22. 一个 电话
a|
22. ein Telefonanruf
22. a phone call
22. un appel téléphonique
22. Una telefonata
22.電話1本
22. 전화 한 통
22. uma chamada telefónica
22. Телефонный звонок
22\. Một cuộc điện thoại
我 儿子 上 初中 三年级 的 时候 , 他 父亲 去世 了 。
|||средняя школа||||||умер|
|||collège|||||père|est mort|
||in|junior high school|third grade||when|his father|his father|passed away|
|||Mittelschule|||||Vater|verstorben ist|
When my son was in the third grade of junior high school, his father died.
Quando meu filho estava na terceira série do ensino médio, seu pai morreu.
Khi con trai tôi học lớp ba cấp hai thì bố mất.
父亲 去世 后 , 他 的 性格 有 了 很大 的 变化 。
After the death of his father, his personality changed a lot.
Após a morte de seu pai, sua personalidade mudou muito.
Sau khi bố mất, tính cách của anh cũng thay đổi rất nhiều.
学习 成绩 一天 比 一天 差 , 我 想 了 各种 办法 帮助 他 。
|успехи||||хуже||||разные|||
|成绩||||mauvais||||divers|méthodes|aider|
studying|grades|one day|than||worse||||various methods|methods|help|him
|Leistung||||schlechter||||verschiedene|Methoden||
His academic performance is getting worse every day, and I have thought of various ways to help him.
Seu desempenho acadêmico está piorando a cada dia, e pensei em várias maneiras de ajudá-lo.
Kết quả học tập của cậu ấy ngày một sa sút, tôi nghĩ ra nhiều cách khác nhau để giúp cậu ấy.
但是 我 越 想 帮 他 , 他 离 我 越 远 , 不 愿意 和 我 谈话 。
but||||||him|||||||||talk
Aber je mehr ich versuchte, ihm zu helfen, desto mehr distanzierte er sich von mir und wollte nicht mit mir sprechen.
But the more I wanted to help him, the farther he was, the less willing to talk to me.
Mas quanto mais eu queria ajudá-lo, mais longe ele ficava de mim e relutava em falar comigo.
Nhưng tôi càng cố giúp anh ấy thì anh ấy càng xa cách tôi và không muốn nói chuyện với tôi.
学期 结束 时 , 他 已经 缺课 九十五 次 , 物理 、 化学 和 外语 考试 都 不及格 。
|||||пропуск занятий|девяносто||физика|химия|||||не сдал
semestre|fin|when|||missed classes|quatre-vingt-quinze|fois|physique|chimie||langue étrangère|examen||recalé
semester|end|when||already|missed classes|95||Physics 1|chemistry||foreign language|exam|all|failed
Semester 1|Ende|||||95||Physik (1)|Chemie|||Prüfung||nicht bestanden
At the end of the semester, he had missed ninety-five times and failed the physics, chemistry and foreign language exams.
No final do semestre, ele havia faltado 95 vezes e sido reprovado nos exames de física, química e língua estrangeira.
Tính đến cuối học kỳ, anh ấy đã trượt lớp chín mươi lăm lần, trượt các kỳ thi vật lý, hóa học và ngoại ngữ.
这样 看来 , 他 很 有 可能 连 初中 都 毕不了业 。
|||||||средняя школа||не закончит
||||||même|collège||ne pas finir ses études
so|anscheinend|||||sogar|Mittelschule||nicht abschließen
like this|||||possibility|even|junior high school||fail to graduate
From this point of view, it is very likely that he will not be able to finish his junior high school.
Dessa forma, é muito provável que ele nem mesmo consiga se formar no ensino médio.
Theo cách này, rất có thể cậu ấy sẽ không tốt nghiệp trung học cơ sở.
我 很 着急 , 用 了 各种各样 办法 , 但是 , 批评 和 表扬 都 没有 用 , 他 还是 老样子 。
|||||разные способы|способы||критика||похвала||||||по-прежнему
||besorgt|||verschiedene Methoden|||Kritik||Lob||||||wie immer
||anxious|used||various methods|methods||criticism|praise|praise|||worked||still|the same
I was very anxious and used various methods, but criticism and praise were of no use. He remained the same.
Eu estava muito ansioso e usava vários métodos, mas críticas e elogios não adiantavam, ele continuava o mesmo.
Tôi vội vàng và thử đủ mọi cách, nhưng chỉ trích và khen ngợi đều vô ích, anh vẫn thế.
有 一天 我 正在 上班 , 突然 接到 电话 , 一个 男人 说 他 是 学校 的 辅导 老师 :“ 我 想 和 您 谈谈 张亮 缺课 的 情况 。
||||||получил|||||||||консультант||||||поговорить о|Чжан Лян|пропуск занятий||
|||||soudain|recevoir|||||||||conseiller|||||vous|parler|Zhang Liang|absences en cours||situation
|||was|at work|suddenly|received|phone||man||||school||counselor|Counselor||||you|talk|Zhang Liang|absent from class||Zhang Liang's absence
|||||plötzlich|einen Anruf|||||||||Berater||||||über|Zhang Liang|||Situation
One day when I was at work, I suddenly received a call. A man said that he was a tutor at the school: "I want to talk to you about Zhang Liang's absence from class.
Um dia, quando eu estava no trabalho, recebi de repente um telefonema. Um homem disse que era professor particular na escola: "Quero falar com você sobre a ausência de Zhang Liang nas aulas.
Một ngày nọ, tôi đang đi làm thì bất ngờ nhận được cuộc gọi từ một người đàn ông nói rằng anh ta là trợ giảng của trường: “Tôi muốn nói chuyện với anh về việc Zhang Liang nghỉ học.
”
我 把 自己 的 苦恼 和 对 儿子 的 爱 都 告诉 了 这个 陌生人 。
||||страдания||||||||||незнакомец
||||angoisse|||||affection|||||inconnu
I|past tense marker|myself||worries||to my son|||love for son||told|||stranger
||||Kummer||||||||||Fremden
"I told this stranger about my worries and love for my son."
"Eu disse a este estranho sobre meus problemas e meu amor por meu filho.
Я рассказала этому незнакомцу о своих бедах и о любви к сыну.
"Tôi đã nói với người lạ này về nỗi đau khổ của tôi và tình yêu của tôi dành cho con trai tôi.
最后 我 说 :“ 我 爱 儿子 , 我 不 知道 该 怎么办 , 看着 他 那个 样子 , 我 很 难过 。
|||||||||devrais|que faire||||apparence|||triste
Finally||||||||know|what|what to do|looking at||that appearance|his appearance|||upset
||||||||||was tun|||||||
Finally, I said: "I love my son. I don't know what to do. Looking at him like that makes me sad.
Por fim falei: “Amo o meu filho, não sei o que fazer, fico triste por vê-lo assim.
В конце я сказала: "Я люблю сына, я не знаю, что делать, когда вижу его в таком состоянии, мне очень грустно."
Cuối cùng tôi nói: “Tôi yêu con trai tôi, tôi không biết phải làm gì, và nó làm cho tôi buồn khi nhìn thấy nó như vậy.
我 想 了 各种 办法 , 想 让 他 重新 喜欢 学校 , 但是 …… 唉 , 这 一切 都 没有 作用 , 我 已经 没有 办法 了 。
||||||||снова||||||всё это|||эффект||||способы|
|||divers types|moyen||||à nouveau||||sigh||tout cela|||effet|||||
|thought|past tense marker|various|ways|want|to make|him|again|like|school||sigh|this|everything|||effect|I|already||way|
||||||||wieder||||ach||||||||||
I thought of various ways to make him like school again, but... Alas, all this has no effect, I have no choice.
Pensei em várias maneiras de fazê-lo voltar a gostar da escola, mas ... Infelizmente, tudo isso não deu certo, não tive escolha.
Я обдумала всевозможные способы, чтобы заставить его вновь полюбить школу, но... увы, ничего не сработало, у меня уже нет вариантов.
Tôi đã thử đủ mọi cách để khiến nó thích đi học trở lại, nhưng ... than ôi, tất cả đều vô ích, tôi đã hết lựa chọn.
”
我 说完 以后 , 电话 那头 没有 回答 。
||||на том конце||
||||l'autre bout||
|finished speaking||the phone|the other end||response
||||am anderen Ende||
"After I finished speaking, there was no answer on the other end of the phone.
"Depois que terminei de falar, ninguém atendeu do outro lado da linha.
“Tôi nói xong, đầu dây bên kia không có người trả lời.
过 了 一会儿 , 那位 老师 说 :“ 谢谢您 抽时间 和 我 谈话 。
|||||||выделили время|||поговорить
|||Cette personne|||Merci beaucoup|prendre le temps|||conversation
||after a while|that teacher|teacher||Thank you|take the time|||conversation
|||||||Zeit nehmen|||
After a while, the teacher said, "Thank you for taking the time to talk to me.
Depois de um tempo, o professor disse: "Obrigado por conversar comigo.
Một lúc sau, cô giáo nói: “Cảm ơn cô đã dành thời gian nói chuyện với tôi.
” 说完 就 挂 上 了 电话 。
сказав это||повесил|||
||raccrocher|||
gesprochen hatte|||||
|then|hung|up||
"After speaking, I hung up.
"Depois de falar, desliguei o telefone.
“Sau đó, anh ta cúp máy.
儿子 的 下 一次 成绩单 来 了 , 我 高兴 地 看到 他 的 学习 有 了 很大 的 进步 。
||||аттестат усп||||||||||||||
||||report card||||||||||||||progress
||||report card||||happy|that||||studies|||great progress||progress
||||das Zeugnis||||||||||||||Fortschritt
My son's next report card is here, and I am happy to see that his studies have made great progress.
O próximo boletim do meu filho está aqui, e estou feliz em ver que seus estudos progrediram muito.
Phiếu điểm tiếp theo của con trai tôi là đây, và tôi rất vui khi thấy rằng việc học của cháu đã tiến bộ hơn rất nhiều.
一年 过去 了 。
A year has passed.
Um ano se passou.
Một năm đã trôi qua.
儿子 上 了 高中 , 才 一次 家长会 上 老师 表扬 了 他 的 进步 。
||||||родительское собрание|||похвалил||||успехи
|||lycée|||réunion parents||teacher|Praise||||
|||high school|only then|once|parent-teacher conference||teacher|praised||||progress
|||||||||||||Fortschritt
The son went to high school, and the teacher praised his progress only at a parent meeting.
Quando meu filho entrou no ensino médio, o professor elogiou seu progresso em uma reunião de pais.
Khi con trai tôi đi học trung học, giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của nó trong một cuộc họp phụ huynh.
回家 的 路上 儿子 问 我 :“ 妈妈 , 还 记得 一年 前 那位 给 您 打电话 的 辅导 老师 吗 ?
||||||||||||||||наставник||
|||||||noch|erinnern|||der|||||Nachhilfelehrer||
||on the way home||||||remember|||that||you|||tutor|tutor|
||||||||Remember||||||||tuteur||
On the way home, my son asked me: "Mom, do you remember the tutor who called you a year ago?
No caminho para casa, meu filho me perguntou: "Mãe, você se lembra do tutor que ligou para você há um ano?
Trên đường về nhà, con trai tôi hỏi tôi: “Mẹ ơi, mẹ có nhớ cô gia sư đã gọi cho con một năm trước không?
” 我 点 了 点头 。
|||nodded
|a bit||nodded
|||nickte mit dem Kopf
"I nodded.
"Eu balancei a cabeça.
“Tôi gật đầu.
“ 那 是 我 ,” 儿子 说 “ 我 本来 是 想 和 您 开个 玩笑 的 。
|||||||||||пошутить|шутка|
||||||Originally|||||faire une|blague|
|||||I|originally|||||play a|joke|
||||||eigentlich|||||einen Witz||
"That's me," the son said. "I wanted to make a joke with you.
「冗談を言おうとしたんだ。
"Sou eu", disse o filho, "queria fazer uma piada com você.
“Đó là tôi,” cậu con trai nói, “Tôi định đùa với anh.
但是 听 了 您 的话 我 心里 很 难过 。
||||||в душе||
||||||心里 - heart||
||||Worte||||
||||words|I|in my heart||sad
Aber es tut mir leid zu hören, was Sie gesagt haben.
But I feel sad after hearing your words.
Mas me sinto triste depois de ouvir suas palavras.
Nhưng tôi rất buồn khi nghe những lời của bạn.
那 时候 我 在 知道 , 爸爸 去世 了 , 您 多 不 容易 啊 !
||||||умер||||||
||||||est décédé||||||
||||knew||passed away||you|really||difficult|exclamation
||||||gestorben ist||||||
Damals wurde mir klar, dass mein Vater verstorben war und dass es nicht leicht für dich war!
At that time I was knowing that Dad passed away, how difficult it is for you!
Naquela época eu estava sabendo que papai faleceu, como é difícil pra você!
Lúc đó em mới biết bố em đã qua đời, em khó khăn biết bao!
我 下决心 一定 要 成为 您 的 骄傲 。 ”
|принять решение|||стать|||гордость
|prendre la décision|||devenir|||fierté
|have made up my mind|definitely||become|||pride
|entschlossen|||werden|||Stolz
Ich bin entschlossen, dein Stolz zu sein."
I am determined to be your pride. "
私はあなたの誇りになることを決意している。 "
Estou determinado a ser seu orgulho. "
Tôi quyết tâm trở thành niềm tự hào của bạn. "