người đưa thư||||||||đường|
|||||||||Straße|
female|mail carrier|took|indicates a state or condition|me|to walk|to||a street|street|up
|postino|||||||||
||levou||||||uma|rua|
Die Postfrau führte mich eine Straße hinunter.
The female postman took me to a street.
La cartero me llevó por una calle.
郵便配達員が私を通りに連れて行った。
Người phụ nữ đưa thư đưa tôi xuống một con phố.
“ 喂 !这 是 谁 的 家 ?” 我 问 。
hello|||who|possessive particle|||asked
" Hallo!
"Hello! Whose house is this?" I asked.
" Chào!
终于 , 我 到 了 奶奶 的 家 !
cuối cùng||||||
finally||arrived at||grandma||
finally||||||
Endlich bin ich bei Oma angekommen!
Finally, I went to my grandmother's house!
¡Finalmente, llegué a la casa de la abuela!
Cuối cùng, tôi đã đến nhà bà tôi!
到 了 她 把 我 打开 的 时间 了 。
arrived|||that|I|opened|possessive particle|time|
|||||||tempo|
Es war Zeit für sie, mich anzumachen.
It was time for her to open me.
Era hora de que ella me excitara.
Il est temps pour elle de m'exciter.
彼女が私を開く時が来ました。
Đã đến lúc cô ấy phải mở lòng với tôi.
“ 哎 呦 , 小心 点 !” 我 说 。
||cẩn thận|||
hey|oh|be careful|a bit||
||fai attenzione|||
„Aua, sei vorsichtig!
"Ouch, be careful!" I said.
"¡Ay, ten cuidado!
"Aïe, attention !
「痛い、気をつけて!
“Rất tiếc, cẩn thận!
奶奶 见到 我 非常 开心 。
|gặp|||
grandma|saw||very|happy
|vede|||
|ver|||
Oma freute sich sehr, mich zu sehen.
Grandma is very happy to see me.
La abuela estaba muy feliz de verme.
おばあちゃんは私に会えてとても幸せでした。
Bà rất vui khi gặp tôi.
我 也 很 开心 。
|||happy
|||felice
|||feliz
Ich bin auch sehr glücklich.
I'm also very happy.
Tôi cũng rất hạnh phúc.
现在 我 有 了 一个 温暖 的 新家 !
|||||ấm áp||nhà mới
|||||warmes||neues Zuhause
now|||||warm||new home
|||||caldo||nuova casa
|||||quente||nova casa
Jetzt habe ich ein warmes neues Zuhause!
Now I have a warm new home!
¡Ahora tengo un hogar nuevo y cálido!
今私は暖かい新しい家を持っています!
Bây giờ tôi đã có một ngôi nhà mới ấm áp!